Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 11 |
A. Trắc nghiệm: (6.0 điểm)
Câu 1: Cho
hàm số
Phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Gọi
(d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
Phương trình của (d) là
A. y = -11 x +30. B. y = 13x + 34. C. y = -11x – 14. D. y = 13x – 18.
Câu 3: Tính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Cho
;
với k là hằng số. Hãy chọn khẳng định
sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: cho
hàm số:
. Để f(x) liên tục tại điểm x0
= 1 thì m bằng
A. -1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 7: Tìm
đạo hàm của hàm số sau
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 8: Cho
hàm số
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
9: Cho hình chóp
có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc mặt
đáy
,
,
(
tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa SB và
A.
B.
----------------------------------------------
C.
D.
Câu 10: Giới
hạn
bằng
A.
. B.
C.
. D.
2.
C
âu
11:
bằng
A.
-
. B.
2. C.
0. D.
+
.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
C
âu
14: Cho tứ diện SABC có tam giác
ABC vuông tại B và
(tham khảo hình vẽ) . Hỏi tứ diện SABC
có mấy mặt là tam giác vuông?
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.
Câu 15: Với
hàm số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
B. Tự luận: (4.0 điểm)
Câu 16: (1 điểm) Tính các giới hạn sau:
Câu 17: (1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau:
Câu
18: (0.5 điểm) Viết phương trình
tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu
19: (1.5 điểm) Cho hình chóp
S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
(ABCD)
và
SA = a
.
Chứng minh: BC
(SAB).
Chứng minh: (SAC)
(SBD).
Tính góc giữa hai mp (SBC) và (ABCD).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN BÀI THI HKII, MÔN TOÁN 11
Đáp án trắc nghiệm:
1 |
A |
4 |
B |
7 |
C |
10 |
C |
13 |
D |
2 |
C |
5 |
C |
8 |
B |
11 |
A |
14 |
B |
3 |
A |
6 |
D |
9 |
B |
12 |
C |
15 |
C |
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1 (1đ) |
a |
|
0,25 |
|
0,25 |
||
b |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
2 (1đ) |
a |
|
0,5 |
b |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
||
3 (0.5) |
|
|
0,25 |
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
|
0,25 |
||
4 (1.5đ) |
a
|
Do
ABCD là hình vuông nên
|
0,25 |
Vậy
|
0,25 |
||
b |
Do
ABCD là hình vuông nên
|
0,25 |
|
Mà
|
0,25 |
||
c |
|
0,25 |
|
|
0,25
|
ĐỀ 2 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 11 Thời gian: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Cho phương trình
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Phương trình không có nghiệm trên
B.
Phương trình không có nghiệm trên
C.
Phương trình chỉ có 1 nghiệm trên
D.
Phương trình có ít nhất 2 nghiệm trên
Câu 2: Nếu
và
thì
bằng:
A.
B.
0 C.
D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có
,
tam giác ABC vuông tại B. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
vuông tại A C.
D.
Câu 4: Trong không gian, tập hợp các điểm cách đều hai điểm cố định A và B cho trước là:
A. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A B. Đường trung trực của đoạn AB
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại B. D. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB
Câu 5: Tính giới hạn
A.
0 B.
C.
D.
1
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có
và
đáy ABCD là hình vuông. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (ABCD) bằng góc nào:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số
.
Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho đường cong (C):
.
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
bằng 3 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tìm giá trị của a để
.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đáy là hình thoi. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Hàm số
. Khi đó với
thì khẳng định nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho dãy số
có
giới hạn bằng 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho hàm số
.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho các hàm số
có đạo hàm trên khoảng K. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
vuông B.
vuông C.
vuông D.
vuông
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc mặt phẳng (P) thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng a và b song song,nếu có đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với b.
D. Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì song song nhau.
Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tính
giới hạn
A.
B.
C.
D.
0
Câu 23: Cho hàm
số
.
Nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho tứ
diện ABCD đều. Khi đó, côsin của góc giữa các vectơ
và
là:
A.
