Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9
Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Mục lục
- PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
- PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
- PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
- PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
- PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
- PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
- PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
- PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
- PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
- PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Trong quá trình học Toán, việc kiểm tra và đánh giá kiến thức là một phần quan trọng để đo lường sự tiến bộ của học sinh. Đặc biệt, chương 4 về hàm số $y = a{x^2}$ là một chủ đề quan trọng trong Toán 9, đòi hỏi học sinh nắm vững kiến thức và khả năng áp dụng vào giải quyết các bài toán thực tế.
Với mục tiêu hỗ trợ học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình, “Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9” đã trở thành một nguồn tài liệu quý giá và hữu ích. Bộ đề này bao gồm các câu hỏi và bài tập đa dạng, xoay quanh chủ đề hàm số $y = a{x^2}$, giúp học sinh làm quen với các dạng bài tập và rèn luyện kỹ năng giải toán.
Thông qua việc làm “Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9”, học sinh sẽ có cơ hội ôn tập và củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc và yêu cầu của bài kiểm tra 1 tiết. Đáp án chi tiết kèm theo từng câu hỏi giúp học sinh tự kiểm tra và rà soát lại quá trình làm bài của mình, nhận biết và sửa lỗi sai, từ đó nâng cao khả năng giải toán và tự tin trong kỳ thi.
“Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9” là một nguồn tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và chuẩn bị cho bài kiểm tra chương 4. Hãy sử dụng tài liệu này để nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng và đạt được kết quả tốt trong kiểm tra.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút |
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Khoanh tròn một chữ cái trước đáp án thích hợp.
Câu 1: Cho hàm số y = - kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số luôn nghịch biến. |
B. Hàm số luôn đồng biến. |
C. Giá trị của hàm số luôn âm. |
D. Hàm số nghịch biến khi , đồng biến khi |
Câu 2: Điểm A(-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 3: Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm (2; -1) khi hệ số a bằng:
A. a = |
B. a = - |
C. a = |
D. a = - |
Câu 4: Phương trình có nghiệm là:
A. x = 1; x = 2 |
B. x = -1; x = 2 |
C. x = 1; x = -2 |
D. Vô nghiệm |
Câu 5: Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt:
A. |
B. |
C. |
D |
Câu 6: Gọi là 2 nghiệm của phương trình: ta có:
A. x1+ x2 = - ; x1x2 = - |
B. x1+ x2 = ; x1x2 = - |
C. x1+ x2 = ; x1x2 = |
D. x1+ x2 = - ; x1x2 = |
Câu 7: Phương trình x4 + 5x2 + 4 = 0 có số nghiệm là :
A. 2 nghiệm |
B. 4 nghiệm |
C. 1 nghiệm |
D. Vô nghiệm |
Câu 8: Cho phương trình: Nghiệm của phương trình là:
A. |
B. x = 2 , y = 5 |
C. x = - 1 , y = 4 |
D. x = 0 y = 1 |
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (3,5 điểm): Cho hàm số:
Vẽ đồ thị hàm số.
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng
Bài 2 (3,5 điểm): Một ôtô và xe máy xuất phát cùng một lúc, đi từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 180 km. Vận tốc của ôtô lớn hơn vận tốc của xe máy là 10 km/h, nên ôtô đã đến B trước xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe?
Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình:
Xác định để phương trình có hai nghiệm thoả mãn:
----HẾT----
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm ( 2đ)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đ/ A |
D |
B |
D |
B |
C |
B |
D |
A |
Phần tự luận (8đ)
Bài |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||||||||||||||
Bài 1 3,5đ |
a, Vẽ đồ thị Lập bảng xét dấu :
Vẽ đồ thị đúng , đẹp b, Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là : 2x2 = 3x – 1 <=> 2x2 - 3x + 1= 0 ta thấy a + b + c = 2 – 3 + 1 = 0 nên PT có nghiệm x1 = 1, x2 = (c / a) = 0,5
|
0,5đ
1đ
1đ
1đ
|
||||||||||||||||
Bài 2 3,5đ |
Gọi vận tốc của xe máy là x ( x > 0 , km ) Vận tốc lúc của ô tô x + 10 km . Thời gian xe máy đi hết quãng đường là thời gian ô tô đi hết quãng đường là . Vì thời gian xe máy đi nhiều hơn thời gian ô tô đi là 3,6 phút = 3/5 h ta có PT : Giải PT ta được : x1 = 50 (tmđk) , x2 = - 60 ( loại ) Vậy vận tốc của xe máy là 50 km/h vận tốc ô tô 60km/h |
0,5đ
0,75đ
1,25đ
1đ 0,5đ |
||||||||||||||||
Bài 3 1đ |
Vậy 4 < m < 6 thì PT có 2 nghệm thỏa mãn 1 < x1 < x2 < 6.
