Docly

10 đề địa Thpt quốc gia 2020 (đề thi thử) Tập 1 – Có đáp án và lời giải chi tiết

10 đề địa thpt quốc gia 2020 (đề thi thử) Có Đáp Án Và Lời Giải-Tập 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Bài viết “10 đề địa Thpt quốc gia 2020 (đề thi thử) Tập 1” là một tài liệu quý giá dành cho các bạn học sinh đang luyện tập và chuẩn bị cho kỳ thi Thpt quốc gia môn Địa lý sắp tới. Bộ đề thi này gồm 10 đề thi thử đều có cấu trúc tương đương với đề thi thật của kỳ thi Thpt quốc gia năm 2020, giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài thi phổ biến. Ngoài ra, đáp án địa lý Thpt quốc gia 2020 kèm theo từng đề thi giúp các bạn học sinh tự kiểm tra và đánh giá khả năng của mình sau khi làm xong các bài thi. Với nội dung phong phú và đa dạng, bộ tài liệu này sẽ là một công cụ hữu ích cho các bạn trong quá trình luyện tập và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

Câu 41: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 21, trung tâm công nghip Vinh không có ngành nào sau đây?

A. Chế biến nông sn. B. Cơ khí.

C. Dt, may. D. Sn xut vt liu xây dựng.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đim cực Tây c ta thuộc tỉnh nào?

A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Đin Biên.

Câu 43: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 21, các trung tâm công nghip có ngành sn xut ô ở nước ta (năm 2007) là

A. Nội, Đà Nng. B. Hi Phòng, TP Hồ Chí Minh.

C. Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu 44: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh tn sông ng vào tháng nào sau đây?

A. IX. B. XI. C. X. D. XII.

Câu 45: Căn c vào Atlat Địa Vit nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven bin nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung bộ?

A. Hòn La. B. Chu Lai. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong.

Câu 46: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 18, hãy cho biết nhn xét nào say đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cu g tr sn xut nông, lâm, thy sn năm 2000 và năm 2007?

A. Tỉ trọng ng nghip lâm nghip gim, thy sn tăng.

B. Tỉ trọng ng nghip gim, lâm nghip và thy sn tăng.

C. Tỉ trọng ng nghip tăng, lâm nghip và thy sn tăng.

D. Tỉ trọng ng nghip tăng, lâm nghip và thy sn gim.

Câu 47: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.

Câu 48: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A. Nội, Đà Nng. B. Hi Phòng, TP Hồ Chí Minh.

C. Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu 49: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng?

A. Thái Nguyên,Bắc Kạn, Phú Thọ. B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.

C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang. D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, thảm thc vật ôn đi núi cao ch xuất hiện khu vực nào của nưc ta?

A. cao nguyên Lâm Viên. B. vùng núi Ngọc Linh.

C. vùng núi Bạch Mã. D. vùng núi Hoàng Liên Sơn.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 19, cho biết các vùng nào của nước ta có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lương thc thấp nhất (dưới 60%).

A. Đồng bng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

C. Đồng bng sông Cửu Long và Bắc trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.

Câu 52: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Trung Quốc năm 2014.


Quốc gia

Thế giới

EU

Hoa Kì

Nhật Bản

Trung Quốc

GDP (tỉ USD)

76 858,2

18 514,0

17 419,0

4 601,5

10 354,8

Theo bảng số liệu trên thì tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là (%)

A. 26,22. B. 22,66. C. 77,34. D. 24,66.


Câu 53: Cho bng số liu

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nnh ca nưc ta, giai đoạn 2008 – 2016.

(Đơn vị: tỉ đồng)


Ngành

2008

2011

2013

2016

Công nghiệp khai khác

146607

274321

394468

365522

Công nghiệp chế biến, chế tạo

300256

371242

477968

642338

Công nghiệp sn xut, phân phối

điện, khí đốt và nước


49136


81077


11528


188876

Tổng số

495999

72664

987716

1196736

(Nguồn: Tổng cc Thống kê Vit Nam 2016)

Để thể hiện cơ cu g tr sn xut công nghip phân theo ngành ca nước ta, giai đon 2008 2016 theo bng số liệu tn, biu đồ nào sau đây thích hợp nht?

A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Kết hợp.

Câu 54: Cho biểu đồ:


(Ngun số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống 2017)


Căn cứ vào biểu đ đã cho, hãy cho biết nhn xét nào sau đây không đúng v tc đ ng trưởng mt số mặt hàng xuất khẩu ca Việt Nam ?

A. ng dt, may có tc độ tăng trưng nhanh thhai trong giai đoạn 2000 - 2015.

B. ng điện tử ln có tc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đon 2000 - 2015.

C. ng thy sản có tc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.

D. Nếu ch nh trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tc độ tăng trưng cao nhất.

Câu 55: Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở

A. miền Bắc. B. miền Nam. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 56: Biện pháp chyếu đ giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thớc ta là

A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dng nhiu lao đng.

B. đẩy mnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại a đô thị.

C. ki phc và đy mnh phát triển các làng nghề th công truyn thng.

D. đẩy mnh phát triển các hoạt đng công nghip, dịch v đô thị.

Câu 57: Xu hướng đy mnh thâm canh, ng v trong sản xuất nông nghiệp nước ta dựa trên lợi thế nào ca tự nhn?

A. Ngun nhiệt, ẩm dồi dào. B. Sphân mùa khí hu.

C. Thiên nhiên chu ảnh hưởng ca biển. D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.

Câu 58: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Tc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô tha ở nước ta.

B. Nhằm thực hiện tt chính sách dân số, kế hoch hóa gia đình.

C. Nhằm sử dng hp nguồn lao đng và khai thác tài nguyên.

D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh th phân b đều hơn.

Câu 59: Tác đng ca khí hậu nhiệt đới ẩm gmùa tới vùng núi đá i là

A. tạo nên các hang đng ngm, suối cạn, thung khô.

B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.

C. làm bmặt địa hình bị cắt xmnh.

D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dc.

Câu 60: Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ

A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.

C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.

D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.

Câu 61: Tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng

A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Cà Mau.

Câu 62: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn là

A. nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.

B. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hải sản.

C. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.

D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.

Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long

A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.

B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.

D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 64: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là

A. bò sữa. B. cây công nghiệp ngắn ngày.

C. cây công nghiệp dài ngày. D. gia cầm.

Câu 65: Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nước ta là

A. Quảng Ninh. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Cà Mau.

Câu 66: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên

A. nằm sát dải Duyên hải Nam Trung Bộ. B. giáp vùng Đông Nam Bộ.

C. giáp miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. D. giáp biển Đông.

Câu 67: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. đất mặn. B. đất phèn.

C. đất phù sa ngọt. D. đất xám.

Câu 68: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên, chủ yếu là do

A. những thành tựu trong công tác hướng nghiệp, dạy nghề.

B. những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế.

C. xuất khẩu lao động ra nước ngoài.

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 69: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa

A. phía Bắc Mianma và bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.

B. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công.

C. địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Đông Bắc – Tây Nam hoặc Đông - Tây.

D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiêt đới gió mùa.

Câu 70: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

A. Quảng Trị. B. Ninh Thuận.

C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.

Câu 71: Ngành công nghiệp trọng diểm của nước ta không phải là ngành

A. có thế mạnh lâu dài.

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.

Câu 72: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển

A. Lào. B. Mi-an-ma. C. In – đô – nê – xi - a. D. Thái Lan.

Câu 73: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước nước ta là

A. đới rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim. B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

C. rừng xích đạo gió mùa. D. rừng rụng lá vào mùa khô.

Câu 74: Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cây cà phê chè là do

A. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.

B. nền địa hình cao, mùa đông lạnh.

C. có một mùa mưa và khô rõ rệt.

D. các khu vực địa hình thấp và kín gió.

Câu 75: Việc xây dựng cơ sở hạ tầng cho Duyên hải Nam Trung Bộ không mang lại lợi ích nào sau đây

A. hạn chế sự khắc nghiệt của thiên tai.

B. cung cấp nguồn năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt.

C. mở rộng giao lưu hợp tác trong nước và ngoài nước.

D. đẩy mạnh khai thác nguồn tài nguyên và lao động dồi dào.

Câu 76: Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do

A. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn.

B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.

C. có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.

D. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.

Câu 77: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc

A. Vĩnh Phúc. B. Thái Nguyên. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.

Câu 78: Đâu không phải là đảo đông dân ở vùng biển nước ta?

A. Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu. C. Lý Sơn. D. Phú Quý.

Câu 79: Tại sao lũ quét thường xảy ra ở miền núi?

A. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mưa lớn.

B. chặt phá rừng, khái thác rừng bừa bãi ở miền núi.

C. địa hình có độ dốc lớn, nhiều nơi bị mất lớp phủ thực vật.

D. mất lớp phủ thực vật, mưa lớn tập trung theo mùa.

Câu 80: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên th hiện

A. quy diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

B. sự chuyển dch cu diện tích gieo trồng mt số cây công nghiệp lâu năm ca nước ta.

C. tốc độ tăng trưng diện tích gieo trồng mt số cây công nghiệp lâu năm ca nước ta.

D. cấu diện tích gieo trng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.


----------- HT ----------

- Học sinh đưc sử dụng Atlat Địa lí Vit Nam do NXB Giáo dục phát hành sau năm 2009.

- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.



ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN

41

C

61

D

42

D

62

C

43

C

63

B

44

C

64

C

45

A

65

C

46

A

66

D

47

D

67

B

48

C

68

B

49

D

69

C

50

D

70

A

51

B

71

C

52

B

72

A

53

A

73

B

54

B

74

B

55

B

75

A

56

D

76

C

57

A

77

B

58

C

78

A

59

A

79

A

60

C

80

C

Câu 41:

Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 21, trung tâm công nghip Vinh không có ngành dt, - may.

=> CHỌN C

Câu 42:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 – 5, đim cực Tây c ta thuộc tỉnh Điện Biên.

=> CHỌN D

Câu 43:

Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 21, các trung tâm công nghip có ngành sn xut ô ở nước ta (năm 2007) là Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

=> CHỌN C

Câu 44:

Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, đỉnh tn sông ng vào tháng X.

=> CHỌN C

Câu 45:

Căn c vào Atlat Địa Vit nam trang 17, khu kinh tế ven bin nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung bộ là Hòn La.

=> CHỌN A

Câu 46:

Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 18, nhn xét đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cu g tr sn xut nông, lâm, thy sn năm 2000 và năm 2007: Tỉ trọng ng nghip lâm nghip gim, thy sn tăng.

=> CHỌN A

Câu 47:

Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 17, trung tâm kinh tế của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng: Hải Phòng

=> CHỌN D

Câu 48:

Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô rất lớn: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

=> CHỌN C

Câu 49:

Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng: Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.

=> CHỌN D

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, thảm thc vật ôn đi núi cao ch xuất hiện khu vực vùng núi Hoàng Liên Sơn.

=> CHỌN D

Câu 51:

Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 19, vùng có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lương thc thấp nhất (dưới 60%): Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

=> CHỌN B

Câu 52:

Áp dụng công thức tính tỉ trọng: Tỉ trọng thành phn = (Gtrị thành phn / Tổng giá trị) x 100 (%)

=> Ta có bng sau: tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là 22,66%.


Quốc gia

Thế giới

EU

Hoa Kì

Nhật Bản

Trung Quốc

GDP (tỉ USD)

100,0%

24,08%

22,66%

6,98%

13,47%

=> CHỌN B

Câu 53:

Da vào năng nhn din biểu đồ, biểu đồ thích hợp nht thể hiện sự thay đổi cơ cu g tr sn xut công nghip phân theo ngành ca nước ta trong nhiu năm (>3 năm) là biểu đồ miền

=> Biểu đồ thích hợp nht thể hiện sự thay đổi cơ cơ cu g tr sn xut công nghip phân theo ngành ca nước ta, giai đoạn 2008 – 2016 là biu đồ min

=> CHỌN A

Câu 54:

Quan sát biểu đồ ta thy:

- Nếu ch nh trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tc độ tăng trưng cao nhất.

- ng dt, may có tc độ tăng trưng nhanh thhai trong giai đoạn 2000 – 2015

- ng thy sản có tc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.

=> Nhn xét B: ng điện tử ln có tc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đon 2000 - 2015 là nhn xét không đúng với biu đồ đã cho

=> CHỌN B

Câu 55:

Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở miền Nam (SGK Địa 12 trang 42).

=> CHỌN B

Câu 56:

Biện pháp chyếu đ giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thớc ta là đẩy mnh phát triển các hoạt đng công nghip, dịch v đô th(SGK Địa 12 trang 75).

=> CHỌN D

Câu 57:

Xu hướng đy mnh thâm canh, ng v trong sản xuất nông nghiệp nước ta dựa trên lợi thế nào ca tự nhn là ngun nhiệt, ẩm dồi dào(SGK Địa 12 trang 94).

=> CHỌN A

Câu 58:

Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa: nhằm sử dng hp nguồn lao đng và khai thác tài nguyên

=> CHỌN C

Câu 59:

Tác đng ca khí hậu nhiệt đới ẩm gmùa tới vùng núi đá i là tạo nên các hang đng ngm, suối cạn, thung khô(SGK Địa 12 trang 45).

=> CHỌN A

Câu 60:

Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản(SGK Địa 12 trang 88).

=> CHỌN C

Câu 61:

Tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng là Cà Mau(SGK Địa 12 trang 102).

=> CHỌN D

Câu 62:

Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn là dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn(SGK Địa 12 trang 100).

=> CHỌN C

Câu 63:

Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt(SGK Địa 12 trang 100).

=> CHỌN B

Câu 64:

Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là cây công nghiệp dài ngày(SGK Địa 12 trang 108).

=> CHỌN C

Câu 65: Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nước ta là ở Đồng bằng sông Hồng(SGK Địa 12 trang 118).

=> CHỌN C

Câu 66:

Không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên là giáp biển Đông(SGK Địa 12 trang 167).

=> CHỌN D

Câu 67:

Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là đất phèn(SGK Địa 12 trang 186).

=> CHỌN B

Câu 68:

Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên, chủ yếu là do những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế(SGK Địa 12 trang 73).

=> CHỌN B

Câu 69:

Không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Đông Bắc – Tây Nam hoặc Đông - Tây(SGK Địa 11 trang 99).

=> CHỌN C

Câu 70:

Tỉnh không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là Quảng Trị(Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 28).

=> CHỌN C

Câu 71:

Ngành công nghiệp trọng diểm của nước ta không phải là ngành dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài(SGK Địa 12 trang 113: ngành công nghiệp trọng điểm là ngành có thế mạnh lâu dài, hiu quả kinh tế cao và thúc đy các ngành kinh tế khác phát trin).

=> CHỌN C

Câu 72:

Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là Lào(SGK Địa 11 trang 100).

=> CHỌN A

Câu 73:

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước nước ta là đới rừng cận xích đạo gió mùa(SGK Địa 12 trang 48).

=> CHỌN B

Câu 74:

Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cây cà phê chè là do nền địa hình cao, mùa đông lạnh(SGK Địa 12 trang 148).

=> CHỌN B

Câu 75:

Việc xây dựng cơ sở hạ tầng cho Duyên hải Nam Trung Bộ không mang lại lợi ích: hạn chế sự khắc nghiệt của thiên tai(SGK Địa 12 trang 163).

=> CHỌN A

Câu 76: Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.

=> CHỌN C

Câu 77:

Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc: Thái Nguyên. (Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 30).

Câu 78:

Đảo không phải là đảo đông dân ở vùng biển nước ta: Bạch Long Vĩ. (Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 4 - 5).

=> CHỌN A

Câu 79: Lũ quét thường xảy ra ở miền núi do địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mưa lớn. (SGK Địa 12 trang 63).

=> CHỌN A

Câu 80:

Da vào năng nhn diện biểu đồ, Biểu đồ đưng thường ng đ thể hiện tốc độ ng trưởng kinh tế ca c đối tượng trong nhiu năm (4 năm trở lên).

=> Biểu đồ đã cho thể hin: tốc độ tăng trưng diện tích gieo trồng mt số cây công nghiệp lâu năm ca nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

=> CHỌN C


ĐỀ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút



Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với

A. Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia.

Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

A. Đông Bắc.               B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc.   D. Trường Sơn Nam.

Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí

A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông.

C. nằm ở bán cầu Bắc. D. nằm trong vùng nội chí tuyến.

Câu 4: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do

A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. địa hình và hoàn lưu khí quyển.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của bão và gió Tín phong.

Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do

A. đồi núi ở xa trong đất liền. B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. nhiều sông suối đổ ra biển. D. bờ biển dài, khúc khuỷu.

Câu 6. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

A. vùng đồng bằng.     B. vùng trung du. C. vùng đồi núi.          D. vùng bán bình nguyên.

Câu 7. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.

Câu 8. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 9. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu 10. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ.

Câu 11. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là

A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.

B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
D. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
Câu 12. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục đích

A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.

Câu 13. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do

A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.

Câu 14. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do

A. mức thu nhập của người dân cao. B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.

Câu 15. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là

A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 16. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo hướng

A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.

Câu 17. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do

A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai. B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển

Câu 18. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

A. chè.       B. hồ tiêu.      C. điều.          D. cà phê.

Câu 19. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?

A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Đất đai và khí hậu. D. Tập quán sản xuất.

Câu 20. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngư góp phần phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?

A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ môi trường.
C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng.
D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.

Câu 21. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.

Câu 22. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm. B. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn. D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.

Câu 23. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là

A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .

Câu 24. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Cà Mau.                  B. Bến Tre. C. Bà Rịa-Vũng Tàu.     D. Bình Thuận.

Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000 người là

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.

Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng

A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mưa ở nước ta?

A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất

Câu 28. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?

A. Tỉ trọng đường hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.

Câu 29. Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010

Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2012)

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là

A. cột ghép               B. đường biểu diễn C. hình cột chồng.     D. kết hợp.

Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?

A. Đà Nẵng.         B. Quảng Nam. C. Phú Yên.         D. Bình Định.

Câu 31. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta. B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.

Câu 32. Cho bảng số liệu

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?

A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.

Câu 33. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng

A. tăng cường tình trạng độc canh. B. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp. D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm là

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm. D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường bờ biển của nước ta kéo dài từ

A. Móng Cái đến Kiên Giang . B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.

C. Móng Cái đến Hà Tiên. D. Quảng Ninh đến Cà Mau.

Câu 36. Cho bảng số liệu :

Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị %)

Năm

Châu Phi

Châu Mĩ

Châu Á

Châu Âu

Châu Đại Dương

1985

11,5

13,4

60,0

14,6

0,5

2005

13,8

13,7

60,6

11,4

0,5

(Nguồn: SGK Địa lí 11 NC, NXB Giáo dục - 2007)

Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo châu lục năm 1985 và 2005 là

A. biểu đồ miền. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột.

Câu 37. Cho bảng số liệu

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC

(Đơn vị: %)

Năm

1985

1995

2004

Xuất khẩu

39,3

53,5

51,4

Nhập khẩu

60,7

46,5

48,6

(Nguồn: SGK Địa lí 11 NC, NXB GD 2007)

Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.

Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có nhiều bão nhất ảnh hưởng đến nước ta là:

A. tháng 8. B. tháng 10. C. tháng 9. D. tháng 7.

Câu 39. Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

A. Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Âu. D. Bắc Mĩ.

Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?

A. Khánh Hòa, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.

C. Quảng Ngãi, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, Khánh Hòa.


--------------Hết--------------

ĐÁP ÁN

1

C

11

A

21

B

31

D

2

B

12

B

22

C

32

A

3

D

13

C

23

C

33

B

4

A

14

D

24

C

34

D

5

B

15

C

25

C

35

C

6

A

16

B

26

D

36

C

7

C

17

B

27

C

37

A

8

B

18

D

28

A

38

C

9

C

19

C

29

B

39

A

10

C

20

D

30

C

40

D







ĐỀ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút



Câu 1: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5 . Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt -Lào :

  1. Lao Bảo B. Lào Cai C. Mộc Bài D. Vĩnh Xương





Câu 2: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:

A. Vùng đặc quyền về kinh tế B. Thềm lục địa



C. Lãnh hải D. Tiếp giáp lãnh hải

Câu 3: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông bằng Sông Hồng hiện nay đang chuyển dịch theo hướng:

A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp

B. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ

D. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp

Câu 4: Lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nằm gần Đông Nam Bộ nên có thị trường lớn.

B. nằm gần các ngư trường lớn, có nhiều vũng vịnh, cảng cá.

C. có nhiều cơ sở chế biến nông- lâm- thủy sản.

D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai như bão, gió mùa Đông Bắc.

Câu 5: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những trung tâm kinh tế nào dưới đây có quy mô trên 15.000 tỷ đồng và có khu vực III chiếm trên 50%GDP:

A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hoà B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C. Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng

Câu 6: 5 quốc gia đầu tiên kí vào tuyên bố thành lập ASEAN vào năm 1967 là:

A. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.

B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin.

C. Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.

D. Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Bru-nây.

Câu 7: Đai ôn đới gió mùa trên núi, chỉ xuất hiện ở

A. khu vực phía Bắc dãy Bạch Mã.

B. vùng Tây Bắc và Tây Nguyên.

C. vùng núi Tây Bắc.

D. vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

Câu 8: Trong các hoạt động lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ việc đẩy mạnh trồng rừng ven biển có ý nghĩa quan trọng nào dưới đây:

A. Hạn chế nạn cát bay, cát chảy lấn ruộng đồng, làng mạc.

B. Hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.

C. Điều hoà nguồn nước.

D. Giữ nguồn gen các loài động vật, thực vật quý.

Câu 9: Sản xuất nông nghiệp ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng sản xuất hàng hoá được thể hiện rõ ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Các mô hình kinh tế vườn được phát triển rộng rãi.

B. Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được tăng cường.

C. Hình thành các vùng chuyên canh gắn liền với công nghiệp chế biến.

D. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm có sự phân hoá giữa các vùng.

Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, trong cơ cấu khác du lịch quốc tế đến nước ta phân theo khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ năm 2007, tỉ lệ lớn nhất thuộc về

A. Đông Nam Á. B. Trung Quốc.

C. Hoa Kì. D. Nhật Bản.

Câu 11: Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay đang có một trong những hạn chế lớn đó là:

A. Thị trường đang có xu hướng bị thu hẹp

B. Tỷ trọng hàng chế biến tương đối thấp và tăng chậm

C. Chi phí sản xuất cao, sức cạnh tranh trên thị trường kém

D. Công nghệ chưa cao nên chất lượng hàng hoá thấp

Câu 12: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014

Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 – 2014?

A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn sản lượng lúa.

B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng liên tục.

C. Sản lượng lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất.

D. Năng suất lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận định nào dưới đây đúng nhất về sản lượng ngành thuỷ sản:

A. Ngành nuôi trồng có sản lượng luôn lớn hơn ngành khai thác

B. Năm 2007, ngành nuôi trồng vượt ngành khai thác và chiếm 50,6% sản lượng

C. Từ 2000 – 2007, sản lượng ngành thuỷ sản nước ta đã tăng gấp đôi

D. Từ năm 2000 – 2007, sản lượng khai thác tăng 1,5 lần, nuôi trồng tăng 3 lần

Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào dưới đây đúng nhất về giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta từ 2000 – 2007?

A. Tăng đều và khá nhanh với tốc độ gấp hơn 5 lần

B. Tăng liên tục với mức bình quân mỗi năm tăng 1.333,2 nghìn tỷ đồng

C. Tăng đều, với tốc độ bình quân nhanh dần

D. Tăng liên tục, với tổng mức tăng đạt 1.133,2 nghìn tỷ đồng và gấp hơn 4 lần

Câu 15: Trước yêu cầu của sự nghiệp đổi mới hiện nay, một trong những hạn chế lớn nhất mà người lao động của nước ta cần phải nhanh chóng khắc phục, đó là:

A. Thiếu tác phong công nghiệp

B. Trình độ tay nghề còn thấp cần phải được nâng cao

C. Nâng cao trình độ học vấn

D. Kinh nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp

Câu 16: Trong tình hình phát triển hiện nay, việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ có ý nghĩa quan trọng nào dưới đây?

A. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển của Tổ quốc

B. Bảo vệ được nguồn lợi hải sản gần bờ

C. Tăng được sản lượng khai thác, nâng cao giá trị ngành thuỷ sản

D. Khẳng định vị thế của nước ta trên trường quốc tế và mở rộng được vùng trời, vùng biển

Câu 17: Xu hướng chung trong cơ cấu kinh tế của khu vực Đông Nam Á.

A. Tỉ trọng của công nghiệp và dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm

B. Tỉ trọng của công nghiệp tăng, nông nghiệp và dịch vụ giảm

C. Tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ tăng, công nghiệp giảm

D. Tỉ trọng của nông nghiệp và công nghiệp tăng, tỉ trọng ngành dịch vụ giảm

Câu 18: So với các loại thiên tai khác, bão là loại thiên tai nguy hiểm nhất ở nước ta là vì:

A. phạm vi hoạt động rộng, thời gian kéo dài

B. việc dự báo khó khăn, thiếu chính xác

C. Gây thiệt hại kép do lượng mưa lớn và gió mạnh

D. Năm nào cũng xãy ra và xãy ra bất ngờ

Câu 19: Nhân tố tự nhiên có ý nghĩa quan trọng nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta là

A. địa hình và khí hậu. B. đất đai và nguồn nước .

C. đất đai và khí hậu. D. đất đai và tập quán canh tác.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy xác định các trung tâm du lịch quốc gia của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:

A. Huế, Đà Nẵng B. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang

C. Huế, Hội An, Mỹ Sơn D. Huế, Đà Nẵng, Hội An, Mỹ Sơn

Câu 21: Việc phát triển thuỷ điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng, nhất là việc

A. khai thác và chế biến khoáng sản trên cơ sở nguồn điện rẻ và dồi dào

B. cung cấp nguồn điện giá rẽ cho các công trình thuỷ lợi

C. cung cấp điện sinh hoạt giá rẽ

D. nâng cao đời sống đồng bào thiểu số

Câu 22: Các bể khai thác dầu Rồng, Bạch Hổ, Hồng Ngọc thuộc bể trầm tích nào dưới đây?

A. Thổ Chu – Mã lai B. Nam Trung Bộ

C. Nam Côn Sơn D. Cửu Long

Câu 23: Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là

A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn.

B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.

C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.

D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo

Câu 24: Bảo vệ rừng đầu nguồn lưu vực sông Đồng Nai, trước mắt là nhằm:

A. tăng cường nguồn nước cho hồ thủy điện Trị An.

B. phục vụ cho nhu cầu dân dụng và chất đốt ơ TPHCM.

C. cung cấp nguyên liệu cho nhà máy giấy Tân Mai.

D. bảo vệ ngồn gen động - thực vật quý hiếm.

Câu 25: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4,5 hãy cho biết đường bờ biển nước ta 3.260km nối liền các đơn vị hành chính nào dưới đây?

A. Thành phố Móng Cái đến Thị xã Hà Tiên B. Tỉnh Quảng Ninh đến Cà Mau

C. Thành phố Móng Cái đến Thành phố Cần Thơ D. Tỉnh Quảng Ninh đến Kiên Giang

Câu 26: Việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị chủ yếu do

A. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn.

B. nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế.

C. nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.

D. nguồn lao động dồi dào, tập trung đông ở khu vực thành thị

Câu 27: Tỉ trọng của khu vực nông_lâm_ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn ở các nước phát triển là do

A. sản xuất nông _lâm_ngư nghiệp được chú trọng phát triển hơn

B. trình độ công nghiệp hoá thấp hơn

C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nông _lâm_ngư nghiệp

D. số lao động ở khu vực nông_lâm_ngư nghiệp nhiều hơn

Câu 28: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6,7, hãy cho biết các vịnh biển Hạ Long, Xuân Đài, Vân Phong, Vũng Rô thuộc các tỉnh tương ứng nào theo thứ tự dưới đây?

A. Khánh Hoà, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh

B. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Định

C. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hoà, Phú Yên

D. Quảng Ninh, Bình Định, Khánh Hoà, Phú Yên

Câu 29: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đặt ra nhiều vấn đề cần giải quyết cấp bách, đặc biệt là

A. xây dựng cơ sở hạ tầng.

B. tăng cường các cơ sở về năng lượng.

C. thu hút lao động có kĩ thuật.

D. đào tạo công nhân lành nghề.

Câu 30: Ba vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long đó là:

A. Thuỷ lợi, cải tạo đất, bảo vệ rừng

B. Thuỷ lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế phù hợp

C. Thuỷ lợi, bảo vệ rừng, sống chung với lũ

D. Thuỷ lợi, chuyển đổi cơ cấu kinh tế, sống chung với lũ

Câu 31: Thời tiết khô nóng ở đồng bằng ven biển miền Trung vào đầu mùa hạ là do:

A. Chịu ảnh hưởng của gió Tín phong Bắc bán cầu

B. Gió mùa Tây Nam bị dãy Trường Sơn chặn lại

C. Áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam

D. Hoạt động của áp cao Tây Ấn Độ Dương

Câu 32: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Vân Đồn B. Nhơn Hội

C. Móng Cái D. Đình Vũ – Cát hải

Câu 33: Chất lượng nguồn lao động của nước ta đang dần được nâng lên là do:

A. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế

B. Việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước phát triển

C. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông

D. Việc đẩy mạnh công cuộc công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước

Câu 34: Nội dung nào sau đây là đúng về ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.

B. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.

C. Tăng cường xuất khẩu lao động.

D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.

Câu 35: Ở nước ta, Nam Trung Bộ là vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển vì:

A. Có thềm lục địa sâu và thu hẹp

B. Ngoài khơi có nhiều đảo và quần đảo

C. Núi chạy ra sát biển tạo thành nhiều vịnh biển sâu, kín gió

D. Hướng bờ biển cùng chiều với hướng gió mùa

Câu 36: Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỬ MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA



Địa điểm

Lượng mưa

(mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm

(mm)

Hà Nội

1.676

989

+ 687

Huế

2.868

1.000

+ 1.868

TP. Hồ Chí Minh

1.931

1.686

+ 245

Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A. Huế có cân bằng ẩm cao nhất do mùa mưa lại trùng với mùa lạnh nên nước ít bốc hơi.

B. Tp. Hồ Chí Minh mưa nhiều hơn Hà Nội do trực tiếp đón gió mùa Tây Nam và nằm gần biển hơn.

C. Huế có lượng mưa lớn nhất do có bức chắn Bạch Mã và chịu ảnh hưởng nhiều của bão.

D. Tp. Hồ Chí Minh mưa khá nhiều nhưng bốc hơi nhiều do nắng nóng quanh năm nên cân bằng ẩm cao.

Câu 37: Dân cư khu vực Đông Nam Á tập trung ở:

A. Vùng đồng bằng và các cao nguyên.

B. Vùng ven biển và các cao nguyên.

C. Vùng núi và cao nguyên.

D. Vùng đồng bằng và vùng ven biển.

Câu 38: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thường phân bố theo quy luật:

A. Gắn trực tiếp với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.

B. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì có thị trường lớn.

C. Gắn trực tiếp với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.

D. Gắn trực tiếp với các vùng nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

Câu 39: Cho bảng số liệu:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2000 – 2012

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Có vốn đầu tư nước ngoài

2000

4.358

32.358

358

2005

4.969

36.633

914

2008

5.059

39.707

1.695

2012

5.107

42.294

1.726

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động nước ta phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000 – 2012 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền B. Kết hợp cột đường

C. Cột D. Tròn

Câu 40: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta là:

A. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc.

B. Suy giảm nguồn tài nguyên.

C. Hoạt động mạnh của bão và áp thấp nhiệt đới .

D. Môi trường nước bị ô nhiễm.



-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



ĐÁP ÁN

1

A

11

B

21

A

31

B

2

D

12

C

22

D

32

B

3

D

13

B

23

D

33

A

4

B

14

D

24

A

34

D

5

C

15

B

25

A

35

C

6

A

16

A

26

C

36

D

7

C

17

A

27

B

37

D

8

A

18

C

28

D

38

D

9

C

19

C

29

B

39

A

10

A

20

A

30

B

40

C





ĐỀ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút



Câu 41: Lãnh thổ Vit Nam là khối thống nht và toàn vn, bao gồm

A. vùng đt, vùng bin, vùng trời. B.ng đt,vùng biển, vùng núi.

C. vùng đt, hải đo, thm lục địa. D. vùng đt liền, hi đảo, vùng trời.

Câu 42: Khu vực nào ở nước ta có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất?

A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.

Câu 43: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?

A. Kinh. B. Ê đê. C. Mường. D. Tày.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”?

A. Kon Tum. B. Đà Nẵng. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Mê Công. B. Lưu vực sông Đồng Nai.

C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Thu Bồn.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

A. Pha Luông. B. Tây Côn Lĩnh.

C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Tây Nguyên.

C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng Đông Nam Bộ.

Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau không phải là Vườn quốc gia?

A. Cù Lao Chàm B. Cúc Phương C. Bạch Mã D. Cát Tiên

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.

C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. D. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cây công nghiệp chuyên môn hóa hàng đầu ở Đông Nam Bộ là

A. Cao su. B. phê. C. Hồ tiêu. D. Điều.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?

A. Phú Yên. B. Quảng Nam.

C. Đà Nẵng. D.Bình Định.

Câu 52. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào

A. Phú Yên B. Sơn La C. Thanh Hóa D. Nghệ An

Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung?

A. Vân Đồn. B. Chu Lai.

C. Chân Mây –Lăng Cô. D. Dung Quất.

Câu 54: Dựa vào Atlat địa lí trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế.

Câu 55: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào nửa đầu mùa đông là

A. lạnh và khô. B. lạnh và có mưa phùn.

C. lạnh và ẩm. D. ẩm và có mưa phùn.

Câu 56: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.

B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.

D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước.

Câu 57: Khó khăn lớn nhất trong việc xây dựng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là

A. thiếu vốn. B. thiên tai hay xảy ra.

C. chất lượng nguồn lao động chưa cao. D. hậu quả của chiến tranh để lại.

Câu 58: So với các đồng bằng khác trong cả nước, đồng bằng sông Hồng có thế mạnh độc đáo về

A. sản xuất rau quả ôn đới vào vụ đông . B. sản xuất và trồng lúa cao sản.

C. nuôi trồng thủy hải sản. D. chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.

Câu 59: Nguyên nhân nào làm cho diện tích cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm qua?

A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.

B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.

C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.

D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Câu 60: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014















Năm 2000 Năm 2014



Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014?

A. Tỉ trọng vùng Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng.

B. Tỉ trọng vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có xu hướng tăng .

C. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.

D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 61: Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. dầu mỏ và khí thiên nhiên. B. đất đỏ ba zan.

C. quặng bô xít. D. sinh vật biển.

Câu 62: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt đới.

C. Ôn đới. D. Xích đạo.

Câu 63: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014

Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là

A. 725,6 USD.       B. 1013,3 USD.

C. 1216,7 USD.        D. 1116,7 USD

Câu 64: Biểu hiện nào chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là vùng thâm canh lúa cao nhất cả nước?

A. Năng suất lúa cao nhất. B. Là vùng có diện tích lúa lớn nhất.

C. Có sản lượng lúa dẫn đầu. D. Sản lượng gạo xuất khẩu lớn nhất.

Câu 65: Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang được nhà nước ta rất quan tâm để phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở vùng biển, đảo là

A. giải quyết vấn đề tranh chấp trên biển Đông.

B. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ bằng tàu lớn.

C. bảo vệ môi trường biển, đảo.

D. thăm dò và khai thác dầu khí trên thềm lục địa.

Câu 66: Nhận định nào sau đây không đúng đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Có thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.

B. Dân cư, nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao.

C. Có TP.HCM là trung tâm phát triển rất năng động.

D. Cơ sở vật chất kỹ thuật tương đối tốt và đồng bộ.

Câu 67: Vai trò quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta là

A. đảm bảo lương thực cho người dân.

B. xuất khẩu mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn.

C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

D. trợ cấp cho các vùng chịu nhiều thiên tai.

Câu 68: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng bất lợi đến sự phát triển ngành khai thác thủy sản nước ta?

A. Thiên tai. B. Thị trường.

C. Cơ sở hạ tầng. D. Công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 69: Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động

A. giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.

B. tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.

C. giảm bớt tình trạng độc canh.

D. tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.

Câu 70: Tây Nguyên và Tây Bắc là những vùng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ rất thấp, nguyên nhân cơ bản là do

A. kết cấu hạ tầng yếu. B. nghèo tài nguyên.

C. lắm thiên tai. D. chưa mở cửa nền kinh tế.

Câu 71: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do

A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.

B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.

C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.

D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.

Câu 72: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là

A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.

C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.

D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.

Câu 73: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do

A. mở rộng buôn bán với các nước. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

C. tàu thuyền ngày càng tiện nghi hơn. D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.

Câu 74: Khó khăn lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong mối quan hệ kinh tế dọc biên giới với Trung Quốc là

A. hàng lậu khó kiểm soát. B. bị Trung Quốc chèn ép giá cả.

C. đường biên giới khúc khuỷu, khó giao lưu. D. dân cư thưa thớt.

Câu 75: Vai trò của rừng phi lao ven biển của vùng Bắc Trung Bộ nước ta là

A. ngăn chặn sự di chuyển của các cồn cát. B. điều hòa dòng chảy của sông ngòi.

C. giữ gìn nguồn gen. D. ngăn chăn sự xâm nhập mặn.

Câu 76: Điều kiện thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. bờ biển dài, nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác.

B. ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá.

C. ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao.

D. thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và bão.

Câu 77: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ

A. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.

B. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.

C. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.

D. bở biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp.

Câu 78: Các vùng kinh tế hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ.

D. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 79: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là

A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 80: Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

Năm

Tổng diện tích có rừng ( triệu ha)

Diện tích rừng tự nhiên ( triệu ha)

Diện tích rừng trồng ( triệu ha)

Độ che phủ (%)

1943

14,3

14,3

0

43,8

1993

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất

A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ đường.  C. Biểu đồ miển. D. Biểu đồ cột.



------------------------ HT ------------------------

- Thí sinh đưc s dụng Atlat Đa lí Vit Nam do Nhà xut bản Giáo dục Vit Nam pt nh

trong khi làm i thi.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN:

- Đáp án đúng là phương án A



LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO

Câu 77: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ lượng phù sa sông lớn, các cửa sông lớn có thềm lục địa nông, vật chất dễ lắng đọng.

Câu 78: Các bộ phận hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long



Câu 79: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là Đồng bằng sông Cửu Long do đây là đồng bằng thấp, không có đê, thường xuyên chịu ảnh hưởng của triều cường, xâm nhập mặn và dễ mất phần lớn diện tích đất tự nhiên do nước biển dâng



Câu 80: Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp

=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm là biểu đồ kết hợp trong đó diện tích rừng là cột chồng, độ che phủ rừng là đường đồ thị



ĐỀ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút



Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nước ta?

A. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.

B. là đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta.

C. được tính từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở.

D. vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuôc̣ khu vưc̣ đồi núi nào sau đây?

A. Đông Bắc            B. Trường Sơn Nam        C. Tây Bắc                D. Trường Sơn Bắc

Câu 3. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại không mang lại kết quả nào dưới đây

A. làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp và dịch vụ mới

B. nâng cao tỉ lệ đóng góp của khu vực II

C. phát triển xu thế mậu dịch quốc tế và đầu tư nước ngoài

D. tăng cường tỉ lệ lao động trí óc.

Câu 4. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. mở rộng buôn bán với các nước.

B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

C. nâng cao chất lượng lao động.

D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.

Câu 5. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta do

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.

C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế.

D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.

Câu 6. Cho bảng số liệu :

GIÁ TRỊ GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)


Năm

2005

2013

Nông - lâm - ngư nghiệp

176,4

658,8

Công nghiệp - xây dựng

348,5

1373,0

Dịch vụ

389,1

1552,5

Tổng số

914,0

3584,3


Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng của nước ta năm 2013 là

A. 25% B. 19,3% C. 42,6% D. 38,3%

Câu 7. Mục đích chính của việc ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là gì?

A. Để đánh giá nguồn tài nguyên thiên nhiên của nước ta.

B. Để đánh giá tình hình suy giảm tài nguyên và môi trường.

C. Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.

D. Kêu gọi sự giúp đỡ của các tổ chức quốc tế trong việc bảo vệ tài nguyên.

Câu 8. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một không có ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí. B. Sản xuất ô tô. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Dệt, may.

Câu 9. Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở

A. Bắc Trung Bộ. B. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. đồng bằng sông Hồng.

Câu 10. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là

A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng Sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ. D. duyên Hải Nam Trung Bộ.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng chính là tây bắc - đông nam?

A. Ngân Sơn. B. Bạch Mã. C. Con Voi. D. Đông Triều.

Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?

A. Tháng VIII. B. Tháng VII. C. Tháng VI. D. Tháng X.

Câu 13. Loại hình giao thông giữ vai trò quan trọng nhất trong đời sống xã hội và hoạt động giao lưu kinh tế ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là

A. đường bộ. B. đường sông. C. đường hàng không. D. đường biển.

Câu 14. Nét tương đồng về thế mạnh của Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. khoáng sản. B. lâm sản.

C. thủy điện. D. du lịch.

Câu 15. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta là gì?

A. Khai thác bừa bãi, quá mức. B. Chủ trương, chính sách của Nhà nước.

C . Nạn cháy rừng do đốt. D. Sự tàn phá của chiến tranh.

Câu 16. Cho biểu đồ :











1990

2004










Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10% và đang có xu hướng tăng.

B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm.

D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%.

Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15: tỉ lệ dân số thành thị và tỉ lệ dân số nông thôn ở nước ta năm 2007 lần lượt

A. 23,37 triệu người và 61,8 triệu người. B. 23,37 triệu và 72,6%.

C. 27,4% 72,6%. D. 61,8 triệu người và 27,4%.

Câu 18. Trong những năm gần đây tốc độ tăng dân số nước ta đã chậm lại do

A. tỉ lệ sinh giảm nhanh.

B. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

C. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.

D. tỉ lệ tử có xu hướng tăng lên.

Câu 19. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây không phải là vườn quốc gia?

A. Bù Gia Mập. B. Lò Gò-Xa Mát. B. Cát Tiên. D. Cần Giờ.

Câu 20. Hầu hết các nước đang phát triển trên thế giới đều đang ở chặng đường của

A. nền kinh tế nông nghiệp B. nền kinh tế công nghiệp

C. nền kinh tế tri thức D. nền kinh tế dịch vụ.

Câu 21. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KỲ QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: %)



Năm

Khu vực

1990

1997

2004

2010

Khu vực 1

7,0

2,0

0,9

0,9

Khu vực 2

25

27

19,7

20,4

Khu vực 3

68,0

71,0

79,4

78,7



Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ qua các năm có sự chuyển dịch theo hướng nào?

A. Giảm tỉ trọng GDP của khu vực 3, tăng tỉ trọng GDP của khu vực 2.

B. Tỉ trọng GDP của khu vực 1 có tăng nhưng không đáng kể.

C. Tỉ trọng GDP của khu vực 3 có xu hướng tăng và luôn cao nhất.

D. Tỉ trọng GDP của khu vực 2 có xu hướng tăng và luôn thấp nhất.

Câu 22. Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung bộ là gì?

A. Hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư.

B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.

C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.

D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.

Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?

A. Trung du ,miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.

C. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.

Câu 24. Khu vực nào sau đây được đánh giá là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất hiện nay?

A. Đông Nam Á. B. Tây Âu. C. Bắc Phi. D. Châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 25: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là

A. In-đô-nê-xi-a Thái Lan.

B. In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin.

D. In-đô-nê-xi-a Mi-an-ma.

Câu 26. Kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây?

A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực

B. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng

C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh

D. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.

Câu 27. Nét đặc trưng để phân biệt vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế khác là gì?

A. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất, có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.

B. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng.

C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

D. Phát triển các ngành dịch vụ.

Câu 28. Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?

































A. FDI toàn cầu tăng mạnh và tăng liên tục.

B. FDI toàn cầu và vào các nước đang phát triển tăng liên tục.

C. FDI vào các nước đang phát triển chiếm tỉ lệ thấp và tăng chậm .

D. FDI vào các nước đang phát triển tăng mạnh.

Câu 29. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là

A. củng cố các công trình đê chắn sóng ven biển.

B. huy động toàn bộ sức người, sức của để chống bão.

C. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão.

D. dự báo chính xác về cấp độ và hướng đi của bão để phòng tránh.

Câu 30. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành?

A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

B. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

C. Có thế mạnh phát triển lâu dài.

D. Tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.

Câu 31. Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?

A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

C. Công nghiệp chế biến lâm sản.

D. Công nghiệp điện tử, cơ khí.

Câu 32. Trung Quốc và Việt Nam có điều kiện phát triển nông nghiệp giống nhau là
A. có diện tích đất nông nghiệp rộng lớn . 

B. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới.   

C. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu nhiệt đới gió mùa

D. nằm trong vùng châu Á gió mùa, mưa nhiều .

Câu 33. Trong cơ cấu ngành công nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng và chiếm tỉ trọng lớn nhất do

A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

B. cơ cấu ngành đa dạng: gồm ba nhóm với 29 ngành.

C, giải quyết được nhiều việc làm cho lao động.

D. đảm bảo nhu cầu thiết yếu không thể thay thế được.

Câu 34. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là

A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ.

B. hầu hết sông ngòi nước ta ngắn, dốc.

C. lượng nước phân bố không đều trong năm.

D. sông nhiều nước nhưng rất giàu phù sa.

Câu 35. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông độ lạnh giảm dần về phía tây vì

A. nằm ở vĩ độ cao và nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ địa lí.

B. có nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình vùng núi.

C. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 36. Cho bảng số liệu:



TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012


Năm

2005

2007

2010

2012

Tổng kim ngạch (tỉ USD)

69

111

157

229

- Xuất khẩu

32

49

72

115

- Nhập khẩu

37

62

85

114

Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch (%)

100

161

228

332

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)

Để thể hiện tình hình xuất, nhập khẩu và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch của nước ta giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột . B. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).

C. Biều đồ đường . D. Biểu đồ miền.

Câu 37. Tính thất thường của yếu tố khí hậu nước ta gây khó khăn nhất đối với việc

A. phát triển cây có nguồn gốc nhiệt đới.

B. lập kế hoạch sản xuất nông nghiệp.

C. phát triển cây có nguồn gốc cận nhiệt đới.

D. hệ thống canh tác của từng vùng.

Câu 38. Ý nghĩa về mặt an ninh quốc phòng trong việc đánh bắt xa bờ của nước ta là

A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa.

B. bảo vệ dầu khí, bảo vệ mặt nước.

C. bảo vệ nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển.

D. bảo vệ ngư dân, bảo vệ đất liền.

Câu 39. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất để giữ vững và nâng cao sản lượng lúa gạo của các nước Đông Nam Á?

A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

B. Đổi mới cơ cấu giống cây trồng.

C. Mở rộng diện tích đất canh tác.

D. Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật .

Câu 40. Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được

A. cung cấp nguyên, nhiên liệu.

B. bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao.

C. bổ sung nguồn lợi thủy hải sản.

D. cung cấp nguồn lương thực.

******** Hết********

HS được sử dụng át lát để làm bài.





ĐÁP ÁN

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đ.AN

C

D

B

A

D

D

C

B

C

B

CÂU

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đ.AN

C

D

B

C

A

B

C

B

D

B

CÂU

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đ.AN

C

B

C

D

C

D

A

C

D

B

CÂU

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đ.AN

A

D

A

C

D

B

B

A

D

A



ĐỀ 6

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút



Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây là phụ lưu của hệ thống sông Thái Bình?

A. Kỳ Cùng. B. Bằng Giang. C. Nậm Mu. D.Lục Nam.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Đà Nẵng. B. Hạ Long. C. Thủ Dầu Một. D. Hà Nội.

Câu 43: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta thuộc chủ quyền quốc gia trên biển?

A. Vùng đặc quyền về kinh tế. B. Thềm lục địa.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng cao nhất?

A. Quảng Ngãi. B. Bến Tre. C. Thanh Hóa. D. Sơn La.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Tân An. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Mỹ Tho.

Câu 46: Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên là các biện pháp chính để bảo vệ rừng

A.đặc dụng. B. ven biển. C. phòng hộ. D. sản xuất.

Câu 47: Khu vực nào sau đây ở nước ta có hoạt động động đất mạnh nhất?

A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ. D.Tây Bắc.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập khẩu cao nhất?

A. Đồng Nai. B. Quảng Ninh. C. Bình Dương. D. Lạng Sơn.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

A. Chu Lai. B. Phù Cát. C. Liên Khương. D. Cam Ranh.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây?

A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Lâm Viên.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất?

A. Lạng Sơn. B. Đà Nẵng. C. Cà Mau. D. Đồng Hới.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có công nghiệp khai thác đá quý?

A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C.Yên Bái. D. Sơn La.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản nhỏ nhất?

A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nhất nước ta?

A. Hưng Yên. B. Bắc Ninh. C. Thái Bình. D. Hà Nam.

Câu 55: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là

A. tăng cường việc xuất khẩu lao động. B. đẩy mạnh việc thâm canh, tăng vụ.

C. phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp. D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế.

Câu 56: Ngành chăn nuôi lợn của nước ta phát triển mạnh nhất ở những vùng

A.trọng điểm về lương thực và đông dân. B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.

C. dịch vụ giống, thú y phát triển mạnh. D. dân cư tập trung và có mức sống cao.

Câu 57: Địa hình đồi núi nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiều dãy núi cao có hướng đông - tây. B. Núi cao trên 1000m chiếm tỉ lệ rất nhỏ.

C. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam. D. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

Câu 58: Cho biểu đồ:

MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?

A. Nước khoáng có sự biến động, sữa bột tăng liên tục.

B. Sữa tươi có tốc độ phát triển chậm hơn nước khoáng.

C. Sữa tươi có sự biến động, nước khoáng tăng liên tục.

D. Sữa bột có tốc độ phát triển nhanh hơn nước khoáng.

Câu 59: Loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất nước ta hiện nay?

A. Đường bộ. B. Đường sắt. C.Đường biển. D. Đường sông.

Câu 60: Nơi nào sau đây ở nước ta có thể phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

A. Bãi triều. B. Đầm, phá. C. Vịnh biển. D. Ao, hồ.

Câu 61: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là

A. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh. B.mở rộng diện tích đất nông nghiệp.

C. biến đổi khí hậu diễn ra rộng khắp. D. khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu 62: Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017

(Đơn vị: ‰)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Xin-ga-po

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tỉ lệ sinh

19

9

23

11

Tỉ lệ tử

7

5

7

8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2017?

A. Thái Lan thấp hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.

C. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin. D. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan.

Câu 63: Số dân thành thị ở nước ta ngày càng tăng chủ yếu do

A. thành thị có mức sống cao. B. quá trình đô thị hóa tự phát.

C. quá trình công nghiệp hóa. D. chính sách phân bố dân cư.

Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á?

A. Cơ cấu dân số trẻ, phân bố đồng đều. B. Dân số đông, mật độ dân số khá cao.

C. Chất lượnglao động ngày càng tăng. D. Gia tăng dân số có xu hướng giảm.

Câu 65: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là

A. khí hậu phân hóa theo độ cao. B. hạn hán diễn ra ở một số nơi.

C. thời tiết diễn biến thất thường. D. mùa khô sâu sắc và kéo dài.

Câu 66: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nguồn lao động ít và chất lượng thấp. B. mạng lưới giao thông chưa được đầu tư.

C. việc thu hút đầu tư nước ngoài còn chậm. D. nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 67: Ở nước ta, “gió mùa Đông Nam” tác động đến vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 68: Cho biểu đồ về GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.

B.Tốc độ tăng trưởng GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.

C. Giá trị GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.

D. Cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.

Câu 69: Mục đích chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn là

A.tạo ra khối lượng hàng hóa lớn và có giá trị cao.

B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.

C. đáp ứng nhu cầu thị trường, thuận lợi cho chế biến.

D. đa dạng hóa sản phẩm và phục vụ cho xuất khẩu.

Câu 70: Sản lượng điện của nước ta tăng nhanh chủ yếu là do

A. xây mới thêm nhiều nhà máy thủy điện. B. phát triển các nguồn năng lượng sạch.

C. nhu cầu điện phục vụ sinh hoạt tăng lên. D.hoạt động sản xuất ngày càng phát triển.

Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định giữa các nước ASEAN là

A. khắc phục những bất ổn về mặt chính trị và xã hội.

B. khắc phục những sự khác biệt về thể chế chính trị.

C. tạo cơ sở vững chắc cho phát triển kinh tế - xã hội.

D. tạo việc làm và nâng cao đời sống cho người dân.

Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?

A. Tỉ trọng của khu vực dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.

B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế diễn ra rất nhanh.

C. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay.

D. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.

Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của nước ta những năm gần đây?

A. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tư liệu sản xuất. B. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên.

C. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng. D. Có những năm Việt Nam là nước xuất siêu.



Câu 74: Hiện nay, số lượng gia cầm ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng tăng nhanh chủ yếu do

A. nguồn giống mới và dịch vụ thú y phát triển. B. sở thức ăn và thị trường tiêu thụ đảm bảo.

C. dịch vụ thú y và thị trường tiêu thụ đảm bảo. D. cơ sở thức ăn và kỹ thuật sản xuất đảm bảo.

Câu 75: Cho bảng số liệu:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tổng số

Từ 15 đến 24 tuổi

Từ 25 đến 49 tuổi

Từ 50 tuổi trở lên

2010

50392

9245

30939

10208

2017

54823

7581

32599

14643

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô lực lượng lao động và cơ cấu của nó phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2010 và năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp.

Câu 76: Sản xuất vật liệu xây dựng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do

A. có nhiều trung tâm côngnghiệp. B. nhu cầu xây dựng nhà ở nhiều.

C. nguồn nguyên liệu tại chỗ nhiều. D. cơ sở sản xuất được đầu tư hiện đại.

Câu 77: Mục đích nào sau đây là chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ ở nước ta?

A. Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất.

B. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả sản xuất.

C. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.

D. Tăng cường việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tính mùa vụ.

Câu 78:Việc phát triển các vùng chuyên canh cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Giải quyết việc làm cho người lao động. B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.

C. Phân bố lại dân cư, lao động trong vùng. D. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.

Câu 79: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là

A. nâng cao chất lượng nguồn lao động tại chỗ. B. nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển thủy điện.

C. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 80: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. chịu ảnh hưởng của lũ nguồn, lũ quét.

C. đất đai bị xói mòn, thoái hóa, bạc màu. D. độ dốc địa hình lớn, việc đi lại khó khăn.



----------------- HẾT ----------------

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



Giải thích các câu vận dụng cao.



Câu 77: Thay đổi cơ cấu mùa vụ ở nước ta mang lại tất cả mục đích ở A,B,C,D. Tuy nhiên mục tiêu quan trọng nhất của mọi thay đổi trong nông nghiệp là nâng cao hiệu quả sản xuất. Vì vậy chọn đáp án B.

Câu 78: Phát triển vùng chuyên canh chè ở TDMNBB có tất cả ý nghĩa ở A,B,C,D. Vùng nay người lao động trình độ còn hạn chế, nhiều đồng bào dân tộc ít người nên giải quyết việc làm cho người lao động là quan trọng nhất, chọn dáp án A.

Câu 79: Công nghiệp ở BTB còn nhiều hạn chế cần phải thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp để phát triển. Việc tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài vừa tạo nền tảng vừa là giải pháp đột phá cho phát triển công nghiệp ở đây, trên thực tế CN của vùng bắt đầu khởi sắc nhờ những dự án kinh tế lớn do nước ngoài đầu tư. Chọn đáp án C.

Câu 80: Trong các khó khăn về tự nhiên thì các thiên tai như đáp án A là lớn nhất vì nó xảy ra thường xuyên trên diện rộng.



ĐỀ 7

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút


Câu 1. ASEAN có bao nhiêu thành viên?

A 11 B.7 C. 9 D.10

Câu2 Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?

A. Địa hình phân hóa đa dạng. B. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.

C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích

Câu 3 Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ

A. địa hình. B. sông ngòi. C. gió mùa. D. biển.

Câu 4 Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản ?

A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.

C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.

D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.

Câu 5 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào không giáp biên giới Trung Quốc trên đất liền ?

A. Quảng Ninh B Cao Bắng. C. Lai Châu. D. Sơn La.

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh nào nước ta tiếp giáp cả Lào và Cam pu chia?

A. Quảng Nam B Kon Tum C. Pleiku D Đắc Lắk

Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, dãy núi nào được coi là ranh giới tự nhiên giữa miền Bắc với miền Nam?

A. Tam Điệp B. Hoành Sơn C Bạch Mã D. Sông Thu Bồn

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng có tần suất bão nhiều nhất đổ bộ vào nước ta

A tháng 8 B. tháng 9 C tháng 10 D tháng 12

Câu 9: Dựa vào Atlat trang 10, lưu lượng nước sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) đạt đỉnh vào tháng mấy?

A. I. B. VIII. C. VIIII. D. X.

Câu 10 Cho bảng số liệu về diện tích lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

(đơn vị: nghìn ha)

Năm

2010

2013

Đồng bằng sông Hồng

1150,1

1129,9

Đồng bằng sông Cửu Long

3945,9

4340,3

(Nguồn: Niên gián thống kê năm 2016)

Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010, 2013 , biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Hình tròn. B. Dạng miền. C. Đường biểu diễn. D. Biểu đồ cột.

Câu 11. Dựa vào át lát địa lí viet nam trang 14,cao nguyên nào cao nhất ở tây nguyên

A. Plây-cu. B. Lâm Viên. C. Đắc Lắc. D. Di Linh.

Câu 12: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì?

A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài Sang tận Ma- lai- xi- a

B. Có những hệ núi cao ăn lan ra biển nên bờ biển khúc khuỷu

C. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, Chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển

D. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

Câu 13. Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian
A. tứ tháng VII-IX. B. từ tháng V-VII.
C. từ tháng VI-VIII. D. từ tháng V-X

Câ14Nguyên nhân khiến đất Feralit có màu đỏ vàng do

A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+ , K , M+.

B. Sự tích tụ ôxit sắt ( Fe2O3).

C. Sự tích tụ ôxit nhôm ( Al2O3).

D. Sự tích tụ ôxit sắt ( Fe2O3) và ôxit nhôm ( Al2O3)

Câu 15: Cho bảng số liệu: Sự biến động diện tích rừng nước ta

Năm

Tổng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Độ che phủ (%)

1943

14,3

14,3

0

43

1983

7,2

6,8

0,4

22

2006

12,9

10,4

2,5

39

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006 là

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột đôi

C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)

Câu 16Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến:
A. Việc phát triển giáo dục và y tế.
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. Vấn đề giải quyết việc làm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.

Câu 17 Đc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn vi lao động nưc ta?

A. Cn cù, sáng to

B. Có kh năng tiếp thu, vn dng khoa học thut

C. Có ý thc t giác và tinh thn trách nhim cao

D. Có kinh nghim sn xut nông, lâm, ngư phong p

Câu 18 Năm 2004, nước ta có mấy thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3
Câu19 Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là :
A. Tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Câu 20. Đô thị đầu tiên của nước ta
A. Hội An. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Hà Nội

Câu 21: Đường dây 500 kv có điểm đầu và điểm cuối:

A. Hà Nội- TP Hồ Chí Minh B. Hoà Bình-Phú Lâm

C. Hoà Bình –Năm Căn D. Hoà Bình- Hà Tĩnh

Câu 22: Cho bảng số liệu:

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP PHÉP Ở VIỆT NAM

Năm

Số dự án

Vốn đăng kí

( triệu USD)

Vốn thực hiện

( triệu USD)

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

1996

372

10164

2714

1997

349

5591

3115

2000

391

2839

2414

2005

970

6840

3309

2006

987

12004

4100

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam

A.Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột chồng

Câu 23: Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam bộ D. Bắc Trung bộ

Câu2 4:Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về các ngành nào sau đây

A. Dệt may,thuỷ điện,luyện kim màu B. Lương Thực,thuỷ sản,trái cây

C. Chăn nuôi trâu,trồng cây công nghiệp lâu năm D. Chế biến gỗ,điện tử

Câu2 5: Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô lớn:

A.TP Hồ Chí Minh,Hà Nội B. Hải Phòng,Biên Hoà

C.Đà Nẵng,Cần Thơ D. Nha trang,Quy Nhơn

Câu 26: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do

A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.

C. thâm canh tăng năng suất lúa. D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.

Câu 27: Cho biểu đồ:

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?

A. Năm. B. Đơn vị tính . C. Chú giải. D. Tên biểu đồ

Câu28: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. diện tích đất canh tác không lớn. B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

C mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.

Câu 29: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là

A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.

C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.

D. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.

Câu 30: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là

A. diện tích đất mặn và phèn lớn. B. thiếu nước ngọt.

C. thuỷ triều tác động mạnh. D cháy rừng.

Câu 31: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta thành 3 nhóm ngành là

A. công dụng của sản phẩm. B. đặc điểm sản xuất.

C. nguồn nguyên liệu. D. phân bố sản xuất.

Câu 32: Đặc điểm tự nhiên tương đồng tạo cho Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên đều hình thành được vùng cuyên canh chè là

A. địa hình đồi núi và cao nguyên. B. có nhiều nơi khí hậu mát mẻ.

C. diện tích đất feralit lớn, tơi xốp. D. khí hậu nhiệt đới, ẩm, mưa nhiều

Câu 33. Nguyên nhân trực tiếp giúp sản lượng đánh bắt hải sản của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây là do

A. tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu. B. thời tiết thuận lợi.

C. người dân có nhiều kinh nghiệm. D. tăng số lượng cảng cá.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm không nằm trên đất liền?

A. Nhơn Hội. B. Phú Quốc. C. Chu Lai. D. Định An.

Câu35. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ?

A Cửa Lò B Dung Quất C Chân Mây D.. Nhật lệ

Câu 37 Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh

A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Lào Cai.

Câu 38 Cây công nghip chủ lc ca Trung du và min núi Bc b

A. đậu tương. B. cà phê. C. chè. D. thuc lá.

Câu 39. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị.

Câu 40 Đ khc phc hn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiu qu sn xut nông nghip, vn đề quan trọng cn quan tâm Đông Nam B là:

A. Ci to đt, thay đi cơ cu cây trồng

B. Thủy lợi, thay đi cơ cu cây trồng

C. Thay đi cơ cu cây trồng, chống xói mòn

D. Áp dụng kĩ thut canh tác tiên tiến, thủy li



ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐÁ

D

D

C

B

D

B

C

B

D

D

B

C

D

D

D

B

C

B

C

C

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

ĐÁ

B

C

A

B

B

C

C

C

A

B

C

B

A

B

A

B

B

C

C

B




ĐỀ 8

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút



Câu 1: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Lãnh hải.

B. Nội thủy.

C. Tiếp giáp lãnh hải.

D. Thềm lục địa.

Câu 2: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là

A. gây trồng rừng, có kế hoạch mở rộng diện tích rừng.

B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

Câu 3: Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnh

A. Huyện Mường Xén tỉnh Nghệ An.

B. Quảng Bình và Quảng Trị

C. Ninh Thuận và Bình Thuận.

D. Sơn La và Lai Châu.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào?

A. 11.

B. 12.

C. 13.

D. 10.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Thu Bồn.

B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).

C. Lưu vực sông Đồng Nai.

D. Lưu vực sông Mê Công.

Câu 6: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào mùa thu-đông tiêu biểu ở nước ta là

A. Đồng Hới, Đà Nẵng , Nha Trang.

B. SaPa, Lạng Sơn , Hà Nội.

C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.

D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Kon Tum.

B. Đắk Lắk.

C. Lâm Viên.

D. Nông.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (2007) dưới 500 nghìn người?

A. Hạ Long.

B. Đà Nẵng.

C. Cần Thơ.

D. Biên Hòa.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất?

A. Đắc Nông. B. Bình Thuận. C. Lâm Đồng D. Ninh Thuận.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000-2007?

  1. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.

  2. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm.

  3. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hướng giảm.

  4. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất.

Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau có chung biên giới Việt Nam và Lào ?

A. Lệ Thanh.

B. Lao Bảo.

C. Vĩnh Xương.

D. Tịnh Biên.

Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Hải Phòng.

B. Hạ Long.

C. Cẩm Phả.

D. Thái Nguyên.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đà Nẵng, Vũng Tàu. B. Quy Nhơn, Nha Trang.

C. Dung Quất, Chân Mây. D. Phan Thiết, Chân Mây.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiêp đa dạng nhất ở Đông Nam Bộ?

A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thủ Dầu Một.

C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.

Câu 15: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì

A. không có bão, lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.

B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.

C. chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Tây Nam nên rất nóng.

D. có thềm lục địa thoai thoải với các bãi triều thấp.

Câu 16: Chất lượng nguồn lao động nước ta được nâng lên nhờ 

A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

B. niệc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

C. niệc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.

Câu 17: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do

A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất.

B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.

C. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.

D. quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra chậm.

Câu 18: Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản là

A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.

B. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.

C. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.

D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.

Câu 19: ng cc Nam Trung B chuyên v trng nho, thanh long, chăn nuôi cu đã th hin

A. vic áp dng c hthống canh tác khác nhau gia các vùng.

B. việc khai thác tt hơn tính mùa v của nn nông nghip nhit đi.

C. s chuyn đổi mùa v từ Bc vào Nam, từ đng bng lên min núi.

D. tp đoàn cây, con đưc phân bphù hp vi vùng sinh thái nông nghip.

Câu 20: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là

A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

B. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển

C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.

D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.

Câu 21: Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. tài nguyên sinh vật tương đối đa dạng.

B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.

C. diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

D. lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước.

Câu 22: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?

A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.

B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.

C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.

D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.

Câu 23: Nhận định naò sau đây không chính xác về Đông Nam Á biển đảo?

A. Là khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.

B. Địa hình có nhiều đồi núi và núi lửa.

C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

D. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.

Câu 24: Cho bảng số liệu:

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia

(Đơn vị:USD)

Năm

2010

2015

Bru-nây

34 852,0

30 555,0

Cam-pu-chia

783,0

1 159,0

Lào

9 069,0

9 768,0

Mi-an-ma

2 145,0

2 904,0

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?

A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.

B. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma.

C. Lào tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

D. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?

A. Hoạt động chủ yếu ở miền Bắc.

B. Thổi liên tục suốt mùa đông.

C. Bị chặn lại bởi dãy Bạch Mã.

D. Tạo mùa đông lạnh miền Bắc.

Câu 26: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng là

A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.

D. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 27: Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông nước ta là

A. chỉ phát trin ch yếu Đng bng sông Hng và Đng bng sông Cửu Long.

B. bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch

C. khối lưng hàng hoá hành khách vn chuyn ít, phân n.

D. sông ngòi có nhiu ghnh thác, chy ch yếu theo hưng y bc - đông nam.

Câu 28: Bắc Trung Bộ không mấy thuận lợi cho việc phát triển cây lương thực (lúa) nguyên nhân chính là do 

A. đất cát pha và đất cát là chủ yếu.

B. khí hậu ở đây khắc nghiệt.

C. thiếu nước trầm trọng trong mùa khô.

D. địa hình cắt xẻ, độ dốc lớn.

Câu 29: Vì sao người dân Đồng bằng sông Cửu Long chủ động « sống chung với lũ »?

A. Vì lũ ở đây lên nhanh, rút nhanh.

B. Vì lũ cũng đem lại giá trị kinh tế.

C. Vì lũ lớn, không thể phòng tránh được.

D. Do thiếu sự quan tâm của nhà nước.

Câu 30: Trung du và miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm là do

A. khó khăn thủy lợi, đất đai dễ xói mòn.

B. đất đai không thích hợp.

C. người dân chưa có kinh nghiệm.

D. khí hậu không thích hợp.

Câu 31: Ngành nào sau đây là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á?

A. Trồng cây lương thực và cây ăn quả.

B. Chăn nuôi gia súc và gia cầm.

C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản.

D. Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 32: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là có

A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

B. thị trường xuất khẩu rộng mở.

C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

D. nhiều cơ sở chế biến phân bố khắp cả nước.

Câu 33: Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị: %)



























(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015)

Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 đến năm 2014.

B. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.

C. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.

D. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.

Câu 34: Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do

A. nền kinh tế chậm phát triển, thiếu nguyên liệu sản xuất.

B. sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.

C. sản phẩm tạo ra không đáp ứng đủ nhu cầu.

D. thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng hóa.

Câu 35: Tại sao vùng Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo mà một số nơi vẫn trồng được chè với năng suất cao?

A. Do có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.

B. Cải tạo các giống chè phù hợp với khí hậu.

C. Do nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.

D. Do có nhiều diện tích đất đỏ bazan.

Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng với tiềm năng và hiện trạng phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ?

A. Giàu khoáng sản, lâm sản và thủy sản.

B. Công nghiệp mới bước đầu phát triển.

C. Vùng có một số nhà máy xi măng lớn.

D. Giàu về tiềm năng nhiên liệu.

Câu 37: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nhất đối với đầu tư nước ngoài là nhờ vào lợi thế nào sau đây?

A. cảng biển, cơ sở vật chất – kĩ thuật, thị trường.

B. lao động, cơ sở hạ tầng, trung tâm công nghiệp lớn.

C. vị trí địa lý, lao động, cơ sở hạ tầng, chính sách.

D. vị trí địa lí, có các thành phố lớn đông dân.

Câu 38: Biểu hiện nào chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là vùng thâm canh lúa cao nhất cả nước?

A. Diện tích lúa lớn nhất.

B. Sản lượng lúa dẫn đầu.

C. Lượng gạo xuất khẩu lớn nhất.

D. Năng suất lúa cao nhất.

Câu 39: Trong quá trình phát triển công nghiệp, khó khăn lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A. thiếu nguồn vốn đầu tư.

B. thiếu nhân công có trình độ cao.

C. hạn chế nhiên liệu và năng lượng.

D. thị trường tại chỗ nhỏ bé.

Câu 40: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Câu lương thực

8383,4

8996,2

Cây công nghiêp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.



------------------------ HT ------------------------

- Thí sinh đưc s dụng Atlat Đa lí Vit Nam do Nhà xut bản Giáo dục Vit Nam pt nh trong khi làm i thi.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QUỐC GIA

MÔN: ĐỊA LÍ

1B

11B

21D

31C

2D

12A

22B

32A

3C

13B

23D

33C

4D

14A

24A

34B

5C

15B

25B

35C

6A

16A

26A

36D

7C

17D

27B

37C

8A

18B

28A

38D

9C

19D

29B

39C

10A

20B

30A

40C



Câu 1.

Vùng nội thủy cũngđược xem như phần lãnh thổ trên đất liền (SGK Địa Lí 12 trang 15)

=> Đáp án B

Câu 2.

Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. (SGK Địa Lí 12 trang 59)

=> Đáp án D

Câu 3.

Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnhvùng ven biển cực Nam Trung Bộ

=> Đáp án C

Câu 4.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5

=> Đáp án D

Câu 5.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10

=> Đáp án C

Câu 6.

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9

=> Đáp án A

Câu 7.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14

=> Đáp án C

Câu 8.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15

=> Đáp án A

Câu 9.

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19

=> Đáp án C

Câu 10.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22

=> Đáp án A

Câu 11.

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23

=> Đáp án B

Câu 12.

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26

=> Đáp án A

Câu 13.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28

=> Đáp án B

Câu 14.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29

=> Đáp án A

Câu 15.

Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. (SGK Địa Lí 12 trang 38)

=> Đáp án B

Câu 16.

Chất lượng nguồn lao động nước ta được nâng lên nhờ  những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. (SGK Địa Lí 12 trang 73)

=> Đáp án A

Câu 17.

Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra chậm dẫn đến sức hút ở các thành phố không lớn

=> Đáp án D

Câu 18.

Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản là hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ. Đây là biện pháp hữu hiệu nhất

=> Đáp án B

Câu 19.

ng cc Nam Trung B chuyên v trng nho, thanh long, chăn nuôi cu đã th hin

tp đoàn cây, con đưc phân bphù hp vi vùng sinh thái nông nghip. Vùng này khô, nóng

=> Đáp án D

Câu 20.

Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển (SGK Địa Lí 12 trang 191)

=> Đáp án B

Câu 21.

Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước. (SGK Địa Lí 12 trang 197)

=> Đáp án D

Câu 22.

Qua biểu đồ ta thấy:

- Lúa đông xuân tăng,

- Lúa mùa tăng.

- Lúa hè thu giảm

=> Đáp án B

Câu 23.

Đông Nam Á lục địa ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ. (SGK Địa Lí 11 trang 99)

=> Đáp án D

Câu 24.

Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng: (Số liêu năm sau: số liệu năm đầu tiên)x 100. Kết quả Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.

=> Đáp án A

Câu 25.

Đặc điểm không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta là thổi liên tục suốt mùa đông. Gió mùa Đông Bắc ở nước ta chỉ thổi từng đợt

=> Đáp án B

Câu 26.

Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng là tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. . (SGK Địa Lí 12 trang 84)

=> Đáp án A

Câu 27.

Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông nước ta là bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch khiến tàu thuyền khó di chuyển mùa khô

=> Đáp án B

Câu 28.

Bắc Trung Bộ không mấy thuận lợi cho việc phát triển cây lương thực (lúa) nguyên nhân chính là do  đất cát pha và đất cát là chủ yếu. (SGK Địa Lí 12 trang 157)

=> Đáp án A

Câu 29.

Vì sao người dân Đồng bằng sông Cửu Long chủ động « sống chung với lũ »Vì lũ cũng đem lại giá trị kinh tế đó là phủ trên đồng bằng lớp phù sa màu mỡ.

=> Đáp án B

Câu 30.

Trung du và miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm là do khó khăn thủy lợi, đất đai dễ xói mòn. Vì đây là vùng diện tích đa phần là đồi núi

=> Đáp án A

Câu 31.

Ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á (SGK Địa Lí 11 trang 106)

=> Đáp án C

Câu 32.

Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và đây là quy luật phân bố của ngành chế biến lương thực thực phẩm

=> Đáp án A

Câu 33.

Dựa vào kỹ năng nhận dạng biểu đồ tròn, 2 vòng tròn lớn nhỏ khác nhau chọ quy mô và cơ cấu.

=> Đáp án C

Câu 34.

Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do

sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng. Nước ta nhập tư liệu sản xuất ngày càng nhiều phục hồi phát triển kinh tế và đời sống ngày càng cao nên như cầu các sản phẩm tiêu dùng cũng thay đổi.

=> Đáp án B

Câu 35.

Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo mà một số nơi vẫn trồng được chè với năng suất cao do nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ có nhiều cao nguyên như Lâm Viên, di Linh..

=> Đáp án C

Câu 36.

Nhận định không đúng với tiềm năng và hiện trạng phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ giàu về tiềm năng nhiên liệu. Đây là vùng thiếu nhiên liệu tại chỗ (SGK Địa Lí 12 trang 159)

=> Đáp án D

Câu 37.

Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nhất đối với đầu tư nước ngoài là nhờ vào lợi thế 

vị trí địa lý, lao động, cơ sở hạ tầng, chính sách. (SGK Địa Lí 12 trang 176)

=> Đáp án C

Câu 38.

Biểu hiện chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là vùng thâm canh lúa cao nhất cả nước là năng suất lúa cao nhất. Các đáp án còn lại là của ĐBSCLong

=> Đáp án D

Câu 39.

Trong quá trình phát triển công nghiệp, khó khăn lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là  hạn chế nhiên liệu và năng lượng. (SGK Địa Lí 12 trang 163)

=> Đáp án C

Câu 40.

Dựa vào kỹ năng nhận dạng biểu đồ, quy mô và diện tích trong 2 năm chon biểu đồ tròn

=> Đáp án C



------------------------ HT ------------------------



ĐỀ 9

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút



Câu 1: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 2: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?

A. Giáp với nhiều biển và đại dương B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi

C. Có đường chí tuyến chạy qua D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới

Câu 3: Cho bảng số liệu:

Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)

Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.     

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).    

D. Biểu đồ miền.

Câu 4: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải       

B. Nội thủy

C. Vùng đặc quyền về kinh tế       

D. Lãnh hải

Câu 5: Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 22' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai        B. Cao Bằng

C. Lạng Sơn D. Hà Giang    

Câu 6: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây?

A. Có nền nhiệt độ cao    

B. Lượng mưa trong năm lớn

C. Có bốn mùa rõ rệt       

D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa

Câu 7: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là:

A. Đồng bằng        B. Đồi núi thấp

C. Núi trung bình        D. Núi cao

Câu 8: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Kon Ka Kinh       B. Ngọc Linh

C. Lang Bian        D. Bà Đen

Câu 9: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở

A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp

C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp

Câu 10: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ

Câu 11: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào dưới đây?

A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng

B. Số dân thành thi tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm

C. Số dân thành thi giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng

D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm

Câu 12: Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là:

A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp

B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới

C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa

Câu 13: Trong những năm qua, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng

A. Phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng

B. Tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng

C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển vùng chuyên canh

D. Chia đều ruộng đất cho người lao động

Câu 14: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì:

A. Điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực

B. Nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu

C. Do thiếu lao động trong sản xuất lương

D. Do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng

Câu 15: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:

A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa

B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân

C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi

D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới

Câu 16: Trong những năm qua, sản lựng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do

A. Tăng diện tích canh tác B. Tăng năng suất cây trồng

C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa D. Tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu ăn và cây ăn quả ở nước ta là

A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ

Câu 18: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta ?

A. Đồng bằng sông Hồng       

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ       

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 19: Căn cứ vào bản đồ lâm nghiệp ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là

A. Bắc Giang, Thanh Hóa       

B. Nghệ An , Sơn La

C. Nghệ An , Lạng Sơn      

D. Thanh Hóa, Phú Thọ

Câu 20: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước là do

A. Ngành này có nhiều lợi thế ( tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác

B. Sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ

C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài

D. Trình độ công nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường

Câu 21: Ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước

B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước

C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào

Câu 22: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do

A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung

C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều D. Các đồng bằng đón gió

Câu 23: Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Sức ép lớn của dân số B. Thiên tai còn nhiều

C. Thài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước

Câu 24: Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước la do

A. Diện tích ngày càng được mở rộng B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm

C. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh D. Tăng vụ

Câu 25: Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Nước ngọt       

B. Phân bón

C. Bảo vệ rừng ngập mặn     

D. Cải tạo giống

Câu 26: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Sóc Trăng, Kiên Giang       

B. Cần Thơ, Cà Mau

C. Long Xuyên, Kiên Lương       

D. Tân An, Mỹ Tho

Câu 27: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Đồng Nai        B. Bà Rịa – Vũng Tàu

C. Bình Dương        D. Long An

Câu 28: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. Tăng cường cơ sở năng lượng B. Bổ sung lực lượng lao động

C. Đầu tư cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải D. Hỗ trợ vốn

Câu 29: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014

Sản phẩm

2000

2005

2010

2014

Than sạch (nghìn tấn)

11609,0

34093,0

44835,0

41086,0

Dầu thô khai thác (nghìn tấn)

16291,0

18519,0

15014,0

17329,0

Khí tự nhiên ở dạng khí (triệu m3)

1596,0

6440,0

9402,0

10210,0

Điện phát ra (triệu kwh)

26683,0

52078,0

91722,0

141250,0

Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014

A. Sản lượng than sạch tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2010.

B. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (5,3 lần)

C. Sản lượng dầu thô và khí tự nhiên tăng không ổn định.

D. Sản lượng các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng đều có xu hướng tăng.

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000-2007?

A. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm B. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.

C. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hướng giảm D. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất.

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.

B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.

C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.

D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.

Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?

A. Lào Cai, Hữu Nghị B. Lào Cai, Na Mèo

C. Móng Cái, Tây Trang.    D. Hữu Nghị, Na Mèo.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế?

A. Cát Bi (Hải Phòng).    B. Nội Bài (Hà Nội).

C. Cần Thơ.              D. Đà Nẵng.

Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Mũi Cà Mau.          B. Tràm Chim.

C. U Minh Thượng.      D. Lò Gò – Xa Mát.

Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?

A. Khách nội địa giảm qua các năm.

B. Doanh thu tăng qua các năm.

C. Khách quốc tế tăng qua các năm.

D. Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các năm.

Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê nằm ở vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?

A. Đông Nam Bộ.     B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.     D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 37: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước giai đoạn 1990 – 2005

Năm

Số dân thành thị (triệu người)

Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%)

1990

12,9

19,5

2000

18,8

24,2

2005

22,3

26,7

2007

23,7

27,4

Từ bảng số liệu trên, biểu đồ thích hơp là

A. miền.      B. tròn.     

C. đường.         D. kết hợp.

Câu 38: Cho bảng số liệu sau: Khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 1995 đến 2007:

Năm

1995

2000

2005

2007

Khách du lịch (triệu lượt)

6,9

13,3

19,5

23,3

Doanh thu (nghìn tỉ đồng)

8,0

17,4

30,0

56,0

Nhận xét nào sau đây nêu rõ tình hình phát triển du lịch của nước ta giai đoạn trên

A. Số lượt khách và doanh thu du lịch ngày càng tăng mạnh. B. Doạnh thu năm 2007 gấp 6 lần năm 1995.

C. Khách du lịch tăng hơn 2 lần năm 2007 so với 1995. D. Khách du lịch tăng cao hơn doanh thu.

Câu 39: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?

A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.

B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014

C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000-2014

D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.

Câu 40: Thành phố Hải Phòng là một trong những trung tâm công nghiệp lớn của cả nước là do có những thuận lợi sau:

A. Có vị trí địa lí thuận lợi, kết cấu hạ tầng phát triển, có cảng biển với năng lực bốc dỡ lớn nhất miền Bắc.

B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.

C. Nằm trong vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm nên có nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào.

D. Có thị trường tại chỗ, nguồn lao động lành nghề và thu hút mạnh vốn đầu tư.



ĐÁP ÁN

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đ.A

B

B

C

C

D

A

B

B

A

A

CÂU

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đ.A

A

C

C

B

D

B

A

D

C

A

CÂU

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đ.A

B

B

D

C

A

B

D

A

D

B

CÂU

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đ.A

A

A

C

A

A

D

D

A

B

A



ĐỀ 10

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút


Câu 1. Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí

A. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.

C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ. D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.

Câu 2. Đường biên giới của nước ta kéo dài 4600km tiếp giáp với các nước là

A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia. B. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào.

C. Trung Quốc, Campuchia, Lào. D. Lào, Thái Lan, Campuchia.

Câu 3. Hướng vòng cung là hướng chính của

A. vùng núi Đông Bắc. B. các hệ thống sông lớn.

C. dãy Hoàng Liên Sơn. D. vùng núi Bắc Trường Sơn.

Câu 4. Về cấu trúc, vùng núi Trường Sơn Bắc có đặc điểm

A. có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông.

B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam.

C. gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.

Câu 5. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, cần nâng độ che phủ rừng nước ta lên tỉ lệ

A. 30 – 35%. B. 35 – 40%. C. 40 – 45%. D. 45 – 50%.

Câu 6. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là

A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam. B. ở miền Trung sớm hơn miền Bắc.

C. chậm dần từ Bắc vào Nam. D. chậm dần từ Nam ra Bắc.

Câu 7. Đặc điểm chung của dân số nước ta là

A. dân số đông, trẻ, tăng nhanh. B. Dân số đông, già, tăng nhanh.

C. dân số đông, trẻ, tăng chậm. D. Dân số đông, già, tăng chậm.

Câu 8. Dân số ở nước ta tăng nhanh gây nên sức ép đối với chất lượng cuộc sống là

A. bố trí cơ cấu kinh tế. B. vấn đề không gian cư trú.

C. tổng thu nhập nền kinh tế quốc dân. D. GDP bình quân theo đầu người.

Câu 9. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng , nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh

A. lương thực. B. thực phẩm. C . cây công nghiệp. D. cây hoa màu.

Câu 10. Nước ta có luợng mưa lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Địa hình hẹp ngang. B. Nhiều tỉnh giáp biển.

C. Địa hình cao. D. Các khối khí di chuyển qua biển.

Câu 11. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là

A. Thịt trâu. B. Thịt bò. C. Thịt lợn. D. Thịt gia cầm.

Câu 12. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có

A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.

B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.

C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.

D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.

Câu 13. Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là

A. nhà nước. B. tập thể. C. tư nhân, cá thể. D. nước ngoài.

Câu 14. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh?

A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.

Câu 15. Trong cơ cấu nông nghiệp theo ngành ở đồng bằng sông Hồng, ngành giữ vị trì hàng đầu là ngành

A. chăn nuôi. B. trồng cây lương thực. C. trồng cây công nghiệp. D. nuôi trồng thủy sản.

Câu 16. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của

A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.

C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc - Nam. D. Dãy núi Bạch Mã.

Câu 17. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?

A.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.

C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. B. Giáp với miền hạ Lào và Đông BắcCampuchia.

C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ. D. Giáp biển Đông.

Câu 19. Tài nguyên sinh vật nước ta có giá trị to lớn về phát triển kinh tế - xã hội, biểu hiện

A. Tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái. B. Là nơi lưu giữ các nguồn gen quý.

C. Chống xói mòn đất, điều hòa dòng chảy. D. Đảm bảo cân bằng nước, chống lũ lụt và khô hạn.

Câu 20. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến

A. việc phát triển giáo dục và y tế. B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.

C. vấn đề giải quyết việc làm. D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.

Câu 21. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta.

A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.

B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.

C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.

Câu 22. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn

lợi thuỷ sản.

A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.

B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.

C. Hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.

D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.

Câu 23. Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta.

A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A.

C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.

D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

Câu 24. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển?

A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.

C. Có các dòng biển chạy ven bờ. D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.

Câu 25. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.

B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).

D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 26. Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là

A. Sét Cao lanh và than nâu. B. Sét Cao lanh và khí đốt.

C. Than nâu và đá vôi. D. Đá vôi và sét Cao lanh.

Câu 27. Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

C. Công nghiệp chế biến lâm sản. D. Công nghiệp điện tử, cơ khí.

Câu 28. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề

A. phát triển cơ sở năng lượng. B. đa dạng hóa các loại hình phục vụ.

C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

Câu 29. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là

A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.

C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.

Câu 30. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào?

A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Thuận.

Câu 31. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm.

(Đơn vị : triệu ha)

Năm

1943

1975

1983

1990

1999

2003

Tổng diện tích rừng

14,3

9,6

7,2

9,2

10,9

12,1

Rừng tự nhiên

14,3

9,5

6,8

8,4

9,4

10,0

Rừng trồng

10,0

0,1

0,4

0,8

1,5

2,1

Nhận định đúng nhất là :

A. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.

B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.

C. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.

D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.

Câu 32.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Đà Nẵng, Nha Trang.

C. Hà Nội, Tp HCM. D. Tp HCM, Biên Hòa.

Câu 33. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích

A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.

B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.

C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.

D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.

Câu 34. Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hoá vận chuyển của nước ta phân

theo loại hình vận tải. (Đơn vị : nghìn tấn)

Năm/Loại hình

1990

1995

2000

2005

Đường ô tô

54 640

92 255

141 139

212 263

Đường sắt

2 341

4 515

6 258

8 838

Đường sông

27 071

28 466

43 015

62 984

Đường biển

4 358

7 306

15 552

33 118

Nhận định nào chưa chính xác ?

A. Đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai nhưng là ngành tăng chậm nhất.

B. Đường biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất nhờ có nhiều điều kiện thuận lợi.

C. Đường ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình.

D. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất vì cơ sở vật chất còn nghèo và lạc hậu.

Câu 35. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên là

A. Đa Nhim. B. Yaly. C. Buôn Kuôp. D. Đồng Nai 4.

Câu 36. Hồ Thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là

A. Trị. B. Dầu Tiếng. C. Kẻ Gỗ. D. Bắc Hưng Hải.

Câu 37. Các tỉnh không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Tây Ninh, Đồng Nai. B. Đồng Tháp, Kiên Giang.

C. An Giang, Long An. D. Bạc Liêu, Cà Mau.

Câu 38. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.

B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.

C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.

D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.

Câu 39. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN

2005 – 2014

Năm

2005

2009

2011

2014

DT(nghìn ha)

7329,2

7437,2

7655,4

7816,2

SL(nghìn tấn)

35832,9

938950,2

242398,5

544974,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.

Câu 40. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là

A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.

C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. D. giảm chênh lệch phát triển nông thônvới đô thị. -------------------- HẾT --------------------

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2010 đến năm 2016.

ĐÁP ÁN

Câu 1: A

Câu 9:C

Câu 17:D

Câu 25:C

Câu 33:A

Câu 2: C

Câu 10:D

Câu 18:D

Câu 26:D

Câu 34: C

Câu 3:A

Câu 11:C

Câu 19:A

Câu 27:A

Câu 35:B

Câu 4:C

Câu 12:A

Câu 20:B

Câu 28:A

Câu 36:B

Câu 5:D

Câu 13:C

Câu 21:B

Câu 29:D

Câu 37:A

Câu 6:C

Câu 14:C

Câu 22:C

Câu 30:C

Câu 38:C

Câu 7:A

Câu 15:B

Câu 23:D

Câu 31:C

Câu 39:C

Câu 8:D

Câu 16:B

Câu 24:C

Câu 32:C

Câu 40:A


PHÂN TÍCH CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO

Câu 10: Nước ta có luợng mưa lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

Đáp án A. Địa hình hẹp ngang không đúng.

Đáp án B. Nhiều tỉnh giáp biển. Yếu tố biển chỉ mang tính ẩm và giảm tính khắc nghiệt của khí hậu nhiệt đới nước ta.

Đáp án C. Địa hình cao. Đúng với vùng núi, sườn đón gió.

Đáp án đúng D. Các khối khí di chuyển qua biển. Thường mang lượng ẩm lớn vào đất liền, cũng là nguyên nhân hình thành dải hội tụ nhiệt đới gây mưa lớn ở nước ta.

Câu 12: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủyếu do có: đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú Đây là những điều kiện thuận lợi đểcây lúa phát triển. => Chọn đáp án A

Câu 40: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế- xã hội nước ta là thúc đẩy sự phân công

lao động theo lãnh thổ. Vì để tạo nguồn hàng xuất khẩu cần phát triển tập trung, đẩy mạnh các ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu, từ đó phát triển nền nông nghiệp hàng hóa, ngành công nghiệp chế biến Phân bố lại lao động. => Chọn đáp án A


Trên đây là tập hợp 10 đề thi thử môn địa lý Thpt quốc gia 2020 với đáp án chi tiết, hy vọng rằng những bài tập này sẽ giúp các bạn học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức để chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Để đạt được điểm số cao trong kỳ thi, ngoài việc luyện tập thường xuyên, học sinh cần phải hiểu rõ đề thi và có chiến lược làm bài hợp lý. Hy vọng rằng các bạn sẽ có một kỳ thi thành công và đạt được điểm số cao trong môn địa lý Thpt quốc gia 2020.

Ngoài 10 đề địa thpt quốc gia 2020 (đề thi thử) Có Đáp Án Và Lời Giải-Tập 1 – Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.