0 B.
C.
D.
Câu 25: Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Cho hàm
số
,
Tính
A.
0 B. 1 C.
D.
2
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đáy là hình chữ nhật. Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 28: Cho hàm
số
.
Tính
A. 12 B. - 4 C. 6 D. 0
Câu 29: Hàm số
liên tục trên:
A.
B.
C.
R D.
,
Câu 30: Cho tứ
diện ABCD đều cạnh a. Tính
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm )
Câu
1 ( 1 điểm):
Tính giới hạn
Câu
2 (1.5 điểm):
Cho hàm số
có đồ thị (C).
a.
Tìm các giá trị của
sao cho
,
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu
3 (1.5 điểm): Cho hình chóp S.ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại A,
và
.
Gọi H là trung điểm cạnh BC.
a. Chứng minh:
,
b. Tính góc giữa đường thẳng SH và mặt phẳng (ABC) .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 11
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) ( Mỗi câu trắc nghiệm đúng chấm 0.2điểm )
1 |
D |
6 |
B |
11 |
B |
16 |
A |
21 |
C |
26 |
B |
2 |
A |
7 |
B |
12 |
C |
17 |
D |
22 |
B |
27 |
C |
3 |
A |
8 |
A |
13 |
D |
18 |
A |
23 |
A |
28 |
D |
4 |
D |
9 |
C |
14 |
A |
19 |
A |
24 |
D |
29 |
D |
5 |
B |
10 |
C |
15 |
C |
20 |
D |
25 |
C |
30 |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu |
Nội dung |
Thang điểm |
|
Câu 1 (1 điểm) |
=
=
|
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ |
|
Câu 2 (1.5 điểm) |
a)
Vậy
|
0,25 đ
0,25 đ
0.25đ
|
|
b)
Gọi
Phương
trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
|
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ |
||
Câu 3 (1.5 điểm) |
a.
Ta có:
mà
Suy
ra
b.
Ta có:
Vậy
|
S
A
H
B
C |
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25đ
0.25đ
|
ĐỀ 3 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 11 Thời gian: 90 phút |
Câu 1:
Đạo hàm của hàm số
tại
là:
A.
B.
Không
tồn tại C.
D.
Câu 2:
Tính giới hạn
ta được kết quả bằng:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3:
Cho hàm số
với
;
và
.
Hỏi
phương trình
có mấy nghiệm phân biệt?
A.
0 B.
C.
D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SA BC B. AH BC C. AH AC D. AH SC
Câu 5:
Tìm m để hàm số
liên tục với mọi
.
A. 7 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 6:
Trong không gian, cho
là góc giữa 2 mặt phẳng (P)
và (Q)
nào đó. Hỏi góc
thuộc đoạn nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho hàm số
, các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Hàm
số liên tục tại
B.
Hàm
số liên tục tại
C.
Hàm
số liên tục tại
D.
Hàm
số liên tục tại
Câu 8:
Biết rằng
.
Hỏi m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho hàm số
.
Bất phương trình
có tập nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian cho tứ diện ABCD,
hỏi tổng
bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
cạnh bằng 2a, hỏi
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Tìm điểm M có hoành độ âm
trên
đồ thị
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho
,
hỏi
bằng
bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 14:
Trong không gian cho 2 đường thẳng a,b có véc tơ chỉ
phương lần lượt là
.
Biết rằng góc
.
Hỏi góc giữa 2 đường thẳng a,b bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Kết quả giới hạn
bằng:
A.
B.
4 C.
D.
Câu 16:
Cho hàm số
.
Bất phương trình
có tập nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Đạo hàm của hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R.
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho
hỏi
bằng
A.
B.
2 C.
D.
0
Câu 20:
Cho hàm
số
.
Tìm
để
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Hỏi mp(SCD) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại
cắt trục tung tại
sao cho 2 điểm A,
B không
trùng với gốc O
và
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AB (SAC) B. CD (SBD) C. CD AC D. SO (ABCD)
Câu 24:
Tính giới hạn
ta được kết quả bằng:
A.