|
0,5đ
0,5đ |
||||||||||||||||
|
|
|
ĐỀ 2
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút |
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Số nghiệm của phương trình: là:
A.1Nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 2: Hàm số Hàm số đồng biến khi:
A. x > 0 B. x < 0 C. D.
Câu 3: Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là
A.x1 + x2= ; x1.x2= B.x1+x2= ; x1.x2=
C. x1+x2= ; x1.x2= D.x1+x2= ; x1.x2=
Câu 4: Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 =
C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1
Câu 6: Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12. Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x - 7 = 0
C. x2 - 7x -12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y= x2
A.(2;4) B.(3;6) C.(4;15) D.(7;24)
Câu 8: Hàm số y = - x2. Khi đó f(-2) bằng :
A. 3 B. -3 C. -6 D. 6
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1(3,5 điểm): Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (d).
Vẽ (P) trên mặt phẳng toạ độ.
Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
Bài 2: (3,5 điểm): Một tàu thuỷ xuôi dòng một khúc sông dài 48km rồi ngược dòng sông ấy 48 km thì mất 5 giờ.Tính vận tốc riêng của tàu thuỷ nếu vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình: (với là tham số).
Tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm thoả mãn:
----HẾT----
ĐÁP ÁN + CÁCH GIẢI ĐỀ 2
Phần I:Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm).Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đ/án |
B |
B |
B |
B |
A |
D |
A |
B |
Phần II:Tự Luận
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||||||
Bài 1
3,5 điểm |
a/ Vẽ (P) trên mặt phẳng toạ độ. Lập bảng giá trị đúng:
Vẽ đúng
|
0,75
0,75 |
||||||||||||||||
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình: x2= - 2x + 3 x2+ 2x – 3 = 0 có a + b+ c = 1 + 2 – 3 = 0 => x1=1 ; x2 = -3 Thay x1=1 ; x2 = -3 vào (P) hoặc (d) Tìm đúng 2 toạ độ: (1; 1) và (-3; 9) |
1 điểm 1 điểm |
|||||||||||||||||
Bài 2: 3,5 điểm
|
Gọi vận tốc riêng của tàu thuỷ là x ( x > 4 ,đơn vị :km/h) Vận tốc của tàu thuỷ khi xuôi dòng là x + 4 (km/h) Vận tốc của tàu thuỷ khi ngược dòng là x - 4 (km/h). Ta có phương trình: Giải phương trình này tìm được :x1=20 ;x2= - 4/5 x1=20 (TMĐK) ; x2= - 4/5 (KTMĐK) Vậy vận tốc riêng của ca nô là 20km/h
|
2 điểm 1điểm
0,5 đ |
||||||||||||||||
Bài3: 1 điểm
|
Pt (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn: x12 + x22 = 10 +) ’ 0 <=> m2 + 2m + 4 luôn đúng. +) Theo bài: x12 + x22 = 10 =10 4m.(m + 2) = 0 m = 0 ; m = -2 Vậy với m =0 hoặc m = -2 thì …….
|
|
ĐỀ 3
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút |
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Cho hàm số y =
A. Hàm số luôn đồng biến. |
B. Hàm số luôn nghịch biến. |
C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0. |
D. Giá trị của hàm số luôn dương |
Câu 2. Cho phương trình: Biệt thức ’ là:
A. ’ = 18 |
B. ’ = 12 |
C. ’ = 10 |
D. ’ = 0 |
Câu 3. Phương trình x2 - 5x + 4 = 0 có một nghiệm là:
A. x = -1 B. x = 4 C. x = - 4 D. x = 5
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là -5 và -3:
A. x2 – 5x + 3 = 0 B. x2 + 5x + 3 = 0
C. x2 – 8x + 15 = 0 D. x2 + 8x + 15 = 0
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2x2 – 9 = 0 C. x2 + x + 1 = 0
B. 9x2 – 6x + 1 = 0 D. Cả ba phương trình trên.
Câu 6: Giá trị nào của a thì phương trình x2 – 12x + a = 0 có nghiệm kép
A. a = 36 |
B. a = 12 |
C. a = 144 |
D. a = -36 |
Câu 7: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
Câu 8: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = - a. |
B. x1 = -1; x2 = - a. |
C. x1 = -1; x2 = a. |
D. x1 = 1; x2 = a. |
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 9. (3,5 điểm) Cho hàm số y = - x2 và y = x - 2
a) Vẽ đồ thị hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm hai đồ thị. Kiểm tra lại bằng phương pháp đại số.
Câu 10 (3,5 đ) : Trong một phòng có 80 người họp, được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bớt đi 2 dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm hai người mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế được xếp bao nhiêu người ngồi ?
Câu 11. (1,0 điểm) Cho phương trình: x2 + 2(m + 5)x + 6m - 30 = 0
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Khi đó hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
B |
D |
C |
A |
C |
D |
Phần II. Tự luận
Câu 9. a) vẽ đúng hai đồ thị 1,5đ
b) Chỉ ra hai giao điểm qua đồ thị (1;-1) , ( -2 ; -4) 0,5đ
Kiểm tra bằng phương pháp đại số: 1,5đ
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hpt:
Câu 10:
Gọi x (x>2, x N) là số dãy ghế lúc đầu |
0,5đ |
Lúc đầu, số người ngồi trên một dãy ghế là 80/x, lúc sau là 80/(x-2), ta có pt:
|
1,5đ |
|
1đ |
Lúc đầu có 10 dãy ghế và mỗi dãy ghế xếp 8 người |
0,5đ |
Câu 11. Tính = với mọi m. 0,5đ
Khẳng định phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m 0,5đ
Tính được 3x2 + 3x1 + x2 x1=0
ĐỀ 4
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút |
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Cho hàm số
Kết luận nào sau đây là đúng ?
(A). Hàm số trên luôn nghịch biến
(B). Hàm số trên luôn đồng biến
(C). Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
(D). Hàm số trên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0
Câu 2. Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có 2 nghiệm là:
(A).. x1 = – 1; x2 = 6 ; (B). x1 = 1; x2 = 6
(C).. x1 = – 1; x2 = -6 ; (D).. x1 = 1; x2 = -6
Câu 3.
Biệt thức ' của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
(A). ' = 5 ; (B). ' = 13
(C). ' = 52 ; (D). ' = 20
Câu 4. Phương trình có tổng hai nghiệm là:
(A). ; (B). ; (C). ; (D).
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm M(1; 3). Khi đĩ hệ số a bằng:
A. . a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 4
Câu 6. Phương trình x2 + 4x + m = 0 (m là tham số) cĩ nghiệm là 2 khi:
A. . m = 12 B. . m = –12 C. . m = 8 D. . m = – 8
Câu 7. Phương trình x2 – 7x + 6 = 0 cĩ tổng và tích các nghiệm là :
A. . S = 7; P = 6 B. S =– 7; P =–6 C. S = 7; P =–6 D. S =– 7; P = 6
Câu 8. Hai số cĩ tổng bằng 14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình:
A.. x2 + 14x + 45 = 0 B. x2 – 14x + 45 = 0
C. x2 + 14 – 45 = 0 D. x2 – 14x – 45 = 0
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1.(3,5 điểm) Cho hàm số y = x2
a. Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x2 và y = 2x -1.
Bài 2. (3,5 điểm)
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận tốc khách là 20km/h. Do đó nó đến B trước xe khách 50 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 100km.
Bài 3. (1 điểm): Cho phương trình x2 – 6x + 2m-1 = 0.
Tìm m để PT có 2 nghiệm thoả mãn
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU DIỄN ( ĐỀ 4 )
I.Phần trắc nghiệm khách quan(2d)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
A |
B |
C |
C |
B |
A |
B |
II. Phần tự luận
Bài 1. (3 ,5điểm)
a.-Lập bảng (0,75 điểm)
-Vẽ đồ thị hàm số: y = x2 (0,75 điểm)
Bài 2 (3,5 điểm)
Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h) ĐK: x>0 0,5 điểm
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h) 0,5 điểm
Thời gian xe khách đi là:
Thời gian xe du lịch đi là: 0,5 điểm
Đổi 50 phút
Ta có phương trình:
0,5 điểm
Giải phương trình ta được:
x1 = 40; x2 = -60 1.điểm.
Đối chiếu điều kiện
x1 = 40 (nhận được).
x2 = -60 (loại).
Trả lời: Vận tốc của xe khách là
Vận tốc của xe du lịch là 0,5 điểm
Bài 3. (1 điểm): Cho phương trình x2 – 6x + 2m-1 = 0.
Tìm m để PT cĩ 2 nghiệm thoả mãn
-Giải Đ/k của m theo ' (1) 0,25 điểm
- Biến đổi x1 + x2 -2 x1x2 =0 suy ra m=2 0,5 điểm
đưa về dạng tổng và tích nghiệm +Giải Đ/k của m theo Vi –et (1)
-Kết hợp Đ/k (1) và (2) Kết luận 0,25 điểm
ĐỀ 5
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút |
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = 2x2:
A(3;18) B(3;-18) C(-2; 4) D(-2;- 4)
Câu 2: Cho hàm số: y = -3x2. Phát biểu nào sau đây là đúng :
Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0; C. Đồ thị hs nằm phía trên trục hoành
Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0; D. Đồ thị hàm số nhận điểm O(0;0)
là điểm thấp nhất.
Câu 3: Phương trình (m2 – 1)x2 + 2x -1 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn khi:
A. m 1; B. m -1;
C. m 1; D. Một đáp án khác
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 4x2 - 5x + 1 = 0 B. 2x2 + x – 1 = 0 C. 3x2 + x + 2 = 0 D. x2 + x – 1 = 0
Câu 5: Với giá trị nào của a thì phương trình : x2+ x – a = 0 có hai nghiệm phân biệt ?
A. a > - ; B . a < ; C . a > ; D. a < -
Câu 6: Phương trình x2 - 7x + 6 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6
Câu 7: Phương trình có nghiệm kép khi k bằng:
A. 9 hoặc -7 B. -7 C. 9 hoặc 7 D. -9 hoặc 7
Câu 8: Phương trình có hai nghiệm trái dấu là
A. B. C. D.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1: (3,5 điểm). Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = - x+ 2 có đồ thị là (d)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng tính toán
Bài 2: (3,5 điểm )
Một xe ô tô đi từ A đến B cách nhau 150km rồi sau đó từ B trở về A hết tất cả 5 giờ.
Biết rằng vân tốc lúc về hơn vận tốc lúc đi là 25km/h.Tính vận tốc lúc đi của ô tô .
Bài 3 (1điểm ): Cho phương trình ẩn x , tham số m :
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm , sao cho có giá trị nhỏ nhất
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( ĐỀ 5 )
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) – Mỗi câu 0,25đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐÁP ÁN |
A |
B |
C |
C |
A |
A |
D |
C |
II.TỰ LUẬN ( 8ĐIỂM )
Bài 1 : ( 3,5đ )
Vẽ đồ thị : 1,5 điểm
b)Phuơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là : (1) ( 0,5 đ )
Hoành độ giao điểm của của (P) và (d) là nghiệm của (1) ( 0,5đ )
Ta có :
Nên : ( 0,5đ )
Vậy : tọa độ giao điểm của (P) và (d) là ( 1 ; 1 ) ; (-2 ; 4) ( 0,5đ )
Bài 2 : (3,5đ)
Gọi vận tốc của ô tô lúc đi là x(km/h) ; đ/k : x> 0
Vận tốc lúc về của ô tô là : x + 25 (km/h)
Thời gian lúc đi là : (giờ )
Thời gian lúc về là : (giờ )
Vì tổng cộng thời gian cả đi và về là 5giờ , ta có phương trình :
Giải phương trình ta được : (TMĐK) ; (loại )
Trả lời : Vận tốc của ô tô lúc đi là 50 km/ h
Bài 3 : ( 1điểm )
Xét phương trình
Có : với mọi giá trị của m
Vậy phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
Theo hệ thức Viet ta có
Ta có :
Dấu ( = ) xảy ra khi và chỉ khi
Vậy : Giá trị nhỏ nhất của bằng
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Cho hàm số
Tính
Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
Vẽ đồ thị hàm số trên.
Câu 2: Cho các phương trình:
Trong các phương trình đã cho đâu là phương trình bậc hai?
Xác định hệ số a, b, c trong các phương trình vừa tìm được ở câu a?
Giải các phương trình vừa tìm được ở câu a.
Câu 3: Giải và biện luận phương trình:
Câu 4: Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
u + v = 12, uv = 28 và u > v
u + v = 3, uv = 6
----HẾT----
Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9 thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trên hành trình học Toán 9, chương 4 về hàm số $y = a{x^2}$ đóng vai trò quan trọng, giúp học sinh nắm vững kiến thức về hàm số và khả năng áp dụng vào giải quyết các bài toán thực tế. Để giúp học sinh kiểm tra và đánh giá kiến thức của mình trong chủ đề này, “Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9” đã ra đời như một công cụ hữu ích.
“Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9” là tập hợp các bài tập và câu hỏi đa dạng, được thiết kế để kiểm tra hiểu biết và khả năng giải toán của học sinh trong chương 4. Bộ đề này giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc và yêu cầu của bài kiểm tra 1 tiết.
Qua việc làm “Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9”, học sinh có cơ hội áp dụng kiến thức đã học vào thực tế và rèn luyện khả năng giải toán. Đáp án chi tiết kèm theo từng câu hỏi giúp học sinh tự đánh giá và rà soát lại quá trình làm bài, nhận biết và sửa lỗi sai, từ đó nâng cao khả năng giải toán và tự tin trong bài kiểm tra.
“Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Hàm Số $y = a{x^2}$ Có Đáp Án – Toán 9” là một nguồn tài liệu quý giá giúp học sinh ôn tập và chuẩn bị cho bài kiểm tra chương 4. Hãy sử dụng tài liệu này để nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng và đạt được kết quả tốt trong kiểm tra. Học sinh hãy tự tin và cống hiến trong hành trình học tập để trở thành những người giỏi Toán 9.
Xem thêm