Top 5 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 12 Hay Nhất 2023 Kèm Lời Giải
Top 5 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 12 Hay Nhất 2023 Kèm Lời Giải – Toán 12 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Tất cả các nguyên hàm
của hàm số
là
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
3. Cho
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho tích phân
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Diện tích hình mặt phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Thể tích
của
khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
,
trục hoành và đường thẳng
(phần tô đậm trong hình vẽ) quay quanh trục
được
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7. Cho phần vật thế
được giới hạn bởi hai mặt phẳng
và
vuông góc với trục
tại
,
.
Cắt phần vật thể
bởi mặt phẳng vuông góc với trục
tại điểm có hoành độ bằng
ta được thiết diện là hình chữ nhật có kích thước
lần lượt là
và
.
Thể tích phần vật thể
được tính theo công thức:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8. Môđun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Tìm các số thực
và
thỏa mãn
,
với
là đơn vị ảo.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Cho số phức
.
Xác định phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
Phần thực bằng 5 và phần ảo
bằng
.
B.
Phần thực bằng 5 và phần ảo
bằng
.
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.
D.
Phần thực bằng 5 và phần ảo
bằng
.
Câu
12. Điểm nào trong
hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Tìm phần thực của số
phức
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Tất cả các nghiệm phức của phương trình
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Trong không gian
,
tìm tâm
và bán kính
của mặt cầu có phương trình
.
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Câu
16. Trong không gian với hệ
tọa độ
,
cho mặt phẳng
, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của
mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Trong không gian với
hệ trục tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
và
.
Tìm
để
và
song song với nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
Không tồn tại
.
Câu
18. Trong không gian
,
đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong không gian
,
cho điểm
.
Đường thẳng nào sau đây đi qua
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
20. Trong không gian
,
đường thẳng
đi qua
và
nhận véc tơ
làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
:
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu
21.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Họ nguyên hàm của hàm
số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho hàm số
liên tục trên
và đồng thời thỏa mãn
;
;
.
Tính giá trị của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Tính thể tích khối
tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và
quay xung quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho số phức
thỏa mãn
Điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm
biểu diễn số phức
sao cho
là số thuần ảo.
A.
Hai đường thẳng
và
.
B.
Trục
.
C.
Trục
.
D.
Hai đường thẳng
và
,
bỏ đi điểm
.
Câu
29. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm
biểu diễn của số phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. S
ố
phức
có điểm biểu diễn
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Gọi
và
là hai nghiệm của phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho đường thẳng
và điểm
.
Tìm bán kính của mặt cầu có tâm
nằm trên
,
đi qua
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Tìm
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
và
chứa trục
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong không gian tọa độ
,
góc giữa hai vectơ
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Trong không gian
,
cho
và đường thẳng
.
Đường thẳng qua
vuông góc với
và cắt
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu
1. Tính tích phân
.
Câu
2. Trong không gian với hệ tọa độ
,
viết phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm
,
và vuông góc với mặt phẳng
:
.
Câu
3. Cho số phức
thỏa mãn
.
Tính
.
Câu
4. Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn
bán kính bằng
.
Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ
dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện
tích bên trong hình vuông
để trồng hoa (phần tô đen). Phần diện tích kéo dài từ
4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng
cỏ (phần gạch chéo). Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng
một cây cọ. Biết
,
giá trồng hoa là
đ/m2,
giá trồng cỏ là
đ/m2,
mỗi cây cọ giá
đ.
hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí
bồn hoa đó (làm tròn đến hàng nghìn).
ĐỀ 2
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1. Cho
là
các hàm số xác định và liên tục trên
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
2. Nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho hai hàm số
,
liên
tục trên đoạn
và
số thực
tùy
ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5. Cho hai hàm số
và
liên
tục trên đoạn
.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số
và
và
hai đường thẳng
,
được tính theo công thức là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6. Diện tích
của
hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
được
tính bởi biểu thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
được
tính bởi biểu thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Số phức
có
môđun bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Trong mặt phẳng tọa độ
tọa
độ điểm
biểu
diễn số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho số phức
.
Phần thực, phần ảo của số phức
lần
lượt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Cho hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Cho số phức
thỏa
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Trong tập các số phức
lần
lượt là 2 nghiệm của phương trình
.
Tính
A.
P = 50. B.
. C.