1 B.
0 C.
D.
Câu 25:
Đạo hàm của hàm số
là hàm số nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 26:
Biết rằng tồn tại các giới hạn hữu hạn
và
;
.
Kết quả
bằng:
A. 24 B. 4 C. 20 D. 5
Câu 27:
Cho hàm số
,
tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với
trục hoành có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Bạn Duy Khôi tham gia một giải thi chạy, giả sử quãng
đường mà bạn chạy được là một hàm số theo biến t
và có phương trình là
(m) và thời gian t có đơn vị là giây. Hỏi trong quá
trình chạy vận tốc tức thời nhỏ nhất là :
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R.
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Tính giới hạn
ta được kết quả bằng:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 31:
Trong không gian cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Véc tơ nào bằng
trong các véc tơ sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 32:
Cho parabol
,
tiếp tuyến tại đỉnh của parabol trên có đặc điểm
là :
A.
Song
song với trục tung B.
Song
song với đường thẳng
C.
Song
song với trục hoành. D.
vuông
góc với đường thẳng
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
3
véc tơ
đồng phẳng B.
3
véc tơ
đồng phẳng
C.
3
véc tơ
đồng phẳng D.
3
véc tơ
đồng phẳng
Câu 34:
Cho hình chóp tam giác S.ABC
có
,
tam giác ABC
vuông tại B.
Gọi H
là hình chiếu của B
trên AC,
trong các khẳng định sau:
;
;
.
Có mấy
khẳng định đúng?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 35: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Hỏi BC vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 2a. Khoảng cách từ điểm D tới mặt phẳng (ACC’A’) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD
có
đáy ABCD
là hình vuông cạnh bằng 2a, SA
vuông góc với mặt đáy ABCD.
Góc giữa SB
và (ABCD)
là
.
Hỏi cạnh SA
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD
có
đáy ABCD
là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt đáy ABCD
và
.
Hỏi góc giữa SC
và (ABCD)
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
41:
Năm sinh
của bạn Quyết
Tâm
được mã hóa bởi các chữ cái MNPQ, biết rằng :
;
Hỏi bạn Quyết Tâm sinh năm bao nhiêu?
A. 2000 B. 2002 C. 2011 D. 2001
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đáy ABCD là hình vuông tâm O, gọi I là trung điểm của cạnh AD. Hỏi góc giữa 2 mặt phẳng (SAD) và (ABCD) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 43:
Cho hàm số
,
hỏi phương trình
có số nghiệm là :
A. 1 nghiệm B. 3 nghiệm C. 2 nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 44:
Cho tứ diện OABC
có 3 cạnh OA,
OB, OC
đôi một vuông góc. Biết rằng tích 3 cạnh
không đổi. Hỏi khoảng cách từ O
tới mặt phẳng (ABC)
lớn nhất bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD
có
đáy ABCD
là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt đáy ABCD
và
.
Hỏi khoảng cách từ điểm A
tới mặt phẳng (SBC)
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và A’D’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 47:
Cho hình chóp S.ABCD
có
đáy ABCD
là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt đáy ABCD
và
.
Hỏi khoảng cách từ điểm A
tới đường thẳng SD
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 48:
Cho hàm số
,
hỏi
bằng :
A.
10 B.
11 C.
D.
12
Câu 49:
Cho hàm số
, hàm số liên tục trên khoảng :
A.
B.
C.
D.
Câu 50:
Trong không gian cho 2 véc tơ
không cùng phương và
.
Kết luận nào đúng
về 3 véc tơ
?
A.
3
véc tơ
đồng phẳng B.
3
véc tơ
cùng
phương
C.
3
véc tơ
không đồng phẳng D.
