Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 10 Năm 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 2)
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 10 Năm 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 2) – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 2
MÔN TOÁN: Khối 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1:
Cho
điểm
và đường thẳng
với
.
Khi đó khoảng cách
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
2:
Phương
trình tham số của đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Cho
đường thẳng (d):
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5:
Tìm
tập xác định
của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6:
Cho
tam
thức bậc hai
.
Khi đó
khi và chỉ khi
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
7:
Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và
có vectơ chỉ phương
có
dạng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 8: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
9:
Điểm
nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10:
Cho
.
Tìm mệnh đề đúng:
A.
Hàm
số nghịch biến trên
. B.
Hàm
số đồng biến trên
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên
. D.
Hàm
số đồng biến trên
.
Câu
11:
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Trong
mặt phẳng
,
cho đường thẳng
.
Vectơ
nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13:
Tìm
côsin góc giữa
đường thẳng
:
và
:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14:
Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
nghiệm
Câu
15:
Trục
đối xứng của parabol
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16:
Cho
hàm số
có tập xác định là
và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
và
.
B.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
C. Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
D.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
và
.
Câu
17:
Đường
thẳng đi qua
, nhận
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18:
Xét
vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:
và
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu
19:
Cho
hàm số
có đồ thị
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
C.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
D.
có đỉnh là
Câu
20:
Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
21:
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên?
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Nghiệm
của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
và
.
Câu
23:
Xác
định parabol
biết rằng
có đỉnh
A.
B.
C.
D.
Câu
24:
Cho
hàm số
có đồ thị
. Tọa độ đỉnh của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Cho
đường thẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
Vectơ
là vectơ chỉ phương của
B.
Véctơ
có giá vuông góc với
.
C.
Vectơ
là vectơ chỉ phương của
D.
Vectơ
với
cũng là vectơ pháp tuyến của
Câu
26:
Số
giao điểm tối đa của đồ thị hàm số
với
trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu
27:
Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng có phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Cho
phương trình
đường thẳng (d):
với
.
Số vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) là
A. Vô số . B. 1. C. (-a: -b) . D. (a; b).
II. TỰ LUẬN:
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số:
a)
b)
Câu
30: Giải
bất phương trình sau:
Câu
31: Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy,
cho điểm
và đường thẳng
a)
Viết phương trình đường thẳng qua M và có vectơ chỉ
phương
b)
Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
c)
Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua
và vuông góc với đường thẳng
Câu
32: Trong
mặt phẳng toạ độ
cho
và đường thẳng
.
Điểm
.
có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác
bằng
. Tìm tọa độ của điểm
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
1 |
D |
6 |
A |
11 |
C |
16 |
A |
21 |
C |
26 |
D |
2 |
D |
7 |
B |
12 |
D |
17 |
C |
22 |
C |
27 |
B |
3 |
C |
8 |
C |
13 |
C |
18 |
C |
23 |
A |
28 |
A |
4 |
B |
9 |
D |
14 |
C |
19 |
B |
24 |
A |
|
|
5 |
D |
10 |
C |
15 |
B |
20 |
D |
25 |
D |
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Ngoài Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Toán 10 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 2 – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi giữa học kì 2 toán 10 năm 2022-2023 là một bài kiểm tra trắc nghiệm gồm nhiều dạng câu hỏi khác nhau về các chủ đề trong chương trình học toán lớp 10. Bài thi này có sẵn đáp án giúp học sinh tự kiểm tra kết quả và nắm được điểm mạnh, điểm yếu của mình trong môn toán. Ngoài ra, đề thi cũng giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tăng cường kiến thức để chuẩn bị tốt cho kì thi cuối kì.
>>> Bài viết liên quan: