Docly

Đề Thi Giáo Dục Công Dân Lớp 6 HK1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1

Đề Thi Giáo Dục Công Dân Lớp 6 HK1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trên hành trình chinh phục kiến thức, đề thi đóng một vai trò quan trọng để đánh giá và định hướng sự tiến bộ của chúng ta. Trong kỳ học đầu tiên của năm học 2022-2023, học sinh lớp 6 sẽ đối mặt với một thử thách quan trọng: “Đề Thi Giáo Dục Công Dân Lớp 6 HK1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1”. Bộ đề thi này không chỉ đánh giá kiến thức mà còn khuyến khích sự nhận thức và thực hành các giá trị công dân trong cuộc sống hàng ngày.

Giáo dục công dân giúp chúng ta hiểu về quyền và nghĩa vụ công dân, sự tham gia vào quyết định chung và xây dựng một cộng đồng tốt hơn. Đề thi này sẽ đặt ra các câu hỏi và bài tập thực tế, giúp học sinh áp dụng kiến thức vào các tình huống xã hội, giao tiếp và quan tâm đến các vấn đề chung trong xã hội.

Việc làm bài thi không chỉ rèn luyện kỹ năng phân tích, suy luận và vận dụng kiến thức mà còn khuyến khích chúng ta phát triển ý thức và trách nhiệm công dân. Bộ đề thi cung cấp đáp án chi tiết và ma trận, giúp học sinh tự đánh giá và cải thiện khả năng của mình.

Với “Đề Thi Giáo Dục Công Dân Lớp 6 HK1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1”, chúng ta đã bước vào một giai đoạn học tập mới đầy thách thức và hứa hẹn. Đề thi này là cơ hội để chúng ta tiếp tục khám phá và thực hành các giá trị công dân trong cuộc sống hàng ngày. Hãy tự tin và sẵn sàng đối mặt với những câu hỏi và bài tập trong đề thi, và hãy luôn nhớ rằng việc trở thành một công dân có ý thức và trách nhiệm là mục tiêu mà chúng ta cùng nhau hướng đến.

Đề thi tham khảo

12 Đề Thi Lịch Sử Lớp 6 Học Kì 2 Có Đáp Án – Lịch Sử 6
Đề Thi Địa Lý 6 Học Kì 2 Kết Nối THCS Phú Xuân 2021-2022
10 Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Địa Lý 6 Có Đáp Án
10 Đề Thi Địa Lí 6 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đề Thi Giáo Dục Công Dân Lớp 6 HK1 THCS Hòa Mạc 2021-2022 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 1)

MÔN: GDCD- LỚP 6

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng

Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được

A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường.

C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng.

Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào?

A. Yêu thương con người. B. Tự nhận thức bản thân.

C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự chủ, tự lập

Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì là

A. tự ti, nhút nhát. B.  lười nhác, ỷ lại.

C.  tự giác, miệt mài làm việc D.  Biết hi sinh vì người khác.

Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là?

A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn

Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là?

A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ.

Câu 6: Đối lập với tôn trọng sự thật là

A. Giả dối. B. Ỷ nại. C. Siêng năng. D.Trung thực.

Câu 7: Đối lập với tự lập là :

A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ nại.

Câu 8: Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình là biểu hiện của người có tính

A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm.

Câu 9: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì?

A. Thành công trong cuộc sống. B. An nhàn, không phải làm việc gì.

C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc.

Câu 10: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người

A. nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. biết luồn lách làm việc xấu.

C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ.

Câu 11: Tự nhận thức bản thân là

A. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)

B. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)

C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)

D. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)

Câu 12: Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải

A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. B. không tham gia các hoạt động xã hội.

C. luôn ỷ nại công việc vào anh chị làm giúp. D. luôn dựa vào người khác để làm việc

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày.

Câu 2 (3 điểm) Tình huống

Phương là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần đầu Phương đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, Phương ghi vào sổ và báo với cô chủ nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với Phương và đã đề nghị thay lớp trưởng.

Hỏi:a. Em hãy nhận xét về việc làm của Phương và một số bạn trong tình huống trên.

b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì?



Câu 3 (1 điểm). Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân.



HƯỚNG DẪN CHẤM

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

- Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

A

A

C

B

A

D

C

A

A



A



A



PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)



Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Câu 1

(3 điểm)

- Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện:

+ Luôn tự tin. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng của mình.

+ Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống.

+ Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.

+ Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ.

+ Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt động tập thể


0,5

0,5


0,5


0,5


0,5



  • Những biểu hiện trái với tính tự lập trong học tập và sinh hoạt hằng ngày là:

+ Tự ti, gặp khó khăn thử thách chùn bước, không có ý chí nỗ lực vươn lên.

+ Quá ỷ lại hoặc dựa dẫm vào bố mẹ và người khác; không làm được những công việc cá nhânlười biếng trong học tập và lao động,…




0,25



0,25

Câu 2

(3,0 điểm)

  1. - Phương là người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, thái độ khéo léo và hợp lý trong giải quyết công việc. Việc làm của Phương giúp cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật.

  • Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của Phương và đề nghị thay lớp trưởng là không tôn trong sự thật, ý kiến mang tính cá nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng đến nề nếp và kỷ luật của cả lớp.

1,5 điểm


  • Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ:

+ có ý kiến bảo vệ việc làm đúng của Phương và không đồng ý với ý kiến của một số bạn trong lớp. Giải thích để cả lớp hiểu.

+ Nếu một số bạn ấy vẫn còn giữ ý kiến trên, em sẽ báo cáo cho cô giáo chủ nhiệm biết để có cách giải quyết.

1,5 điểm


Câu 3

(1,0 điểm)

  • HS lấy được 2 ví dụ về bản thân hoặc bạn của mình biết tự nhận thức bản thân:

1 điểm




MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 6

1.1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I lớp 6

TT

Chủ đề

Nội dung

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhâṇ biết

Thông hiểu

Vâṇ dung

Vâṇ dung cao

Tỷ lệ

Điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL


1

Giáo dục đạo đức

Tự hào về truyền

thống gia đình dòng họ

1 câu








1 câu


0,25

Yêu thương con người

1 câu








1 câu


0,25

Siêng năng kiên trì

1 câu








1 câu


0,25

Tôn trọng sự thật

3 câu





½ câu


½ câu

3 câu

1 câu

3.75

Tự lập

3 câu


1 câu






3 câu

1 câu

3.75

2

Giáo dục năng sống

Tự nhận thức bản thân

3 câu





1 câu



3 câu

1 câu

1.75

Tổng

12


1



1



12

3

10 điểm

̉ ̣%

30%

30%

30%

10%

30%

70%

̉ lê c̣ hung

60%

40%

100%





1.2.Bản đặc tả cuối học I lớp 6



TT


Mạch nội dung



Nội dung


Mức độ đánh giá


Số câu hỏi theo ́ c đô ̣nhâṇ thứ c


Nhận biết

Thông hiểu


Vâṇ dung

Vâṇ dung cao

1

Giáo dục

đạo đức

Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ

Nhận biết:

Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.

Thông hiểu:

Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản.

Vận dụng:

Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia

đình, dòng họ phù hợp với bản thân.

Vận dụng cao:

Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ.

1 TN










Yêu thương

con người

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm tình yêu thương con người

  • Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người

Thông hiểu:

  • Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội.

  • Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người

Vận dụng:

  • Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người

  • Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân.

Vận dụng cao:

  • Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người

1 TN








1

Giáo dục

đạo đức

Siêng năng kiên trì

Nhận biết:

  • Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì

  • Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì

  • Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì

Thông hiểu:

  • Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động.

  • Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động.

Vận dụng:

  • Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động.

  • Góp ý cho những bạn biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này.

- Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân.

Vận dụng cao:

  • Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày.

1 TN










Tôn trọng sự thật

Nhận biết:

Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.

Thông hiểu:

Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật.

Vận dụng:

  • Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.

  • Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người trách nhiệm.

3 TN






1/2TL

½ TL

1

Giáo dục

đạo đức

Tự lập

Nhận biết:

  • Nêu được khái niệm tự lập

  • Liệt kê được những biểu hiện của người tính tự lập

Thông hiểu:

  • Đánh giá được khả năng tự lập của người khác.

  • Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân

  • Giải thích được sao phải tự lập.

Vận dụng:

  • Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập

phù hợp với bản thân

  • Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác.

3 TN







1TL



2

Tự nhận thức bản thân

Tự nhận thức bản thân

Nhận biết:

Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu:

  • Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân

  • Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ

của bản thân

Vận dụng:

Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân.

Vận dụng cao:

Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng

bản thân.

3 TN


1 TL


Tổng


12 TN

1 TL

1 TL

1 TL

Tỉ lệ%


30%

30%

30%

10%

Tỉ lệ chung


60%

40%



Ngoài Đề Thi Giáo Dục Công Dân Lớp 6 HK1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1 thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Qua “Đề Thi Giáo Dục Công Dân Lớp 6 HK1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1”, học sinh lớp 6 đã trải qua một hành trình học tập đầy ý nghĩa về vai trò và trách nhiệm của mình trong xã hội. Kỳ thi này không chỉ đánh giá kiến thức mà còn khuyến khích nhận thức và thực hành các giá trị công dân trong cuộc sống hàng ngày.

Việc làm bài thi đã giúp các em áp dụng và vận dụng kiến thức về công dân vào các tình huống xã hội, giao tiếp và quan tâm đến các vấn đề chung trong cộng đồng. Đề thi đã thử thách học sinh trong việc phân tích, suy luận và đưa ra quyết định đúng đắn trong các tình huống thực tế. Đáp án chi tiết và ma trận cung cấp trong bộ đề thi giúp học sinh tự đánh giá và cải thiện khả năng của mình.

Qua “Đề Thi Giáo Dục Công Dân Lớp 6 HK1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1”, học sinh đã nắm bắt và hiểu về quyền và nghĩa vụ công dân, sự tham gia và ảnh hưởng trong cộng đồng, đồng thời rèn luyện kỹ năng giao tiếp và quan sát xã hội. Kỳ thi này đã giúp các em nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng của việc trở thành một công dân có ý thức và trách nhiệm, và sẵn sàng đóng góp vào xã hội.

Hành trình học tập về giáo dục công dân của học sinh lớp 6 vẫn tiếp tục trong năm học 2022-2023. Chúng ta cần tiếp tục khám phá và học hỏi để ngày càng hoàn thiện vai trò của mình trong xã hội. Hãy tự hào về những gì đã đạt được từ đề thi này và sẵn lòng đối mặt với những thử thách mới trong tương lai. Chúc mừng các em đã hoàn thành kỳ thi và hãy tiếp tục đồng hành trên con đường trở thành công dân tương lai tốt hơn.

Xem thêm

Đề Thi Địa Lí 6 Học Kì 2 THCS Kim Lan 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử 6 THCS Suối Bau 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử 6 Năm 2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử 6 Năm 2022 Có Đáp Án Và Đặc Tả Chi Tiết
Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử 6 Cánh Diều THCS Tân Dĩnh 21-22 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Học Kì 2 Lịch Sử 6 Sách KNTT 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Học Kì 2 Môn Lịch Sử 6 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án Và Đặc Tả
Đề Thi Học Kì 1 Môn Lịch Sử Lớp 6 KNTT Trắc Nghiệm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 1 Môn Lịch Sử 6 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1
15 Đề Thi Học Kì 1 Môn Lịch Sử 6 Có Đáp Án – Lịch Sử 6