Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 12
Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 12 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng các bạn đến với “Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án” – một nguồn tài liệu quan trọng để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 môn Toán học lớp 12. Môn Toán học không chỉ là một môn học quan trọng mà còn là một công cụ quan trọng để phát triển tư duy logic, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề.
“Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án” là bộ tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng bởi đội ngũ giáo viên chuyên môn có kinh nghiệm trong giảng dạy môn Toán học lớp 12. Bộ đề này bao gồm các đề thi mô phỏng theo định dạng và yêu cầu của kỳ thi học kỳ 1. Các câu hỏi được sắp xếp từ dễ đến khó, từ kiến thức cơ bản đến những vấn đề nâng cao, nhằm kiểm tra và đánh giá sự hiểu biết, khả năng vận dụng và tư duy toán học của các bạn học sinh.
“Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án” cung cấp đáp án chi tiết cho từng câu hỏi, giúp các bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng kiến thức Toán học vào việc giải quyết các bài toán. Điều này không chỉ giúp nắm vững kiến thức mà còn phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề.
Tham gia làm các đề thi trong “Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án”, các bạn sẽ có cơ hội rèn luyện khả năng làm việc dưới áp lực thời gian, khả năng suy luận và xử lý thông tin. Bộ tài liệu này cũng giúp các bạn tự đánh giá năng lực của mình, nhận biết điểm mạnh và điểm yếu, từ đó tìm hiểu và nâng cao khả năng giải quyết các bài toán toán học.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 12
Câu
1:
Trong
không gian
cho
mặt cầu
.Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu.
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Câu
2:
Cho
hàm số
có đạo hàm liên
tục trên
đoạn
và thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Trong
không gian
,
một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4:
Cho
hai hàm số
và
liên tục trên
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số
,
và các đường thẳng
,
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5:
Cho
hàm số
liên tục trên
. Chọn khẳng định sai:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6:
Cho
hàm số
thỏa mãn
và
Tính
tích
phân
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho
Tọa độ trọng tâm G
của tam giác OAB
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
Tính tọa độ của vectơ
.
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Hàm
số
có nguyên hàm trên
nếu:
A.
liên tục trên
. B.
xác định trên
.
C.
có giá trị nhỏ nhất trên
. D.
có giá trị lớn nhất trên
.
Câu
10:
Cho
,
là các
hàm số xác định và liên tục trên
R.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11:
Để
tính
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho
Tích vô hướng của
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13:
Viết
công thức tính thể tích
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục
và hai đường thẳng
xung quanh trục
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Cho
và
Khi
đó
bằng:
A. 17. B. 1. C. -1. D. -4.
Câu
15:
Một
nguyên
hàm của hàm số
thoả
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16:
Trong
không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M( - 1;2;0) và
có véc
tơ pháp tuyến
có
phương trình là:
A. 4x - 5z - 4 = 0. B. 4x - 5z + 4 = 0. C. 4x - 5y + 4 = 0. D. 4x - 5y - 4 = 0.
Câu
17:
Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
18:
Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Cho điểm A(1;-2;1) và (P): x + 2y – z – 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20:
Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng (P):
và điểm A(3;3;3). Tìm khoảng cách từ điểm A đến
mp(P).
A.
-14. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Tính
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:
Một
nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn F(1) = 0 là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23:
Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24:
Định
để
hai mặt phẳng sau vuông góc với nhau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
mặt phẳng
đi qua
điểm
và cắt các tia
,
,
lần lượt tại
,
,
sao cho thể tích của tứ diện
đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình của mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26:
Cho
hàm số
có
đồ thị
.
Biết rằng đồ thị
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số
cho bởi hình vẽ dưới đây:
Tính
diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và trục hoành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27:
Trong
không gian
,
cho điểm
.
Gọi
là
hình chiếu vuông góc của
trên trục
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm
bán kính
?
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Tính
tích phân
bằng
cách đặt
mệnh
đề nào dưới đây đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Biết rằng
tính
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Giá
trị của a,
b
thoả
là:
A. a = - 1; b = - 1. B. a = 1; b = - 1. C. a = 1; b = 1. D. a = -1; b = 1.
Câu
32:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
,
.
Tìm giá trị của m để tam giác MNP vuông tại M.
A.
B.
C.
D.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
C |
6 |
A |
11 |
D |
16 |
B |
21 |
C |
26 |
B |
31 |
D |
2 |
A |
7 |
B |
12 |
B |
17 |
A |
22 |
A |
27 |
B |
32 |
C |
3 |
D |
8 |
B |
13 |
C |
18 |
A |
23 |
A |
28 |
D |
|
|
4 |
D |
9 |
A |
14 |
C |
19 |
C |
24 |
C |
29 |
B |
|
|
5 |
A |
10 |
B |
15 |
D |
20 |
B |
25 |
D |
30 |
D |
|
|
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 12
Câu
1:
Trong
không gian
,
cho biểu diễn của vectơ
qua các vectơ đơn vị là
.
Tọa độ của vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2:
Cho
là một nguyên hàm của hàm
;
biết
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3:
Trong
không gian
cho
điểm
.
Hình
chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là
điểm
Tọa độ của điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4:
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
mãn
với mọi
,
đồng thời thỏa
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5:
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
và thỏa
mãn
.
Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6:
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
được tính theo công thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7:
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
mặt phẳng
. Gọi
là mặt phẳng chứa
và vuông góc với
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8:
Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
.
Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (Oyz)
sao cho:
ngắn nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Trong
không gian
,
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10:
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho hai vectơ
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11:
Biết
và
.
Khi đó:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12:
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
mặt phẳng
cắt mặt cầu
tâm I (2; 1; -1) theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 4. Tính bán kính mặt cầu (S).
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu
13:
Tính
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
14:
Hàm
số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm
số
?
A.
.B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Công thức nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16:
Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17:
Biết
tích phân
,
với
,
,
là các số nguyên. Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18:
Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục
bằng
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
19:
Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
trục hoành (phần gạch sọc trong hình vẽ).
Đặt
.
Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
:
.
Tìm tọa độ tâm
của mặt cầu
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:
Thể
tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hai hàm số
,
khi
nó quay quanh trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23:
Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và hai điểm
.
Tìm
điểm
thuộc
sao cho tam giác
vuông tại
và có diện tích nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Tích
phân
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26:
Trong
không gian
,
cho ba điểm
,
,
.
Tính
khoảng cách từ gốc tọa độ
đến mặt phẳng
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 27: Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa, công thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khi nói về
tích phân
?
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu
30:
Cho
hàm số
liên tục trên
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31:
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
trên
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Tính
diện tích
của hình phẳng
giới hạn bởi các đường cong
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
------ HẾT ------
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 3
MÔN TOÁN 12
Câu 1: Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 3: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
.
Tìm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
đi qua điểm
và có một véctơ pháp tuyến
.
Phương trình của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Tính
diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
và đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho mặt cầu
có
phương trình:
.
Tìm toạ độ tâm
và bán kính
của
.
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu 7: Cho
tích phân
.
Bằng cách đặt
ta được:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 8: Trong
không gian
,
phương trình của mặt phẳng
đi qua điểm
,
đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
,
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 9: Thể
tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn
bởi các đường:
,
quanh trục
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Tọa độ trung điểm
của
đoạn thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Biết
Tính tích
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Góc
tạo bởi hai véc tơ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Cho
hàm số
liên tục trên
và có
;
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Cho
biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
.
Tìm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Trong
không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 và
điểm A(2;3;-1). Khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Hàm
số
là một nguyên hàm của hàm số:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Trong
không gian
,
một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
liên tục trên
và các đường
với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Cho
.
Tính
Câu 21: Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f(x), trục Ox và hai đường thẳng x a, x b (a b) xung quanh trục Ox là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
và song song với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Cho
tích phân
.
Nếu đặt
thì
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho các điểm
,
,
.
Tìm tọa độ điểm
sao cho tứ giác
là hình bình hành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
;
.
Điểm
trong không gian thỏa mãn
.
Khi đó độ dài
lớn nhất bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
,
biết
và
.
Đặt
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
.
Biết rằng diện tích hình phẳng
,
giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
đường thẳng
lần lượt là
,
.
Tính tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28: Cho
với
là các số hữu tỷ. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Biết
,
với
,
là các số nguyên dương,
là phân số tối giản và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Cho
hàm số
có
đạo hàm trên
thỏa
mãn
với
mọi
,biết
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Cho
nguyên hàm
.
Nếu đặt
thì
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
mặt phẳng
qua hai điểm
,
cắt các tia
,
lần lượt tại
,
sao cho
nhỏ nhất, với
là trọng tâm tam giác
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
--------------------------------- HẾT -------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
ĐÁP ÁN
1 |
B |
6 |
C |
11 |
C |
16 |
C |
21 |
B |
26 |
D |
31 |
D |
2 |
B |
7 |
D |
12 |
B |
17 |
A |
22 |
D |
27 |
D |
32 |
A |
3 |
D |
8 |
C |
13 |
A |
18 |
D |
23 |
B |
28 |
A |
|
|
4 |
C |
9 |
A |
14 |
B |
19 |
C |
24 |
C |
29 |
B |
|
|
5 |
D |
10 |
C |
15 |
A |
20 |
B |
25 |
A |
30 |
A |
|
|
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 4
MÔN TOÁN 12
Câu
1:
Trong
không gian
với hệ tọa độ
cho
.
Tìm tọa độ điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
mặt phẳng
đi qua ba điểm
,
và
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3:
Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Tọa độ trung điểm
đoạn thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4:
Cho
hình phẳng
được giới hạn bởi các đường
,
.
Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
xung quanh trục
được tính theo công thức?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5:
Một
vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc
với trục
tại các điểm
,
,
biết diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng
vuông góc với trục
tại điểm có hoành độ
là
.
Tính thể tích
của
vật thể đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7:
Tích phân
có giá trị là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8:
Cho
hai hàm số
và
liên tục trên
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
với mọi
hằng số
.
Câu
9:
Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Tọa
độ của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10:
Hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
trong hình dưới đây (phần gạch sọc) có diện tích
bằng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11:
Cho
hai hàm số
và
có đạo hàm liên tục trên
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
12:
Hàm
số
là nguyên hàm của hàm số:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13:
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
.
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14:
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
.
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
trên
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
15:
Trong
không gian
,
mặt cầu
có tâm và bán kính lần lượt là:
A.
;
. B.
;
. C.
;
. D.
;
.
Câu
16:
Trong
không gian
cho
mặt phẳng
.
Mặt phẳng nào dưới đây song song với
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Tìm
họ nguyên
hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
18:
Cho
hàm số
liên tục trên khoảng
và
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19:
Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Cho hàm số
liên tục trên
và có
và
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Cho
và
.
Giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:
Biết
Tính tích
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23:
Cho
hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị
và trục hoành. Tính thể tích
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
quay quang
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24:
Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
trục hoành và hai đường thẳng
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Mặt cầu đường kính
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
26:
Trong
không gian
khoảng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Giả
sử hàm số
liên tục trên
và
,
.
Tích phân
có giá trị là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28:
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
30:
Cho
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31:
Cho
hàm số
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32:
Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
33:
Trong
không gian với hệ trục
,
mặt phẳng chứa 2 điểm
và
và
song song với trục
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34:
Trong không gian
,
gọi
là góc giữa hai vectơ
và
.
Tính
.
A.
. B.
0. C.
. D.
.
Câu
35:
Khi đặt
thì
được
viết lại bởi kết quả nào:
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐÁP ÁN
1 |
B |
6 |
A |
11 |
D |
16 |
B |
21 |
A |
26 |
C |
31 |
D |
2 |
C |
7 |
D |
12 |
D |
17 |
C |
22 |
C |
27 |
B |
32 |
A |
3 |
B |
8 |
B |
13 |
D |
18 |
B |
23 |
D |
28 |
D |
33 |
A |
4 |
B |
9 |
B |
14 |
B |
19 |
C |
24 |
C |
29 |
B |
34 |
D |
5 |
D |
10 |
D |
15 |
A |
20 |
B |
25 |
A |
30 |
A |
35 |
B |
------ HẾT ------
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 5
MÔN TOÁN 12
Câu
1:
Cho
hình phẳng
giới hạn bởi các đường
,
,
,
.
Gọi
là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi
quay
xung
quanh trục
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2:
Trong
không gian
cho
ba điểm
.
Để ba điểm
thẳng
hàng thì giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3:
Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho tứ diện
có
đỉnh
,
đôi một vuông góc.
Viết phương trình mặt phẳng
biết
trực tâm tam giác
là
.
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Trong
không gian
cho
hai mặt phẳng
và
. Khoảng cách giữa
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho
là một nguyên hàm của
,
biết
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7:
Trong không gian
,
cho mặt cầu
có tâm
và mặt phẳng
.
Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
.
Tìm phương trình mặt cầu
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8:
Cho
và
.Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Trong không gian
,
cho điểm
.
Tìm tọa độ điểm
đối xứng với
qua
mặt phẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10:
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
,
và
trục
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11:
Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12:
Cho hai hàm số
liên tục trên
và
là số thực khác không thì mệnh đề nào sau đây sai.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13:
Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
.
Gọi
là
miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và các đường thẳng
.
Diện tích
của
cho bởi công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14:
Tìm
họ nguyên hàm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15:
Trong
không gian
cho
vectơ
,
,
.
Tìm tọa độ vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16:
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17:
Tìm
họ nguyên hàm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
18:
Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19:
Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Phương trình mặt cầu đường kính
là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
20:
Biết
.
Giá trị của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
và
,
.
Tính giá trị của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23:
Cho
hàm số
có đạo hàm
liên tục trên
và thỏa mãn
,
;
Biết
và
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
2
.
Câu
24:
Trong không gian
,
cho mặt phẳng
:
và điểm
.
Tính khoảng cách từ
đến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Cho
tích phân
,
giả sử đặt
.
Tìm mệnh đề đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26:
Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Khi đó tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27:
Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28:
Hình
giới
bởi các đường
.
Thể tích vật thể tròn xoay khi
xoay
quanh trục
bằng
giá trị của
là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
29:
Tính
tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31:
Biết
với
là
các số hữu tỉ. Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32:
Mặt
phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
1 |
D |
6 |
C |
11 |
A |
16 |
A |
21 |
D |
26 |
A |
31 |
B |
2 |
C |
7 |
C |
12 |
A |
17 |
C |
22 |
C |
27 |
B |
32 |
B |
3 |
A |
8 |
D |
13 |
C |
18 |
C |
23 |
A |
28 |
C |
|
|
4 |
C |
9 |
C |
14 |
A |
19 |
D |
24 |
D |
29 |
B |
|
|
5 |
A |
10 |
B |
15 |
B |
20 |
D |
25 |
D |
30 |
C |
|
|
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 6
MÔN TOÁN 12
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
B.
(
)
C.
. D.
.
Câu
2. Trong không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
là các hàm số liên tục trên
.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
với k là hằng số B.
C.
D.
Câu 4. Cho
hàm số
liên tục trên
.
Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và các đường thẳng
,
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Trong không gian
với hệ tọa độ
cho
.
Tìm tọa độ điểm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Nếu u = (x) và v = v(x) là 2 hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn K thì:
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Trong không
gian
,
cho
.
Tọa độ của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Xét hàm số
,
là một nguyên hàm của
trên đoạn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 9. Trong không gian
cho mặt phẳng
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
Câu
10. Hình cong giới hạn bởi đồ thị hàm
số
,
trục
,
hai đường thẳng
và
quay quanh trục
tạo thành một khối tròn xoay có thể tích là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Trong không gian
,
cho mặt cầu
.
Xác định tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu
A.
. B.
.
C.
.
D.
Câu
12. Tính tích phân
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Cho
là các hàm số liên tục trên
.
Nếu
và
thì
bằng:
A.
. B.
. C.
1 . D.
.
Câu
14. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc
mặt phẳng (P)?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
,
.Tính
A. 12. B. 8. C. - 8. D. 5.
Câu
16. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
.
Tìm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho mặt phẳng
:
và điểm
.
Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
18. Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
19. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
.
Nếu
và
thì
có
giá trị bằng:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20.
Trong không gian
cho
mặt phẳng (Q) :
.
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng song song với
(Q) và qua điểm
?
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Tích phân
bằng:
A.
B.
C.
D.
0
Câu
22. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục Ox và hai đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
23. Trong không gian với hệ
tọa độ
cho
ba điểm
và
Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 24.
Khi tính nguyên hàm
,
bằng cách đặt
ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz, cho hai điểm
.
Phương trình mặt cầu đường kính
là:
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 26. Cho phần hình phẳng
(H) giới hạn bởi các đường
,
quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có thể
tích V bằng:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 27.
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
,
mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) lần
lượt có phương trình
,
.
(P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng
,
khi đó số dương
thuộc
khoảng nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Biết
;
a, b, c là các số nguyên có ước chung lớn nhất
bằng 1.
Tính
?
A. 5 B. 13 C. 1 D. 17
Câu 29. Trong không gian
cho
.Gọi
(P) là mặt phẳng qua M cắt các tia
lần
lượt tại các điểm
sao
cho
.
Khi đó (P) qua điểm nào trong các điểm sau?
Câu
30. Cho hàm số
và đường thẳng
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
(tham khảo hình vẽ). Khi đó diện tích phần được tô
đậm trong hình vẽ bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
,
với
,
,
dương thỏa mãn
.
Biết rằng khi
,
,
thay đổi thì tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
thuộc mặt phẳng
cố định. Tính khoảng cách
từ
tới mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho hàm số
liên
tục trên đoạn
,
biết rằng với mọi
ta có
và
(với
là hằng số,
>0). Giá trị của tích phân
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
- Hết –
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
-
1
A
6
A
11
B
16
C
21
B
26
C
31
A
2
D
7
A
12
B
17
B
22
B
27
A
32
B
3
D
8
A
13
A
18
B
23
B
28
B
4
C
9
C
14
A
19
D
24
A
29
B
5
D
10
B
15
A
20
B
25
B
30
D
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 7
MÔN TOÁN 12
Câu
1. Họ nguyên hàm của hàm
số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2.
Cho hai vectơ
.Tích
vô hướng của hai véc tơ
bằng:
A. -28. B. 12. C. -32. D. 8.
Câu
3. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Biết rằng
,
tính
bằng:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 10.
Câu
4. Gọi
là
một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên
Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz Cho 2 điểm A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6). Tọa độ véc tơ
là:
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 7. Diện tích hình
phẳng được giới hạn bởi các đường
và
là S =
Trong đó
là phân số tối giản kết quả nào sau đây đúng?
A. a = 3b. B. a + b = -11. C. a.b =18. D. 2a = b.
Câu
8. Kết
quả tích phân
được viết dưới dạng I = ae + b với
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b = 3. B. a - b = 2. C. a + 2b = 0. D. a.b = 3.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm H(2; 1;1) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A; B; C (khác gốc toạ độ O) sao cho H là trực tâm tam giác ABC, phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2x+ y - z + 6 = 0. B. 2x+ y + z - 6= 0. C.2x + y + z+ 6 = 0. D. 2x - y + z +6 = 0.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;-2) và mặt phẳng
(P): 2x + 2y + z + 5
= 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt
phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường
tròn có chi vi bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
là hằng số khác 0. D.
Câu 12.
Viết phương trình mặt phẳng(P)đi qua điểm A(2;-1;2)và
có VTPT
.
A. (P): x - 3y + 4z -13 = 0. B. (P):2x - y + 2z + 3 = 0.
C. (P): -x - 3y + 4z + 13 = 0. D. (P):2x - y + 2z - 13 = 0.
Câu
13. Tính nguyên hàm
được kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Tìm nguyên hàm
của hàm số
?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Biết hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
và
Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Biết
.khi đó
có kết quả là:
A. -4. B. 4. C. 5. D. 10.
Câu 17. Biết
rằng
với
.
Khi đó giá trị của a bằng:
A.
a =
B.
a =
.
C.
a =4. D.
a=2.
Câu
18. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Phương
trình mặt cầu tâm
,bán kính R = 5 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Cho I =
và đặt u = lnx+1.
Chọn khẳng đúng trong các khẳng
định sau:
A.
I=
B.
I=
.
C. I=
D.
I=
.
Câu 21. Mặt phẳng (P): 3x -5y + 8z -12 = 0 có một véctơ pháp tuyến là:
A.
. B.
. C.
D.
Câu 22. Cho hai mặt phẳng (P): 2x + y -3z + 1 = 0 và (Q): 4x + 2y - 6z - 3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (P) vuông góc với (Q). B. (P) song song (Q). C. (P) trùng (Q). D. (P) cắt (Q).
Câu 23. Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 3 = 0 bằng:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu
24. Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
.
B.
.
C.
D.
Câu
25. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
.
Hãy chọn mệnh đề sai
dưới đây:
A.
.
B.
.
C.
với
.
D.
Câu
26. Diện tích S của
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
liên tục trên [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x =
a, x = b được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Thể tích khối tròn
xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
trục Ox,
,
một vòng quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Đặt
(
là tham số thực). Tìm
để
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
29. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành
khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi
các đường sau:
,
trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Cho
= (2; -3; 3),
= (0; 2; -1). Khi đó tọa độ của vecto
bằng:
A. (2; -1; 2). B. (4; 0; 3). C. (4; -12; 3). D. (-2; 5; -4).
Câu 31. Cho hai mặt phẳng (P): 3x + 3y -z + 1 =0 và (Q): (m-1)x + y - (m+2)z - 3 = 0. Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau.
A.
B.
C. m
=2. D.
Câu
32. Cho hai hàm số
có đạo hàm liên tục trên tập
.
Công thức tính nguyên hàm từng phần
là:
A.
B.
C.
D.
=====HẾT=====
ĐÁP ÁN
1 |
D |
6 |
B |
11 |
D |
16 |
B |
21 |
D |
26 |
C |
31 |
D |
2 |
D |
7 |
C |
12 |
A |
17 |
D |
22 |
B |
27 |
B |
32 |
B |
3 |
D |
8 |
C |
13 |
A |
18 |
A |
23 |
A |
28 |
A |
|
|
4 |
B |
9 |
B |
14 |
C |
19 |
C |
24 |
D |
29 |
B |
|
|
5 |
B |
10 |
A |
15 |
B |
20 |
D |
25 |
D |
30 |
B |
|
|
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 8
MÔN TOÁN 12
Câu
1. Trong không gian
,
mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Trong không gian
,
cho các điểm
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
4. Nếu
,
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Trong không gian
,
điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Tính tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11. Trong không gian
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm của mặt cầu
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
14. Nguyên hàm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho tích phân
Tìm đẳng thức đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16. Trong không gian
,
cho ba điểm
,
,
.
Viết phương trình mặt phẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
17. Trong không gian
,
phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
và vuông góc với mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19. Biết
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Khi tính nguyên hàm
,
bằng cách đặt
ta được nguyên hàm nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Cho tích phân
,
giả sử đặt
.
Tìm mệnh đề đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Biết
.
Khi đó, giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Trong không gian
cho hai điểm
và
.
Viết phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A.
Câu
24. Biết
.
Tìm nguyên hàm
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
25. Biết
,
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho hàm số
có đạo hàm trên
,
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Trong không gian
,
cho bốn điểm
,
,
và
.
Mặt phẳng
song song với mặt phẳng
và chia khối tứ diện
thành hai khối đa diện sao cho tỉ số thể tích của khối
đa diện có chứa điểm
và khối tứ diện
bằng
.
Viết phương trình mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Trong không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Phương trình mặt cầu
có
tâm
và
tiếp xúc với mặt phẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
30. Biết
,
với
là các số nguyên. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Trong không gian
,
cho mặt cầu
và mặt phẳng
.
Viết phương trình mặt phẳng
song song với giá của vectơ
,
vuông góc với
và tiếp xúc với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
32. Trong không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Gọi
là điểm thuộc
sao cho
ngắn nhất. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
D |
B |
C |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
C |
A |
D |
A |
D |
C |
C |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
C |
A |
B |
D |
D |
A |
A |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
D |
C |
C |
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 9
MÔN TOÁN 12
Câu 1. Cho
hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và các đường thẳng
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành có thể tích
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho
là nguyên hàm của hàm số
trên
.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1)
và tiếp xúc với mặt phẳng (P):
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
4. Cho hàm số
liên tục trên
.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 5. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có một vectơ pháp tuyến
.
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho
,
là
hai hàm số có đạo hàm liên tục, khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong không gian
tọa độ
,
cho hai vecto
Tính
T =
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Tính
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
9. Cho
dx
;
dx
.
Tính
dx
A. 6. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 10. Trong không gian
tọa độ
,
cho hai vecto
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho
,
là các hàm số xác định và liên tục trên
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 12. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn [1 ; 2] thỏa mãn
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 13. Tính
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14. Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Một cái cổng
hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
,
chiều rộng
,
.
Chủ nhà làm hai cánh cồng khi đóng lại là hình chữ
nhật CDEF tô đậm có giá là 1200000 đồng
,
còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000
đồng
.
Hỏi tồng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất
với số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 đồng. B. 7368000 đồng. C. 4077000 đồng. D. 11370000 đồng.
Câu 17. Trong không gian
với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
.
Gọi
là mặt cầu đường kính AB.
Mặt phẳng
vuông góc với AB tại
sao cho khối nón đinh
và đáy là hình tròn tâm
(giao của mặt cầu
và mặt phẳng
) có thể tích lớn nhất, biết rằng
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
và điểm
,
khi đó khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng:
A. 3. B. 7. C. 5. D. 1.
Câu 19. Cho
hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
(
)
quay xung quanh trục hoành tạo vật thể tròn xoay. Công
thức tính thể tích là
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Biết
với
là các số hữu tỷ. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Cho số
.
Hàm số
có
nguyên hàm là
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Nguyên
hàm của hàm số
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 23. Cho
hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
(
).Diện
tích hình phẳng (H) tính bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho
.
Goi F(x) là 1 nguyên hàm của f(x). Biết F(0)=
3. Tính F(1)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Trong hệ trục
tọa độ
,
phương trình mặt cầu tâm
bán kính
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 27. Trong
không gian Oxyz cho mp(Q): 5x - 12z + 3 = 0 và mặt cầu (S):
mp(P) song song với (Q) và tiếp xúc với (S) có phương
trình là:
A. 5x - 12z - 18 = 0. B. 5x - 12z + 8 = 0.
C. 5x - 12z - 8 = 0 hoặc 5x - 12z + 18 = 0. D. 5x - 12z + 8 = 0 hoặc 5x - 12z - 18 = 0.
Câu 28. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz, cho vectơ
.
Toạ độ của vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Tìm
một nguyên hàm
của hàm số
biết
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 31. Cho hai mặt
phẳng
.
Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông
góc với nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Cho tích phân
,giả sử đặt
.
Tìm mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
B |
6 |
B |
11 |
B |
16 |
A |
21 |
B |
26 |
B |
31 |
D |
2 |
B |
7 |
D |
12 |
B |
17 |
B |
22 |
A |
27 |
D |
32 |
A |
3 |
B |
8 |
A |
13 |
A |
18 |
D |
23 |
C |
28 |
A |
|
|
4 |
D |
9 |
C |
14 |
D |
19 |
B |
24 |
B |
29 |
B |
|
|
5 |
C |
10 |
A |
15 |
D |
20 |
B |
25 |
D |
30 |
B |
|
|
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 10
MÔN TOÁN 12
Câu
1. Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3.
Trong không gian
cho hai điểm
và
Tọa độ của vectơ
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4.
Trong không
gian
,
Cho mặt phẳng
:
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho hàm số
có
đạo hàm
trên đoạn
.
Biết
,
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Cho
hình phẳng
được giới hạn bởi các đường
,
,
,
.
Gọi
là thể tích khối tròn xoay
được tạo thành khi quay
xung quanh trục
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8.
Trong không gian
.
Cho hai vectơ
và
.
Tọa độ tích có hướng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Trong không gian
,
cho
.
Tọa độ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13.
Cho hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14.
Trong không gian
,
phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm
và
có vectơ pháp tuyến
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Tính tích phân
bằng phương pháp tích phân
từng phần, đặt
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16. Cho
,
với
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17.
Trong không gian
,
khoảng cách từ
đến mặt phẳng
:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18.
Trong không
gian
,
cho mặt cầu
.
Tọa độ tâm
của mặt cầu
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Diện tích hình phẳng được
giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
22.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
,
trục hoành. Quay
hình
quanh
trục
ta được
khối tròn xoay có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Trong không gian
,
cho
,
.
Tọa độ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Khi tìm nguyên hàm
,
bằng cách đặt
ta được nguyên hàm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Họ
tất cả nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
26. Trong không gian
,
gọi
là
tập hợp tất cả giá trị thực của
để hai mặt phẳng
và
vuông góc. Tổng các phần tử của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Biết
,
giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
,
với
là các số nguyên dương. Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
,
biết
và
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
Mặt phẳng
qua
cắt
các tia
lần lượt tại
sao cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
,
biết
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32.
Trong không gian
,
cho mặt cầu
có tâm
và cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.
Phương trình của mặt cầu
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
ĐÁP ÁN
1. D |
6. C |
11. B |
16. B |
21. D |
26. A |
31. D |
2. A |
7. D |
12. A |
17. D |
22. C |
27. D |
32. D |
3. D |
8. B |
13. D |
18. A |
23. A |
28. A |
|
4. D |
9. A |
14. B |
19. C |
24. C |
29. B |
|
5. D |
10. C |
15. A |
20. B |
25. A |
30. A |
|
Ngoài Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 12 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm