Docly

Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa

Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề thi thử đại học môn sinh có đáp án 2019-2020 Trường Ngô Gia Tự Lần 2
290 bài tập trắc nghiệm toán 12 chương 1 có đáp án và lời giải chi tiết
10 đề địa Thpt quốc gia 2020 (đề thi thử) Tập 1 – Có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi thử Thpt Quốc gia 2022 môn toán chuyên Quang Trung có lời giải chi tiết lần 1
40 câu hỏi trắc nghiệm bài tập về tiệm cận của đồ thị hàm số

Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ 2

BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

MÔN: VẬT LÍ

Thời gian: 50 phút


Câu 1. Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì và biên độ được tính theo biểu thức

A. B. C. D.

Câu 2. Khi nói về tính chất của mạch điện xoay chiều, trong 4 phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất.

2. Hiệu điện thế hai đầu tụ, luôn chậm pha hơn so với cường độ dòng điện chạy qua nó.

3. Đoạn mạch có cộng hưởng thì hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng 1

4. Hiệu điện thế hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp luôn cùng pha với cường độ dòng điện chạy qua R.

A. B. C. D.

Câu 3. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường. B. năng lượng bù đắp sau mỗi chu kì.

C. pha ban đầu của ngoại lực. D. tần số dao động riêng của hệ.

Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T

A. thì thời gian vật đi từ biên về vị trí cân bằng là T/8.

B. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2.

C. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí biên T

D. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật có tốc độ cực đại T/4

Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây thẳng dài với bước sóng , khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động vuông pha bằng

A. B. C. D.

Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng

A. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.

B. năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn tới nguồn phát ra nó.

C. năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau.

D. năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 7. Một máy biến áp lì tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng

A. giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện B. tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế

C. tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện D. giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế

Câu 8. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms.

Câu 9. Giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1 và S2 có phương trình . Nếu tăng biên độ một trong hai nguồn lên hai lần thì tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ

A. a B. 2a. C. 3a. D. 4a.

Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở Rx một hiệu điện thế một chiều có giá trị U. Nếu chỉ tăng điện trở Rx lên hai lần thì công suất tỏa nhệt trên điện trở sẽ

A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần

Câu 11. Sóng cơ được phân làm hai loại: sóng ngang và sóng dọc. Sóng ngang là sóng

A. truyền theo phương nằm ngang.

B. các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

C. có các phần tử dao động theo phương nằm ngang.

D. các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 12. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi ( d2 - d1) là hiệu quang trình, một điểm trên màn là vân tối thỏa mãn hệ thức

A. ( d2 - d1) = k với B. ( d2 - d1) = 0,5k với .

C. ( d2 - d1) = (2k+1) với . D. ( d2 - d1) = (k+0,5) với .

Câu 13. Vật dao động điều hòa với biên độ A và gia tốc cực đại . Chu kỳ dao động của vật là

A. B. C. D.

Câu 14. Một điện tích điểm q (q< 0) dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

A. B. C. D.

Câu 15. Hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn được bốn bạn học sinh biểu diễn như các hình sau. Theo em có bao nhiêu bạn xác định đúng ?





A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16. Tia hồng ngoại

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. không truyền được trong chân không.

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím. D. có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

Câu 17. Theo mẫu nguyên tử của Bo, trạng thái cơ bản là trạng thái

A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng. B. nguyên tử kém bền vững nhất.

C. có bán kính quĩ đạo của electron nhỏ nhất. D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất.

Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân tối là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó

A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha 0,25π.

Câu 19. Lực hạt nhân là

A. lực tương tác giữa các điện tích điểm. B. lực điện trường tác dụng lên điện tích.

C. lực tương tác giữa các nuclôn. D. lực tương tác giữa các phân tử.

Câu 20. Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là

A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn

Câu 21. Hiện tượng dương cực tan là

A. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.

B. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.

C. hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là than chì.

D. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.

Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp.. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên.

Xác định điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB .

A. B. 2

C. D.

Câu 23. Hạt nhân đơtơri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton và nơtron lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. 1,1178MeV B. 2,2356MeV/c2 C. 2,2356MeV D. 1,1178MeV/nuclon

Câu 24. Một dây đàn hồi AB dài 80cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 50Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 16m/s B. 25m/s C. 40m/s D. 160cm/s

Câu 25. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Tần số dao động điện từ trong mạch là

A. 5 MHz. B. 0,25 MHz. C. 2,5 MHz. D. .

Câu 26. Giới hạn quang điện của kim loại X là . Biết hằng số Plăng , vận tốc ánh sáng trong chân không . Năng lượng tối thiểu của photon cung cấp cho electron sao cho electron thoát khỏi kim loại X có giá trị bằng

A. 6,625.10-19 J B. 6,625.10-19 eV C. 6,625.10-16 J D. 6,625.10-21 J

Câu 27. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức ( t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0,25s, điện áp giữa hai đầu một mạch điện có giá trị là

A. B. C. D.

Câu 28. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều (V). Dung kháng của tụ có giá trị

A. B. C. D.

Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Tại thời điểm vật đi qua vị trí có li độ thì động năng của vật là

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Tai người nghe được với những âm có tần số 16 Hz đến 20.000 Hz và mức cường độ âm từ 0 dB đến 130dB. Nguồn phát âm thanh ( xem âm truyền đi đẳng hướng) gây ra tại một điểm cách nguồn 10 m có mức cường độ âm là 30 dB. Điểm xa nhất mà tai người còn nghe được cách nguồn âm này một khoảng xấp xỉ bằng

A. 104 m B. 315m C. 2812 m D. 4110m

Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đơn sắc có bước sóng . Hai khe Iâng cách nhau khoảng a không đổi. Nếu tăng khoảng cách từ hai khe đến màn một lượng 20cm thì khoảng vân tăng thêm 300 giá trị của a bằng

A. 2mm B. 1,2 mm C. D = 2/3mm D. 1,5 mm

Câu 32. Đặt hiệu điện thế với không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hệ số công suất đoạn mạch này bằng

A. 0,5. B. 0,833. C. 0,8. D. 0,6.

Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần với cảm kháng là . Tại thời điểm cường độ dòng điện qua mạch là 2A, hỏi sau 0,015s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng

A. - 40V B. 40V C. – 20V D. 20V

C âu 34. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của li độ và vận tốc của hai dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha giữa dao động (1) và (2) là

A. B.

C. D.



Câu 35. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A, B dao động theo phương thẳng đứng có cùng phương trình dao động . Khoảng cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng này là 54cm/s. Quan sát hiện tượng giao thoa, nhận thấy trên đoạn AB có đúng 7 vị trí dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Tần số f có giá trị bằng

A. 38,6Hz. B. 50Hz. C. 45Hz. D. 47,5Hz.

Câu 36. Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 = 100 ngày và T2 = 2T1. Ban đầu, mỗi chất có số hạt bằng nhau, sau thời gian t số hạt của hỗn hợp chưa bị phân rã chỉ còn lại một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là

A. 173,20 ngày B. 150 ngày C. 300 ngày D. 138,84 ngày

Câu 37. Tụ xoay là tụ gồm các bản đặt song song và một nửa trong số đó là cố định xen kẽ là những bản gắn với 1 trục có thể xoay được ( hình bên). Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 300, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Khi =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 630 B. 750 C. 550 D.900

Câu 38. Đoạn mạch xoay chiều như hình 1. Biết 2L > CR2. Đặt điện áp (trong đó f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A,B. Hình 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo f của điện áp hiệu dụng UAM giữa hai điểm A, M và của điện áp hiệu dụng UNB giữa hai điểm N,B. Khi thay đổi f, giá trị cực đại của UAM xấp xỉ bằng

A. 152 V. B. 148 V.

C.146 VV. D. 150 V.
















C âu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Đồ thị (1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = π2 m/s2 . Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D.

Câu 40. Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm 700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 14,8mm. B. 15,04mm. C. 15,09mm. D. 13,33mm.


---HẾT----


ĐÁP ÁN


1D

2D

3D

4B

5C

6B

7A

8C

9C

10D

11D

12D

13B

14C

15C

16C

17C

18B

19C

20D

21B

22D

23D

24A

25B

26A

27B

28B

29D

30B

31C

32C

33B

34C

35C

36D

37C

38B

39D

40D






HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì và biên độ được tính theo biểu thức

A. B. C. D.

Lời giải

Cơ năng của vật

Câu 2. Khi nói về tính chất của mạch điện xoay chiều, trong 4 phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất.

2. Hiệu điện thế hai đầu tụ, luôn chậm pha hơn so với cường độ dòng điện chạy qua nó.

3. Đoạn mạch có cộng hưởng thì hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng 1

4. Hiệu điện thế hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp luôn cùng pha với cường độ dòng điện chạy qua R.