3
véc tơ
cùng hướng
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 |
C |
11 |
D |
21 |
D |
31 |
A |
41 |
D |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
B |
32 |
C |
42 |
A |
3 |
B |
13 |
A |
23 |
D |
33 |
A |
43 |
D |
4 |
C |
14 |
B |
24 |
C |
34 |
C |
44 |
D |
5 |
D |
15 |
A |
25 |
D |
35 |
B |
45 |
B |
6 |
A |
16 |
A |
26 |
C |
36 |
C |
46 |
C |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
A |
37 |
B |
47 |
B |
8 |
D |
18 |
B |
28 |
C |
38 |
B |
48 |
C |
9 |
D |
19 |
D |
29 |
A |
39 |
D |
49 |
A |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
D |
40 |
B |
50 |
A |
ĐỀ 4 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 11 Thời gian: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) ( có 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho hàm
số
.
phương trình
có
nghiệm thuộc khoảng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Cho hàm
số
.
Giá trị m
nào để hàm số trên liên tục tại x
= 0 ?
A.
3. B.
. C.
2. D. 0.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song..
B. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Tìm
ta được
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,
AB = BC
= a và
.
Góc giữa SC
và mặt phẳng (ABC)
bằng 450.
Tính SA?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Cho hàm
số
có đồ thị (C).
Hoành độ của điểm M
thuộc (C)
mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bằng -2 :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Đạo
hàm của hàm số
bằng :
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 9: Đạo
hàm của hàm số
bằng :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Hàm số
liên tục trên:
A.
. B.
. C.
,
. D.
.
Câu 11: Cho hình
chóp S.ABCD
có
và đáy là hình thoi tâm O.
Góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng (ABCD)
là góc giữa cặp đường thẳng nào?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Hàm số
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là: .
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Kết
quả của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Hàm số
. Khi đó với
thì khẳng định nào đúng ?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 15: Cho
phương trình
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phương trình (1) vô nghiệm.
B.
Phương trình (1) có nghiệm trên
.
C. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng (0; 1).
D. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng (-1; 1).
Câu 16: Đạo
hàm của hàm số
bằng :
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 17: Biết
.
Khi đó, kết quả nào đúng
về giá trị của a?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi và SA = SC. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAD). B. (SAC). C. (SBD). D. (SAB).
Câu 19: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
Nếu a // b và
thì
B.
Nếu a nằm trong
và
thì
.
C.
Nếu a nằm trong
và
thì
.
D. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.
Câu 20: Khăng định nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong ().
B. Nếu d () và đường thẳng a // () thì d a.
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d vuông góc với ().
D. Nếu đường thẳng d () thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ().
Câu 21: Cho dãy số
với
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Kết
quả của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Đạo hàm của hàm số
bằng:
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 24: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 25: Cho hàm
số
có đồ thị (C). Hệ số góc k
của tiếp tuyến với (C)
tại điểm
bằng :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Cho các
hàm số
có đạo hàm trên khoảng K. Trong các đẳng thức sau, đẳng
thức nào sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAC vuông cân tại S. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với:
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 28: Cho hàm
số
.
Nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
0. C.
. D.
.
Câu 29: Tổng
của cấp số nhân
bằng:
A
.
. B.
.
C.
1. D.
.
Câu 30: Cho hình
chóp S.ABCD,
đáy ABCD
là hình vuông cạnh a,
tâm O (hình bên).
Biết
và
.
Khi đó :
=
?
A.
. B.
. C.
. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 31: (1.0 điểm)
Xét
tính liên tục của hàm số
tại điểm
.
Câu 32: (1.0 điểm)
Cho hàm số
có đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
tại điểm có hoành độ bằng -1.
Câu 33: (2.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình chữ nhật tâm O,
.
Biết
,
,
.
Gọi M, I
lần lượt là trung điểm SD,
BC.
a.
Chứng minh:
.
b. Chứng minh:
.
c. Tính góc giữa SC và mp(ABCD).
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM- KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN: TOÁN – LỚP 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm
-
1
D
6
B
11
C
16
A
21
C
26
C
2
B
7
B
12
C
17
D
22
A
27
D
3
A
8
C
13
D
18
C
23
A
28
D
4
B
9
D
14
A
19
D
24
B
29
D
5
B
10
C
15
A
20
D
25
B
30
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1 điểm) |
Xét tính liên tục của hàm số
|
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
2 (1 điểm) |
Cho hàm số
|
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Tiếp tuyến:
|
0.25 |
|
3 (2 điểm) |
|
|
|
|
|
a.
