Docly

Tuyển chọn 10 đề thi thử Thptqg môn toán 2020 Tập 1 kèm lời giải chi tiết

Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán 2020 Có Đáp Án Và Lời Giải-Tập 1 – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Xin chào các bạn! Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, đây là những bài tập được lựa chọn kỹ càng và có đáp án chi tiết giúp các bạn tự ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình. Đề toán THPT Quốc gia 2020 là một trong những đề thi quan trọng và khó khăn, đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh hiện nay. Bài thi này sẽ đánh giá khả năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và kiến thức toán học của các thí sinh. Hãy cùng tìm hiểu và củng cố kiến thức toán của mình qua bộ đề thi thử này nhé!

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


ĐỀ 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút


Câu 1. Cho khối cầu có bán kính . Thể tích của khối cầu đó là

A. B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong không gian , cho hai điểm , . Vectơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Với là hai số thực dương và , bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số liên tục trên . Tính ?

A. I = 5. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 7.

Câu 7. Cho hai khối cầu , có cùng tâm và có bán kính lần lượt là , , với . Thể tích phần ở giữa hai khối cầu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 9. Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với 2 mặt phẳng , có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu10. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 11. Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của

A . . B. . C. . D. .












Câu 15. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án , , , ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên . Giá trị của bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho với , , là các số nguyên. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho 2 số thực thỏa với là đơn vị ảo. Tính giá trị biểu thức

?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Phương trình của mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Trong không gian , cho tứ diện với Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh của tứ diện ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây?


y = f(x)

y=g(x)

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng và chiều cao bằng Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng là và tổng số đường tiệm cận ngang là Khi đó giá trị của biểu thức thuộc khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 27. Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 28. Hàm số có đạo hàm

A. . B. .

C. . D. .

Câu29. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, , . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình có dạng với là số nguyên tố. Tính ?

A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.

Câu 32. Bé Khải có 1 bộ đồ chơi là các khối hình không gian có thể lắp ráp lồng vào nhau gồm 1 hình trụ (có một phần đế làm đặc) và 1 hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau (khối hình trụ người ta đã làm sẵn 3 rãnh nhỏ để ráp khít vào 3 cạnh bên của lăng trụ tam giác đều như hình vẽ). Biết hình trụ có chiều cao gấp rưỡi đường cao đáy lăng trụ và diện tích xung quanh lăng trụ bằng . Diện tích toàn phần hình trụ là (với là phân số tối giản). Hỏi bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Cạnh bên vuông góc với đáy, biết tam giác có diện tích . Tính khoảng cách từ đến .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Trong không gian , cho mặt phẳng và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc và cắt . Phương trình đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho và hàm số đồng biến trên khoảng sao cho hiệu đạt giá trị lớn nhất là 3. Khẳng định nào sau đây đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hàm số có đồ thị (như hình vẽ):

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

nghiệm phân biệt?

A. B. C. D.

Câu 39. Cho hàm số có đồ thị . Gọi là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số để cắt trụ hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có môt điểm có hoành độ bằng tổng hoành độ hai điểm còn lại. Số phần tử nguyên thuộc tập là:

A. B. C. D.

Câu 40. Trong một trò chơi, người chơi gieo đồng thời 3 con súc sắc đồng chất 5 lần. Nếu mỗi lần gieo xuất hiện ít nhất hai mặt lục thì thắng. Xác suất để người chơi thắng ít nhất 4 ván gần với số nào nhất sau đây

A. 0,001. B. 0,0001. C. 0,0002. D. 0,002.

Câu 41. Trên hệ toạ độ cho mặt phẳng có phương trình và mặt cầu có phương trình . Gọi điểm thuộc giao tuyến giữa . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho các số thực thỏa mãn các điều kiện ; . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức tương ứng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ .

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng nghiệm là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Anh Quý vừa mới ra trường được một công ty nhận vào làm việc với các trả lương như sau: 3 năm đầu tiên, hưởng lương 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi ba năm thì tăng thêm 1 triệu đồng tiền lương hàng tháng. Để tiết kiệm tiền mua nhà ở, anh Quý lập ra kế hạch như sau: Tiền lương sau khi nhận về chỉ dành một nửa vào chi tiêu hàng ngày, nửa còn lại ngay sau khi nhận lương sẽ gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất /tháng. Công ty trả lương vào ngày cuối của hàng tháng. Sau khi đi làm đúng 10 năm cho công ty đó anh Quý rút tiền tiết kiệm để mua nhà ở. Hỏi tại thời điểm đó, tính cả tiền gửi tiết kiệm và tiền lương ở tháng cuối cùng anh Quý có số tiền là bao nhiêu?(lấy kết quả gần đúng nhất)

A. triệu đồng. B. triệu đồng.

C. triệu đồng. D. triệu đồng.

Câu 45. Trong không gian , cho điểm và mặt cầu

Gọi là đường tròn giao tuyến của với ; Điểm di chuyển trên

sao cho . Khi tứ diện có thể tích lớn nhất thì đường thẳng có phương

trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao , chiều rộng , . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng)

Câu 47. Cho hình chóp . Đáy là hình bình hành, là trung điểm , thuộc cạnh sao cho , thuộc cạnh sao cho . cắt lần lượt tại . Biết thể tích khối bằng . Tính thể tích khối

A. B. C. D.

Câu 48. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình đúng với mọi . Số phần tử của là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới

Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là

A. . B. . C. . D. .







III) BẢNG ĐÁP ÁN

1.B

2.C

3.D

4.D

5.B

6.A

7.A

8.B

9.D

10.D

11.B

12.C

13.B

14.D

15.D

16.B

17.B

18.D

19.B

20.A

21.A

22.D

23.C

24.C

25.D

26.D

27.D

28.D

29.C

30.D

31.B

32.A

33.D

34.D

35.B

36.D

37.A

38.C

39.A

40.B

41.A

42.D

43.B

44.A

45.D

46.A

47.A

48.B

49.C

50.C


IV. ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1. Cho khối cầu có bán kính . Thể tích của khối cầu đó là

A. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Thể tích của khối cầu có bán kính

Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại và giá trị cực tiểu là .

Câu 3. Trong không gian , cho hai điểm , . Vectơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

  1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Xét từ trái sang phải, Đáp án A,B loại vì trong khoảng đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến, đáp án C loại vì trong khoảng đồ thị hàm số là một đường song song trục nên hàm số không đổi.

Đáp án D, trên khoảng (0;1) đồ thị hàm số đi lên liên tục nên hàm số đồng biến trên khoảng đó. Chọn D.

  1. Với là hai số thực dương và , bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải



Chọn B

.


  1. Cho hàm số liên tục trên . Tính ?

A.I = 5. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 7.

Lời giải

Chọn A

Ta có hay .

Với đặt nên và khi , .

Do đó .

Suy ra . Chọn A.

Câu 7. Cho hai khối cầu , có cùng tâm và có bán kính lần lượt là , , với . Thể tích phần ở giữa hai khối cầu là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Gọi , lần lượt là thể tích khối cầu , .

Gọi là thể tích cần tìm.

, .

.

Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn B


Ta có :

Chọn B.

Câu 9. Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với 2 mặt phẳng , có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Ta có: có VTPT

có VTPT

Do nên có VTPT

Vậy đi qua gốc tọa độ O có phương trình

Câu10. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Lời giải


Chọn D

Ta có:

Câu 11. Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Thay tọa độ điểm , , , vào phương trình mặt phẳng ta thấy chỉ có toạ độ điểm B là thoả mãn. Chọn B.

Câu 12. Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

. Chọn C.

(Ở D chú ý: (với ), Chứng minh bằng phản ví dụ cho n, k các giá trị cụ thể ta dễ dàng loại A, B, D)

Câu 13. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của

A . . B. . C. . D. .













Lời giải

Chọn D

Ta có:

 Điểm biểu diễn của

Câu 15. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án , , , ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Từ hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị hàm số cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm nên các đáp án , , đều loại và thấy là đáp án đúng. Chọn D.

Câu 16. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên . Giá trị của bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Hàm số liên tục trên . Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:

Giá trị lớn nhất của trên bằng , đạt được tại . Suy ra .

Giá trị nhỏ nhất của trên bằng , đạt được tại . Suy ra .

Do đó: .

Câu 17. Cho với , , là các số nguyên. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có

Do đó

Vậy

Câu 18. Cho 2 số thực thỏa với là đơn vị ảo. Tính giá trị biểu thức

?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có :

. Do đó, chọn D.

Câu 19. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Phương trình của mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Mặt cẩu có bán kính .

Với tâm phương trình mặt cầu cần tìm là .

Câu 20. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Đáp án B sai vì theo giả thiết .

Đáp án C sai vì .

Đáp án D sai vì .

Đáp án A đúng vì .

Câu 21. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có : .

Câu 22. Trong không gian , cho tứ diện với Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh của tứ diện ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Dễ thấy ba điểm lần lượt thuộc các trục nên ta có phương trình mặt phẳng là: hay

Độ dài đường cao hạ từ đỉnh của tứ diện chính là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng nên ta có:

Vậy độ dài đường cao hạ từ đỉnh của tứ diện bằng .

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .


Lời giải


Chọn C.

+ Ta có:

Vậy

Câu 24. Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Lời giải

Chọn C

Từ đồ thị hai hàm số ta có diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính là:

Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng và chiều cao bằng Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có

Do đó .

Vậy thể tích của khối nón là:

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng là và tổng số đường tiệm cận ngang là Khi đó giá trị của biểu thức thuộc khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang

suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang

Vậy tổng số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng

Vậy tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

Ta có

Câu 27. Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta xem khối tứ diện đã cho là khối chóp tam giác đều có các cạnh đều bằng

Diện tích đáy là:

Chiều cao của khối tứ diện tương ứng:

Vây thể tích khối tứ diện đã cho là:


Câu 28. Hàm số có đạo hàm

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có: .

Câu29. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:



Số nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .

Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm phân biệt.

Vậy phương trình nghiệm phân biệt.

Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, , . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Gọi là giao điểm của và suy ra là trung điểm của .

Vì là hình thoi nên ; .

góc giữa và là góc giữa OA với OC.

Xét tam giác có ,

tam giác là tam giác đều.

Vậy góc giữa và là góc .

Câu 31. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình có dạng với là số nguyên tố. Tính ?

  1. 23. B.24. C. 25. D. 26.

Lời giải


Chọn B

.

Nghiệm lớn nhất của phương trình là thì

Câu 32. Bé Khải có 1 bộ đồ chơi là các khối hình không gian có thể lắp ráp lồng vào nhau gồm 1 hình trụ (có một phần đế làm đặc) và 1 hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau (khối hình trụ người ta đã làm sẵn 3 rãnh nhỏ để ráp khít vào 3 cạnh bên của lăng trụ tam giác đều như hình vẽ). Biết hình trụ có chiều cao gấp rưỡi đường cao đáy lăng trụ và diện tích xung quanh lăng trụ bằng . Diện tích toàn phần hình trụ là (với là phân số tối giản). Hỏi bằng

A. .B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Gọi lăng trụ có các cạnh bằng .

Theo giả thiết ta có (cm).

Ta có chiều cao hình trụ là , bán kính đáy hình trụ là .

Diện tích toàn phần hình trụ là .

Vậy .

Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Cách 1:

Đặt

= = .

Cách 2: (Cho học sinh mới học định nghĩa nguyên hàm)

Tính đạo hàm các hàm số ở đáp án, thấy chọn D.


Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Cạnh bên vuông góc với đáy, biết tam giác có diện tích . Tính khoảng cách từ đến .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Ta có: .

Gọi là giao điểm của . Suy ra là giao điểm của và mặt phẳng .

.

Kẻ tại (Định lý 3 đường vuông góc).

.

Kẻ tại .

.

Từ suy ra .

Xét tam giác vuông tại ta có: .

Lại có tam giác vuông tại nên ta có: .

. .

Câu 35. Trong không gian , cho mặt phẳng và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc và cắt . Phương trình đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Gọi

Ta có là giao điểm của . Khi đó . Suy ra .

Đường thẳng có véc tơ chỉ phương là , mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến là .

Đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc và cắt . Khi đó có vectơ chỉ phương

Đường thẳng  qua và có véc tơ chỉ phương là:

Câu 36. Cho và hàm số đồng biến trên khoảng sao cho hiệu đạt giá trị lớn nhất là 3. Khẳng định nào sau đây đúng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng sao cho khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

Ta có

Theo định lí Vi-et ta có .

Ta có

.

Câu 37. Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Giả sử .

Theo giả thiết: .

.

Thay vào ta được: .

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm và bán kính .

Vậy .


Câu 38. Cho hàm số có đồ thị (như hình vẽ):

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình nghiệm phân biệt?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Phương trình

Từ đồ thị hàm số ta vẽ được đồ thị hàm số

Từ đồ thị hàm số, suy ra phương trình (1) có 2 nghiệm. Để phương trình nghiệm phân biệt thì phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt khi đó .

Câu 39. Cho hàm số có đồ thị . Gọi là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số để cắt trụ hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có môt điểm có hoành độ bằng tổng hoành độ hai điểm còn lại. Số phần tử nguyên thuộc tập là:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Xét phương trình hoành độ giao điểm của và trục hoành

Điều kiện để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

Gọi là hai nghiệm của phương trình (*). Xét hai trường hợp sau

TH1:

TH2:

Vậy số phần tử nguyên của

Câu 40. Trong một trò chơi, người chơi gieo đồng thời 3 con súc sắc đồng chất 5 lần. Nếu mỗi lần gieo xuất hiện ít nhất hai mặt lục thì thắng. Xác suất để người chơi thắng ít nhất 4 ván gần với số nào nhất sau đây

A. 0,001. B.0,0001. C. 0,0002. D. 0,002.

Lời giải

Chọn B

Gọi là xác suất thắng trong 1 ván.

Điều kiện ván thắng là “xuất hiện ít nhất hai mặt lục ” tức là ván thắng phải xuất hiện hai mặt lục hoặc ba mặt lục.

Xác suất ván “xuất hiện hai mặt lục” là:

Xác suất ván “xuất hiện ba mặt lục” là:

Do đó

Xác suất để người chơi thắng ít nhất 4 ván là (~ 0,00014). Chọn B.

Câu 41. Trên hệ toạ độ cho mặt phẳng có phương trình và mặt cầu có phương trình . Gọi điểm thuộc giao tuyến giữa . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

thuộc giao tuyến giữa nên ta được

Khi đó là các nghiệm của phương trình (1)

Phương trình (1) có nghiệm khi

Do đó

Tương tự ; ; ;

Vậy chọn đáp án A

Câu 42. Cho các số thực thỏa mãn các điều kiện ; . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức tương ứng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Từ giả thiết ta có:

(Với hàm là đơn điệu trên )

Thay vào biểu thức ta được:

Áp dụng bất đẳng thức:

Đặt

Dấu "=" xảy ra khi:

Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Vậy ta chọn đáp án D.

Câu 43. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ .

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng nghiệm là :

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đặt .

Dựa vào bảng ta được .

 Với giá trị cho giá trị .

 Với giá trị cho giá trị .

Yêu cầu bài ra phương trình nghiệm thỏa mãn: .

 Trường hợp .

 Trường hợp không xảy ra do khi thì .

Vậy thỏa yêu cầu bài ra.

Câu 44. Anh Quý vừa mới ra trường được một công ty nhận vào làm việc với các trả lương như sau: 3 năm đầu tiên, hưởng lương 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi ba năm thì tăng thêm 1 triệu đồng tiền lương hàng tháng. Để tiết kiệm tiền mua nhà ở, anh Quý lập ra kế hạch như sau: Tiền lương sau khi nhận về chỉ dành một nửa vào chi tiêu hàng ngày, nửa còn lại ngay sau khi nhận lương sẽ gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất /tháng. Công ty trả lương vào ngày cuối của hàng tháng. Sau khi đi làm đúng 10 năm cho công ty đó anh Quý rút tiền tiết kiệm để mua nhà ở. Hỏi tại thời điểm đó, tính cả tiền gửi tiết kiệm và tiền lương ở tháng cuối cùng anh Quý có số tiền là bao nhiêu?(lấy kết quả gần đúng nhất)

A. triệu đồng. B. triệu đồng.

C. triệu đồng. D. triệu đồng.

Lời giải

Chọn A

Đặt .

Giả sử anh Quý bắt đầu đi làm từ ngày 01 tháng 01 năm X nào đó.

Đến cuối tháng 1, đầu tháng 2, anh Quý bắt đầu gửi tiết kiệm ngân hàng với số tiền ban đầu là triệu đồng (một nửa số tiền lương hàng tháng).

Số tiền gửi tiết kiệm ở đầu tháng thứ 3 là: .

Số tiền gửi tiết kiệm ở đầu tháng thứ 37 là: .

Vì tiền lương kể từ tháng thứ 37 được tăng thêm 1 triệu đồng cho mỗi tháng lương, nên số tiền gửi tiết kiệm đầu tháng thứ 38 là: .

Số tiền gửi tiết kiệm ở đầu tháng thứ 39 là: .

Số tiền gửi tiết kiệm ở đầu tháng thứ 73 (tròn 6 năm đi làm) là:

.

Lập luận tương tự như trên, số tiền tiết kiệm ở đầu tháng thứ 109(tròn 9 năm đi làm) là:

.

Đến đầu tháng thứ 120 (tháng cuối cùng đang đi làm để tròn 10 năm), số tiền tiết kiệm là:

Đến cuối tháng thứ 120(thời điểm tròn 10 năm đi làm) số tiền gửi ngân hàng anh Quý có được là:

.

Tại thời điểm này, anh Quý rút tiền để mua nhà ở, do đó tổng số tiền lương ở tháng cuối cùng và số tiền tiết kiệm 10 năm là:

triệu đồng.

Câu 45. Trong không gian , cho điểm và mặt cầu

Gọi là đường tròn giao tuyến của với ; Điểm di chuyển trên

sao cho . Khi tứ diện có thể tích lớn nhất thì đường thẳng có phương

trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D















Ta có

Mặt cầu có tâm , bán kính .

Đường tròn có tâm , bán kính .

Khoảng cách từ đến là 9.

lớn nhất lớn nhất.

thẳng hàng, H nằm giữa ( là trung điểm của ) .

Ta có:

Câu 46. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao , chiều rộng , . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng)

Lời giải

Chọn A

Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho trùng , trùng khi đó parabol có đỉnh

đi qua gốc tọa độ.

Gọi phương trình của parabol là

Do đó ta có .

Nên phương trình parabol là

Diện tích của cả cổng là

Do vậy chiều cao

Diện tích hai cánh cổng là

Diện tích phần xiên hoa là

Nên tiền là hai cánh cổng là

và tiền làm phần xiên hoa là .

Vậy tổng chi phí là 11445000 đồng.

Câu 47. Cho hình chóp . Đáy là hình bình hành, là trung điểm , thuộc cạnh sao cho , thuộc cạnh sao cho . cắt lần lượt tại . Biết thể tích khối bằng . Tính thể tích khối

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Dễ chứng minh được là trung điểm đoạn

Gọi là thể tích khối chóp .

Đặt

Ta có

+) .

nên .

+) .

+)

+) =

.

+

Thế vào ta được

Suy ra

Nhận xét: Có thể đặc biệt hóa hình chóp với đáy là hình vuông. Khi đó tính dễ hơn vì đáy là hình thang vuông.

Câu 48. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Cách 1: Tự luận

Đặt

Ta có

Lập bảng xét dấu:

Từ bảng đó có kết quả

Cách 2: Trắc nghiệm

Xét .

Ta có nên loại đáp án C.

nên loại đáp án A.

nên loại đáp án D.

Vậy ta chọn đáp án B.

Lời bình:

+) Ta có thể chọn ( với ) như vậy ta có thể chọn hàm sao cho có chung các nghiệm với . Giả sử nó có nghiệm chung là khi đó luôn âm hay dương trên đoạn cần tìm. Như vậy, ta có thể chọn trước .

+) Ví dụ cụ thể:

Nếu ta ; thì . Chọn có nghiệm chung là ; Xét hàm còn lại là . Nhận thấy với mọi . Do vậy ta chỉ cần chọn một hàm với . Có vô số hàm như vậy. Ví dụ chẳng hạn. Khi đó ta có một bài toán khác như sau:

+) Đến đây các bạn có thể sáng tạo ra vô số bài toán dạng như thế này?

Câu 49. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình đúng với mọi . Số phần tử của là.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

+) Đặt .

+) Ta có : là hàm số xác định trên R và có đạo hàm trên R,

Điều kiện cần: Nhận thấy nên , hay là điểm cực trị của hàm số, suy ra

+)

Điều kiện đủ:

+ Với ta có ,

Suy ra hay thỏa mãn

+ Với ta có

Suy ra thỏa mãn Chọn C.

  1. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.

Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C.

Ta có: .

Từ đồ thị hàm số ta suy ra:

.

.

Do đó:

Vậy phương trình nghiệm phân biệt.



ĐỀ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

  1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

  1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng:

A. . B. . C. . D. .

  1. Khối lăng trụ chiều cao bằng , diện tích đáy bằng có thể tích là

A. . B. . C. . D. .

  1. Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .

  1. Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

  1. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức

A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .

C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .

  1. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .

D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .

  1. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.

  1. Cho hình nón có bán kính đáy là và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và bán kính của

A. . B. .

C. . D. .

  1. Trong không gian ,cho vectơ biểu diễn của các vectơ đơn vị là .Tọa độ của vectơ

A. . B. . C. . D. .

  1. thì có giá trị là

A. . B. . C. . D.

  1. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng.

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức .

A. . B. . C. . D. .

  1. Với , biểu thức nào sau đây có giá trị dương ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Gọi là tổng các nghiệm của phương trình . Tính .

A. . B. . C. . D. .

  1. Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho tích phân với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho số phức thoả mãn . Tính mô đun của số phức .

A. . B. . C. . D. .

  1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Xét hình trụ có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng . Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho điểm , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là điểm

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho mặt phẳng đi qua các điểm , , . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu có đường kính , với , . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại

A. . B. .

C. . D. .

  1. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị . Điểm nào đưới đây thuộc đường thẳng

A. . B. . C. D. .

  1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng

A. . B. .

C. . D. .

  1. Xác định các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc rồi hãm phanh chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ô tô đi được trong giây cuối cùng đến khi dừng hẳn.

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , , , xoay quanh trục .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số là đường cong ở hình dưới. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh , . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông canh , . Tính góc giữa .

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong các bộ bộ số là các số nguyên dương thỏa mãn , tồn tại bộ số thỏa mãn hệ thức nào dưới đây? .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , , , lần lượt là trọng tâm các tam giác , , , . Gọi là điểm bất kỳ trên mặt đáy . Biết thể tích khối chóp bằng . Tính thể tích khối chóp theo .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho một bán cầu đựng đầy nước với bán kính . Người ta bỏ vào đó một quả cầu có bán kính bằng . Tính lượng nước còn lại trong bán cầu ban đầu.

A. . B. .

C. . D. .

  1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng : , với là tham số. Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau đây là

A. . B. . C. . D. .

  1. Bạn Vân chèo thuyền từ điểm trên một bờ sông thẳng rộng và muốn đến điểm cách xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến và sau đó chạy đến , hay có thể chèo trực tiếp đến , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm giữa và sau đó chạy đến . Biết bạn ấy có thể chèo thuyền , chạy . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền. Điểm cách bao xa để bạn Vân đến nhanh nhất?
    A. B. C. D. .

  1. Cho hàm số . Tìm để đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng các từ đến trục hoành bằng nhau.

A. . B. . C. . D. .

  1. Có một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá thành khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà không có mặt nào bị sơn đen.

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm tất cả giá trị của để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

  1. Điều kiện của tham số để hàm số nghịch biến trên

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 3 điểm cực trị?

A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.

  1. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho khối chóp có đáy là hình bình hành, . Cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

  1. Đồ thị hàm số được cho như hình vẽ bên. Biết có một đồ thị là nguyên hàm của trên đoạn , đó là đồ thị nào?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có đồ thị hàm số được cho như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của sao cho với mọi số thực thì là độ dài ba cạnh của một tam giác.

A. . B. . C. . D. .

………………………………HẾT………………………………

BẢNG ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

A

D

D

B

A

B

B

D

D

D

D

A

B

B

B

D

D

C

B

A

B

B

D

C

A


























26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

B

C

C

C

A

D

D

B

A

B

B

A

A

D

C

D

D

A

B

D

B

B

A

C


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU VDC

  1. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , , , lần lượt là trọng tâm các tam giác , , , . Gọi là điểm bất kỳ trên mặt đáy . Biết thể tích khối chóp bằng . Tính thể tích khối chóp theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Suy ra .

Do , , , lần lượt là trọng tâm các tam giác , , , nên ta suy ra , .

.

Gọi .

Theo giả thiết, ta có .

.

Suy ra .

  1. Cho một bán cầu đựng đầy nước với bán kính . Người ta bỏ vào đó một quả cầu có bán kính bằng . Tính lượng nước còn lại trong bán cầu ban đầu.

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Phần màu xanh trong hình là phần hình cầu chìm trong bán cầu.

Ta có , .

Thể tích phần chỏm cầu được tính bởi

.

Thể tích của bán cầu đựng nước là .

Vậy thể tích nước còn lại trong bán cầu là

.

  1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng : , với là tham số. Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau đây là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

lớn nhất lớn nhất.

lớn nhất lớn nhất.

Ta có . Suy ra .

.

Bảng biến thiên

Vậy . Suy ra khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng lớn nhất khi .

  1. Bạn Vân chèo thuyền từ điểm trên một bờ sông thẳng rộng và muốn đến điểm cách xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến và sau đó chạy đến , hay có thể chèo trực tiếp đến , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm giữa và sau đó chạy đến . Biết bạn ấy có thể chèo thuyền , chạy . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền. Điểm cách bao xa để bạn Vân đến nhanh nhất?
    A. B. C. D. .

Lời giải

Chọn D

Đặt . Quãng đường chạy bộ và quãng đường chèo thuyền .

Khi đó, thời gian chèo thuyền là và thời gian chạy bộ là .

Tổng thời gian mà bạn Vân cần có là: .

Ta có: .

.

Ta có: ; ; .

Do đó: .

Vậy để bạn Vân đến nhanh nhất : .

  1. Cho hàm số . Tìm để đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng các từ đến trục hoành bằng nhau.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của :

(điều kiện: )

. (điều kiện: )

cắt tại hai điểm phân biệt (1) có hai nghiệm phân biệt khác

Khi đó: với là nghiệm của (1).

Theo định lý Viet ta có . Tính được

.

Vậy thỏa yêu cầu bài toán.

  1. Có một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá thành khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà không có mặt nào bị sơn đen.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Người ta xẻ khối đá thành khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương do đó mỗi cạnh của khối lập phương được chia thành 5 đoạn bằng nhau. Ta bỏ đi các khối lập phương phía ngoài (hình vẽ).

khối lập phương không có mặt nào bị sơn đen.

  1. Tìm tất cả giá trị của để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Đặt .

Khi đó trở thành .

Ta có hệ:

Hàm số đồng biến trên , từ , .

Khi đó .

, .

Bảng biến thiên:

Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình có nghiệm .

Dựa vào bảng biến thiên , suy ra phương trình có nghiệm khi .

  1. Điều kiện của tham số để hàm số nghịch biến trên

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: .

Hàm số đã cho nghịch biến trên .

.

Dễ thấy hàm số luôn đồng biến trên .

Nên .

  1. Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 3 điểm cực trị?

A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.

Lời giải

Chọn B

Hàm số có đồ thị đối xứng qua nên đồ thị hàm số có đúng 3 điểm cực trị khi và chỉ khi có đúng một nghiệm dương.

  1. Nếu thì thỏa mãn.

  2. Nếu .

. Xét có một nghiệm là 0

không có nghiệm dương nên loại

. Xét có hai nghiệm khác 0 thì ta phải có có hai nghiệm khác dấu

Vậy nên có 4 giá trị của .

  1. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện hàm số có nghĩa

Xét phương trình

Từ đồ thị hàm số suy ra có 3 nghiệm

có hai nghiệm

Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm .

không là nghiệm của tử nên hàm số có 3 đường tiệm cận đứng.

  1. Cho khối chóp có đáy là hình bình hành, . Cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Chọn hệ tọa độ như hình vẽ

Ta có , , .

Do nên

Ta có , .

,

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Chọn pháp tuyến của mặt phẳng

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Chọn pháp tuyến của mặt phẳng

nên góc giữa hai mặt phẳng chính là góc giữa hai mặt phẳng .

Ta có

.

  1. Đồ thị hàm số được cho như hình vẽ bên. Biết có một đồ thị là nguyên hàm của trên đoạn , đó là đồ thị nào?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Nhận thấy , kết hợp với đồ thị hàm số thì đổi dấu từ âm sang dương khi qua nên hàm số có 1 cực tiểu .

Từ đồ thị đã cho thì .

  1. Cho hàm số có đồ thị hàm số được cho như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: .

Đặt ta được: .

Vẽ đường thẳng trên cùng hệ trục tọa độ với

Ta thấy

Bảng biến thiên

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .

  1. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của sao cho với mọi số thực thì là độ dài ba cạnh của một tam giáC.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

+ Xét hàm số

.

Bảng biến thiên

là ba cạnh của một tam giác

(*)

+ TH1:

giá trị của .

+ TH2:

giá trị của .

Vậy có tất cả giá trị của .




ĐỀ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 2. Tìm nghiệm thực của phương trình .

A. B. C. D.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng : . Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 4. Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?

A. Loại B. Loại C. Loại D. Loại

Câu 5. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. B. C. D.

Câu 6. Cho với . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 8. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. C. . D.

Câu 10. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn .

Tính tích phân .

A. 27. B. 21. C. 15. D. 75.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 12. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình .

Tính

A. B. C. D.

Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số

A. B. C. D.

Câu 14. Cho đường thẳng cố định, đường thẳng song song và cách một khoảng cách không đổi. Khi quay quanh ta được?

A. Hình tròn. B. Khối trụ. C. Hình trụ. D. Mặt trụ.

Câu 15. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, trục tung và đường thẳng .

A. B. C. D.

Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 17. Cho lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của . Khi đó song song với

A. B. C. D.

Câu 18. Số nghiệm trong khoảng của phương trình

A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.

Câu 19. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 20. Cho số phức . Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn hình học là

A. B. C. D.

Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số trên để hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. B. C. D.

Câu 23. Cho cấp số cộng có . Tìm công sai .

A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.

Câu 24. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:



0


1




0

+

0


Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 1 có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 26. Biết là một nguyên hàm của hàm số . Tính .

A. B. C. D.

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .

A. B. C. D.

Câu 28. Trong không gian với hệ có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng , cách điểm một khoảng bằng biết rằng tồn tại một điểm trên mặt phẳng đó thỏa mãn ?

A. . B. Vô số. C. . D.

Câu 29. Cho là 2 số thực khác . Biết . Tính tỉ số

A. B. C. D.

Câu 30. Cho hàm số là hàm lẻ, liên tục trên biết Tính

A. B. C. D.

Câu 31. Đặt . Tính theo ta được

A. B.

C. D.

Câu 32. Biết rằng năm 2001,dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức (trong đó :là dân số của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người?

A. 2022. B. 2020. C. 2025. D. 2026.

Câu 33. Cho hàm số liên tục trên . Tính .

A. B. C. D.

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng . Giả sử sao cho là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng . Tính

A. B. C. D.

Câu 35. Biết ,với , là số nguyên tố. Tính .

A. 33. B. 25. C. 42. D. 39.

Câu 36. Cho số phức thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Có bao nhiêu số tự nhiêu để hàm số xác định trên ?

A. B. C. D.

Câu 39. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng , mặt phẳng tạo với mặt phẳng góc .Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 40. Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác Gọi lần lượt là chu vi tam giác Tính tỷ số

A. B. C. D.

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc , SA = SB = SD = . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBDABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

  1. Câu 42. Trong không gian , gọi là mặt phẳng đi qua điểm cắt các tia lần lượt tại sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng đi qua điểm nào dưới đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Có 8 người ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn. Mỗi người cầm một đồng xu cân đối và đồng chất. Cả 8 người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mặt ngửa thì phải đứng dậy, ai tung được mặt sấp thì ngồi yên tại chỗ. Tính xác suất sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau phải đứng dậy?

A. B. C. D.

Câu 44. Xét các số phức thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Gọi là trọng tâm tam giác , là bán kính mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng . Đẳng thức nào sau đây sai ?

A. B. C. D.

Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho bất phương trình có nghiệm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hàm số thỏa mãn với mọi . Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu và điểm . Viết phương trình mặt phẳng , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu (S), có hoành độ dương và tam giác OAB đều.

A. B. C. D.

Câu 49. Cho tam giác nhọn , biết rằng khi quay tam giác này quanh các cạnh , , ta lần lượt được các khối tròn xoay có thể tích là , , . Tính diện tích của tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho hai số thực a, b thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

A. B. C. D.

----------------------------------- HẾT --------------------------

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN

1

A

26

D

2

C

27

C

3

C

28

D

4

D

29

D

5

A

30

B

6

D

31

C

7

B

32

D

8

D

33

C

9

B

34

B

10

B

35

D

11

C

36

D

12

C

37

D

13

A

38

B

14

D

39

A

15

B

40

C

16

D

41

A

17

A

42

D

18

A

43

A

19

D

44

A

20

C

45

D

21

B

46

A

22

D

47

D

23

B

48

C

24

B

49

C

25

A

50

C




ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÂU VẬN DỤNG CAO

Câu 43. Gọi là không gian mẫu. Ta có:

Gọi A là biến cố: “ Không có hai người nào ngồi cạnh nhau phải đứng dậy”.

-TH1: Không có ai tung được mặt ngửa. Trường hợp này có 1 khả năng xảy ra.

-TH2: Chỉ có 1 người tung được mặt ngửa. Trường hợp này có 8 khả năng xảy ra.

-TH3: Có 2 người tung được mặt ngửa nhưng không ngồi cạnh nhau: Có khả năng xảy ra( do mỗi người trong vòng tròn thì có 5 người không ngồi cạnh nhau).

-TH4: Có 3 người tung được mặt ngửa nhưng không có 2 người nào trong 3 người này ngồi cạnh nhau. Trường hợp này có khả năng xảy ra. Thật vậy:

+ Có cách chọn 3 trong 8 người.

+ Có 8 khả năng cả 3 người này ngồi cạnh nhau.

+ Nếu chỉ có 2 người ngồi cạnh nhau: Có 8 cách chọn ra 1 người, với mỗi cách chọn ra 1 người thì có 4 cách chọn ra 2 người ngồi cạnh nhau và không cạnh người đầu tiên. Vậy có 4.8 khả năng

- TH5: Có 4 người tung được mặt ngửa nhưng không có 2 người nào trong 4 người này ngồi cạnh nhau. Trường hợp này có 2 khả năng xảy ra. Suy ra: . Chọn A.

Câu 44. Chọn A

Ta có:

Đặt ta có:

Mặt khác ta có:

Từ ta được: . Để

Vậy .


Câu 45. Ta có .

Tam giác đều cạnh nên .

Trong tam giác vuông , ta có .

Vì mặt cầu có tâm và tiếp xúc với nên bán kính mặt cầu

T a có

Gọi lần lượt là trung điểm .

Suy ra .

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên , suy ra .

Ta có

Từ , suy ra nên .

Trong tam giác vuông , ta có .

Vậy . Chọn D.

Câu 46. Chọn A.

Ta có

(1)

Đặt: .

Ta đi tìm điều kiện ràng buộc của .

Xét hàm số , với .

Ta có: ; .

Tính: ; ; .

Do đó, với suy ra . (Có thể chọn cách bấm máy tìm GTLN, GTNN)

Khi đó từ (1) suy ra: , với .

Xét hàm số , với .

Ta có . Do đó hàm số đồng biến trên đoạn .

Suy ra .


Câu 47. Ta có:

.

Do nên hay .

Ta có: .

Xét hàm số trên .

, , , , .

Bảng biến thiên của hàm số:

Do đó phương trình có đúng nghiệm.

Câu 48. Gọi Ta có đều

. Thay (2) vào (1) và (3) ta thu được: , thế ngược vào (2):

Với Phương trình

Vậy ta chọn C.

Câu 49.

Vì tam giác nhọn nên các chân đường cao nằm trong tam giác.

Gọi , , lần lượt là đường cao từ đỉnh , , của tam giác , và , , lần lượt là độ dài các cạnh , , .

Khi đó

+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh .

+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh .

+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh .

Do đó .

Câu 50. Ta có . Đặt do

Xét hàm số trên . Đạo hàm

. Lập bảng biến thiên của hàm số ta thấy

Vậy . Chọn C.



ĐỀ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút


Câu 1: Hàm số tất cả bao nhiêu cực trị?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình nào?

A. y = 5. B. x = 0. C. x = 1. D. y = 0.

Câu 3: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = −x3 + x2 + 5x − 5 là

A. (−1; −8). B. (0; −5). C. . D. (1; 0).

Câu 4: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

x

-∞ 0 2 +∞

y'

  • 0 + 0 -

y

+∞ 0

-4 -∞

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Biến đổi với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được

A. B. . C. D.

Câu 6: Tính số nghiệm của phương trình 2. .

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 8: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =

A. B.

C. D.

Câu 9: Điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng Oxy?

A. M(1; -2). B. M(2; -1). C. M(1; 2). D. M(-1; 2).

Câu 10: Tính thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3.

A. V = 6. B. V = 4. C. V = 12. D. V = 2.

Câu 11: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là

A. 2. B. 6. C. 7. D. 4.

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hai vectơ . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;2;3). Tìm phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.

A. B.

C. D.

Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

A. 901. B. 900. C. 899. D. 1000.

Câu 16. Cho tập hợp gồm phần tử. Tính số tập con gồm phần tử của tập hợp A.

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. . D.

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm .

A. B. C. D.

C âu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình có đúng hai nghiệm.

A. , B. , C. D.

C âu 21: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:





Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

B. Hàm số đã cho không có cực trị.

C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 25: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – 4x, trục Ox, x = -3, x = 4 bằng

A. B. C. D.

Câu 27: Cho . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho số phức . Tính mô đun của số phức 2z.

A. 4. B. 10. C. 5. D. 25

Câu 29: Biết là số phức thỏa mãn . Tính a + b.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a, tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. B. C. D.

Câu 31: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4. Quay đường tròn ngoại tiếp hình vuông đã cho quanh 1 đường chéo ta được một mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một khối tròn xoay. Gọi Sxq là diện tích xung quanh của khối tạo thành. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4). Tìm phương trình của mặt phẳng (ABC).

A. B.

C. D.

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm của .

A. I(1;0;1) . B. C. I(0;2;2) . D. .

Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3) và C thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác ABC thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C.

A. C(0;-4). B. C(0;4). C. C(0;2). D. C(2;4).

Câu 36 (VDT): Cho hàm số    với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng   ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 37 (VDT): Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 38 (VDT): Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39 (VDT): Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40 (VDT): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại A.

A. hoặc . B. hoặc .

C. hoặc . D. hoặc .

Câu 41 (VDT): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3; 4; -2). Tìm phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oz.

A. B.

C. D.

Câu 42 (VDT): Trong một cuộc thi “Rung chuông Vàng”, có 20 bạn lọt vào vòng chung kết. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức đã chia các bạn vào 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc sắp xếp được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính sác xuất để cả 5 bạn nữ vào cùng 1 nhóm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 43 (VDT): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD và SC.

A. B. C. D.

Câu 44 (VDC): Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 45 (VDC): Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R.
Đồ thị hàm số như hình vẽ sau. S ố điểm cực trị của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 46 (VDC): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có đúng 2 nghiệm?

A. 15. B. 16. C. 0. D. 17.

Câu 47 (VDC): Cho số phức thỏa mãn tìm phần thực của số phức biết rằng biểu thức P = đạt giá trị lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .

Câu 48 (VDC): Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là , thể tích , người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành và loại kính để làm mặt đáy có giá thành . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.

A. . B. . C. . D. .

Câu 49 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2;0;0) và M(1;1;1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua AM và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c). Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác ABC.

A. B. 96. C. 16. D. 4.

Câu 50 (VDC): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm?

A. 5. B. 1. C. 3. D. 7.


--- HẾT ---


Đáp án:

1A

2D

3A

4C

5C

6C

7D

8A

9D

10C

11D

12C

13A

14B

15B

16A

17C

18D

19C

20B

21D

22C

23D

24C

25A

26C

27A

28B

29C

30A

31A

32A

33D

34B

35B

36C

37C

38A

39B

40C

41A

42A

43D

44C

45B

46A

47A

48B

49A

50A



LỜI GIẢI CÁC CÂU Ở MỨC ĐỘ VDT VÀ VDC.

Câu 36: Chọn C.

Để hàm số nghịch biến trên R

Các giá trị cần tìm là : 3, 4, 5, 6.

Câu 37. Ta có:

Vậy chọn C.

Câu 38. Chọn A.

Do là một nguyên hàm của hàm số nên .

Tính . Đặt .

Khi đó .

Câu 39. Chọn B.

.

Câu 40. Chọn C

Pt tham số của đt d là: .

nên .

Vì tam giác ABC cân tại điểm A nên

Câu 41. Đáp án A

   và    , R= d(I,Oz) =   

Vậy

Câu 42. Chọn A

Ta có: KG Mẫu: có cách chia 20 bạn vào 4 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn

Gọi A là biến cố: “cả 5 bạn nữ vào cùng 1 nhóm”

Nếu 5 bạn nữ cùng thuộc nhóm A thì có cách xếp các bạn nam vào các nhóm còn lại.

Vì vai trò các nhóm như nhau nên:

Suy ra: .

Câu 43. Đáp án D

Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Dựng

Dựng

Do

Suy ra

Câu 44: Chọn C.

Ta có: .

Xét hàm số

.

Đồ thị hàm số .

Từ đó ta suy ra đồ thị hàm số .


Số nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thi hàm số và đường thẳng .

Nhìn vào đồ thị ta thấy để phương trình có 6 nghiệm cần:


Câu 45: Chọn B

Ta có .

Đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến sang xuống dưới đơn vị. Do đó đồ thị hàm số chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm và đổi dấu qua điểm đó nên hàm số có một điểm cực trị.


Câu 46. Ta có Đặt do tính chất hàm số mũ, ứng với mỗi giá trị t>0 tìm được 1 giá trị x.

Phương trình trở thành . Đặt

Bảng biến thiên:

+ 0 –

16

Dựa vào bảng biên thiên ta thấy để phương trình có đúng 2 nghiệm thì Trên khoảng này có 15 giá trị nguyên. Chọn A.

Câu 47. Đáp án: A

Giả sử

Khi đó:

Xét hàm số trên đoạn ta có:

Ta có:

Vậy

Vậy nên phần thực là:

Câu 48. Chọn B

Gọi là chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề bài ta suy ra

Giá thành của bể cá được xác định bởi hàm số sau:

Bảng biến thiên

0

- 0 +

Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là

Câu 49. Đáp án A

PT mặt phẳng (P) có dạng: nên

Diện tích tam giác ABC là S = .

Vì b2 + c2 ≥ 2bc và (b + c)2 ≥ 4bc nên Mà bc = 2(b + c) ≥ nên bc ≥ 16.

Do đó: S Dấu bằng xảy ra khi b = c = 4. Vậy mín =


Câu 50. Chọn A

Phương trình ban đầu tương đương với

Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi

Với là m số nguyên ta sẽ được m 2; m 1; m 0;m 1;m 2.


ĐỀ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút


Câu 1: Hàm số có đồ thị nào dưới đây?

A. `

B.

C.

D. `


Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Tìm phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A.

A. B.

C. D.

Câu 4: Tìm khẳng định sai?

A.Mặt phẳng (P) có phương trình . Khi đó mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O.

B. Vectơ là VTPT của mặt phẳng (P):

C. Cho mặt phẳng (P) có phương trình Khi đó, mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oxz).

D. Cho mặt phẳng (P) có phương trình Khi đó mặt phẳng (P) song song hoặc chứa trục Ox.

Câu 5: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.0. B.1. C.2. D.3.

Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 9: Cho Tính

A. B. C. D.

Câu 10: Tính thể tích của khối chóp tứ giác S.ABCD, trong đó SABC là tứ diện đều cạnh a và ABCD là hình thoi.

A. B. C. D.

Câu 11: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox.

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị.

A. B. C. D.

Câu 14. Đồ thị hình bên là của hàm số:

A. B. C. D.

Câu 15: Bà hoa gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm bà rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào ngân hàng. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.

A. 81,412tr. B. 115,892tr. C. 119tr. D. 78tr.

Câu 16: Hàm số dạng có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.0. B.1. C.2. D.3.

Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 18. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?

A. Hình lập phương. B. Hình chóp. C. Hình tám mặt đều. D. Hình nón.

Câu 19: Tính

A.-2. B. C. D. 2.

Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số

A.R. B. C. D.



Câu 21: Một hình nón có đường sinh bằng và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng Tính diện tích toàn phần của hình nón.

A. B. C. D.

Câu 22: Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 23: Tích các nghiệm của phương trình bằng:

A.3. B.4. C.-3. D.5.

Câu 24: Tìm khẳng định sai.

A.Với mọi số phức z, là một số thực.

B. Với mọi số phức z, là một số phức.

C. Với mọi số phức z, là một số thực dương.

D. Với mọi số phức z, là một số thực không âm.

Câu 25: Cho hai số phức Tìm phần thực của số phức liên hợp của

A. B.7. C.6. D.

Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 27: Tìm tất cả các hàm số thỏa mãn điều kiện

A. B. C. D.

Câu 28: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là Thể tích của khối hộp này bằng:

A. B. C. D.

Câu 29: Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm

A. B. C. D.

Câu 30: Tính tích phân

A. B. C. D.

Câu 31: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

A.3. B. C.1. D.




Câu 32: Cho ba điểm Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng BC.

A. B. C. D.

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 34: Cho . Tính

A. B. C. D.

Câu 35: Tìm tâm I của mặt cầu (S) có phương trình

A. B. C. D.

Câu 36: Cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. B. C. D.

Câu 37: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 38: Cho tam thức bậc hai Tìm khẳng định đúng?

A.Dương với mọi B. Âm với mọi

C. Âm với mọi D. Âm với mọi

Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, góc SAB bằng góc SCB bằng , biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).

A. B. C. D.

Câu 40: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.

A. B. C. D.

Câu 41: Tính

A. B. 2. C. 1. D.

Câu 42: Tìm phần thực và phần ảo của số phức

A.Phần thực là 2 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2.

C. Phần thực là -2 và phần ảo là -3. D. Phần thực là -2 và phần ảo là 3.

Câu 43: Giả sử Tìm K.

A. K=3. B. K=8. C. K=9. D. K=81.



Câu 44: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng quay quanh trục Ox là:

A. B. C. D.

Câu 45: Tìm các số phức z thỏa mãn điều kiện

A. B. C. D.

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 450. Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB.

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Một tổ gồm có 10 người, cần chọn ra ban cán sự gồm 3 người giữ các chức vụ: tổ trưởng, tổ phó, thư kí. Số cách chọn là:

A.240. B. C. D.360.

Câu 48: Tìm tất cả các cặp số thực (x; y) thỏa mãn điều kiện

A. B. C. D.

Câu 49: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

B.Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

C.Hàm số nghịch biến trên tập

D.Hàm số nghịch biến với mọi

Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng:

A.1. B.122. C.5. D.50.


.........................................................................Hết...........................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM



TRẮC NGHIỆM: (10 điểm) (Mỗicâuđúngđược 0,2điểm)


CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

A

B

B

D

A

B

A

A

D

C

B

A

A

B

A

CÂU

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

C

D

D

C

D

B

A

C

C

A

D

D

A

D

C

CÂU

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

ĐA

D

A

B

C

A

A

C

C

C

B

A

D

A

A

D

CÂU

46

47

48

49

50











ĐA

C

B

A

A

A












ĐỀ 6

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút


  1. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho hai điểm . Véctơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

  1. Với , và c là ba số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. .D. .

  1. Cho khi đó bằng

A. . B. . C. . D. 2.

  1. Thể tích khối cầu đường kính bằng 4a bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

  1. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. .D. .

  1. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

  1. Với là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính hệ số góc k tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .

A. B. C. D.

  1. Cho số phức z thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

  1. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B. C. D.

  1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm và bán kính .

A. B.

C. D.

  1. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số .

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.



  1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm N là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ). Điểm nào trong hình là điểm biểu diễn của số phức .

A. Điểm M.

B. Điểm N.

C. Điểm P.

D. Điểm Q.


  1. Cho hình chóp S.ABC , tam giác ABC vuông tại B. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. B.

C. D.

  1. Cho hàm số trên khoảng có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    A.

    B.

    C.

    D.

  2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng cắt mặt phẳng tọa độ Oxz tại điểm . Tính giá trị biểu thức .

A. B. C. D.

  1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .

A. B. C. D.

  1. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây


A. B.

C. D.

  1. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

x

−∞


-1


+∞

y



+∞



4

















2





Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Hàm số có đạo hàm

A. . B. .

C. . D.

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình

A. 2. B. . C.4. D. .

  1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B với AB = BC = , AD = 2 , SA vuông góc với mp(ABCD) và SA = . Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SCD) bằng

A. B. C. D.

  1. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. 1 B. 2 C. 5 D. .

  1. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ , xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là , , , thỏa mãn , (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 40 , thể tích khối trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D.

  1. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Viết Phương trình mặt phẳng (Q) song song với trục Oz và đường thẳng AB sao cho (Q) cách điểm một khoảng bằng .

A. (Q) : , B. (Q):
C. (Q): D. .

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên để hàm số đồng biến trên khoảng

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4

  1. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

  1. C

    ho hàm số Biết hàm số có đồ thị

như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng:

A. B. C. D.

  1. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên , gồm nam và nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và điểm . Xét điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S) , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là :

A. B.

C. D.

  1. Cho số phức z thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. 10 B. 20 C. D.

  1. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình

vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình

có nghiệm thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

  1. Một người vay ngân hang 40 triệu đồng để mua một chiếc xe với lãi suất là 0,85% tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả 500 ngàn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hang được điều chỉnh lên là 1,15% tháng và người vay muốn nhanh chóng hết nợ nên đã thỏa thuận trả 1 triệu 500 ngàn đồng tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu người đó mới trả đức nợ.

A 31 tháng B. 43 tháng C. 42 tháng D. 30 tháng

  1. Trong không gian , cho đường thẳng và mặt cầu

. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt:

A 1 B. 2 C. 3 D. 5

  1. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn là 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết dưa hấu sẽ làm một cốc sinh tố với giá 20000 đồng. Hỏi quả dưa hấu trên thu được bao nhiêu tiền từ việt bán nước sinh tố? (Biết bề dày của võ dưa không đáng kể, kết quả được qui tròn)

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

  1. Trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường thẳng AB như hình vẽ. Tính giá trị nhỏ nhất của

    A. B. C. D.




  2. Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm là:

A. 2016. B. 2010. C. 2012. D. 2014.


  1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.


---------Hết----------


ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


A

C

A

D

B

A

A

C

C

B


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


C

C

B

C

D

A

B

C

C

A


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


B

A

D

C

A

C

A

D

C

B


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40


A

C

D

A

A

B

D

D

B

A


41

42

43

44

45

46

47

48

49

50


D

B

C

A

B

D

A

D

C

A



HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 43.Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi .

.

Câu 44. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Đặt . Với thì .

Do đó phương trình có nghiệm thuộc khoảng khi và chỉ khi phương trình có nghiệm thuộc nửa khoảng .

Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số .

Câu 45. Môt người vay ngân hang 40 triệu đồng để mua một chiếc xe với lãi suất là 0,85% tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả 500 ngàn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hang được điều chỉnh lên là 1,15% tháng và người vay muốn nhanh chóng hết nợ nên đã thỏa thuận trả 1 triệu 500 ngàn đồng tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu người đó mới trả đức nợ.

A 31 tháng B. 43 tháng C. 42 tháng D. 30 tháng

Lời giải

Chọn B

Số tiền người đó trả sau 5 năm là:

Sau đó, thời gian trả đủ tiền nhân hang là:

Vậy người đó cần 12+31=43 tháng

Câu 46. Trong không gian , cho đường thẳng và mặt cầu . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt:

A 1 B. 2 C. 3 D. 5

Lời giải

Chọn D

D cắt tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt

Vậy m={3,4,5,6,7} chọn D

Câu 47. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn là 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết dưa hấu sẽ làm một cốc sinh tố với giá 20000 đồng. Hỏi quả dưa hấu trên thu được bao nhiêu tiền từ việt bán nước sinh tố? (Biết bề dày của võ dưa không đáng kể, kết quả được qui tròn)

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Lời giải

Chọn A


GS thiết diện nằm trên trục Oxy, tâm O trùng với tâm thiết điện Suy ra Elip:

Thể tích quả dưa chính là thể tích khi quay Elip quanh trục Ox

Số tiền thu được bằng: đ

CÂU 48:

Phương trình đường thẳng ;

Câu 49: Số các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm là:

A. 2016. B. 2010. C. 2012. D. 2014.

Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Điều kiện: Dễ thấy không là nghiệm của phương trình.

Xét chia cả 2 vế của phương trình cho x ta được: (*).

Đặt khi đó phương trình (*)

nên phương trình (*)

Xét hàm số trên suy ra

Khi đó, để phương trình có nghiệm

Kết hợp với suy ra có tất cả 2012 giá trị nguyên m.

C âu 50: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Ta có

C

ăn cứ vào đồ thị ta có

Ngoài ra, vẽ đồ thị của hàm số trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ bên (đường nét đứt), ta thấy đi qua các điểm với đỉnh

Rõ ràng

Trên khoảng thì nên

Trên khoảng thì nên

Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm trên như sau:

x



1

g’(x)


0

+

0

g(x)
















Vậy





ĐỀ 7

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút



Câu 1: Hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 3: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại

B. Hàm số đạt cực tiểu tại

C. Hàm số đạt cực đại tại

D. Hàm số không đạt cực trị tại

Câu 4: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. .

C. D.


Câu 6: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 7: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 8: Cho . Giá trị của tính theo là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D.

Câu 11: Biểu thức được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình

A. B.

C. D.

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Biết là một nguyên hàm của . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc (m/s), trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.

Câu 17: Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Tính môđun của số phức thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật

A. 40 B. 75 C. 60 D. 70

Câu 21: Thể tích khối cầu bán kính

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng Một hình nón có đỉnh và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. B. C. D.

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ . Tính .

A. B. C. D.

Câu 25: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương

A. B. C. D.

Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là:

A. B.

C. D.

Câu 27: Trong không gian cho hai điểm Mặt phẳng qua và vuông góc với có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 28: Số chỉnh hợp chập 5 của một tập hợp có 9 phần tử là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho cấp số cộng có số hạng đầu . Tìm công sai d.

A. d = 8 B. d = 6 C. d = 5 D. d = 7

Câu 30: Cho tứ diện đôi một vuông góc với nhau và . Gọi là trung điểm của ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Đặt suy ra

Gọi là trung điểm ta có

Suy ra góc . Xét

Trong tam giác nên là tam giác đều

Suy ra . Vậy

Câu 31: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải:

Chọn C

TXĐ: . Ta có:

Vì hàm số đã cho là hàm bậc nhất trên bậc nhất nên hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định của hàm số.

Xét trên ta có: là các GTNN và GTLN của hàm số.

Câu 32: Cho hàm số với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên khoảng ?

A. B. C. D.

Lời giải:

Chọn C

+

+ Hàm số nghịch biến trên khoảng khi

Câu 33: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Lời giải:

Chọn C

Đặt , phương trình trở thành

Phương tình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn nếu phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

Do nên có 3 giá trị thỏa mãn.

Câu 34: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. B. C. D.

Câu 35: Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng và độ dài trục bé bằng . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là đồng/ . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Lời giải

Chọn B

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

Giả sử elip có phương trình .

Từ giả thiết ta có

Vậy phương trình của elip là

Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường và diện tích của dải vườn là

Tính tích phân này bằng phép đổi biến , ta được

Khi đó số tiền là .

Câu 36: Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Gọi , khi đó

Vậy bán kính đường tròn cần tìm là .

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

G ọi H là trung điểm của AB. Ta có:

vuông tại B



đều

Thể tích khối chóp S.ABC là:

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm . Mặt phẳng đi qua , vuông góc với , cách gốc tọa độ một khoảng bằng và cắt các tia lần lượt tại các điểm khác . Thể tích khối tứ diện bằng

A. 8. B. 16. C. D.

Lời giải:

Chọn C

Gọi .

Phương trình mặt phẳng có dạng: .

Phương trình mặt phẳng trở thành:

.

Câu 39: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao gồm:

- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính và có chiều cao bằng

- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán kính đáy bằng ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);

- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng (tham khảo hình vẽ bên).

Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng


A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Thể tích khối trụ phía dưới là .

Thể tích khối nón cụt phía trên là .

Vậy thể tích khối bê tông là

Câu 40: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với mặt đáy và Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CMAN bằng

A. B. C. D.

Lời giải:

Chọn A

+ .

.

Vậy .

Câu 41: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:







­


Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải:

Chọn C

Ta có

Đặt , khi đó

Để hàm số đồng biến thì

Ta chọn sao cho .

Câu 42: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ

Xét hàm số với là số thực. Điều kiện cần và đủ để

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có

.

Ta có: .

Vẽ 2 đồ thị trên cùng một hệ trục tọa độ:



Nhận xét:

.

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm thỏa mãn ?

A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.

Lời giải:

Chọn A

Đặt , với thì .

Phương trình đã cho trở thành .

Đặt .

Khi đó ta được

Xét hàm số liên tục trên có nên hàm số đồng biến.

Do đó

Xét hàm số trên khoảng .

; (vì ).

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi.

Vậy có hai giá trị nguyên của thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 44: Một kỹ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 5.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9 tháng làm việc, mức lương của kỹ sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc tổng số tiền lương kỹ sư đó nhận được là bao nhiêu?

A. 296.691.000 đồng. B. 301.302.915 đồng. C. 298.887.150 đồng. D. 291.229.500 đồng.

Lời giải:

Chọn C

+ Lương khởi điểm A = 5.000.000, cứ t = 9 tháng tăng bậc lương ( r =10%=0,1).

+ Sau 4 năm = 48 tháng = 5x9 tháng + 3 tháng (dư k=3 tháng ở bậc 6)

Áp dụng công thức (với n =5)

Câu 45: Cho hàm số liên tục trên đoạn .

Biết . Tính tích phân

A. B. C. D.

Lời giải:

Chọn A

-Xét trên đoạn , ta có:

suy ra C = 1. Suy ra .

Do đó

Câu 46: Cho các số phức thỏa mãn . Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng phần thực và phần ảo của

A. B. C. D.

Lời giải:

Chọn A



Gọi lần lượt biểu diễn thì M thuộc đường tròn (C) như hình vẽ.

tỉ số bằng 2

Vậy T nhỏ nhất khi tọa độ của M là nghiệm của hệ

Câu 47: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng (với ). Gọi , lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng . Đường thẳng cắt đường thẳng tại , đường thẳng cắt đường thẳng tại . Thể tích khối đa diện lồi bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải:

Chọn A

Gọi là trung điểm của , là chiều cao của lăng trụ

Ta có .

.

.

Suy ra .

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng , đường thẳng và điểm thuộc mặt phẳng . Gọi là đường thẳng đi qua , nằm trong mặt phẳng và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải:

Chọn A

G ọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d.

Xét hai đường thẳng cùng qua A và nằm trong mp(P), trong đó vuông góc với AH.

+ Khoảng cách giữa và d bằng AH (không đổi).

+ Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và song song với , K là hình chiếu vuông góc của A lên (Q).

Khi đó :

Ta có : .

Vậy đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và cách d một khoảng cách lớn nhất.

+H thuộc d nên H(1+2t; –1 –t; 3 + t).

d có vtcp là .

.

Suy ra .

Một VTPT của (P) là .

Một VTCP của .

Vậy a + 2b = – 3.

Phương án B : song song với d.

Phương án C : đi qua A và giao điểm I của d và (P).

 a + 2b = 4

Phương án D : đi qua A, nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc đường thẳng d.

 a + 2b = 7

Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và các điểm . Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt phẳng (P) một góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B lên (P)

Ta có:

(do đồng dạng với (g.g))



















Lấy I đối xứng H qua K; E thuộc đoạn HK sao cho HE = 2KE; F thuộc đoạn KI sao cho FI = 2KF.

Khi đó: A, B, I, H, E, K, F đều là các điểm cố định.

* Ta chứng minh: M di chuyển trên đường tròn tâm F, đường kính IE:

Gọi N là điểm đối xứng của M qua K cân tại M

E nằm trên trung tuyến HK và E là trọng tâm

Dễ dàng chứng minh F là trung điểm của EI

M di chuyển trên đường tròn tâm F đường kính EI (thuộc mặt phẳng (P))

* Tìm tọa độ điểm F:

Phương trình đường cao AH là:

Giar sử

Phương trình đường cao BK là:

Giả sử

Ta có:

Câu 50: Trong lễ tổng kết năm học , lớp nhận được cuốn sách gồm cuốn sách toán, cuốn sách vật lý, cuốn sách Hóa học, các sách cùng môn học là giống nhau. Số sách này được chia đều cho học sinh trong lớp, mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác môn học. BảoHiếu là hai trong số học sinh đó. Tính xác suất để cuốn sách mà Bảo nhận được giống cuốn sách của Hiếu.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải:

Chọn C

Gọi , , lần lượt là số phần quà gồm sách Toán và Vật lý, Toán và Hóa học, Vật lý và Hóa học.

Khi đó theo đề bài ta có hệ phương trình .

Số phần tử không gian mẫu là .

Gọi là biến cố cuốn sách mà Bảo nhận được giống cuốn sách của Hiếu.

Số phần tử của .

Vậy xác suất cần tìm là .

----- HẾT -----





ĐỀ 8

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút


Câu 1: Cho tập hợp S gồm 15 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Từ 15 điểm thuộc tập hợp S ta xác định được bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 15 điểm đã cho?

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

x

0 4

y’

+ 0 0 +

y

5

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?

A. B. C. D.


C âu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào của hàm số

nào dưới đây?

A.

B.

C.

D.

C âu 5: Hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số này không liên tục tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

A. – 2.

B. 0.

C. 1.

D. 2.



Câu 6: Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox lần lượt tại . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x cắt theo thiết diện có diện tích là . Giả sử liên tục trên đoạn . Thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi mặt phẳng được cho bởi công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .


Câu 7: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?

A.

B.

C.

D.



Câu 8: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. B. C. D.

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Đường thẳng AB nhận vectơ nào dưới đây làm vectơ chỉ phương?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 11: Cho mặt cầu có tâm O và bán kính R. Diện tích mặt cầu được cho bởi công thức nào trong các công thức dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông. Tính góc giữa hai đường thẳng BD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. 22. B. 55. C. 15. D. 44.

Câu 14: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình là khoảng . Giá trị của biểu thức bằng

A. 15. B. 7. C. 11. D. 17.

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp có đỉnh và đáy là một đa giác nằm trong mặt phẳng , có diện tích bằng 12. Tính thể tích của khối chóp đó.

A. 4. B. 24. C. 8. D. 72.

Câu 16: Cho hàm số . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 18: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A . Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB ta thu được khối nón có thể tích bằng

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trùng với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. B. C. D. .

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Đường thẳng vuông góc với cả hai đường thẳng ABd thì có vectơ chỉ phương là vectơ nào trong các vectơ dưới đây?

A. . B. . C. . D.

Câu 21: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số xác định trên .

A. 9. B. 5. C. 10. D. 6.

Câu 22: Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt . Giá trị của biểu thức bằng

A. 4. B. 8. C. . D. .

Câu 23: Cho hình lập phương . Gọi là góc giữa đường thẳng AC’ với mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 24: Gọi là hai nghiệm phức của pt : . Giá trị của biểu thức bằng

A. B. 3. C. D.

Câu 25: Tính nguyên hàm bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hàm số liên tục, luôn dương trên và thỏa mãn . Khi đó giá trị của tích phân là.

A. . B. . C. . D. .


Câu 27: Người ta xây dựng một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích bề mặt của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng một bằng diện tích đế tháp. Biết đế tháp có diện tích bằng . Diện tích bề mặt của tầng trên cùng là

A. B. C. D.


Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng . Biết rằng . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC. Tính tỷ số thể tích của hai khối SABH HABC.

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

x

0 4

y’

+ 0 0 +

y

5

Số nghiệm của phương trình

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 30: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn . Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai

triển nhị thức Niu-tơn của .

A. B. C. D.



Câu 31: Cho hai điểm . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) vuông góc với AB, cắt ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại P, Q, R sao cho thể tích khối chóp OPQR bằng đvtt.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả ba loại.

A. B. C. D.

Câu 33: Cho cấp số cộng có công sai đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

A. B. C. D.

Câu 34: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa các điểm cực trị đó không vượt quá . Số phần tử của tập hợp S

A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 35: Cho hình lăng trụ đều có góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và ba điểm . Biết rằng tồn tại điểm thuộc mặt phẳng và cách đều ba điểm A,B,C. Tính giá trị của biểu thức .

A. B. C. D.

Câu 37: Biết là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Giả sử rằng , trong đó là các số nguyên. Tính tổng bình phương của ab.

A. 121. B. 73. C. 265. D. 361.

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Gọi lần lượt thể tích khối cầu và khối nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính tỷ số .

A. B. C. D.

C âu 39: Cho các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng cắt trục hoành, đồ thị hàm số lần lượt tại C. Biết rằng Mệnh đề nào sau đây là đúng ?










A. . B. . C. . D. .



Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng để hàm số

đồng biến trên nửa khoảng .

A. 2018. B. 2017. C. 2019. D. 2016.

Câu 41: Cho z là số phức thỏa mãn điều kiện . Tính tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức .

A. 25. B. 1. C. 49. D. 41.

Câu 42: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình và đường thẳng (phần đô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng .

A.

B.

C.

D.



Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt cầu có phương trình . Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu , trong đó A,B,C là các tiếp điểm. Mặt phẳng có phương trình . Giá trị của biểu thức

A. . B. 4. C. 1. D. 36.

Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , với . Biết rằng . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 45: Cho các số phức thỏa mãn điều kiện . Giả sử , với . Tính giá trị của biểu thức .

A. B. C. D.

Câu 46: Một người thợ có một khối đá hình trụ có bán kính đáy bằng 30cm. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua ba trong bốn điểm M, N, P,Q để được một khối đá có hình tứ diện (như hình vẽ dưới). Biết rằng khối tứ diện MNPQ có thể tích bằng . Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ gần với kết quả nào dưới đây nhất?

A.

B.

C.

D.









Câu 47: Cho hàm số là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Biết . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 3 là

A. . B. . C. . D. .










Câu 48: Cho hàm số liên tục và chẵn trên Tính

A. 4. B. 2. C. 8. D. –2.


Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC . Đường thẳng d đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là

A. B.

C. D.


Câu 50: Cho hình vuông có cạnh bằng 1. Gọi theo thứ tự là trung điểm của các cạnh (với ). Chu vi của hình vuông bằng













A. . B. . C. . D. .





ĐÁP ÁN



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

D

C

A

A

A

C

A

C


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

C

D

C

B

A

A

B


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

C

B

A

A

C

A

A

A


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

C

C

A

C

C

D

C

B


41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

D

B

C

C

B

A

B

B

B



ĐỀ 9

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút


Câu 1.Cho hàm số có bảng biến thiên sau:































Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 2. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số xác định trên , và có bảng biến thiên như sau:








Tìm tập hợp tất cả các giá trị của sao cho phương trình nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó tổng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.Cho là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Giải bất phương trình

A. x = 0 B. x < 0 C. x > 0 D. 0 < x < 1

Câu 9. Giải bất phương trình . Nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. hoặc .

Câu 10.Họ nguyên hàm của hàm số

A. B. .

C. . D. .

Câu 11. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành, các đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương

ứng sẽ:

A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần

Câu 14. Cho hình chóp đáy là tam giác có diện tích bằng , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, . Thể tích của khối chóp là

A. B. C. D.

Câu 15. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và độ dài đường sinh bằng đường kính đường tròn đáy. Tính bán kính của đường tròn đáy.

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;2;3) và B(3; 0; 1), tìm tọa độ véc tơ .

A. B. C. D.

Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của ?

A. B. C. D.

Câu 18. Công thức tính số hoán vị

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho cấp số cộng có số hạng và công sai d = 3. Tính .

A. 20 B. 30 C. 29 D. 21


Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình . Tìm bán kính R của đường tròn (C ).

A.R=5 B. R=3 C. R=4 D. R=7


Câu 21: Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ .

A. B. C. D.

Câu 22: Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ?

A. B. C. D.

Câu 23. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24.Giả sử phương trình có các nghiệm là x1, x2. Tính I = x1 + x2.

A. I = -4. B. I = 4. C. I = 2. D. I = -2.

Câu 25: Tính tích các nghiệm của phương trình .

A. B. C. D.

Câu 26. Ông Tuấn gửi 9,8 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm ông Tuấn thu được tổng số tiền 20 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đổi).

A. 9 năm. B. 8 năm. C. 7 năm. D. 10 năm.

Câu 27. Biết ( phân số tối giản), tính a + b.

A.5. B.7. C. 9 D. 14

Câu 28. Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình .Trên mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn của số phức .

A. B. C. D.

Câu 29. Khối lăng trụ có thể tích bằng , đáy là tam giác đều cạnh bằng . Khoảng cách giữa là:

A. . B. . C. . D.

Câu 30.Một hình nón có thể tích bằng và bán kính của đường tròn đáy bằng . Khi đó, đường cao của hình nón là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31.Mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị thực của thỏa

A. B. C. D.

Câu 34. nam, nữ xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để nam, nữ đứng xen kẽ nhau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng , . Gọi F là trung điểm SC, tính góc giữa hai đường thẳng BFAC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Hàm số đồng biến trong . Khi đó giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của nhỏ hơn để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. C ho hàm số (với ) có đồ thị (C ) và đồ thị y = f/(x) được cho bởi hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị (C )tiếp xúc với đường thẳng tại điểm có hoành độ âm. Hỏi đồ thị đi qua điểm nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 39.Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt

A. B. C. D.

Câu 40. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là:

A . . B. . C. . D. .

Câu 41 .Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối

hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài,

chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là

, , (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có

chiều dài , chiều rộng , chiều cao

. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên

gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa

bao nhiêu lít nước?

A. viên; lít. B. viên; lít.

C. viên; lít. D. viên; lít.

Câu 42. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng cắt hai trục tại và tạo với mặt phẳng một góc

A. . B. .

C. . D. .

Câu 43.Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng . Biết rằng mặt cầu có bán kính bằng và cắt mặt phẳng theo một đường tròn có bán kính bằng . Tìm tọa độ của điểm .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 44. Xét số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 46.Trong hệ trục tọa độ cho . Chọn ngẫu nhiên một điểm có tọa độ ; ( với là các số nguyên) nằm trong hình chữ nhật (kể cả các điểm nằm trên cạnh).Gọi là biến cố: “ đều chia hết cho ”. Xác suất của biến cố

A. . B. . C. . D. .

Câu 47.Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh . Biết tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích của khối đa diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30, rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.

  1. B. C. D.

Câu 49. Một ô tô đang chạy đều với vận tốc thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét thì vận tốc ban đầu a là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng , cần xả thành một chiếc xà có tiết diện

ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng

của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất.

A. .

B. .

C. .

D. .



BẢNG ĐÁP ÁN

1.C

2.A

3.C

4.D

5.C

6.C

7.A

8.B

9.C

10.C

11.A

12.D

13.D

14.A

15.D

16.C

17.B

18.D

19.C

20.B

21.A

22.B

23.A

24.B

25.B

26.A

27.C

28.C

29.D

30.A

31.B

32.A

33.B

34.B

35.B

36.B

37.D

38.C

39.C

40.B

41.B

42.D

43.C

44.B

45.A

46.D

47.D

48.A

49.C

50.C


HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG


Câu 37. Chọn D.

Đặt

=> Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình có nghiệm có nghiệm

Bảng biến thiên:

=> Phương trình có nghiệm

Vậy có 2012 giá trị của m nhỏ hơn 2019.

Câu 42. Chọn D.

Gọi là giao điểm của và trục

Vec tơ pháp tuyến của

Vec tơ pháp tuyến của là:

Gọi là góc tạo bởi

Vậy có hai mặt phẳng

Câu 43. Chọn C.

Mặt phẳng .

Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng . lần lượt là bán kính mặt cầu và bán kính đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có

.

Với , với .

Câu 44. Chọn B

Goi là điểm biểu diễn của ,

Các điểm , , .

Ta có , mà

Suy ra thuộc đoạn thẳng .

Phương trình đoan ,

Ta có

Đặt ,

, ( nhận )

Ta có , , .

Vậy , .

, . .

Cách 2:

Goi là điểm biểu diễn của ,

Các điểm , , .

Ta có , mà

Suy ra thuộc đoạn thẳng .

Phương trình đoan

Vậy .



Câu 46. Chọn D.

Ta có , với .

Vậy .

Suy ra (mỗi điểm là một giao điểm trên hình).

Ta có : “ đều chia hết cho ”. Nên ta có

Theo quy tắc nhân ta có .

Câu 47. Chọn D.

Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện bằng thể tích khối của lăng trụ trừ đi thể tích của khối chóp .

Giả sử đường cao của lăng trụ là .

Khi đó góc giữa mặt phẳng là góc .

Ta có:

.

.

.

Câu 48. Chọn A.

Các số từ 1 đến 30 có dạng 3k, 3k+1, 3k+2. Trong đó có 10 số dạng 3k, 10 số dạng 3k+1, 10 số dạng 3k+2.

Chon ngẫu nhiên 3 số từ 30 số:

Tổng các số chia hết cho 3 xảy ra các TH sau:

TH1: 3 số dạng 3k có cách

TH2: 3 số dạng 3k+1 có cách

TH3: 3 số dạng 3k+2 có cách

TH4: 1 số có dạng 3k, 1 số dang 3k+1, 1 số dạng 3k+2: có cách

Câu 49. Chọn C.

Khi xe dừng hẳn thì vận tốc = 0 .

ứng dụng tích phân ta có:

.

Vậy .

Câu 50.

Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là

Cạnh hình vuông

(1)

Ta có

Lại có

Thế vào

Xét hàm số , với

Ta có

Khi đó chính là giá trị thỏa mãn bài toán. Chọn C.


ĐỀ 10

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút


1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

2. Giá trị cực tiểu của hàm số

A. . B. . C. . D. .

3. Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn là:

A. . B. . C. . D. .

4 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

5. Hình bên là đồ thị của hàm số . Hỏi đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

6. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình có đúng ba nghiệm thực phân biệt

A. . B. . C. . D. .

7. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị . Tính ?

A. . B. C. D.

8. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

9. Cho hai hàm số , . Xét các mệnh đề sau:

(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng .

(II). Tập xác định của hai hàm số trên là .

(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng điểm.

(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.

A. . B. . C. . D. .

10. Tính đạo hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D.

11. Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

12. Bất phương trình có tập nghiệm là . Tính giá trị của .

A. . B. . C. . D. .

13. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số ?

A. . B. .

C. . D. .

14. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , liên tục trên trục hoành và hai đường thẳng , cho bởi công thức:

A. . B. . C. . D. .

15. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn xoay có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .

16. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?

A. . B. . C. . D. .

17. Cho số phức (trong đó , là các số thực thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

18. Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức thỏa mãn là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .

19. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

20. Cho khối lăng trụ tam giác . Gọi , lần lượt là trung điểm của . Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

21. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , là góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Dựng hình bình hành .

Ta có nên góc giữa bằng góc giữa .

do đó góc giữa bằng góc .

Ta có . Vậy chọn D.

22. Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong một mặt cầu?

A. Hình tứ diện. B. Hình hộp chữ nhật.

C. Hình chóp ngũ giác đều. D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.

23. Một khối trụ có thể tích bằng Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là

A. . B. . C. . D. .

24. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba vectơ , . Tìm hai số thực , sao cho ta được:

A. B. C. D.

25. Trong không gian với hệ tọa độ , giả sử tồn tại mặt cầu có phương trình . Với những giá trị nào của thì có chu vi đường tròn lớn bằng ?

A. B. C. D.

26. Với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm P?

A. B. C. D.

27. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng , điểm và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua , song song với và vuông góc với có phương trình:

A. B.

C. D.

28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng có véctơ pháp tuyến là và tiếp xúc với mặt cầu (S): . Biết .

A. B.

C. D.

29. Đường thẳng a có 5 điểm phân biệt song song đường thẳng b chứa 10 điểm phân biệt.Vậy có bao nhiêu tam giác được tạo ra từ hệ điểm trên.

A. 100 B. 225 C. 325 D. 425

30. Cho dãy số có công thức tổng quát là .Tìm số hạng thứ .

A. B. C. D.

31. Kết quả tích phân được viết dưới dạng với . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. D. .

32. Tính nguyên hàm được kết quả nào sau đây?

A. B.

C. D.

33. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số trên đoạn như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng

.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng

.

Từ hình vẽ suy ra .

Vậy .

34. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng . Tìm tập .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

BPT tương đương với .

Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương với có tập nghiệm chứa khoảng .

TH1: .

TH2: Nghiệm “lớn” của tam thức bé hơn .

Tương đương với (vô nghiệm).

Cách 2: , .

ĐK: .

35. Ông Hoàng vay ngân hàng triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong tháng. Lãi suất ngân hàng cố định /tháng. Mỗi tháng ông Hoàng phải trả (lần đầu tiên phải trả là tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi mà ông Hoàn phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?

A. đồng. B. đồng.

C. đồng. D. đồng.

Lời giải

Chọn C

Số tiền gốc còn lại trong tháng thứ triệu.

Số tiền lãi ông Hoàng phải trả trong trong tháng thứ

triệu.

Tổng số tiền lãi mà ông Hoàn phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là

triệu.

36. Ta xác định được các số , , để đồ thị hàm số đi qua điểm và có điểm cực trị . Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: .

Đồ thị hàm số đi qua điểm nên ta có: .

Đồ thị hàm số có điểm cực trị nên .

Xét hệ phương trình .

Vậy .

37. Cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ , , . Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Do đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ , , nên .

.

Ta có

. Vậy .

38. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. . B.

C. D.

Lời giải

Chọn A

Ta có:

Căn cứ vào đồ thị , ta có:

Ngoài ra, vẽ đồ thị của hàm số trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ bên (đường nét đứt ), ta thấy đi qua các điểm , , với đỉnh . Rõ ràng

o Trên khoảng thì , nên

o Trên khoảng thì , nên

Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm trên như sau:

Vậy

39. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số .

Gọi là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Nhận xét: Số giao điểm của với bằng số giao điểm của với .

nên có được bằng cách tịnh tiến lên trên đơn vị.

TH1: . Đồ thị hàm số có điểm cực trị. Loại.

TH2: . Đồ thị hàm số có điểm cực trị. Nhận.

TH3: . Đồ thị hàm số có điểm cực trị. Nhận.

TH4: . Đồ thị hàm số có điểm cực trị. Loại.

Vậy . Do nên .

Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của bằng .

40. Biết rằng phương trình có nghiệm khi thuộc với , . Khi đó giá trị của là?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Điều kiện: .

Đặt .

Phương trình đã cho thành .

Xét hàm số , với ta có

; .

Hàm số liên tục trên ; ;

.

Xét hàm số , với ta có , .

Bảng biến thiên:







YCBT trên đồ thị hàm số cắt đường thẳng .

Khi đó .

41. Gọi là đường thẳng đi qua có hệ số góc cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt , , . Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của , lên trục tung. Tìm giá trị dương của để hình thang có diện tích bằng 8.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Phương trình đường thẳng . Phương trình hoành độ giao điểm của :

.

Để đồ thị hàm số cắt tại 3 điểm phân biệt thì phương trình phải có hai nghiệm phân biệt .ĐK: .

Giả sử với là hai nghiệm của phương trình .

Theo Viet . Vì . Ta có

Ta có .

, .

Do đó

.

Kết hợp với ta có .

42. Cho , là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự , khác và thỏa mãn đẳng thức . Hỏi ba điểm , , tạo thành tam giác gì ( là gốc tọa độ) ? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.

A. Đều. B. Cân tại . C. Vuông tại . D. Vuông cân tại .

Lời giải

Chọn A

Do nên chia vế của đẳng thức cho , ta được:

.

Đặt .

Lại có .

Vậy đều.

43. ) Cho số phức . Biết tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức là đường tròn có tâm và bán kính . Đặt là giá trị lớn nhất, là giá trị nhỏ nhất của . Tính giá trị .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Cách 1. Ta có phương trình đường tròn .

Do điểm nằm trên đường tròn nên ta có .

Mặt khác .

Ta có .

.

Khi đó , .

Vậy .

44. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây cung song song thỏa mãn . Biết rằng tứ giác có diện tích bằng . Tính chiều cao của hình trụ.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Dựng đường kính của đường tròn đáy tâm . Ta có . Suy ra tứ giác là hình chữ nhật. Do đó .

Mặt khác suy ra .

Vậy chiều cao của hình trụ là .

45. Cho đường thẳng (d) có phương trình: . Phương trình vuông góc chung của (d) và Ox là:

A. . B. . C. . D. .

Đường thẳng (d) và Ox có vtcp , .

Gọi là vtcp của đường vuông góc chung (Δ) của (d) và Ox, ta có:

⇒ Các đáp án B và C bị loại.

Nhận xét rằng đường thẳng cho đáp án A không cắt (d) nên đáp án A bị loại.

Do đó, đáp án D là đúng.

46. Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng có phương trình và mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng chứa và tạo với một góc nhỏ nhất là

A. . B. .

C. . D. .

Gọi là giao điểm của ,

là giao tuyến của . Lấy điểm trên .

Gọi là hình chiếu của trên ,

dựng vuông góc với ,

s uy ra là góc giữa .

Dấu xảy ra khi .

Khi đó đường thẳng vuông góc với ,

chọn

, suy ra đáp án B

Đáp án: B.

Lưu ý: góc giữa nhỏ nhất chính là góc hợp bởi .

47. Trong không gian với hệ tọa độ , Cho đường thẳng

Điểm Phương trình mặt phẳng chứa sao cho khoảng cách từ đến là lớn nhất

A. . B. . C. . D.

Ta có khoảng cách từ đến là lớn nhất là khoảng cách từ đến .

Gọi là hình chiếu của lên suy ra

VTCP của đường thẳng

Do là hình chiếu của lên nên

VTPT của mặt phẳng

Phương trình mặt phẳng

48. Cho hình hình lăng trụ tam giác đều có góc giữa hai mặt phẳng bằng cạnh .Gọi là góc tạo bởi và mặt phẳng . Tính .

A.   B. C. D.

49. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy, mặt bên hợp với đáy một góc bằng , là trung điểm của . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A.   B. C. D.


50. Tính tổng .

A. . B. . C. . D. .

Xét khai triển

Ta tính , đặt , , đổi cận ,

.

Lấy tích phân hai vế của ta được

.

Vậy .



Trong bài viết “10 đề thi thử thptqg môn toán 2020 Tập 1 có đáp án”, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu và giải các đề thi thử toán có tính thực tiễn và cập nhật nhất cho các sĩ tử chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng của mình. Bài viết này hy vọng đã giúp các bạn có được cái nhìn tổng quan về đề thi và cách giải đề, đồng thời giúp các bạn tự tin và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!

Ngoài Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán 2020 Có Đáp Án Và Lời Giải-Tập 1 – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.