P = 10. D.
P = 6.
Câu
15. Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Tọa độ của véctơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng có phương trình
.
Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Trong không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Trong không gian
,
cho đường thẳng
.
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Trong không gian với hệ tọa độ
phương
trình nào sau đây là phương trình tham số của đường
thẳng
qua
điểm
và
có vectơ chỉ phương
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
22. Giả sử
với
,
là các số tự nhiên và phân số
tối giản. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho hàm số
thỏa
và
.Tính
tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
24. Cho
và
.
Tính
A.
5. B.
. C.
1. D.
.
Câu
25. Diện tích của hình phẳng được giới
hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào
dưới đây ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
26. Cho
là
hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hoành. Tính thể tích
của khối tạo thành khi cho hình
quay
quanh trục
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Cho hai số phức
và
.
Khi
,
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho số phức
thỏa mãn
.
Môđun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Kí hiệu
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
với
và
.
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Tìm phần ảo
của số phức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Trong
hệ trục
cho mặt cầu có phương trình
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
33. Trong không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
34. Trong không gian
Cho hai điểm
và
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
35. Trong không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
,
Đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II.TỰ LUẬN
Câu
1. Tìm số thực
thỏa mãn
.
Câu
2. viết
phương trình đường thẳng
đi qua gốc tọa độ
vuông góc với đường thẳng
và song song với mặt phẳng
Câu
3. Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
?
Câu
4. Một chiếc cổng có
hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân
cổng là
Người ra treo một tâm phông hình chữ nhật có hai đỉnh
nằm
trên Parabol và hai đỉnh
nằm trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài
phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí
với chi phí cho
cần số tiền mua hoa là
đồng, biết
Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí chiếc cổng bằng
bao nhiêu?
ĐỀ 3
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Nếu
và
là
hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn
.
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Một
nguyên hàm của hàm số
trên
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Biết
.
Khi đó
bằng:
A.
3 B.
C.
D.
Câu
5: Có bao nhiêu giá trị của a
thỏa:
.
A.
0 B.
C.
D.
vô số
Câu
6: Nếu
thì:
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Tính
tích phân
ta có:
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Tính
S
là diện tích của
hình phẳng giới hạn bởi
trục
hoành và
đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Nếu 2 số thực x, y thỏa:
thì
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Nếu số phức z có số phức nghịch đảo và số phức liên hợp bằng nhau thì:
A.
B.
là
số ảo C.
là
số thực D.
Câu
12: Có
bao nhiêu số thực a để số phức
có
môđun bằng 2
A.
B.
C.
D.
vô
số
Câu
13: Số phức liên hợp của số
phức
có
điểm biểu diễn là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Tìm số thực m để
với
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Gọi
A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
thỏa
diều kiện
.
Mệnh
đề nào sau đây đúng
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trọng tâm
C. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm tâm đường tròn ngoại tiếp
D. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trực tâm
Câu
16: Phương trình
không
có nghiệm thực khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Goi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
M, N lần
lượt là điểm biểu diễn
.
Độ dài đoạn MN
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Cho 2 số phức
thỏa
.
Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, điều kiện để hai vectơ
cùng phương là:
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Phương trình mặt phẳng
chứa trục
và cắt mặt cầu
theo đường tròn có bán kính bằng 3
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu:
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Phương trình mặt cầu tâm
I(1; 2; 3) và bán kính
là:
A.
C.
B.
D.
Câu
23: Phương trình mặt phẳng (P)
đi qua điểm
và
có VTPT
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Mặt
phẳng đi qua ba điểm
và
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Khoảng cách từ
đến
mặt phẳng (P):
bằng:
A.
B.
6 C.
4 D.
Câu
26: Cho
và (P): x + 2y – z + 5 = 0. Góc giữa
và (P) là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu
27: Hai đường thẳng
.
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song nhau D. Cắt nhau
Câu
28: Cho
và
.
Có bao nhiêu giá trị của m để đường thẳng d nằm
trên (P)
A.
B.
C.
D.
vô số
Câu
29: Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, nếu mặt cầu (S) tâm
bán
kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz) thì:
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Mặt phẳng
có
1 vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Giá trị của m để hai mặt
phẳng
và
vuông góc với nhau là:
A.
6
B.
C. 1 D.
2
Câu
32: Cho
.
Điểm nào sau đây không
thuộc đường thẳng (d).
A. M(0;4;2) B. N(1;2;3) C. P(1;–2;3) D. Q(2;0;4)
Câu
33: Phương trình tham số của
đường thẳng (d) đi qua hai điểm
và
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau
đây:
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho đường thẳng
và
.
Giá trị của
để
là:
A.
B.
C.
D.
II.TỰ LUẬN
Câu
1. Tính tích phân
.
Câu
2. Trong không gian
cho
hai đường thẳng chéo nhau
và
.
Mặt phẳng song song và cách đều
và
.
Câu
3. Tìm tất cả các số phức
thỏa mãn hai điều kiện:
và
là
một số thuần ảo.
Câu
4. Một
sân bóng hình chữ nhật với diện tích
.
Người ta muốn trồng cỏ trên sân bóng theo hình một
parabol bậc hai sao cho đỉnh của parabol trùng với trung
điểm một cạnh của sân bóng như hình vẽ bên. Biết
chi phí trồng cỏ là 300 ngàn đồng cho mỗi mét vuông.
Xác định chi phí trồng cỏ cần có cho sân bóng trên?
ĐỀ 4
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
I.TRẮC NGHIỆM
Câu
1. Cho hàm số
liên tục trên
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
C.
D.
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Biết
Giá trị của
bằng
Câu
4. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
trên
đoạn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Cho hàm số
liên tục và không âm trên đoạn
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số
,
trục
và
đường thẳng
được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số
liên tục và không âm trên đoạn
,
trục
và hai đường thẳng
quay quanh trục
ta được khối tròn xoay. Thể tích của
khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới
đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Phần ảo của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Số phức liên hợp của số
phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Cho hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Cho hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Môđun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Trong mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Số phức nào dưới đây là
nghiệm của phương trình
?
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Trong không gian
cho
Tọa độ của vectơ
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Trong không gian
vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Trong không gian
điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
?
Câu
18. Trong không gian
phương
trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng đi qua điểm
và
có vectơ chỉ phương
?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
19. Trong không gian
vectơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Trong không gian
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu
22. Giá trị của
bằng bao nhiêu ?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
23. Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng
bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
24. Cho
và
.
Giá trị
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Cho hàm số
A. C.
|
|
Câu
26. Cho hình thang cong
giới hạn bởi các đường
.
Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi
cho hình
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới
đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
27. Tìm các số thực
thỏa mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho số phức
thỏa
mãn
.
Môđun của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Cho hai số phức
và
.
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Cho hai số phức
và
.
Số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
trong đó
có
phần ảo âm. Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
32. Trong không gian
cho mặt cầu
.
Tọa độ tâm
và
bán kính
của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Trong không gian
cho điểm
và mặt phẳng
Mặt phẳng đi qua
và
song song với
có
phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
34. Trong không gian
cho hai điểm
và
.
Mặt phẳng trung trực của
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
35. Trong không gian
cho điểm
và
mặt phẳng
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
C.
D.
II.TỰ LUẬN
Câu
1. Tính tích phân
Câu
2. Trong không gian
viết
phương trình đường thẳng
đi qua điểm
,
đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng
và
Câu
3. Tìm tất cả các số phức
thỏa mãn
Câu
4. Nhà ông Hải có một cái cổng
hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích
thước như hình vẽ. Ông Hải cần trang trí bề mặt
(phần gạch chéo) của cổng. Hỏi ông Hải cần bao nhiêu
tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là 1.200.000
đồng /1
?
------------- HẾT -------------
ĐỀ 5
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1. Điểm
biểu diễn của số phức
với
,
nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Với số phức z
thỏa mãn
,
tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z
là một đường tròn. Tìm bán kính R
của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Trong mặt phẳng với hệ
tọa độ Oxy,
cho các điểm
và
.
Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC.
Biết rằng G
là điểm biểu diễn số phức z.
Mệnh dề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Cho hai mặt phẳng
và
.
Tập hợp tất cả các giá trị của m để hai mặt phẳng
này không
song song là:
A.
B.
C.
D.
R
Câu
6. Giả sử
và
.
Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Cho các số phức
.
Tập giá trị tham số m
để số phức
có môđun nhỏ nhất trong ba số phức đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Biết rằng tích phân
với
,
tích ab
bằng:
A. 1 B. –1 C. –15 D. 20
Câu
9. Cho
và đặt
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
10.
Biết
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz,
cho hai điểm
và
.
Phương trình mặt cầu nhận AB
làm đường kính là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các điểm cho dưới đây, điểm nào thuộc trục Oy?
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Cho số phức
.
Gọi a,
b
lần lượt là phần thực và phần ảo của z.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Cho số phức
.
Tìm số phức liên hợp của số phức
.
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho z là một số thuần ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
là số thực B.
Phần ảo của z
bằng 0 C.
D.
Câu
16. Tích phân
có giá trị là :
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
,
các đường thẳng
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Tìm nguyên hàm của hàm
số
?
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz,
cho mặt phẳng
và điểm
.
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Hàm số nào dưới đây là
nguyên hàm của hàm số
?
A.
B.
C.
D.
Câu
22. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz,
gọi
là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
.
Phương trình mặt phẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
23. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz,
phương trình mặt phẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
24.
Tìm hàm số
biết
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz,
cho mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
.
Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với
tại A?
A.
B.
C.
D.
C
âu
26. Cho đồ thị hàm số
như hình vẽ và
.
Tính diện tích của phần được gạch chéo theo a,
b.
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Giá trị nào của a
để
?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu
28. Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz,
cho
.
Tọa độ điểm M
thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Một ô tô đang đi với vận
tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ
cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế
người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc
,
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc
bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?
A. 100m B. 150m C. 175m D. 125m
Câu
30. Thể tích khối tròn xoay
sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số
quanh quanh trục Ox bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Gọi
và
là 2 nghiệm phức của phương trình
,
trong đó
có
phần ảo dương. Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
Trong
không
gian với
hệ
tọa
độ
Oxyz
, cho
đường
thẳng
.
vecto nào dưới đây là
vectơ
chỉ
phương
của
đường
thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Câu
33.
Trong không
gian với
hệ
tọa
độ
Oxyz ,
cho
điểm
.
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm M và vuông góc với trục Ox ?
A.
B.
C.
D.
Câu
34.
Trong
không
gian
với hệ
tọa độ
Oxyz
, cho đường
thẳng
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
35. Trong tập số phức C, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN
Bài
1. Tính
tích phân
Bài
2.
Tìm số phức z
thỏa mãn
và z
là số thuần ảo.
Bài
3.
Cho điểm
và
đường thẳng
.
Đường thẳng
qua A vuông góc với
và
cắt
tại
M. Xác định tọa độ điểm M.
Bài
4.
Một khuôn
viên dạng nửa hình tròn,
trên đó
người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một
cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và
có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa
hình tròn, hai
đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn và
cách nhau một
khoảng bằng
.
Phần còn lại của khuôn viên dành để trồng cỏ Nhật
Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để
trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là
đồng/m2
và
đồng/m2.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật
Bản trong khuôn viên đó?
Lờ
i
giải
Ngoài Top 5 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 12 Hay Nhất 2023 Kèm Lời Giải – Toán 12 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Top 5 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 12 Hay Nhất 2023 Kèm Lời Giải là bộ tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi cuối cấp môn Toán. Bộ đề thi này được tạo ra dựa trên đề thi thực tế và được chọn lọc kỹ càng để đảm bảo chất lượng và độ khó phù hợp.
Top 5 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 12 Hay Nhất 2023 bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đánh giá đầy đủ các khía cạnh kiến thức trong chương trình học. Mỗi đề thi đi kèm với lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập và áp dụng kiến thức vào các vấn đề thực tế.
Qua việc làm Top 5 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 12 Hay Nhất 2023 Kèm Lời Giải, học sinh có cơ hội rèn luyện kỹ năng giải toán, nắm vững lý thuyết và ứng dụng thành thạo trong việc giải các dạng bài tập khó. Bộ đề thi này cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi thực tế và nâng cao khả năng làm bài theo thời gian giới hạn.
Nếu bạn là học sinh lớp 12 đang tìm kiếm tài liệu ôn tập Toán hiệu quả, Top 5 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 12 Hay Nhất 2023 Kèm Lời Giải là sự lựa chọn tuyệt vời. Hãy sử dụng bộ tài liệu này để nâng cao kiến thức, rèn luyện kỹ năng và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi cuối cấp một cách tốt nhất.
>>> Bài viết liên quan: