Docly

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý Trường Nguyễn Trung Thiên (Lần 1)

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý Trường Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) Có Đáp Án – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Luyện Đề Sử Thi THPT Quốc Gia 2022 (Đề 2) Được Phát Triển Từ Đề Minh Họa
Đề Thi GDCD THPT Quốc Gia 2022 Trường THPT Hàn Thuyên Lần 1
Đề Toán Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Giải
Đề Cương Ôn Thi Đại Học Môn Lý 2022 – Đề Thi Thử Vật Lí 2023
Đề Thi HK2 Toán 2 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)


(Đề có 6 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

.

Câu 1: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay chiều, bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ?


A. Máy biến áp B. Máy phát điện xoay chiều.

C. Bàn ủi. D. Động cơ điện xoay chiều

Câu 2: Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.

B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vận tốc dao động bằng không.

C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.

Câu 3: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?


A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chân không. D. Không khí.

Câu 4: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng

A. bằng không. B. đổi chiều.

C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.

Câu 5: Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm đó là

A. mức cường độ âm. B. tần số âm.

C. tốc độ truyền âm D. biên độ âm.

Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.

C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.

D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

Câu 7: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Cả đều mang điện âm.

B. là điện tích âm, là điện tích dương

C. là điện tích dương, là điện tích âm.

D. Cả đều mang điện dương.

Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

A. 6 cm. B. 6 m. C. 4 cm. D. 4 m.

Câu 9: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là



A. biên độ dao động. B. pha dao động.

C. chu kì dao động. D. tần số dao động.

Câu 10: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω = 120π rad/s vào ba cuộn dây của stato của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằng

A. 60 vòng/s. B. 120 vòng/s. C. 120π vòng/s. D. 60π vòng/s.

.

Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s tại nơi có Lấy . Chiều dài của con lắc là

A. 1,21 m . B. 1,1 m .

C. 0,55 m . D. 1 m .

Câu 12: Đặt điện áp ) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung  . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 

A. 10A . B. 1 A. C. . D. 2 A

Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có

A. ZL < ZC. B. ZL = R. C. ZL > ZC. D. ZL = ZC.

Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai đầu AB được giữ cố định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 50 m/s. B. 10 m/s. C. 10 cm/s. D. 40 m/s.

Câu 15: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -2 điốp mới có thể nhìn rõ các vật ở xa mà không cần phải điều tiết. Khi không đeo kính, người ấy nhìn rõ vật ở xa nhất, trên trục chính ở cách mắt bao nhiêu ?

A. Ở vô cực. B. Cách mắt 2 m.

C. Cách mắt 1 m D. Cách mắt 50 cm.

Câu 16: Vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình , t tính bằng giây (s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 3 cm đến vị trí cân bằng là

A. B. C. D.

Câu 17: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:

A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm công suất truyền tải.

C. giảm tiết diện dây. D. tăng điện áp trước khi truyền tải.

Câu 18: Đặt điện áp (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 20π cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm đó trong một chu kì bằng



A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 m/s. D. 60 cm/s.

Câu 20: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là . Ở thời điểm dao động thứ nhất có , tốc độ chuyển động của vật là


A. B 60/3cm. B. 24/3cm . C. D. 40/3cm.

Câu 21: Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo

A. điện áp hai đầu đoạn mạch.

B. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.

C. cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.

Câu 22: Mạng điện xoay chiều chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức điện áp có dạng

A. . B. .

C. . D. .

.

Câu 23: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m và mang điện tích q Khi không có điện trường con lắc dao động nhỏ, lò xo luôn giãn, tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác động lên giá treo bằng 3. Sau đó, lúc vật đi đến vị trí cao nhất, lập tức xuất hiện điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống. Biết và sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Khi đó tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác động lên giá treo gần với giá trị nào sau đây nhất?


A. 4,6. B. 3,9. C. 5,2. D. 3,2.

Câu 24: Một sóng ngang truyền theo trục x có bước sóng λ. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một khoảng có độ lệch pha bằng
A. . B. C. . D.

Câu 25: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 m ± 0,82 %. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là

A. v = 4 m/s ± 0,016 %. B. v = 2 m/s ± 0,84 %.

C. v = 2 m/s ± 0,016 % . D. v = 4 m/s ± 0,84 %.

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi , , lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. u = + - B. u = + + .

C. . D. + +

Câu 27: Một vật thực hiện dao động điều hòa có biên độ dao động là A, tốc độ cực đại của vật là . Đại lượng tính bằng được gọi là
A. Tần số góc của dao động. B. Pha ban đầu của dao động.

C. Chu kì của dao động D. Tần số của dao động

Câu 28: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với phương trình u = 6cos(4πt + 0,2πx)(cm) với t tính bằng s, x tính bằng cm. Trên một phương truyền sóng, li độ của điểm có tọa độ x = 5 cm tại thời điểm t = 2,5s là
A. -3 cm. B. 6 cm . C. -6 cm. D. 3 cm.

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước và dao động cùng pha nhau. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y có MS1= 9 cm, Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S1y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?


A. 35 cm. B. 2,2 cm. C. 47,25 cm. D. 71,5 cm.

Câu 30: Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 kg, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng


A. 0,10 J. B. 0,095 J.

C. 0,05 J. D. 0,0475 J.

Câu 31: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng và . Các li độ dao động x1, x2 biến thiên lần lượt theo đồ thị theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . Chu kì của hai con lắc là



A. 0,25s B. 0,5

C. 1s D. 2s

Câu 32: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ,ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số   bằng

A. 0,86 B. 0,50.

C. 0,60. D. 0,75

Câu 33: Hàng ngày, chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông phát ra là.

A. Hạ âm B. Tạp âm. C. Siêu âm. D. Nhạc âm .

Câu 34 Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công   suất hao phí trên đường dây là ΔP. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn ΔP/n (với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là :

A. n. B. . C. . D.  

.

Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là


A. 35 cm/s. B. 20 cm/s.

C. 40 cm/s . D. 45 cm/s

Câu 36: Đặt điện áp 100V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung . Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 m/s2, biết   và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.

A. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s. B. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.

C. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s. D. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.

Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là và hệ số công suất của mạch bằng . Nếu rôto quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 4 A B. 6 A C. D.

Câu 39: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là

A. 97,12%. B. 95,5%. C. 98,5%. D. 94,25%.

Câu 40: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là thì điện áp tức thời trên tụ điện là . Giá trị của

A. . B. 400 V .

C. 200V. D. .


------ HẾT ------

ĐÁP ÁN


1

C

6

C

11

A

16

D

21

B

26

B

31

C

36

C

2

C

7

C

12

B

17

D

22

C

27

B

32

B

37

C

3

C

8

A

13

A

18

D

23

C

28

C

33

B

38

B

4

C

9

B

14

B

19

A

24

D

29

D

34

B

39

B

5

B

10

A

15

D

20

B

25

D

30

B

35

C

40

A


Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý Trường Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) Có Đáp Án – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý Trường Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) là một tài liệu ôn thi quan trọng dành cho các học sinh lớp 12 chuẩn bị tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT. Bộ đề thi này được biên soạn theo đề cương chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo phù hợp với yêu cầu và cấu trúc của kỳ thi THPT Quốc gia.

Bộ đề thi gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bao quát toàn bộ chương trình học môn Lý 12, từ căn bản đến nâng cao. Các câu hỏi trong đề thi tập trung vào các chủ đề quan trọng như cơ học, điện học, nhiệt động học, sóng học và quang học. Đề thi được thiết kế nhằm đánh giá kỹ năng lý thuyết, tư duy và khả năng giải quyết vấn đề của học sinh.

Đặc biệt, bộ đề thi đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải chi tiết cho mỗi câu hỏi, giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập. Đáp án và lời giải được trình bày một cách logic, cụ thể và minh bạch, giúp học sinh nắm vững kiến thức và phương pháp giải bài tập.

Sử dụng Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý Trường Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) là một công cụ hữu ích để học sinh ôn tập và làm quen với cấu trúc, yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia. Tài liệu này giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập, nắm vững kiến thức và tăng cường sự tự tin khi đối mặt với kỳ thi quan trọng này.

>>> Bài viết có liên quan

Trắc Nghiệm Giáo Dục Công Dân 12 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Học Kì 1 Môn Anh Văn 12 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Lý Trường THPT Hàn Thuyên Lần 1
Luyện Đề Sử Thi THPT Quốc Gia 2022 (Đề 1) Có Đáp Án Phát Triển Từ Đề Minh Họa
Đề Thi HSG GDCD 12 Trường THPT Quế Võ 1 Năm 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi HK2 Toán 12 Sở GD&ĐT Quảng Nam Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Lý Có Đáp Án & Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Sử Trường Chuyên Lam Sơn (Lần 2)
Trắc Nghiệm Công Dân 12 Giữa Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Anh (Đề 3) Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Giải