A. B. C. D.

Lời giải

Trong 4 phát biểu trên, tất cả đều đúng chọn 4

Câu 3. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường.

B. năng lượng bù đắp sau mỗi chu kì.

C. pha ban đầu của ngoại lực.

D. tần số dao động riêng của hệ.

Lời giải

Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào tần số dao động riêng của hệ.

Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T

A. thì thời gian vật đi từ biên về vị trí cân bằng là T/8.

B. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2.

C. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí biên T

D. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật có tốc độ cực đại T/4

Lời giải

Thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2

Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây thẳng dài với bước sóng , khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động vuông pha bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động vuông pha

Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng

A. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.

B. năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn tới nguồn phát ra nó.

C. năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau.

D. năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Lời giải

Năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

Câu 7. Một máy biến áp lì tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng

A. giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện

B. tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế

C. tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

D. giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế

Lời giải

Với máy biến áp lý tượng ta có:

hạ điện thế và tăng cường độ dòng điện

Câu 8. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms.

Lời giải

Phản ứng tỏa năng lượng thì mt > ms.

Câu 9. Giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1 và S2 có phương trình . Nếu tăng biên độ một trong hai nguồn lên hai lần thì tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ

A. a B. 2a. C. 3a. D. 4a.

Lời giải

Tại trung điểm M của đoạn S1S2 sóng do hai nguồn truyền đến lần lượt có phương trình:

;

Biên độ tại M: AM = a1 + a2. Do đó nếu tăng 1 nguồn lên hai lần thì AM = a + 2a =3a

Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở Rx một hiệu điện thế một chiều có giá trị U. Nếu chỉ tăng điện trở Rx lên hai lần thì công suất tỏa nhệt trên điện trở sẽ

A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần

Lời giải

R tăng 2 lần thì công suất giảm 2 lần

Câu 11. Sóng cơ được phân làm hai loại: sóng ngang và sóng dọc. Sóng ngang là sóng

A. truyền theo phương nằm ngang.

B. các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

C. có các phần tử dao động theo phương nằm ngang.

D. các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

Lời giải

+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 12. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi ( d2 - d1) là hiệu quang trình, một điểm trên màn là vân tối thỏa mãn hệ thức

A. ( d2 - d1) = k với B. ( d2 - d1) = 0,5k với .

C. ( d2 - d1) = (2k+1) với . D. ( d2 - d1) = (k+0,5) với .

Lời giải

Vân tối thỏa mãn hệ thức ( d2 - d1) = (k+0,5) với .

Câu 13. Vật dao động điều hòa với biên độ A và gia tốc cực đại . Chu kỳ dao động của vật là

A. B. C. D.

Lời giải

Ta có:

Câu 14. Một điện tích điểm q (q< 0) dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

A. B. C. D.

Lời giải

Công thức lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là AMN =

Câu 15. Hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn được bốn bạn học sinh biểu diễn như các hình sau. Theo em có bao nhiêu bạn xác định đúng ?





A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải

Áp dụng qui tắc nắm bàn tay phải ta xác định được có 3 hình biểu diễn đúng.

Câu 16. Tia hồng ngoại

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. không truyền được trong chân không.

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím. D. có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

Lời giải

Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.

Câu 17. Theo mẫu nguyên tử của Bo, trạng thái cơ bản là trạng thái

A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng. B. nguyên tử kém bền vững nhất.

C. có bán kính quĩ đạo của electron nhỏ nhất. D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất.

Lời giải

Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất.

Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân tối là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó

A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha 0,25π.

Lời giải

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, trên màn hình quan sát, vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó ngược pha.

Câu 19. Lực hạt nhân là

A. lực tương tác giữa các điện tích điểm. B. lực điện trường tác dụng lên điện tích.

C. lực tương tác giữa các nuclôn. D. lực tương tác giữa các phân tử.

Lời giải

Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclôn

Câu 20. Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là

A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn

Lời giải:

Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là sóng cực ngắn

Câu 21. Hiện tượng dương cực tan là

A. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.

B. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.

C. hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là than chì.

D. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.

Lời giải

Hiện tượng điện phân có cực dương tan là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot

C âu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp.. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên. Xác định điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB .

A. B. 2

C. D.


Lời giải.


Chu kì T=0,02s => ω=100π rad/s.

Ta có:

Dùng số phức: Chọn D.

Câu 23. Hạt nhân đơtơri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton và nơtron lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. 1,1178MeV B. 2,2356MeV/c2 C. 2,2356MeV D. 1,1178MeV/nuclon

Lời giải.

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

Câu 24. Một dây đàn hồi AB dài 80cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 50Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 16m/s B. 25m/s C. 40m/s D. 160cm/s

Lời giải

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = kλ/2 (k là số bó sóng)

Ta có:

Câu 25. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Tần số dao động điện từ trong mạch là

A. 5 MHz. B. 0,25 MHz. C. 2,5 MHz. D. .

Tần số dao động là: .

Câu 26. Giới hạn quang điện của kim loại X là . Biết hằng số Plăng , vận tốc ánh sáng trong chân không . Năng lượng tối thiểu của photon cung cấp cho electron sao cho electron thoát khỏi kim loại X có giá trị bằng

A. 6,625.10-19 J B. 6,625.10-19 eV C. 6,625.10-16 J D. 6,625.10-21 J

Lời giải

Năng lượng tối thiểu để có hiện tượng quang điện chính là công thoát A

Công thoát kim loại trên:

Câu 27. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức ( t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0,25s, điện áp giữa hai đầu một mạch điện có giá trị là

A. B. C. D.

Lời giải

Tại thời điểm t = 0,25s

Câu 28. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều (V). Dung kháng của tụ có giá trị

A. B. C. D.

Lời giải

Dung kháng của tụ là

Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Tại thời điểm vật đi qua vị trí có li độ thì động năng của vật là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Khi vật đi qua vị trí :

Động năng của vật khi đó:

Câu 30. Tai người nghe được với những âm có tần số 16 Hz đến 20.000 Hz và mức cường độ âm từ 0 dB đến 130dB. Nguồn phát âm thanh ( xem âm truyền đi đẳng hướng) gây ra tại một điểm cách nguồn 10 m có mức cường độ âm là 30 dB. Điểm xa nhất mà tai người còn nghe được cách nguồn âm này một khoảng xấp xỉ bằng

A. 104 m B. 315m C. 2812 m D. 4110m

Lời giải

Điểm xa nhất ứng với mức cường độ âm bằng 0

Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đơn sắc có bước sóng . Hai khe Iâng cách nhau khoảng a không đổi. Nếu tăng khoảng cách từ hai khe đến màn một lượng 20cm thì khoảng vân tăng thêm 300 giá trị của a bằng

A. 2mm B. 1,2 mm C. D = 2/3mm D. 1,5 mm

Lời giải

Câu 32. Đặt hiệu điện thế với không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hệ số công suất đoạn mạch này bằng

A. 0,5. B. 0,833. C. 0,8. D. 0,6.

Ta có:

Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần với cảm kháng là . Tại thời điểm cường độ dòng điện qua mạch là 2A, hỏi sau 0,015s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng

A. - 40V B. 40V C. – 20V D. 20V

Lời giải

Ta có

Tại

Tại

.

C âu 34. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của li độ và vận tốc của hai dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha giữa dao động (1) và (2) là

A. B.

C. D.


Lời giải



Tại thời điểm dao động 2 ở biên âm thì dao động có vận tốc v1 = Vmax1 /2 và đang giảm

Biểu diễn bằng véc tơ quay





Câu 35. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A, B dao động theo phương thẳng đứng có cùng phương trình dao động . Khoảng cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng này là 54cm/s. Quan sát hiện tượng giao thoa, nhận thấy trên đoạn AB có đúng 7 vị trí dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Tần số f có giá trị bằng

A. 38,6Hz. B. 50Hz. C. 45Hz. D. 47,5Hz.


Lời giải


Nếu m chẵn thì số cực đại cùng pha với nguồn là 7

Nếu m ( lẻ) thì k = ( không có 7 cực đại cùng pha với nguồn)

Câu 36. Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 = 100 ngày và T2 = 2T1. Ban đầu, mỗi chất có số hạt bằng nhau, sau thời gian t số hạt của hỗn hợp chưa bị phân rã chỉ còn lại một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là

A. 173,20 ngày B. 150 ngày C. 300 ngày D. 138,84 ngày

Lời giải

+ Gọi N0 là tổng số hạt ban đầu của hai chất ; N01 = 0,5N0 = N02

+ Số hạt nhân còn lại sau thời gian t của hai chất phóng xạ:

.

Đặt ta có phương trình x2 + x – 1 = 0

Đáp án D

Câu 37. Tụ xoay là tụ gồm các bản đặt song song và một nửa trong số đó là cố định xen kẽ là những bản gắn với 1 trục có thể xoay được ( hình bên). Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 300, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Khi =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 630 B. 750 C. 550 D.900

Lời giải

Tụ xoay có điện dung tỉ lệ với hàm số bậc nhất đối với góc xoay

+ Khi xoay tụ góc (1)

+ Khi xoay tụ góc (2)

Từ (1)

Thay vào (2) ta được

VẬY

Với là góc quay được kể từ

Vì C tỉ lệ với nên ta có (*)

Theo bài ; f1 = 2MHz

; f2 = 1MHz

f=1,5MHz thay vào (*) ta được

Câu 38. Đoạn mạch xoay chiều như hình 1. Biết 2L > CR2. Đặt điện áp (trong đó f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A,B. Hình 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo f của điện áp hiệu dụng UAM giữa hai điểm A, M và của điện áp hiệu dụng UNB giữa hai điểm N,B. Khi thay đổi f, giá trị cực đại của UAM xấp xỉ bằng

A. 152 V. B. 148 V.

C.146 VV. D. 150 V.

Lời giải

+Giả sử U = aω trong đó a là hằng số

+ UC = I ZC = ; UC­ max = = 220 V => a = 220RC => U = 220RC ω

+Tại f1 = 15 Hz và f2 = 60 Hz thì UC1 = UC2 => ω2L - = - ω1L => ω0 =

f0 = = = 30 Hz

+ UR = I R = =

U= =

+ = 2 n-1 => n-1 = => UR max = = = 148,35 V

C âu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Đồ thị (1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = π2 m/s2 . Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D.

Lời giải

Từ đồ thị ta có tỉ số:

Tại thời điểm 1/6 s đang tiến về vị trí cân bằng

lúc t = 0 x = 0 và đang đi theo chiều âm (vì Fkv đang tăng). Như vậy từ lúc t = 0 đến t = 1.6 s ứng với: T/4 + T/6 = 1/6 s

lúc t = 0 x = 0 và đang đi theo chiều âm

Vậy

Câu 40. Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm 700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 14,8mm. B. 15,04mm. C. 15,09mm. D. 13,33mm.

Lời giải

Gọi M là điểm xa nhất nằm lân cận và nhỏ hơn với vân bậc k

Như vậy



Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa là một bộ đề thi quan trọng trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc Gia môn Lý. Bộ đề thi này được biên soạn dựa trên các đề thi mẫu và các đề minh họa của Sở Giáo dục và Đào tạo, nhằm giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc, yêu cầu và kiến thức trong môn Lý.

Bộ đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tương tự như cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia thực tế. Các câu hỏi được lựa chọn kỹ càng và đa dạng, bao gồm các chủ đề quan trọng như cơ học, điện học, nhiệt động học, quang học và vật lý hạt nhân. Đặc biệt, bộ đề cung cấp đề minh họa để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết các vấn đề và áp dụng kiến thức vào thực tế.

Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Lý (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa giúp bạn rèn luyện kỹ năng làm bài trong thời gian giới hạn, nắm vững kiến thức và cải thiện khả năng giải quyết các bài toán vật lý. Ngoài ra, đề thi còn cung cấp lời giải chi tiết và minh hoạ, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài tập và phát triển khả năng phân tích và suy luận.

Với bộ đề thi này, bạn có thể tự kiểm tra trình độ và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc Gia môn Lý một cách hiệu quả. Hãy sử dụng bộ đề thi để làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi thực tế, nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài tập vật lý.

>>> Bài viết liên quan:

Đề thi thử đại học môn sinh có đáp án 2020 Trường Ngô Gia Tự Lần 1
Đề thi thử Thpt quốc gia môn địa lý 2020 Liên Trường Nghệ An Lần 1
Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 toán 12 năm 2022-2023 kèm đáp án chi tiết
250 câu hỏi trắc nghiệm bài tập thể tích khối đa diện, khối nón, khối trụ, khối cầu
Đề thi thử đại học môn sinh có đáp án 2020 Trường Đồng Đậu Lần 2
Đề thi thử Thpt Quốc gia môn địa lý 2020 Trường Ngô Gia Tự Lần 2
Đề thi thử Thpt Quốc gia 2022 môn Anh của trường Bắc Duyên Hà Lần 3
Đề thi thử lý Thpt quốc gia 2023 THPT Chuyên Phan Bội Châu có lời giải chi tiết
Đề thi sinh học lớp 12 học kì 2 tỉnh Quảng Nam 2018-2019 có đáp án
Đề thi thử Thpt Quốc gia môn địa lý 2020 Trường Ngô Gia Tự Lần 1