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
b.
|
0.25 |
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
c.
|
0.25 |
|
0.25 |
|
|
0.25 |
ĐỀ 5 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 11 Thời gian: 90 phút |
Phần 1 (3,0 điểm) Trắc nghiệm.
Câu 1: Tính đạo
hàm cấp hai của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Đặt
.
Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Tính đạo
hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hình lập
phương
.
Góc giữa cặp vectơ
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6:
Cho phương
trình
Tìm
m để phương trình có đúng 2 nghiệm trong khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho hàm số
Tìm
mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau
A.
Hàm
số liên tục tại
B.
Hàm
số liên tục tại
C.
Hàm
số liên tục tại
D.
Hàm
số liên tục tại
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng nếu có cũng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến đều vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng SB và CD.
A. Đường thẳng BC B. Đường thẳng BD C. Đường thẳng AD D. Đường thẳng AB
Câu 12: Với mức tiêu thụ thức ăn cho cá hàng ngày của hộ gia đình A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ sẽ hết sau 50 ngày. Nhưng trên thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 3% từ ngày đầu tiên và cứ tiếp tục như vậy, ngày sau tăng thêm 3% so với ngày kề trước đó. Hỏi thực tế, lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết sau bao nhiêu ngày? (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 30 ngày. B. 43 ngày. C. 31 ngày. D. 37 ngày.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hàm số y =
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho
Tìm tập hợp
các giá trị của tham số
để
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Phần 2 (7,0 điểm) Tự luận.
Câu 1. (2,0 điểm)
Tính giới hạn sau:
Tìm a để hàm số
liên tục trên
.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số :
. Tính
.
Cho hàm số :
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
.
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh bằng
. Cạnh bên
vuông góc với đáy và
,
là trung điểm của cạnh
,
G
là trọng tâm của tam giác
.
a) Chứng minh mặt phẳng
vuông góc mặt phẳng
.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BC.
b) Tính khoảng cách
từ điểm G
đến mặt phẳng
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
B |
4 |
C |
7 |
A |
10 |
D |
13 |
D |
2 |
D |
5 |
C |
8 |
D |
11 |
A |
14 |
B |
3 |
D |
6 |
C |
9 |
B |
12 |
A |
15 |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1a 1đ |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
1b 1đ |
Ta có
hàm số liên tục trên
Để
hs liên tục trên R thì phải liên tục tại
|
0,25 |
Tính
|
0,25 |
|
Tính
|
0,25 |
|
Ta có
|
0,25 |
|
2a 1đ |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
2b 1đ |
Đường
thằng
Tiếp
tuyến song song với d nên có hệ số góc
|
0,25 |
Xét
|
0,25 |
|
Với
|
0,25 |
|
Với
|
0,25 |
|
|
|
|
3a 1đ |
Ta
có:
|
0,25 |
|
0,5 |
|
Suy ra:
|
0,25 |
|
|
|
|
3b 1đ |
Dựng AD//BC, khi đó tứ giác ABCD là hình bình hành và góc giữa hai đt SA và BC bằng góc giữa hai đt SA và AD. |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
góc giữa hai đt SA và BC bằng |
0,25 |
|
3c 1đ |
Dựng
Ta
có:
|
0,25 |
|
0,25 |
|
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
|
0,5 |
ĐỀ 6 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 11 Thời gian: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho
,
kết quả của
bằng
A.
. B.
. C.
0. D. 3.
Câu
2: Cho hình chóp đều
có
,
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
(tham
khảo hình vẽ). Độ
dài đường cao hình chóp
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
3:
Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có
dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng
container bằng hình hộp chữ nhật
(tham
khảo hình vẽ bên dưới).
Chọn khẳng định sai
khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng
định sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
4: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Kết quả của
bằng
A.
. B.
.
C. 1. D. 2.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 6: Cho hàm
số
có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại điểm M(1; 2) của (C)
có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Kết quả
của
bằng
A.
. B.
5. C.
0. D.
.
Câu 8:
bằng.
A.
2. B.
. C.
1. D. -3.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a; Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A
.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho đường thẳng
không vuông góc với mặt phẳng
.
Khi đó, góc giữa
và mặt phẳng
là góc giữa
A.
và đường thẳng bất kì nằm trong
.
B.
và hình chiếu vuông góc của
lên
.
C.
và đường vuông góc với
.
D.
và một đường thẳng bất kì cắt
.
Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Với k
là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới
hạn
bằng
A.
0. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Hàm số
nào sau đây không
liên tục trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Tập
nghiệm của phương trình
với
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Tiếp
tuyến với đồ thị hàm số f(x) =
tại
điểm có hoành độ x0
= -1 có hệ số góc bằng
A. 1. B. -1. C. 2. D. -2.
Câu 16: Tìm đạo
hàm của hàm số
trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17:
Cho hai hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm trên khoảng K ;
.
Chọn công thức đạo hàm đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
18:
Cho hình chóp S.ABCD có
,
đáy ABCD là hình vuông (tham khảo hình vẽ bên) . Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng góc nào
dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Đạo
hàm của hàm số
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 20: Cho
là cấp số nhân lùi vô hạn
có số hạng đầu và công bội lần lượt là
và q
.
Công thức nào sau đây dùng để tính tổng S của cấp số
nhân trên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Cho hàm
số
.
Giá trị m nào để hàm số liên tục tại x = 0 ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 22: Cho
là hàm đa thức thỏa
và tồn tại
.
Chọn đẳng thức đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Cho hàm
số
có đồ thị (C).
Hoành độ của điểm M
thuộc (C)
mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bằng -2
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24:
Phương trình nào sau đây có ít nhất 1 nghiệm thuộc
khoảng
A.
B.
C.
D.
C
âu
25: Cho hình chóp S.ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a, SA
(ABC)
và SA =
(tham
khảo hình vẽ). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
A.
. B.
.
C.
.
. D.
.
Câu 26: Kết
quả của
bằng
A.
. B.
.
C. 0. D. 1.
Câu 27: Cho hình
chóp S.ABCD
có
và đáy là hình thoi tâm O.
Góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng (ABCD)
là góc giữa cặp đường thẳng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28: Cho
là hàm số có đạo hàm tại
.
Chọn công thức đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 29:
Đạo hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Đạo
hàm của hàm số
bằng
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 31 (1,25 điểm) Tìm các giới hạn
a/
b/
Câu
32 (0,75điểm) Viết phương
trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm
.
Câu
33 (2,0 điểm) Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O.
Biết
,
.
a. Chứng minh
.
b. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng
minh
.
c. Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1 |
A |
6 |
C |
11 |
A |
16 |
C |
21 |
B |
26 |
B |
2 |
C |
7 |
A |
12 |
A |
17 |
D |
22 |
B |
27 |
B |
3 |
D |
8 |
C |
13 |
D |
18 |
C |
23 |
A |
28 |
D |
4 |
C |
9 |
D |
14 |
B |
19 |
A |
24 |
D |
29 |
D |
5 |
D |
10 |
B |
15 |
B |
20 |
A |
25 |
A |
30 |
C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
|
0,25 0,25 0,25 |
|
0,25
0,25 |
Viết phương trình tiếp tuyến với
đồ thị hàm số
Phương tình tiếp tuyến
|
0,25 0,25 0,25 |
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Biết
|
2,0
|
|
|
|
0,75 |
Ta có
|
0,5 |
Từ (1), (2) suy ra
( Có thể áp dụng định lí 3 đường vuông góc để chứng minh) |
0,25 |
|
0,75 |
+ Xét 2mp (BDM) và (ABCD), ta có
|
0,25 0,25 |
+ Mà
|
0,25 |
|
0,5 |
Nhận định
Do
đó góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC)
là
|
|
Xét tam giác SOB
vuông tại O, có:
|
0,25 |
Vậy
góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) là:
|
0,25 |
ĐỀ 7 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 11 Thời gian: 90 phút |
Câu I. (2,0 điểm)
Tính giới hạn sau:
Cho hàm số:
. Tính
.
Câu II. (2,0 điểm). Tìm a để hàm số sau liên tục trên R:
Câu
III. (2,0 điểm) Cho hàm số :
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
Câu
IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp SABCD
có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a.
Cạnh bên
và vuông góc với mặt đáy.
Chứng minh rằng
.
Tính góc giữa đường thẳng SC và
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thằng SD và AC.
Câu
V. (1,0 điểm).
Cho hàm số
.
Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị sao cho khoảng cách
từ điểm
tới
tiếp tuyến của đồ thị tại M là lớn nhất.
------------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh: ……………………….……… Số báo danh: …………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ CHẴN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1a |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
1b |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
2 |
|
0,5 |
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
3a |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
3b |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
4a |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
4b |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
4c |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
5 |
Giả sử
Tiếp
tuyến tại M có phương trình :
hay
|
0,25 |
|
0,25 |
|
Theo
bất đẳng thức Côsi
|
0,25 |
|
Khoảng cách d
lớn nhất bằng
Vậy
có hai điểm M :
|
0,25 |
ĐỀ 8 |
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 11 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Tính
:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tính
:
A.
B.
-5 C. 5 D. 3
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có
,G
là trọng tâm của tam giác ACD, M là trung điểm của CD.
Gọi G’ là hình chiếu của G lên mặt phẳng (BCD). Khi đó
tỉ số
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho hàm số
.
Giá trị m để
liên tục tại x = 1 là:
A.
B.
C.
hoặc
D.
Đáp án khác
Câu 5: Cho hàm số
. Tìm
để hàm số có giới hạn tại
A.
B.
1 C. 0 D. không tồn tại
Câu 6: Biết
(
và
tối
giản). Giá trị của a + b = ?
A. 51 B. 13 C. 5 D. 37
Câu 7: Chọn kết quả đúng của
:
A.
1 B. 0 C.
D.
Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên
tục tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Đạo hàm của biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại
:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
của
:
A.
0 B.
C.
1 D.
Câu 12: Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình biểu diễn của hình thang trong không gian luôn là hình thang
B. Hình biểu diễn của một hình thoi trong không gian luôn là một hình thoi
C. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật trong không gian luôn là một hình chữ nhật
D. Hình biểu diễn của một hình vuông trong không gian luôn là một hình vuông
Câu 14: Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R, có đạo hàm tại x = -1. Định nghĩa về đạo hàm nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Chọn
kết quả đúng của
:
A.
B.
0 C. 1 D.
4
Câu 17: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
Câu 18: Tìm
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm A(2; 3) là
A.
y = - 2x + 7 B.
y = 2x – 1 C.
D.
y = -2x +1
Câu 19: Cho hàm
số
.
Số nghiệm của phương trình y’=0
trên
là
A. Vô số nghiệm B. 6 C. 4 D. 2
Câu 20: Cho hàm
số y = f(x) xác định trên
và
.
Kết quả nào sau đây là đúng?
A. f ’(x) = 3 B. f ’(3) = 2 C. f ’(2) = 3 D. f ’(x) = 2
Câu 21: Nếu đồ thị hàm số y = x3 - 3x (C) có tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 16 thì số tiếp tuyến đó là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là:
A. 300 B. 450 C. 750 D. 600
Câu 23: Cho hình
lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng
a . Tính theo a
tích
:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mp(ABC). Xét các mệnh đề sau :
I. Vì OA OB và OA OC nên OA (OCB) II. Do AB (OAB) nên AB OC. (1)
III. Có OH (ABC) và AB (ABC) nên AB OH.(2) IV. Từ (1) và (2) AB (OCH)
Trong các mệnh đề trên, các mệnh đề nào đúng ?
A. I , II , III , IV B. I, II , III C. II , III , IV D. I, II, IV
Câu 26: Cho hàm
số:
. Giá trị m để y’ - 2x-2 >0 với mọi thuộc R.
A.
Không tồn tại m B.
C.
D.
Câu 27: Số
nghiệm của phương trình
trên khoảng
là:
A. 3 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Mặt bên của hình lăng trụ là:
A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Câu 30: Cho
phương trình
Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề sai
?
A.
Pt
không
có nghiệm trên khoảng
B.
Pt
có
nghiệm trên khoảng
C.
Pt
có
ít nhất 2 nghiệm trên khoảng
D.
Hsố
liên tục trên
Câu 31: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I, K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB’A’, BCC’B’. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
B.
Bốn điểm I,K,C,A đồng phẳng
C.
D.
Ba véctơ
không đồng phẳng
Câu 32: Tính
tổng
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng:
A.
B.
C.
D.
2a
Câu 35: Cho hình
lập phương
.
Góc giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằng bao nhiêu?
A. 1350 B. 450 C. 900 D. 600
Câu 36: Tính
:
A.
B.
– 5 C.
D.
– 6
Câu 37: Hàm
số
liên tục trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Tập hợp các điểm cách đều các đỉnh của một tam giác là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác đó và đi qua:
A. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó B. tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó
C. trọng tâm của tam giác đó D. trực tâm của tam giác đó
Câu 39: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB= a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Khi đó diện tích tam giác AMN là:
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hàm
số
.
Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho hình
chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên
bằng
. Số đo của góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 42: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường còn lại
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Tìm khẳng định sai?
A. SA BD B. SC BD C. SO BD D. AD SB
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Cho hàm
số
.
Giá trị
để hàm số liên tục trên
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + m (với m là tham số) tại điểm có hoành độ x0 = -1
là đường thẳng có phương trình:
A. y = m – 3 B. y =x+m C. x = m -1 D. y = m -1
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD, với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8, BC = 6, SA vuông góc với mp(ABCD), SA = 6. Gọi M là trung điểm AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng?
A. 10 B. 20 C. 15 D. 16
Câu 48: Hàm số
nào sau đây có đạo hàm bằng
?
A. y = -x+ cotx B. y= x+tanx C. y = tanx – x D. y = x+ cotx
Câu 49: Cho
.Giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
lần
lượt là:
A. Đáp án khác B. 3 và -1 C. 17 và -15 D. 9 và -7
Câu 50: Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Gọi I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI và OC bằng bao nhiêu?
A.
a B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
D |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
A |
D |
D |
D |
A |
A |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
B |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
B |
D |
B |
C |
D |
A |
C |
A |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
A |
D |
C |
B |
D |
C |
C |
D |
B |
Ngoài Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 Có Hướng Dẫn Giải và Đáp Án là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 11 tổng hợp và ôn tập kiến thức Tin Học đã học trong kỳ 2. Đề thi này bao gồm nhiều bài tập và câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh củng cố và mở rộng kiến thức về các khái niệm và kỹ thuật trong lĩnh vực Tin Học.
Mỗi bài tập và câu hỏi đều được kèm theo hướng dẫn giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng các phương pháp trong Tin Học. Ngoài ra, đề thi còn đi kèm với đáp án đúng, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả bài làm của mình.
Bộ Đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 Có Hướng Dẫn Giải và Đáp Án là tài liệu hữu ích giúp học sinh nắm vững kiến thức Tin Học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì. Nó cung cấp cho học sinh những bài tập ôn tập, lời giải chi tiết và đáp án, giúp họ rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề và nắm vững kiến thức Tin Học. Đây là tài liệu tham khảo quan trọng để học sinh tự tin vượt qua kỳ thi và nâng cao năng lực trong môn Tin Học.
>>> Bài viết liên quan: