Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý Năm 2023 (Đề 3) Có Lời Giải
Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý Năm 2023 (Đề 3) Có Lời Giải – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 3 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 50 phút |
Câu 1: Khi một nhạc cụ
phát ra một âm cơ bản có tần số
thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa
âm có tần số
,
,
... Họa âm thứ tư có tần số là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là
A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
Câu 3: Trong thí nghiệm
Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng
và cách màn quan sát một khoảng
.
Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
.
Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân
trung tâm là
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Câu 4: Đặt điện áp
xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có
mắc
nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
lần lượt là
và
.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Một con lắc
đơn có vật nhỏ khối lượng
đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
.
Khi vật qua vị trí có li độ góc
thì phương trình động lực học cho vật có dạng
Đại lượng
có đơn vị là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Hai dao động
điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là
và
.
Hai dao động ngược pha khi hiệu
có giá trị bằng
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia
. B.
Tia
.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc
độ lan truyền dao động trong môi trường là
,
chu kì của sóng là
.
Bước sóng của sóng này bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9: Số nuclon
có trong hạt nhân
là
A. 2. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động.
C. Hiệu điện thế. D. Công suất.
C
âu
11:
Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng.
Sự hình thành cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa
vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều.
Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện
A. trong chất bán dẫn. B. trong kim loại.
C. trong chất điện phân. D. trong chất khí.
Câu 14: Dao động của một
vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại
lực
,
không đổi. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 2,1 s. D. 1,5 s.
Câu 15: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc.
Câu 16: Một con lắc lò xo
gồm vật nhỏ khối lượng
và lò xo nhẹ có độ cứng
đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ
thì gia tốc của vật là
.
Thương số
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân
không, photon bay với tốc độ
m/s
dọc theo các tia sáng.
C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Câu 18: Gọi
là khối lượng của proton,
là khối lượng của nơtron,
là khối lượng của hạt nhân
và
là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao
thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên
mặt nước với bước sóng
.
Ở mặt nước,
là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng
là
và
.
Công thức nào sau đây đúng?
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Đặt điện áp xoay
chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và
tổng trở của đoạn mạch lần lượt là
và
.
Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong
mạch?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Trong điện trường
đều, hai điểm
và
cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức
điện có chiều từ
đến
.
Theo chiều từ
đến
thì điện thế
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi lại giải.
C
âu
23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật
đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ
trường
vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong
khung dây có dòng điện chạy theo chiều
.
Lực từ tác dụng lên cạnh
cùng hướng với
A. vectơ
.
B. vectơ
.
C. vectơ
.
D. vectơ
.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J. B. 0,06 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J.
Câu 25: Trong thí nghiệm
Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một
khoảng
và cách màn quan sát một khoảng
với
.
Trên màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0,60 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.
Câu 26: Cho phản ứng nhiệt
hạch
→
.
Biết khối lượng của
;
và
lần lượt là 1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy
.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
A.
MeV.
B.
MeV.
C.
MeV.
D.
MeV.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 0,58. B. 0,55. C. 0,59. D. 0,33.
C
âu
28: Sóng điện từ lan truyền qua
một điểm
trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các
vecto
,
và
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
B.
Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
C.
Nếu (1) biểu diễn
thì
(2) là
và (3) là
.
D.
Nếu (1) biểu diễn
thì
(2) là
và (3) là
.
Câu 29: Trong chân không, một
tia
và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm
và 300 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon của tia
và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là
A. 1500. B. 3000. C. 750. D. 2200.
Câu 30: Biết cường độ âm
chuẩn là
.
Tại một điểm có cường độ âm là
thì mức cường độ âm tại đó là
A. 10 B. B. 8 B. C. 4 B. D. 6 B.
Câu 31: Trong thí nghiệm
Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp
là
và cách màn quan sát một khoảng
.
Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
.
Trên màn,
và
là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết
mm
và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng
là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh
áng có bước sóng
bằng ánh sáng có bước sóng
.
Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ
cách vân trung tâm
A. 3,8 mm. B. 4,4 mm. C. 5,5 mm. D. 6,6 m.
C
âu
32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch có
mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của
đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện
tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở
và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ
số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,57.
B. 1,00.
C. 0,71.
D. 0,92.
Câu 33: Đặt điện áp xoay
chiều
vào hai đầu đoạn mạch có
mắc
nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung
thay đổi được. Thay đổi
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi
đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. 100 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V.
Câu 34: Một sợi dây đàn
hồi
căng ngang có đầu
cố định, đầu
nối với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu
dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4
bụng sóng. Đầu
được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung
thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6
bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không
đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có
sóng dừng là
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.
C
âu
35: Dao động của một vật có khối lượng
100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương có li độ
và
.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
và
theo thời gian
.
Theo phương pháp giản đồ Frenel, dao động của vật được
biểu diễn bằng một vecto quay. Biết tốc độ góc của
vecto quay này là
.
Động năng của vật tại thời điểm
s
là
A. 2,20 mJ.
B. 4,40 mJ.
C. 3,40 mJ.
D. 1,25 mJ.
Câu 36: Dùng mạch điện
như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó
V,
Ω
và các điện trở
giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa
đóng ở chốt
,
chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển
đóng vào chốt
,
trong mạch
có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian
ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ
giá trị cực đại
xuống 0 là
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.
Câu 37:
Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm
vào trong máu một người 10 ml một
dung dịch chứa chất phóng xạ
với nồng độ
.
Cho biết chu kì bán rã của
là 15
giờ. Sau 6 giờ
kể từ thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10
ml máu và tìm thấy có
mol chất phóng xạ
.
Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân
bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là
A. 42,6 lít. B. 2,13 lít. C. 4,26 lít. D. 21,3 lít.
Câu 38: Con lắc lò xo
gồm vật nhỏ có khối lượng
g,
lò xo có độ cứng
N.m
một đầu gắn vào vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật
g
đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma
sát, cho rằng
đủ dài để
luôn di chuyển trên nó, lấy
.
Ban đầu cố định
,
kéo
lệch khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn nhỏ.
Thả tự do cho hệ, khi đ
ó
chu kì dao động của
bằng
A. 0,15 s.
B. 0,20 s.
C. 0,22 s.
D. 0,17 s.
Câu 39: Trong thí nghiệm
giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại
hai điểm
và
,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn
quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước,
đường tròn
có tâm
thuộc trung trực
và bán kính
không đổi (
).
Khi di chuyển
trên mặt nước sao cho tâm
luôn nằm trên đường trung trực của
thì thấy trên
có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên
có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm
mà phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn.
Đoạn thẳng
gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như
hình vẽ.
là điện trở thuần,
là cuộn cảm thuần, tụ điện
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi
V.
Khi
thì
V,
V.
Khi
thì
V. Giá trị
lúc này bằng
A. 20,0 V. B. 16,0 V.
C. 18,4 V. D. 12,6 V.
HẾT
Câu 1: Khi một nhạc cụ
phát ra một âm cơ bản có tần số
thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa
âm có tần số
,
,
... Họa âm thứ tư có tần số là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn: ChọnA.
Họa âm thứ tư có tần số là
.
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là
A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
Hướng dẫn: Chọn D.
Đơn vị của hiệu điện thế là Vôn.
Câu 3: Trong thí nghiệm
Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng
và cách màn quan sát một khoảng
.
Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
.
Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân
trung tâm là
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Hướng dẫn: Chọn B.
Vị trí cho vân tối trong giao thoa Young
với
Câu 4: Đặt điện áp
xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có
mắc
nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
lần lượt là
và
.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Để điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện thì mạch phải có tính dung kháng
Câu 5: Một con lắc
đơn có vật nhỏ khối lượng
đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
.
Khi vật qua vị trí có li độ góc
thì phương trình động lực học cho vật có dạng
Đại lượng
có đơn vị là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Đại lượng
có đơn vị là
.
Câu 6: Hai dao động
điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là
và
.
Hai dao động ngược pha khi hiệu
có giá trị bằng
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Hướng dẫn: Chọn C.
Hai dao động ngược pha thõa mãn
với
Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia
. B.
Tia
.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong y học, tia
được dùng để chiếu điện, chụp điện.
Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc
độ lan truyền dao động trong môi trường là
,
chu kì của sóng là
.
Bước sóng của sóng này bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Bước sóng của sóng
Câu 9: Số nuclon
có trong hạt nhân
là
A. 2. B. 9. C. 6. D. 3.
Hướng dẫn: Chọn C.
Số nuclon trong hạt nhân
Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động.
C. Hiệu điện thế. D. Công suất.
Hướng dẫn: Chọn D.
Trong điện xoay chiều, công suất không có giá trị hiệu dụng.
C
âu
11:
Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng.
Sự hình thành cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa
vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Hướng dẫn: Chọn A.
Máy biến áp có
→ máy hạ áp
Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều.
Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện
A. trong chất bán dẫn. B. trong kim loại.
C. trong chất điện phân. D. trong chất khí.
Hướng dẫn: Chọn D.
Tia lửa điện có bản chất là dòng điện trong chất khí.
Câu 14: Dao động của một
vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại
lực
,
không đổi. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 2,1 s. D. 1,5 s.
Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động của vật
s
Câu 15: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc.
Hướng dẫn: Chọn B.
Mạch biến điệu có trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến.
Câu 16: Một con lắc lò xo
gồm vật nhỏ khối lượng
và lò xo nhẹ có độ cứng
đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ
thì gia tốc của vật là
.
Thương số
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Gia tốc của vật dao động điều hòa
Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân
không, photon bay với tốc độ
m/s
dọc theo các tia sáng.
C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Hướng dẫn: Chọn A.
Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì photon của chúng mang năng lượng khác nhau.
Câu 18: Gọi
là khối lượng của proton,
là khối lượng của nơtron,
là khối lượng của hạt nhân
và
là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Hướng dẫn: Chọn A.
Đại lượng
được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao
thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên
mặt nước với bước sóng
.
Ở mặt nước,
là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng
là
và
.
Công thức nào sau đây đúng?
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Hướng dẫn: Chọn D.
Điểm cực đại giao thoa thì có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng
với
Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Đặt điện áp xoay
chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và
tổng trở của đoạn mạch lần lượt là
và
.
Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong
mạch?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Công thức tính độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 22: Trong điện trường
đều, hai điểm
và
cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức
điện có chiều từ
đến
.
Theo chiều từ
đến
thì điện thế
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi lại giải.
Hướng dẫn: Chọn C.
Theo chiều của đường sức thì điện thế luôn giảm.
C
âu
23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật
đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ
trường
vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong
khung dây có dòng điện chạy theo chiều
.
Lực từ tác dụng lên cạnh
cùng hướng với
A. vectơ
.
B. vectơ
.
C. vectơ
.
D. vectơ
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái trong xác định chiều của
lực từ tác dụng lên dòng điện ta thấy lực từ tác
dụng lên
cùng chiều với vecto
.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J. B. 0,06 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J.
Hướng dẫn: Chọn B.
Động năng cực đại của con lắc bằng cơ năng
J
Câu 25: Trong thí nghiệm
Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một
khoảng
và cách màn quan sát một khoảng
với
.
Trên màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0,60 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Khoảng vân giao thoa
mm
Câu 26: Cho phản ứng nhiệt
hạch
→
.
Biết khối lượng của
;
và
lần lượt là 1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy
.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
A.
MeV.
B.
MeV.
C.
MeV.
D.
MeV.
Hướng dẫn: Chọn C.
Năng lượng phản ứng tỏa ra
MeV
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 0,58. B. 0,55. C. 0,59. D. 0,33.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hệ số công suất của đoạn mạch
C
âu
28: Sóng điện từ lan truyền qua
một điểm
trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các
vecto
,
và
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
B.
Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
C.
Nếu (1) biểu diễn
thì
(2) là
và (3) là
.
D.
Nếu (1) biểu diễn
thì
(2) là
và (3) là
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
khi sóng điện từ truyền qua
, tại đó các vecto
,
và
theo thứ tự, tao thành một tam diện thuận.
Câu 29: Trong chân không, một
tia
và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm
và 300 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon của tia
và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là
A. 1500. B. 3000. C. 750. D. 2200.
Hướng dẫn: Chọn A.
Tỉ số năng lượng photon tương ứng của tia
và hồng ngoại
Câu 30: Biết cường độ âm
chuẩn là
.
Tại một điểm có cường độ âm là
thì mức cường độ âm tại đó là
A. 10 B. B. 8 B. C. 4 B. D. 6 B.
Hướng dẫn: Chọn D.
Mức cường độ âm tại điểm đang xét
B
Câu 31: Trong thí nghiệm
Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp
là
và cách màn quan sát một khoảng
.
Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
.
Trên màn,
và
là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết
mm
và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng
là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh
áng có bước sóng
bằng ánh sáng có bước sóng
.
Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ
cách vân trung tâm
A. 3,8 mm. B. 4,4 mm. C. 5,5 mm. D. 6,6 m.
Hướng dẫn: Chọn B.
và
là hai vân sáng
mm
(1)
Khoảng cách xa nhất giữa hai vân tối trên
tương ứng với hai vân tối nằm ngay bên trong
và
mm
(2)
Từ (1) và (2) lập tỉ số
→
Thay vào (1)
mm
→
mm
Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ
mm
C
âu
32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch có
mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của
đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện
tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở
và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ
số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,57.
B. 1,00.
C. 0,71.
D. 0,92.
Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị ta thấy, chu kì của điện áp và dòng điện tương ứng
ô
Hai thời điểm liên tiếp nhau mà cả điện áp và dòng điện đi qua vị trí 0 và đang tăng giảm cách nhau 1 ô. Vậy độ lệch pha giữa chúng là
Hệ số công suất của đoạn mạch
Câu 33: Đặt điện áp xoay
chiều
vào hai đầu đoạn mạch có
mắc
nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung
thay đổi được. Thay đổi
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi
đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. 100 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V.
Hướng dẫn: Chọn A.
Khi thay đổi
để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có
(1)
Phương trình trên cho thấy
khi
V
(2)
Thay (2) vào (1)
V
Câu 34: Một sợi dây đàn
hồi
căng ngang có đầu
cố định, đầu
nối với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu
dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4
bụng sóng. Đầu
được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung
thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6
bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không
đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có
sóng dừng là
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.
Hướng dẫn: Chọn D.
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
→
Theo giả thuyết bài toán
→
Hz
Tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây ứng với trên dây có 1 bó sóng
Hz
C
âu
35: Dao động của một vật có khối lượng
100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương có li độ
và
.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
và
theo thời gian
.
Theo phương pháp giản đồ Frenel, dao động của vật được
biểu diễn bằng một vecto quay. Biết tốc độ góc của
vecto quay này là
.
Động năng của vật tại thời điểm
s
là
A. 2,20 mJ.
B. 4,40 mJ.
C. 3,40 mJ.
D. 1,25 mJ.
Hướng dẫn: Chọn D.
Tốc độ góc của vecto quay bằng tần số góc của vật dao động điều hòa
Từ đồ thị, ta thấy
cm
→
cm
→
cm
Tại
s
cm
và
cm
→
cm
Động năng của vật
mJ
Câu 36: Dùng mạch điện
như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó
V,
Ω
và các điện trở
giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa
đóng ở chốt
,
chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển
đóng vào chốt
,
trong mạch
có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian
ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ
giá trị cực đại
xuống 0 là
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.
Hướng dẫn: Chọn A.
Khi khóa
ở chốt
,
mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch
chứa tụ không có dòng điện đi qua). Do đó hiệu điện
thế mạch ngoài là
V
Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này
V
Khi khóa
chốt sang
thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
→
(1)
Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là
(2)
Từ (1) và (2)
V
Câu 37:
Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm
vào trong máu một người 10 ml một
dung dịch chứa chất phóng xạ
với nồng độ
.
Cho biết chu kì bán rã của
là 15
giờ. Sau 6 giờ
kể từ thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10
ml máu và tìm thấy có
mol chất phóng xạ
.
Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân
bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là
A. 42,6 lít. B. 2,13 lít. C. 4,26 lít. D. 21,3 lít.
Hướng dẫn : Chọn C.
Số mol
được tiêm vào người
mol
Số mol
tính trung bình trên 10 ml mau sau khi tiêm
mol
Phương trình định luật phân rã phóng xạ
→
lít
Câu 38: Con lắc lò xo
gồm vật nhỏ có khối lượng
g,
lò xo có độ cứng
N.m
một đầu gắn vào vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật
g
đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma
sát, cho rằng
đủ dài để
luôn di chuyển trên nó, lấy
.
Ban đầu cố định
,
kéo
lệch khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn nhỏ.
Thả tự do cho hệ, khi đ
ó
chu kì dao động của
bằng
A. 0,15 s.
B. 0,20 s.
C. 0,22 s.
D. 0,17 s.
Hướng dẫn: Chọn B.
Gọi
là vận tốc của vật
và
là vận tốc của vật
so với vật
.
Phương trình định luật bảo toàn cho hệ cô lập
→
(1)
Khi
ở li độ
thì
năng lượng của hệ là
(2)
Thay (1) vào (2)
Đạo hàm hai vế phương trình trên theo thời gian
(*)
(*) cho thấy
dao động điều hòa với tần số góc
rad/s
Chu kì dao động của vật
s
Câu 39: Trong thí nghiệm
giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại
hai điểm
và
,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn
quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước,
đường tròn
có tâm
thuộc trung trực
và bán kính
không đổi (
).
Khi di chuyển
trên mặt nước sao cho tâm
luôn nằm trên đường trung trực của
thì thấy trên
có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên
có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm
mà phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn.
Đoạn thẳng
gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Trên
có 12 cực đại
→
,
chọn
Dễ thấy rằng, khi di chuyển
mà trên
có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm
trùng với trung điểm của
đồng thời giao điểm của
với
là hai cực đại ứng với
.
→
Trên
có 4 cực đại ngược pha với nguồn thì các cực đại
này chỉ có thể ứng với
.
Ta xét cực đại
(1)
Để cùng ngược với nguồn thì
với
(2)
Mặc khác
→
(3)
(2) và (3) → cực đại ngược pha nguồn không nằm tồn
tại trên
.
Ta xét cực đại
Để cùng ngược với nguồn thì
với
Kết hợp với điều kiện (3) →
→
và
Áp dụng công thức đường trung tuyến
→
C
âu
40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như
hình vẽ.
là điện trở thuần,
là cuộn cảm thuần, tụ điện
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi
V.
Khi
thì
V,
V.
Khi
thì
V. Giá trị
lúc này bằng
A. 20,0 V. B. 16,0 V.
C. 18,4 V. D. 12,6 V.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
nhận thấy
→
,
trùng với đường kính của hình tròn.
.
khi
,
→
→
V.
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý Năm 2023 (Đề 3) Có Lời Giải – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý Năm 2023 (Đề 3) Có Lời Giải là bộ đề thi hữu ích cho các thí sinh đang chuẩn bị tham gia kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia môn Lý. Bộ đề thi này được thiết kế theo đúng cấu trúc và yêu cầu của đề thi quốc gia, nhằm giúp học sinh làm quen với định dạng đề thi và rèn kỹ năng làm bài trong thời gian giới hạn.
Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý Năm 2023 (Đề 3) bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đánh giá đầy đủ các khía cạnh kiến thức và kỹ năng trong chương trình học. Bộ đề thi được biên soạn bởi các chuyên gia giáo dục có kinh nghiệm, đảm bảo tính chính xác và độ khó phù hợp với kỳ thi quốc gia.
Mỗi câu hỏi trong Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý Năm 2023 (Đề 3) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập và áp dụng kiến thức vào các vấn đề thực tế. Lời giải cung cấp các phương pháp và công thức hữu ích, giúp học sinh nắm vững kiến thức và áp dụng linh hoạt trong việc giải các dạng bài tập khác nhau.
Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý Năm 2023 (Đề 3) Có Lời Giải là tài liệu quan trọng để học sinh luyện tập và nâng cao kỹ năng giải toán, đồng thời là công cụ hữu ích giúp thí sinh tự đánh giá trình độ và chuẩn bị tâm lý cho kỳ thi quan trọng. Hãy sử dụng bộ đề thi này để rèn luyện và đạt kết quả tốt trong kỳ thi THPT Quốc Gia môn Lý.
>>> Bài viết liên quan: