Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Trắc Nghiệm (Tập 3) Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Trắc Nghiệm (Tập 3) Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Mục lục
- ĐỀ SỐ 21 – HK2 – BÌNH SƠN, QUẢNG NGÃI 2018
- ĐỀ SỐ 22 – HK2 – LOMONOXOP 2019
- ĐỀ SỐ 23 – HK2 – CẦU GIẤY
- ĐỀ SỐ 24 – HK2 – CAO THẮNG
- ĐỀ SỐ 25 – HK2 – ASM HÀ NỘI
- ĐỀ SỐ 26 – HK2 – TRUNG VĂN
- ĐỀ SỐ 27 – HK2 CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ
- ĐỀ SỐ 28 – HK2 – LÊ QUÝ ĐÔN, HÀ NỘI
- ĐỀ SỐ 29 – HK2 – LƯƠNG THẾ VINH, HÀ NỘI 2017
- ĐỀ SỐ 30 – HK2 – CHUYÊN NGUYỄN HUỆ, HÀ NỘI 2019
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 3
ĐỀ SỐ 21 – HK2 – BÌNH SƠN, QUẢNG NGÃI 2018
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.2.D01.b] Điều
kiện xác định của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện xác định:
.
Câu 2: [DS10.C4.2.D02.b] Hai bất phương trình nào sau đây tương đương với nhau?
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn D
Hai
bất phương trình cùng có điều kiện là
tùy ý.
Hai
bất phương trình tương đương với nhau vì có cùng tập
nghiệm là
.
Câu
3:
[DS10.C4.2.D04.b] Hệ
bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Do
nên
nhận các giá trị là:
.
Vậy
hệ bất phương trình có
nghiệm nguyên.
Câu
4: [DS10.C4.3.D01.a]
Cho
.
Biểu thức nào sau đây không phải là nhị thức bậc
nhất đối với
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Chọn
thì
không phải là nhị thức bậc nhất.
Câu
5:
[DS10.C4.3.D02.b] Cho
nhị thức
có bảng xét dấu như sau:
Bảng xét dấu trên là bảng xét dấu của nhị thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
khi
nên
chọn
C
Câu
6:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập
nghiệm
của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
;
.
.
Câu
7: [DS10.C4.4.D01.b] Điểm
nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương
trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
Với
,
ta có
nên không thỏa
.
Câu 8: [DS10.C4.4.D02.b] Hình dưới đây biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là miền không gạch chéo và miền nghiệm không chứa đường thẳng)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng trong hình vẽ là
.
Gốc
tọa độ
không thuộc miền nghiệm nên ta chọn đáp án
.
Câu
9:
[DS10.C4.5.D02.a]
Cho
tam thức bậc hai
với
có bảng xét dấu sau:
Dựa
vào bảng xét dấu trên cho biết
khi
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào bảng xét dấu
khi
.
Câu
10:
[DS10.C4.5.D02.b] Tam
thức bậc hai nào sau đây luôn dương
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
hàm số
có
.
Câu
11:
[DS10.C4.5.D03.b] Tìm
tập xác định
của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
ĐK:
.
Vậy TXĐ:
.
Câu
12: [DS10.C4.5.D04.c] Gọi
là tập nghiệm của bất phương trình
.
Tính tổng
các giá trị nguyên trong tập
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
13:
[DS10.C4.5.D08.b] Cho
bất phương trình
.
Gọi
là tập tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
nghiệm đúng
.
Tập là
tập con của tập nào sau đây?
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Bất
phương trình
nghiệm đúng
.
Câu
14:
[DS10.C4.5.D11.c] Trong
đoạn
bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Vậy
trong đoạn
bất phương trình có 2012 nghiệm nguyên.
Câu
15:
[DS10.C4.5.D17.b] Cho
biểu thức
có bảng xét dấu trên
như sau:
Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
16:
[DS10.C6.1.D03.a] Một
đường tròn có bán kính
.
Tính độ dài
của cung tròn có số đo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
17:
[DS10.C6.1.D04.b] Trên
đường tròn lượng giác điểm cuối cùng của cung
được biểu diễn tại
.
Trong các cung
có bao nhiêu cung có điểm cuối biểu diễn tại
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
có điểm cuối cùng biểu diễn cung
.
có
điểm cuối cùng biểu diễn cung
.
có
điểm cuối cùng biểu diễn cung
.
Câu
18:
[DS10.C6.1.D04.b] Trên
đường tròn lượng giác gốc
có bao nhiêu điểm
phân biệt biết rằng góc lượng giác
có số đo là
(
là số nguyên tùy ý)?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Số
điểm trên đường tròn lượng giác của cung có dạng
có
điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác. Do đó
góc
có số đo là
có
điểm cuối phân biệt trên đường tròn lượng giác.
Câu 19: [DS10.C6.2.D01.b] Hai đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra?
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn A
Với
và
ta có
.
Câu
20: [DS10.C6.2.D02.b] Cho
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Do
nên
.
Vậy
.
Câu
21:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu
22:
[DS10.C6.2.D02.b] Trên
đường tròn lượng giác gốc
,
xét góc lượng giác
,
trong đó
không nằm trên các trục tọa độ. Khi đó
thuộc góc phần tư nào để
cùng dấu
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
A
sai vì khi đó
B
sai vì
C
đúng vì
D
sai vì
Câu
23:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
nên
.
.
Câu
24:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
.
Tính giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thế
vào
ta được
.
Câu
25:
[DS10.C6.2.D04.b] Cho
cung
thỏa mãn
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
26:
[DS10.C6.2.D06.b] Cho
và biểu thức
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
27: [DS10.C6.3.D02.a] Cho
;
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
28: [DS10.C6.3.D02.b] Cho
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ
giả thiết ta có
.
Cộng
vế với vế của
và
ta được
.
Câu
29:
[DS10.C6.3.D03.b] Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu 30: [DS10.C6.3.D03.b] Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
31:
[HH10.C2.3.D00.a] Cho
tam giác
có
và
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Theo
định lý sin ta có:
Câu
32:
[HH10.C2.3.D01.b] Cho
tam giác
có
,
và
.
Tính độ dài cạnh
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Áp
dụng định lý hàm số côsin cho tam giác
,
ta có:
Suy
ra
.
Câu
33:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
có
.
Tính bán kính đường tròn nội tiếp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Theo
công thức Hê-rông ta có
.
Mặt
khác
.
Câu
34:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác
có
.
Tính diện tích
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Nữa
chu vi của tam giác
là:
.
Áp
dụng công thức Hê – rông ta có:
.
Câu
35:
[HH10.C2.3.D04.b] Một
tam giác có chu vi bằng
cm,
bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng
.
Tính diện tích của tam giác.
Lời giải
Chọn C
Áp
dụng công thức
(
là nửa chu vi,
là bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác).
Câu
36:
[HH10.C3.1.D02.a] Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
cho đường thẳng
có phương trình
.
Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường
thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Véc-tơ
chỉ phương của đường thẳng
là véc-tơ
vì véc-tơ này cùng phương với véc-tơ
Câu
37:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho hai điểm
và
.
Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
.
.
Đường
trung trực của đoạn
đi qua điểm
,
nhận
là VTPT nên có phương trình:
Câu
38:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
cho đường thẳng
có véctơ pháp tuyến
và
đi qua điểm
.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình đường thẳng
là:
Câu
39:
[HH10.C3.1.D04.c] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
cho hình bình hành
có
,
,
là trung điểm của cạnh
.
Phương trình cạnh
có dạng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
L
ời
giải
Chọn D
Vì
.
Mà
là trung điểm của cạnh
Do
.
Lại
có
.
Câu
40:
[HH10.C3.1.D07.c]
Trong mặt phẳng
với hệ trục tọa độ
cho đường thẳng
có phương trình
.
Gọi
là điểm đối xứng với điểm
qua đường thẳng
,
là trung điểm của đoạn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
và
đối xứng nhau qua đường thẳng
,
là trung điểm
nên
là hình chiếu của
trên
.
Phương trình đường thẳng
.
Tọa
độ
là nghiệm của hệ
.
Vậy
.
Câu
41:
[HH10.C3.1.D09.b] Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
cho đường thẳng
và đường thẳng
.
Tính
của góc giữa đường thẳng
và đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
có
VTPT
có
VTPT
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
.
Ta
có
.
Câu
42: [HH10.C3.1.D10.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho điểm
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
và cắt các trục
,
theo thứ tự tại
,
sao cho diện tích
bé nhất. Giả sử phương trình đường thẳng
có dạng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng
có dạng
;
do
đi qua
nên
.
Ta
có diện tích
.
Vì
nên
.
Vậy
diện tích nhỏ nhất bằng
khi
;
.
Vậy
phương trình đường thẳng
hay
.
Câu
43:
[HH10.C3.1.D12.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
cho đường thẳng
và đường thẳng
Nêu vị trí tương đối của
và
A. Cắt nhau và không vuông góc. B. Vuông góc với nhau.
C. Song song với nhau. D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
có VTPT là
Đường
thẳng
có VTPT là
Ta
có
nên hai đường thẳng cắt nhau
Mặt
khác
nên
và
không vuông góc.
Câu
44:
[HH10.C3.2.D02.a] Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
cho đường tròn
có phương trình
.
Gọi
là tâm của đường tròn
.
Xác định
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Tâm
có tọa độ
và bán kính
Câu
45:
[HH10.C3.2.D03.a] Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
cho điểm
.
Viết phương trình đường tròn tâm
,
bán kính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn có tâm
và bán kính
có phương trình là:
.
Câu
46:
[HH10.C3.2.D05.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
cho đường tròn
tâm
tiếp xúc với đường thẳng
.
Viết phương trình đường tròn
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
tiếp xúc với
nên
có bán kính
.
.
Câu
47: [HH10.C3.2.D07.b] Trong mặt
phẳng tọa độ với hệ trục
,
cho hình vuông
có
,
.
Viết phương trình đường tròn nội tiếp hình vuông
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có trung điểm
của
là tâm đường tròn,
.
nên
;
.
Nên phương trình đường tròn là
.
Câu
48:
[HH10.C3.2.D14.c] Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
cho
đường tròn
và đường thẳng
.
Gọi
là đường thẳng song song với đường thẳng
và là một tiếp tuyến của đường tròn
.
Đường thẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
.
Đường
thẳng
nên phương trình
có
dạng:
.
tiếp
xúc với đường tròn
.
Do
nên
loại. Vậy phương trình
.
đi
qua điểm có tọa độ
.
Câu
49:
[HH10.C3.3.D02.a] Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
cho
có phương trình
.
Tính độ dài trục lớn
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu
50:
[HH10.C3.3.D03.b] Trong
mặt phẳng
cho elip
có độ dài trục lớn bằng
,
độ dài tiêu cự bằng
.
Viết phương trình chính tắc của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
;
.
Độ dài trục bé:
.
Phương
trình chính tắc của Elíp là:
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.D |
3.A |
4.B |
5.C |
6.C |
7.B |
8.C |
9.C |
10.B |
11.D |
12.B |
13.D |
14.C |
15.D |
16.A |
17.C |
18.A |
19.A |
20.B |
21.B |
22.C |
23.B |
24.A |
25.B |
26.C |
27.D |
28.A |
29.D |
30.D |
31.B |
32.B |
33.A |
34.D |
35.C |
36.C |
37.B |
38.A |
39.D |
40.A |
41.A |
42.B |
43.A |
44.C |
45.A |
46.D |
47.A |
48.D |
49.C |
50.C |
ĐỀ SỐ 22 – HK2 – LOMONOXOP 2019
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.1.D03.c] Cho
ba số
,
,
dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Theo
đề bài
,
,
dương.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si. Ta có
.
Vậy
là bất đẳng thức sai.
Kiểm tra đáp án B, C
Áp dụng bất đẳng thức Cô- si ta có
.
Vậy
là bất đẳng thức đúng.
Vì
,
bình đẳng trong biểu thức nên ta có
đúng.
Kiểm tra đáp án D
Áp dụng bất đẳng thức Cô- si. Ta có
.
Vậy
là bất đẳng thức đúng.
Câu
2:
[DS10.C4.1.D08.c] Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Với
.
Áp
dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
.
Dấu
bằng xảy ra khi
.
Vì
.
Vậy
giá trị nhỏ nhất hàm số đã cho là
.
Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn D
Xét đáp án A.
Bất
phương trình
có
điều kiện
.
Với
thì
nên
.
Vậy
hai bất phương trình
và
tương đương.
Xét đáp án B.
Bất
phương trình
có điều kiện
.
Với
điều kiện trên ta có:
(thỏa mãn
).
Vậy
hai bất phương trình
và
tương đương.
Xét đáp án C.
Ta
có:
.
Và:
.
Vậy
hai bất phương trình
và
tương đương.
Xét đáp án D.
Ta
có:
.
Và:
.
Vậy
hai bất phương trình
và
không tương đương.
Cách khác:
Xét
đáp án D ta thấy
là một nghiệm của bất phương trình
nhưng không phải là nghiệm của bất phương trình
nên hai bất phương trình
và
không tương đương.
Câu
4:
[DS10.C4.2.D04.b] Số
nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Lời giải
Chọn C
.
.
Suy
ra hệ bất phương trình có nghiệm
.
Vì
.
Câu
5:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
6:
[DS10.C4.4.D02.a] Miền
nghiệm của bất phương trình
không
chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thay
tọa độ điểm
vào bất phương trình
ta có:
(
Mệnh đề sai).
Vậy
miền nghiệm của bất phương trình
không chứa điểm
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D02.b] Tam
thức
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
. B.
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn A
có
hai nghiệm phân biệt
,
,
hệ số
.
Ta
có bảng xét dấu
như sau:
Dựa
vào bảng xét dấu
,
ta thấy
.
Câu
8:
[DS10.C4.5.D04.b] Bất
phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Đặt
.
Xét:
.
.
Bảng xét dấu:
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
.
Câu
9:
[DS10.C4.5.D06.b] Giải
bất phương trình
được các giá trị
thỏa mãn
A.
hoặc
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
với mọi
nên ta có
.
Vậy
hoặc
.
Câu
10:
[DS10.C4.5.D11.b] Giá
trị của
thỏa mãn bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Ta
có
Vậy
giá trị của
thỏa mãn bất phương trình là
.
Cách
2: Thay lần lượt các giá trị
của
vào bất phương trình
ta thấy
đúng.
Vậy
giá trị của
thỏa mãn bất phương trình là
.
Câu 11: [DS10.C5.3.D01.b] Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số trung bình cộng của mẫu số liệu là
.
Câu
12:
[DS10.C5.3.D02.b] Thống
kê điểm kiểm tra
môn Toán của một lớp 10 của trường THPT M.V. Lômônôxốp
được ghi lại như sau:
Số trung vị của mẫu số liệu trên là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Các số liệu đã được xếp theo thức tự tăng dần.
Tổng số có 35 số liệu nên số trung vị là giá trị ở vị trí 18.
Vậy số trung vị là 7.
Câu
13:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
7. D.
5.
Lời giải
Chọn D
,
chia cả tử và mẫu của
cho
được:
.
Câu
14:
[HH10.C2.1.D06.b] Biết
là ba góc của tam giác
,
mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
phương án A:
A
sai.
Xét
phương án B:
.
Vậy B đúng.
Xét
phương án C:
C
sai.
Xét
phương án D:
D
sai.
Câu
15:
[HH10.C3.1.D02.b] Cho
đường thẳng
có phương trình tổng quát:
.
Tìm mệnh đề sai
trong
các mệnh đề sau:
A.
có
vectơ pháp tuyến là
. B.
có vectơ chỉ phương là
.
C.
song song với đường thẳng
. D.
có hệ số góc là
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có :
.
Đường
thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
nên đáp án A đúng.
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương là
nên đáp án B đúng.
Đường
thẳng
có hệ số góc là
nên đáp án D sai.
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương là
và đi qua điểm
nên đường thẳng
song song với đường thẳng
nên đáp án C đúng.
Câu
16:
[HH10.C3.1.D03.b] Phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Đường
thẳng đi qua hai điểm
nhận vec tơ
làm
vec tơ pháp tuyến và đi qua
nên ta có phương trình
Câu
17:
[HH10.C3.1.D04.b] Phương
trình tham số của đường thẳng qua
và song song với đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Đường
thẳng song song với
nhận
làm vectơ chỉ phương.
Phương
trình tham số của đường thẳng qua
và song song với đường thẳng
là:
.
Câu
18:
[HH10.C3.1.D08.a] Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
19:
[HH10.C3.1.D09.b] Côsin
của góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng
có một VTPT là
.
Đường
thẳng
có một VTPT là
.
Đặt
thì
.
Câu
20:
[HH10.C3.1.D10.d] Cho
ba điểm
,
,
.
là điểm nằm trên đường thẳng
sao cho
nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
có
một véctơ pháp tuyến là
nên có một véctơ chỉ phương là
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
.
Ta
có:
.
Như
vậy
nhỏ nhất khi
nhỏ nhất. Khi đó
là hình chiếu của
trên đường thẳng
.
Vì
nên có
(1).
Có
.
Vì
là hình chiếu của
trên đường thẳng
nên có
(2).
Từ
(1) và (2) ta có hệ phương trình
.
Vậy
.
Câu
21:
[HH10.C3.2.D03.a] Đường
tròn tâm
và bán kính
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
có phương trình là
Khi
đó, đường tròn tâm
và bán kính
có phương trình
.
Vậy
đường tròn
có phương trình:
.
Câu
22:
[HH10.C3.2.D04.c] Cho
hai điểm
,
đường tròn
có tâm nằm trên trục
và đi qua hai điểm
có bán kính là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
.
.
.
Đường
tròn
đi qua hai điểm
nên
Suy
ra tâm
,
bán kính
Câu
23:
[HH10.C3.2.D06.b] Cho
đường tròn
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đường
tròn
có
tâm
và bán kính
Ta
có
Phương
trình tiếp tuyến của
tại điểm
nhận vectơ
làm vectơ pháp tuyến và đi qua
nên ta có phương trình
.
Câu
24:
[HH10.C3.3.D02.b] Cho
elip
,
mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
Tiêu
cự của elip bằng
. B.
Tâm
sai của elip là
.
C.
Độ
dài trục lớn bằng
. D.
Độ
dài trục bé bằng
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
nên đáp án C đúng.
nên
đáp án D đúng.
nên
đáp án A đúng.
nên
đáp án B sai.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.D |
4.C |
5.C |
6.A |
7.A |
8.B |
9.A |
10.D |
11.B |
12.C |
13.D |
14.B |
15.D |
16.A |
17.A |
18.B |
19.D |
20.C |
21.C |
22.B |
23.D |
24.B |
|
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 23 – HK2 – CẦU GIẤY
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C3.2.D02.b] Phương trình
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
. B.
.
C.
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Phương
trình vô nghiệm khi và chỉ khi
.
Câu
2: Cho phương
trình
.
Tìm điều kiện của
để
là
phương trình đường tròn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Điều
kiện để
là
phương trình đường tròn thì
.
Cách
2:
Xét phương trình dạng
.
Điều kiện để phương trình
là
phương trình của 1 đường tròn là
.
Ta
có
Điều
kiện để phương trình
là
phương trình của 1 đường tròn là
.
Câu
3:
[DS10.C3.2.D05.c] Tìm
để phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình
có hai nghiệm dương phân biệt
.
Câu
4:
[DS10.C4.5.D01.a] Cho
và có
.
Mệnh đề nào đúng?
A.
không
đổi dấu. B.
.
C.
Tồn
tại
để
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Theo
định lí về dấu tam thức bậc hai khi
và
luôn cùng dấu với mọi
.
Do đó
không đổi dấu.
Câu
5:
[DS10.C4.5.D02.b] Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu
6:
[DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình nào sau đây có
tập nghiệm là
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
bất phương trình:
có
.
Do
đó bất phương trình
có tập nghiệm là
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D02.c] Tam thức
dương với mọi
khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
nên
.
Vậy
điều kiện cần tìm của
là:
.
Câu
8:
[DS10.C4.5.D03.c] Giải bất phương trình
.
Lời giải
Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình sau:
.
Xét dấu bpt:
Dựa
vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm bpt là
.
Chú ý: sd pp xét khoảng hữu ti nhanh hơn
Câu
9:
[DS10.C6.1.D01.a] Nếu một cung tròn có số đo là
thì số đo radian của nó là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
bằng
radian.
Do đó
bằng
radian.
Câu
10:
[DS10.C6.1.D02.a] Trên đường tròn định hướng
có bán kính bằng
lấy một cung có số đo bằng
rad. Độ dài của cung đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Độ
dài của cung tròn là
.
Câu
11:
[DS10.C6.2.D01.b] Cho
.
Xác định dấu của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
,(Vì
nên ta có
và
).
Câu
12:
[DS10.C6.2.D05.b] Đơn giản
biểu thức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu
13:
[DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức
.
Lời giải
Ta có
.
Câu
14:
[DS10.C6.2.D07.b] Điều kiện trong đẳng thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện xác định:
.
Câu
15: Cho góc
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
nên
.
Có
.
Vậy
.
Câu
16:
[DS10.C6.3.D01.b] Biết
và
.
Tính
.
Lời giải
Ta
có
.
.
Vì
do đó
vậy
.
Khi
đó ta có
.
Câu 17: [DS10.C6.3.D02.b] Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
18:
[HH10.C3.1.D02.b] Véctơ nào dưới đây là một
véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng đi qua hai điểm
có véctơ chỉ phương là
.
Câu
19:
[HH10.C3.1.D02.d] Trong
mặt phẳng
cho tam giác ABC có
,
hai đinh là
,
,
trọng tâm
nằm trên đường thẳng
.
Tìm tọa độ đỉnh
.
Lời giải
+)
.
+)
Trung điểm
của
:
.
+)
Phương trình đường thẳng
:
.
+)
Trọng tâm
nằm trên đường thẳng
nên tọa độ
.
+)
Ta có:
.
+)Theo
giả thiết
.
+TH1:
.
Ta có
.
+TH2:
.
Ta có
.
Vậy
có 2 điểm thỏa mãn
,
.
Câu
20:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt
phẳng với hệ tọa độ
cho ba điểm
.
Đường thẳng qua điểm
và song song với
có phương trình tham số là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Đường
thẳng qua điểm
và song song với
có véc tơ chỉ phương
.
Suy
ra phương trình tham số
.
Câu
21:
[HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng
cho hai điểm
,
.
Viết phương trình đường thẳng qua
cách
một đoạn có độ dài là
.
Lời giải
Gọi
véc tơ pháp tuyến đường thẳng đi qua
là
.
Khi đó phương trình đường thẳng
đi qua
có dạng:
.
Theo
giả thiết ta có:
.
TH
1:
đường thẳng
có
phương trình:
.
TH
2:
,
chọn
đường thẳng
có phương trình:
.
Vậy
có 2 phương trình thỏa mãn.
,
.
Câu
22:
[HH10.C3.1.D08.b] Cho
đường thẳng
.
Trong các điểm
,
,
và
điểm
nào cách xa đường thẳng
nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
;
;
;
.
.
Vậy
điểm
cách xa đường thẳng
nhất.
Câu
23:
[HH10.C3.1.D08.b] Khoảng cách
từ giao điểm của hai đường thẳng
và
đến đường thẳng
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Tọa
độ giao điểm
của hai đường thẳng
và
là nghiệm của hệ phương trình
.
Ta
có
.
Câu
24:
[HH10.C3.1.D09.b] Cho đường
thẳng
và
.
Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
có 1 véc tơ pháp tuyến
,
Đường thẳng
có 1 véc tơ pháp tuyến
.
Ta
có
.
Câu
25:
[HH10.C3.2.D02.a] Tọa độ
tâm
và bán kính
của đường tròn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
suy
ra tọa độ tâm
và
bán kính
.
Câu
26:
[HH10.C3.2.D04.b]
Trong mặt phẳng
viết phương trình đường tròn
đi qua hai điểm
,
và có tâm thuộc trục hoành.
Lời giải
+)
.
Theo giả thiết ta có
.
+)
Bán kính
.
+)
Phương trình đường tròn tâm
và
bán kính
là
.
Câu
27:
[HH10.C3.2.D05.b] Đường tròn
có tâm
và tiếp xúc với trục
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có bán kính của
là
.
Do đó phương trình của
là:
.
Câu
28:
[HH10.C3.2.D06.b] Phương trình
tiếp tuyến
của đường tròn
:
tại điểm
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn
:
có
tâm
bán kính
Phương
trình tiếp tuyến
của đường tròn
tại điểm
là:
Câu
29:
[HH10.C3.2.D12.b] Cho đường
tròn
có phương trình
và đường thẳng
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10.
B. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn.
D. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
.
Khoảng
cách từ tâm
đến đường thẳng
là
.
Do
đường
thẳng cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt.
Khoảng
cách giữa 2 giao điểm là
.
Vậy đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8.
Câu
30:
[HH10.C3.2.D12.c] Cho đường
tròn
có
phương trình
và điểm
.
Đường thẳng
qua
cắt đường tròn tại hai điểm
sao cho
là trung điểm của
Phương trình đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.D |
3.C |
4.A |
5.C |
6.D |
7.D |
8 |
9.C |
10.C |
11.A |
12.C |
13 |
14.B |
15.D |
16 |
17.B |
18.D |
19 |
20.A |
21 |
22.A |
23.C |
24.A |
25.D |
26 |
27.B |
28.A |
29.B |
30.C |
ĐỀ SỐ 24 – HK2 – CAO THẮNG
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C2.1.D02.b] Tìm
tất cả các giá trị của
để tập xác định của hàm số
là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm
số xác định khi
.
Để
tập xác định của hàm số là
.
Câu
2:
[DS10.C3.2.D02.b] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm trái dấu
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có: phương trình
có hai nghiệm trái dấu
Câu
3:
[DS10.C3.2.D02.b] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình
có hai nghiệm phân biệt
.
Câu 4: [DS10.C4.1.D01.a] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
A
chỉ đúng khi
.
C
sai
vì ta chưa biết dấu của
.
D
sai
vì ta chưa biết dấu của
.
Câu
5:
[DS10.C4.2.D03.b] Tìm
tập nghiệm
của
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
6:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác
có
và
Tính độ dài đường cao
của
tam giác
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Chọn D
Ta
có: +
+
Vậy
Câu
7:
[DS10.C4.2.D04.b] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hệ bất phương trình
vô nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Để
hệ bất phương trình vô nghiệm thì
.
Câu
8:
[DS10.C4.3.D02.a] Tìm
tất cả các giá trị của biến
để
nhận giá trị dương.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Câu
9:
[DS10.C4.4.D02.b] Điểm
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1
Vì
nên điểm
thuộc miền nghiệm của bất phương trình
.
Vậy ta chọn B.
Câu 10: [DS10.C4.4.D02.b] Hình vẽ sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là phần không bị gạch).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình đường thẳng
là:
,
Hay
.
Vì
nên điểm
thuộc miền nghiệm của bất phương trình
.
Vậy
miền nghiệm của bất phương trình
là phần không bị gạch trong hình vẽ (Không kể bờ
).
Câu
11:
[DS10.C4.5.D02.b] Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
12:
[DS10.C4.5.D02.b] Tìm
tập nghiệm
của hệ bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
13:
[DS10.C4.5.D03.b] Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Nghiệm của vế trái:
Bảng xét dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vậy
tập nghiệm của bpt là
Câu
14:
[DS10.C4.5.D03.b] Giải
bất phương trình
Lời giải
Ta
có:
(2)
Xét
dấu VT(2)
Bảng xét dấu
Từ
bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của (1) là
Câu 15: [DS10.C5.1.D01.a] Cho bảng phân bố tần số sau:
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Cộng |
|
10 |
5 |
15 |
10 |
5 |
5 |
50 |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Tần
suất của
là
20% B.
Tần
suất của 3 là 20%
B. Tần suất của 4 là 20% D. Tần suất của 5 là 20%
Lời giải
Chọn B
Tần
số của 4 là 10 ta có tần suất là:
Câu
16:
[DS10.C5.1.D01.b] Trong
một cuộc thi bắn súng, kết quả tính điểm của một
xạ thủ như sau:
Tìm
tần số của giá trị
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Số
lần xuất hiện điểm
là
lần
Câu 17: [DS10.C5.3.D01.a] Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg, 38kg và 40kg. Tính khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh trên là
.
Câu 18: [DS10.C5.4.D01.b] Điều tra về chiều cao của học sinh lớp 10 ta có bảng sau
Nhóm |
Chiều cao (cm) |
Số học sinh |
1 |
|
5 |
2 |
|
18 |
3 |
|
40 |
4 |
|
26 |
5 |
|
8 |
6 |
|
3 |
|
|
|
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. (Làm tròn hai chữ số thập phân)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Phương sai:
Độ
lệch chuẩn:
Câu 19: [DS10.C6.1.D01.a] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Trên
đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng đường kính
được gọi là cung có số đo
B.
Trên
đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng 1 được gọi
là cung có số đo
C.
Trên
đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng nửa bán kính
được gọi là cung có số đo
D.
Trên
đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng bán kính được
gọi là cung có số đo
Lời giải
Chọn D
Câu
20:
[DS10.C6.1.D02.a] Một
đường tròn có bán kính 15cm. Tính độ dài của cung tròn
có góc ở tâm
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Câu
21:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
và
.
Tính giá trị của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vì
nên
.
Do đó
.
Câu
22:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
với
Tính các giá trị còn lại của cung
Lời giải
Do
.
Suy ra:
Khi
đó:
và
Câu 23: [DS10.C6.2.D03.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Chọn B
Mệnh
đề B.
sai
vì
Câu
24:
[HH10.C2.3.D03.a] Cho
tam giác
có các cạnh. Gọi
là độ dài đường trung tuyến kẻ từ
.
Mệnh dề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Câu
25:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác
có độ dài ba cạnh lần lượt là 13; 14 và 15. Tinh diện
tích tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Giả
sử độ dài ba cạnh của tam giác
là
.
Gọi
là nửa chu vi của tam giác
.
Suy ra
.
Vậy
diện tích của tam giác
là
.
Câu
26:
[HH10.C3.1.D02.a] Trong
mặt phẳng tạo độ
,
tìm vectơ chỉ phương
của đường thẳng có phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có: đường thẳng có phương trình
có vectơ pháp tuyến
nên vectơ chỉ phương đường thẳng là
.
Câu
27:
[HH10.C3.1.D02.a] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
tính hệ số góc
của
đường thẳng
có phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng
có
hệ số góc
Câu
28:
[HH10.C3.1.D03.a] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
và có vectơ chỉ phương
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng đi qua
và có vectơ chỉ phương
có PTTS là
.
Câu
29:
[HH10.C3.1.D04.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho tam giác
,
và
.
Viết phương trình tổng quát của đường cao
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
cao
đi qua
và vuông góc với
nên nhận vectơ
làm vec tơ pháp tuyến. Nên phương trình tổng quát của
đường cao
là:
.
Câu
30:
[HH10.C3.1.D08.a] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
tính khoảng cách
từ điểm
đến đường thẳng có phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Theo
giả thiết
.
Câu
31:
[HH10.C3.2.D01.b] Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
là phương trình của một đường tròn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình đường tròn có dạng
.
Ta
có
Phương
trình
là phương trình của một đường tròn
.
Do
nên
.
Câu
32:
[HH10.C3.2.D02.a] Trong
mặt phẳng toạ độ
cho
đường tròn
có phương trình
Xác định tâm và bán kính của đường tròn.
Lời giải
Ta
có:
Suy
ra đường tròn
có tâm
bán kính
Câu
33:
[HH10.C3.2.D03.a] Trong
mặt phẳng tạo độ
,
viết phương trình đường tròn có tâm
và bán kính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có: phương trình đường tròn có tâm
và bán kính
có dạng
.
Câu
34:
[HH10.C3.2.D06.b] Trong
mặt phẳng toạ độ
cho
đường tròn
có phương trình
Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn
biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng
Lời giải
Do
tiếp tuyến song song với đường thẳng
nên
phương trình tiếp
tuyến có dạng:
và
là
tiếp tuyến của
(loại)
Vậy
phương trình tiếp tuyến cần tìm là
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.B |
4.B |
5.C |
6.D |
7.C |
8.A |
9.B |
10.C |
11.D |
12.A |
13.D |
14 |
15.B |
16.D |
17.A |
18.A |
19.D |
20.B |
21.B |
22 |
23.B |
24.D |
25.B |
26.A |
27.D |
28.C |
29.A |
30.A |
31.B |
32 |
33.B |
34 |
|
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 25 – HK2 – ASM HÀ NỘI
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C3.1.D01.b] Điều
kiện xác định của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
và
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi:
.
Câu
2: [DS10.C3.2.D05.c]
Xác
định tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
và
A.
. B.
. C.
. D.
Không
tồn tại
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình
(1)
Để
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
thì
.
(*)
Theo
hệ thức Vi – ét, ta có:
.
(2)
Ta
có:
.
(3)
Thay (2) vào (3) ta được:
(t/m
(*)).
Câu
3:
[DS10.C4.1.D02.b] Cho
hai số
,
thỏa mãn
.
Chọn mệnh đề đúng
trong
các mệnh đề sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mà
,
nên
.
Câu
4:
[DS10.C4.2.D05.c] Có
bao nhiêu giá trị của tham số
để hệ bất phương trình
có nghiệm duy nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp
án khác.
Lời giải
Chọn B
+)
Với
ta
có
suy
ra
không
thỏa mãn.
+)
Với
thì
hệ
có
nghiệm duy nhất khi
.
Vậy
chỉ có một giá trị của
để hệ bất phương trình
có nghiệm duy nhất.
Câu
5:
[DS10.C4.5.D03.b] Cho
hàm số
.
Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bảng xét dấu
Ta
có:
Câu
6:
[DS10.C4.5.D04.c] Tìm
các giá trị của tham số
để
bất phương trình
nghiệm
đúng với mọi số thực
.
Lời giải
Có:
Tập
xác định:
Để
bất phương trình
nghiệm
đúng với mọi số thực
thì:
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D04.c] Giải
hệ bất phương trình sau trên tập số thực:
.
Lời giải
Ta có
+
(1)
.
Tập
nghiệm của bất phương trình (1) là
.
+
(2)
Tập
nghiệm của bất phương trình (2) là
.
Vậy
tập nghiệm của hệ phương trình là
.
Câu
8:
[DS10.C4.5. D06.b] Giải
bất phương trình sau trên tập số thực:
Lời giải
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu
9:
[DS10.C6.3.D02.b] Chứng
minh đẳng thức
khi các biểu thức đều xác định.
Lời giải
VT
Câu
10:
[DS10.C5.3.D02.b] Kết
quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của
em học sinh được trình bày ở bảng sau:
-
Điểm
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
10
35
38
63
42
12
200
Số trung vị của bảng phân bố tần số nói trên là:
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp
án khác.
Lời giải
Chọn A
Số
liệu đứng thứ
và
là
.
Do đó số trung vị là
.
Câu
11:
[DS10.C6.2.D05.b] Rút
gọn biểu thức
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
nên
Do
đó:
.
Câu
12:
[DS10.C6.3.D01.b] Cho
với
và
.
Giá trị của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
vì
.
vì
.
Câu 13: [DS10.C6.3.D03.a] Chọn công thức sai trong các công thức sau.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Theo
công thức cộng ta có
.
Câu
14:
[HH10.C2.3.D03.d] Tính
các góc của tam giác
biết
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Holder dạng:
với
3 bộ số không âm
;
;
ta có:
Đề
bài cho đẳng thức xảy ra do đó
suy ra tam giác
đều nên các góc của chúng là
Cách
khác:
Đặt
ta có
Ta
có:
Áp
dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
và
suy ra:
Đề
bài cho đẳng thức xảy ra do đó
hay
suy ra tam giác
đều nên các góc của chúng là
Câu
15:
[HH10.C3.1.D02.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.
là
một vec tơ pháp tuyến. B.
là
một vec tơ chỉ phương.
C.
Có
hệ số góc
. D.
song
song với đường thẳng
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
16:
[HH10.C3.1.D04.a] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
,
.
Phương trình đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình đường thẳng đi qua hai điểm
là:
(Phương
trình đường thẳng theo đoạn chắn).
Câu
17:
[HH10.C3.1.D04.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho điểm
,
.
Viết phương trình đường trung trực đoạn thẳng
.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
.
Ta
có
.
Đường
trung trực đoạn thẳng
là đường thẳng đi qua trung điểm
của
và nhận
làm vectơ pháp tuyến.
phương
trình đường trung trực đoạn thẳng
là
.
Vậy
phương trình đường trung trực đoạn thẳng
là
.
Câu
18:
[HH10.C3.1.D08.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
,
và đường thẳng
.
Tìm tất cả giá trị của tham số
để
cách đều hai điểm
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
cách
đều hai điểm
,
.
Câu
19:
[HH10.C3.1.D11.c] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
,
và
(
là
tham số). Tìm tất cả cac giá trị của tham số
để
ba đường thẳng trên cùng đi qua một điểm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là
điểm để ba đường thẳng
cùng
đi qua.
Khi
đó
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình sau:
Ta
có:
Để hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất thì ta phải có:
.
Vậy
thì
ba đường thẳng cùng đi qua điểm
.
Câu
20:
[HH10.C3.2.D04.c] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và hai điểm
,
.
Viết phương trình đường tròn
có tâm thuộc đường thẳng
và
đi qua hai điểm
Lời giải
Gọi
Do
đường tròn
đi qua 2 điểm
nên ta có:
Câu
21:
[HH10.C3.2.D05.b] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và điểm
.
Đường tròn
có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
bán kính của đường tròn
là
.
Đường
tròn
có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
.
Vậy
phương trình đường tròn
là
.
Câu
22:
[HH10.C3.2.D06.c] Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường tròn
.
Viết phương trình tiếp tuyến của
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
.
Lời giải
Ta
có
nên
có tâm
,
bán kính
.
Tiếp
tuyến
vuông góc với đường thẳng
nên phương trình tiếp tuyến
có dạng:
.
Ta
có
là tiếp
tuyến nên
.
Phương
trình tiếp tuyến cần tìm là:
;
.
Câu
23:
[HH10.C3.2.D06.d] Cho
đường tròn
có phương trình
.
Điều kiện của
để qua điểm
kẻ được hai tiếp tuyến tới
tạo
với nhau một góc
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
có giá trị phù hợp.
Lời giải
Chọn A
:
,
Giả
sử 2 tiếp điểm là
,
.
Để từ
kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau
là hình vuông.
Chứng
minh: Vì
là các tiếp tuyến kẻ từ
vuông và góc
vuông nên tứ giác
là hình chữ nhật.
Mặt
khác
nên tứ giác
là hình vuông.
Vậy ta có:
Câu
24:
[HH10.C3.3.D03.b] Cho
elip
có độ dài trục lớn bằng
,
độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chình tắc
của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình chính tắc của elip:
Độ
dài trục lớn
Độ
dài trục bé bằng tiêu cự
Vậy
phương trình chính tắc của
là:
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.C |
4.B |
5.D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10.A |
11.C |
12.A |
13.D |
14 |
15.C |
16.B |
17 |
18.C |
19.D |
20 |
21.A |
22 |
23.A |
24.B |
|
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 26 – HK2 – TRUNG VĂN
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C3.2.D05.c] Phương
trình
có
hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi:
A.
hoặc
. B.
.
C.
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình
có
hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi:
hay
.
Câu
2:
[DS10.C3.2.D05.c] Với
giá trị nào của
thì
phương trình
có
hai nghiệm phân biệt
thoả
mãn điều kiện
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
có
hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Theo
vi ét ta có
Lúc
này
trở
thành
.
Câu
3:
[DS10.C4.2.D02.b] Bất
phương trình nào sau đây không tương đương với bất
phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bất
phương trình
có
tập nghiệm là
còn
các bất phương trình kia đều có tập nghiệm là
.
Câu
4:
[DS10.C4.2.D04.b] Hệ
bất phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
vô
nghiệm. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu
5:
[DS10.C4.4.D02.b] Cặp
số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thay
các cặp số
trong
các phương án lựa Chọn lần lượt vào bất phương
trình, chỉ có cặp số
thõa mãn. Vậy cặp số
là nghiệm của bất
phương trình đã
cho.
Câu
6:
[DS10.C4.4.D03.b] Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau
đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thay
và
vào từng hệ bất phương trình ta thấy
,
là nghiệm của hệ bất phương trình
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D02.b] Số
nghiệm nguyên dương của bất phương trình
là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 3.
Lời giải
Chọn D
.
Vậy
bất phương trình có 3 nghiệm nguyên dương là
.
Câu
8:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vậy,
bất phương trình có tập nghiệm là:
.
Câu
9:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
;
.
Bảng xét dấu
-
VT
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
10:
[DS10.C4.5.D04.c] Tập
nghiệm của hệ phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Vậy
tập nghiệm của hệ bất phương trình là
.
Câu
11:
[DS10.C4.5.D07.b] Bất
phương trình
nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
hoặc
. B.
.
C.
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn C
Để
bất phương trình trên nghiệm
đúng với mọi
khi và chỉ khi
.
Câu
12:
[DS10.C4.5.D10.c] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện
.
Với điều kiện ta có:
.
.
Kết
hợp với điều kiện ta có bất phương trình đã cho có
tập nghiệm là
.
Câu
13:
[DS10.C6.1.D01.b] Góc
có số đo
đổi sang độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
tương ứng với
.
Vậy
tương ứng với
.
Câu
14:
[DS10.C6.1.D01.b] Số
đo góc
đổi sang radian là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
15:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
biết
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
16:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
và
.
Giá
trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Mà:
nên
Chọn
.
Câu
17:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
góc lượng giác
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có công thức phụ
.
Câu
18:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
góc lượng giác
.
Mệnh đề nào sau đây sai.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 19: [DS10.C6.3.D01.b] Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy Câu B có công thức sai.
Câu
20:
[DS10.C6.3.D03.b] Rút
gọn biểu thức sau
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
.
Cách
2: Sử dụng máy tính bỏ túi: Chọn giá trị
cụ thể Chọn giá trị đặc biệt dễ tính).
Câu
21:
[DS10.C6.3.D04.c] b.
Chứng minh rằng:
.
Lời giải
.
.
Câu
22:
[DS10.C6.3.D04.d] a.
Tính
.
Lời giải
.
Câu 23: [DS10.C6.3.D08.b] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu 24: [DS10.C6.3.D08.b] Trong các công thức sau công thức nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
do
đó D
sai.
Câu
25:
[HH10.C3.1.D02.a] Cho
đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
.
Suy
ra vectơ
cũng là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
.
Câu
26:
[HH10.C3.1.D03.a] Phương
trình đường thẳng đi qua hai điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
Một
phương trình khác.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình đường thẳng
.
Câu
27:
[HH10.C3.1.D03.b] Viết
phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
nhận
làm vectơ pháp tuyến
Do
vuông góc với
nên nhận
làm vec tơ chỉ phương và qua
nên có phương trình tham số:
Câu
28:
[HH10.C3.1.D04.c] Đường
thẳng đi qua
,
nhận
làm vecto pháp tuyến có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đường thẳng cần tìm là
Câu
29:
[HH10.C3.1.D08.a] Khoảng
cách từ điểm
đường thẳng
bằng
bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Khoảng
cách từ điểm
đường thẳng
là:
.
Câu
30:
[HH10.C3.1.D08.b] Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Khoảng
cách
.
Câu
31:
[HH10.C3.1.D08.d] Trong
mặt phẳng
cho
có
.
Đường cao qua đỉnh
có phương trình
.
Đường trung tuyến qua đỉnh
có phương trình
.
Xác định tọa độ
và
.
Lời giải
Vì
nên giả sử
.
Mặt khác
là trung điểm
nên.
.
Lại
có
nên ta có:
.
Vậy
và
.
Câu
32:
[HH10.C3.1.D09.b] Tìm
góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có VTPT của
là
;
VTCP của
là
suy ra VTPT của
là
.
Ta
thấy
nên góc giữa hai đường thẳng trên là
.
Câu
33:
[HH10.C3.1.D11.b] Xác
định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Lời giải
Chọn A
Xét
thấy:
.
Vậy:
Câu 34: [HH10.C3.2.D01.b] Có bao nhiêu phương trình là phương trình đường tròn trong các phương trình sau?
,
,
,
,
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình:
là phương trình của đường tròn với điều kiện:
.
Khi
đó đường tròn có tâm
,
bán kính
.
Kiểm
tra điều kiện ta thấy chỉ có
,
,
là những phương trình đường tròn.
Câu
35:
[HH10.C3.2.D02.b] Một
đường tròn có tâm
tiếp xúc với đường thẳng
.
Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
36:
[HH10.C3.2.D02.b] Đường
tròn
có phương trình
.
có tâm và bán kính là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
có tâm
bán kính
có dạng:
.
Câu
37:
[HH10.C3.2.D04.b] Đường
tròn đường kính
với
,
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có tâm
là trung điểm của đoạn thẳng
và bán kính
.
Suy
ra
.
.
Vậy:
Phương trình đường tròn đường kính
là:
.
Câu
38:
[HH10.C3.2.D06.b] Phương
trình tiếp tuyến
của đường tròn
tại điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Tâm
của đường tròn
là
và bán kính
.
Đường
thẳng
là tiếp tuyến của đường tròn
tại M nhận vecto
làm vecto pháp tuyến và đi qua điểm
nên phương trình đường thẳng
là:
Câu
39:
[HH10.C3.3.D02.b] Elip
có độ dài trục lớn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Khi đó độ dài trục lớn
.
Câu
40:
[HH10.C3.3.D02.b] Elip
có một đỉnh nằm trên trục bé là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Vậy
một đỉnh nằm trên trục bé là
.
Câu
41:
[HH10.C3.3.D02.b] Elip
có một tiêu điểm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
có
.
Vậy
có một tiêu điểm là
.
Câu
42:
[HH10.C3.3.D03.b] Tìm
phương trình chính tắc của elip có đỉnh
,
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương
trình chính tắc của elip có dạng:
.
Elip
có đỉnh
,
suy
ra
,
.
Vậy
phương trình chính tắc của elip có đỉnh
,
là
.
Câu
43:
[HH10.C3.3.D03.b] Elip
có đỉnh
và tiêu điểm
.
Phương trình chính tắc của elip là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
,
suy ra
.
Vậy:
Phương trình chính tắc của elip là
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.D |
3.D |
4.A |
5.D |
6.A |
7.D |
8.B |
9.B |
10.B |
11.C |
12.A |
13.B |
14.A |
15.A |
16.B |
17.D |
18.A |
19.B |
20.A |
21 |
22 |
23.D |
24.D |
25.A |
26.C |
27.C |
28.D |
29.C |
30.B |
31 |
32.A |
33.A |
34.C |
35.D |
36.C |
37.B |
38.C |
39.C |
40.B |
41.C |
42.D |
43.C |
|
|
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 27 – HK2 CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.2.D02.a] Cho
bất phương trình
,
.
Phép biến đổi nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Nên
phép biến đổi
là sai.
Câu
2:
[DS10.C4.2.D04.b] Tìm
số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Lời giải
Chọn B
.
Tập nghiệm
.
Do
nên
.
Vậy có
nghiệm nguyên.
Câu
3:
[DS10.C4.3.D01.a] Cho
nhị thức bậc nhất
có bảng xét dấu sau
Tìm phát biểu đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo
bảng xét dấu, ta có:
.
Mà
.
Câu
4:
[DS10.C4.5.D01.a] Điều
kiện cần và đủ để bất phương trình
,
vô nghiệm là gì?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Câu
5:
[DS10.C4.5.D03.b] Cho
bất phương trình
.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình đó biết rằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
và
nên
.
Suy
ra bất phương trình có tập nghiệm
.
Câu
6:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện xác định
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D04.c] Tập
nghiệm
bất phương trình
là
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Đặt
.
Khi đó bất phương trình trở thành
.
Do đó
Vậy
.
Câu
8:
[DS10.C4.5.D08.b] Tìm
các giá trị của m
để hàm số
xác định
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có hàm số xác định
.
Câu
9:
[DS10.C4.5.D08.c] Tìm
số giá trị
nguyên thuộc đoạn
để bất phương trình:
nghiệm đúng
với
mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
TH1:
.
Ta
có
.
Khi
đó yêu cầu bài toán
.
TH2:
.
Ta
có
.
Khi
đó yêu cầu bài toán luôn thỏa mãn
.
Câu
10:
[DS10.C4.5.D11.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
A.
.
Câu
11:
[DS10.C4.5.D16.b] Bất
phương trình
có tập nghiệm
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Tập
nghiệm bất phương trình là
,
.
Vậy
.
Câu
12:
[DS10.C5.4.D01.a] Tính
độ lệch chuẩn của bảng số liệu
.
(Tính chính xác đến chữ số hàng phần trăm)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
13:
[DS10.C5.4.D01.a] Sản
lượng lúa (đơn vị ha) của
thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày tròn bảng
số liệu sau:
-
Sản lượng
Tần số
Bảng
(Dùng cho Câu
và Câu
)
Tính
phương sai của bảng số liệu
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
14:
[DS10.C6.1.D03.a] Một
đường tròn có bán kính
.
Tính độ dài
của cung trên đường tròn đó có số đo bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu
15:
[DS10.C6.1.D04.a] Trên
đường tròn lượng giác cho hai điểm
và
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Chỉ có một cung lượng giác có
điểm đầu là
và điểm cuối là
.
B.
Có đúng
cung
lượng giác có điểm đầu là
và điểm cuối là
.
C.
Có vô số cung lượng giác có
điểm đầu là
và điểm cuối là
.
D.
Có đúng
cung lượng giác có điểm đầu là
và điểm cuối là
.
Lời giải
Chọn C.
Câu
16:
[DS10.C6.1.D04.b] Trên
đường tròn lượng giác gốc
,
biết góc lượng giác
có số đo bằng
,
điểm
nằm ở góc phần tư thứ mấy?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có biểu diễn góc lượng giác
có số đo bằng
như trên hình. Vậy điểm
nằm ở góc phần tư thứ
.
Cách
khác: Ta có
.
Suy ra góc lượng giác
nằm ở góc phần tư thứ nhất.
Câu
17:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Do:
.
Câu
18:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
.
Tìm
sao cho giá trị của biểu thức
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có :
.
.
.
Câu
19:
[DS10.C6.2.D04.a] Cho
góc lượng giác
.
Tìm mệnh đề sai.
(giả sử các vế đều có nghĩa).
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Câu
20:
[DS10.C6.2.D06.b] Rút
gọn biểu thức
với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
(do
,
ta có
).
Câu 21: [DS10.C6.3.D01.a] Tìm khẳng định sai.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vì
.
Câu
22:
[DS10.C6.3.D02.b] Biết
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
và
nên
.
.
Câu
23:
[DS10.C6.3.D03.b] Cho
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
24:
[DS10.C6.3.D03.b] Biết
,
với
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Vậy
,
,
.
Nên
.
Câu
25:
[DS10.C6.3.D07.c] Cho
tam giác
có ba góc
thỏa mãn hệ thức
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Tam
giác
vuông tại
. B.
Tam
giác
vuông cân tại
.
C.
Tam
giác
là tam giác đều. D.
Tam
giác
vuông tại
hoặc tại
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
26:
[HH10.C2.2.D03.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho
có
.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
,
do
nên
vuông tại
Bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
.
Câu
27:
[HH10.C2.3.D03.a] Cho
có
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
28:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác
có
.
Biết
với
,
lần
lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp
,
tính
.
A.
. B.
.C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Do
nên
.
Câu
29:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác
có
,
góc
.
Tìm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Mặt
khác:
.
Câu
30:
[HH10.C3.1.D00.a] Trong
mặt phẳng tọa độ
cho đường thẳng
cắt
hai trục
,
lần
lượt tại hai điểm
,
.
Viết phương trình đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
31:
[HH10.C3.1.D02.a] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Hãy chỉ ra một vec tơ chỉ phương
của đường thẳng đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Câu
32:
[HH10.C3.1.D08.a] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Lấy
,
do
song song
nên
.
Câu
33:
[HH10.C3.1.D08.c] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho
có
lần lượt là trung điểm của
với
thuộc đường thẳng
.
Biết diện tích
bằng
,
tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
,
phương trình đường thẳng
là:
Gọi
là chân đường cao kẻ từ
trong
,
mà
Do
,
khi đó
Với
loại
Với
.
Câu
34:
[HH10.C3.1.D13.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho
có tọa độ các đỉnh là
và
.
Viết phương trình đường cao của tam giác đó vẽ từ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
suy ra phương trình đường cao của tam giác đó vẽ từ
có vectơ pháp tuyến là. Phương trình đường cao là:
.
Câu
35:
[HH10.C3.2.D01.a] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Vậy
đây là phương trình đường tròn tâm
,
bán kính
.
Câu
36:
[HH10.C3.2.D02.a] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường tròn
.
Tìm tọa độ tâm
và bán kính của đường tròn đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
tròn
có tâm
và có bán kính
.
Câu
37:
[HH10.C3.2.D03.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Viết phương trình đường tròn đường kính
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Gọi
là trung điểm của
.
Phương
trình đường tròn tâm
,
bán kính
là
.
Câu
38:
[HH10.C3.2.D06.c] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường tròn
và điểm
.
Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn đó
kẻ từ
.
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
.
Gọi
là vec tơ pháp tuyến của tiếp tuyến của đường tròn
và qua
.
Phương
trình tiếp tuyến của đường tròn có VTPT là
và qua
là:
.
Lúc đó:
Với
,
chọn
.
Lúc đó,
:
.
Với
,
chọn
.
Lúc đó,
:
.
Vậy
có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề
bài:
hoặc
.
Câu
39:
[HH10.C3.2.D12.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho hai đường tròn
và
.
Xét vị trí tương đối của hai đường tròn đó.
A.
cắt
nhau tại hai điểm phân biệt. B.
tiếp
xúc trong.
C.
tiếp
xúc ngoài. D.
ngoài
nhau.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
có
tâm
và
bán kính
có
tâm
và
bán kính
cắt
nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu
40:
[HH10.C3.2.D14.c] Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường tròn
có tâm
và đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
song song với
và cắt
tại hai điểm
,
sao cho
đều.
A.
hoặc
. B.
.
C.
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn C
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
.
Phương
trình đường thẳng
song song với
:
.
Kẻ
,
.
Lúc đó:
.
Có:
.
cân
tại
,
do đó
đều khi và chỉ khi
Vậy
phương trình đường thẳng cần tìm là
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.C |
4.B |
5.C |
6.B |
7.C |
8.B |
9.D |
10.C |
11.D |
12.B |
13.D |
14.B |
15.C |
16.C |
17.A |
18.A |
19.D |
20.D |
21.B |
22.B |
23.D |
24.A |
25.D |
26.D |
27.B |
28.A |
29.B |
30.D |
31.D |
32.B |
33.C |
34.B |
35.A |
36.D |
37.B |
38.A |
39.A |
40.C |
ĐỀ SỐ 28 – HK2 – LÊ QUÝ ĐÔN, HÀ NỘI
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C2.1.D04.b] Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số xác định khi
Vậy
tập xác định
.
Câu 2: [DS10.C4.1.D01.b] Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
(Cộng từng vế 2 bất đẳng thức cùng chiều ta được
bất đẳng thức mới cùng chiều). Đáp án B sai vì không
được áp dụng với phép trừ. Đáp án C và D sai vì
thiếu điều kiện các vế đều dương.
Câu
3:
[DS10.C4.1.D03.b] Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
với
.
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Áp
dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương
ta có
suy
ra
Dấu
“=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 4 khi
.
Câu
4:
[DS10.C4.1.D03.c] Biết
rằng giá trị lớn nhất của biểu thức
với
bằng
.
Dấu bằng xảy ra tại
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Áp
dụng BĐT Cô-si cho hai số dương
ta
có
Dấu
“=” xảy ra khi và chỉ khi
Cách
2:
Giá trị lớn nhất của biểu thức
với
bằng
Câu
5:
[DS10.C4.2.D03.b] Bất
phương trình nào sau đây tương đương với bất phương
trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
.
Vậy
bất phương trình
tương đương với bất phương trình
.
Câu
6:
[DS10.C4.2.D05.b] Cho
bất phương trình
.
Với giá trị nào của
thì bất phương trình có tập nghiệm là rỗng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Bất
phương trình có tập nghiệm là rỗng khi
.
Câu
7:
[DS10.C4.2.D05.c] Cho
hệ bất phương trình
.
Giá trị của m để hệ bất phương vô nghệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Hệ vô nghệm nếu (**) vô nghiệm hoặc (**) có nghệm nhưng giao của (*) và (**) bằng rỗng.
TH1:
,
khi đó (**) có dạng
nên (**) vô nghiệm (thỏa mãn).
TH1:
,
khi đó (**) có nghiệm
nên hệ vô nghiệm khi
Vậy
trường hợp này xảy ra khi
.
TH3:
,
khi đó (**) có nghiệm
nên hệ không thể vô nghiệm.
Kết
luận
Câu
8:
[DS10.C4.3.D02.b] Cho
nhị thức bậc nhất
có bảng xét dấu như hình vẽ bên dưới
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I).
là một số thực dương.
(II).
.
(III).
với mọi
.
(IV).
Phương trình
có nghiệm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
nên
(I) đúng.
hàm
số đồng biến nên
nên (II) sai.
với
mọi
nên (III) đúng
Phương
trình
có nghiệm
nên (IV) sai.
Câu
9:
[DS10.C4.3.D04.b] Bất
phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Do
nguyên dương nên
Câu
10:
[DS10.C4.4.D01.a] Cho
đường thẳng
và điểm
Đối với đường thẳng d,
điểm nào dưới đây nằm cùng một phía đối với điểm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thay
tọa độ của M vào vế trái của d, ta được
Điểm N sẽ nằm cùng phía đối với M so với đường thẳng d nếu thay tọa độ của N vào vế trái của d được kết quả là một số dương.
Do
đó ta chọn được
Câu
11:
[DS10.C4.5.D01.a] Điều
kiện để tam thức bậc hai
đổi dấu trên tập
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
12:
[DS10.C4.5.D04.c] Cho
.
Gọi A là tập tất cả các giá trị nguyên của
để
.
Số tập con của A là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Bảng xét dấu:
Từ
bảng xét dấu ta có:
.
Số
tập con của
là:
.
Câu
13:
[DS10.C4.5.D05.b] Tổng
các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Vậy
nghiệm của hệ bất phương trình là
Vậy
tổng các nghiệm của hệ bất phương trình là
.
Câu
14:
[DS10.C4.5.D08.b] Với
giá trị nào của
thì bất phương trình
có tập nghiệm là
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
bất phương trình đã trở thành
do đó bất phương trình có tập nghiệm
,
không thoả mãn.
Xét
.
Yêu cầu bài toán trở thành tìm
thỏa mãn
.
Câu
15:
[DS10.C4.5.D11.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
có dạng
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Giải
(1):
Giải
(2):
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Nên
suy ra
Câu
16:
[DS10.C5.1.D02.b] Khảo
sát chiều cao để đi nghĩa vụ quân sự của
học sinh nam lớp
(đơn
vị
).
Người ta thống kê và cho bẳng tần số ghép lớp như
sau:
Chiều cao |
Tần số |
|
|
|
|
Tìm
biết rằng tần suất của lớp
gấp hai lần tần suất của lớp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
17:
[DS10.C5.3.D01.a] Điểm
trung bình thi học kỳ II môn Toán của một nhóm gồm
học sinh lớp 12A6 là
.
Biết rằng tổng điểm môn toán của nhóm này là
.
Tìm số học sinh của nhóm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có giá giá trị
(học sinh).
Câu 18: [DS10.C5.3.D01.a] Một cửa hàng trà sữa vừa khai trương, thống kê lượng khách tới quán trong 7 ngày đầu và thu được mẫu số liệu sau:
-
Ngày 1
Ngày 2
Ngày 3
Ngày 4
Ngày 5
Ngày 6
Ngày 7
575
454
400
325
351
333
412
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số trung vị là 263.
B. Số trung bình làm tròn đến hàng phần trăm là 407,14.
C. Dấu hiệu điều tra ở đây là doanh thu của quán trà sữa.
D. Ngày 2 là mốt của mẫu số liệu này.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
19:
[DS10.C6.1.D03.a] Trên
một đường tròn có bán kính
cm.
Ta lấy một cung có độ đài bằng
cm.
Số đo tính theo radian của cung đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
20:
[DS10.C6.1.D04.b] Trên
đường tròn lượng giác gốc
,
các điểm
biểu diễn cung lượng giác
,
;
tạo
thành hình
A. Lục giác đều. B. Tam giác đều. C. Hình vuông. D. Bát giác đều.
Lời giải
Chọn B
.
Nên
các điểm
chia đường tròn thành
phần bằng nhau.
Vậy tạo thành tam giác đều.
Câu
21:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
22:
[DS10.C6.2.D04.b] Cho
,
,
là ba góc của một tam giác. Hệ thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
23:
[DS10.C6.2.D06.b] Cho
.
Tính biểu thức:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
24:
[HH10.C3.1.D00.b] Trong
mặt phẳng
,
cho hai đường thẳng
và
.
Tìm
để
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
có véctơ pháp tuyến
,
có véctơ chỉ phương
suy ra
có véctơ pháp tuyến
.
Câu
25:
[HH10.C3.1.D02.a] Hệ
số góc của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng đã cho có một vectơ chỉ phương là
nên có hệ số góc là
.
Câu
26:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong
mặt phẳng
,
cho hai điểm
,
.
Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có trung điểm
cuả đoạn thẳng
là
Ta
có
.
Chon vecto pháp tuyến của đường thẳng
là
Vậy
phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
là
.
Câu
27:
[HH10.C3.1.D09.b] Đường
thẳng
đi qua điểm
và tạo với đường thẳng
một góc
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Lại
có
.
Câu
28:
[HH10.C3.1.D10.c] Trong
mặt phẳng
,
cho hai điểm
,
.
thuộc đường thẳng
sao cho chu vi
nhỏ nhất. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Chu
vi
bằng
do
không đổi nên chu vi
nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất.
Quan
sát hình vẽ, ta thấy
và
cùng phía với đường thẳng
.
Gọi
là điểm đối xứng của
qua
ta tìm được
.
Khi đó
do đó
khi
thẳng hàng. Suy ra
.
Dễ tìm được
nên
và
.
Vậy
.
Câu
29:
[HH10.C3.1.D15.b] Phương
trình nào sau đây là phương trình tham số của đường
thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
có VTPT
nên có VTCP
và
đi qua
Vậy
phương trình của
.
Câu 30: [HH10.C3.2.D01.a] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
31:
[HH10.C3.2.D02.b] Trong
mặt phẳng
,
đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng
và đi qua hai điểm
;
có bán kính là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
thuộc đường thẳng
.
Ta
có
.
Vậy
bán kính
.
Câu
32:
[HH10.C3.2.D06.b] Phương
trình tiếp tuyến với đường tròn
tại điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
PTTT là:
.
Câu
33:
[HH10.C3.2.D06.b] Số
đường thẳng đi qua điểm
và tiếp xúc với đường tròn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
Vậy điểm M nằm ngòai đường tròn (C), nên qua M có 2 đường thẳng tiếp xúc với (C).
Câu
34:
[HH10.C3.2.D12.b] Cho
đường tròn
:
và đường thẳng
.
Biết đường thẳng
cắt
tại hai điểm
;
tính độ dài dây cung
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
đường
tròn
:
có tâm
Khoảng
cách từ tâm
đến đường thẳng
là:
Vậy
.
Câu
35:
[HH10.C3.2.D14.b] Trong
mặt phẳng
,
diện tích của hình tròn tiếp xúc với hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Lấy
Ta
thấy hai đường thẳng
và
song song với nhau nên bán kính đường tròn là
.
Vậy
.
Câu
36:
[HH10.C3.2.D14.c] Trong
mặt phẳng
,
cho đường thẳng
và đường tròn
.
Giá sử
là điểm thuộc đường tròn sao cho khoảng cách từ điểm
đó đến đường thẳng
là lớn nhất. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
có tâm
và bán kính
.
Do
thoả mãn
lớn nhất nên
là giao điểm của
với đường tròn
với
là đường thẳng qua
và vuông góc với
.
Khi
đó
.
Mà
.
Nên
.
Toạ
độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
.
Từ
.
Từ
hoặc
.
Với
,
ta có
.
Với
,
ta có
.
Vì
lớn nhất nên nhận
.
Vậy
.
Câu
37:
[HH10.C3.3.D02.b] Cho
Elip
.
Mệnh đề nào sai?
A.
có
tiêu cự bằng
. B.
có
tâm sai
.
C.
có
trục lớn bằng 6. D.
có
trục nhỏ bằng 2.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:.
Suy
ra độ dài trục nhỏ bằng
.
Câu
38:
[HH10.C3.3.D03.b] Lập
phương trình chính tắc của Elip, biết hình chữ nhật cơ
sở có chiều rộng bằng
và đường chéo bằng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giả
sử Elip có độ dài trục lớn là
,
độ dài trục bé là
Hình
chữ nhật có chiều rộng là
suy ta
Đường
chéo của hình chữ nhật cơ sở là
Vậy phương trình chính tắc của Elip là
Câu
39:
[HH10.C3.3.D03.b] Phương
trình nào sau đây là phương trình của elip có trục lớn
bằng
,
tâm sai
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Giả
sử
.
Vì
có trục lớn bằng
nên
.
.
Do đó
.
Vậy
phương trình của
.
Câu
40:
[DS11.C1.1.D01.c] Cho
hàm số
.
Tìm
để hàm số xác định với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
ta có hàm số
Hàm
số
xác định với mọi
khi và chỉ khi hàm số
xác định với mọi
Ta
có
Bảng xét dấu
Từ
BXD, ta suy ra
Vậy
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.A |
3.A |
4.D |
5.A |
6.A |
7.A |
8.A |
9.B |
10.A |
11.D |
12.D |
13.A |
14.A |
15.B |
16.A |
17.B |
18.B |
19.B |
20.B |
21.C |
22.B |
23.B |
24.C |
25.C |
26.C |
27.C |
28.D |
29.C |
30.C |
31.D |
32.C |
33.D |
34.D |
35.C |
36.D |
37.D |
38.D |
39.A |
40.D |
ĐỀ SỐ 29 – HK2 – LƯƠNG THẾ VINH, HÀ NỘI 2017
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C3.2.D07.b] Tìm
để phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi
.
Câu
2:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
3:
[DS10.C4.5.D01.a] Giá
trị
thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thay
vào phương án A ta có :
(không thỏa mãn).
Thay
vào phương án B ta có :
(không thỏa mãn).
Thay
vào phương án C ta có :
(thỏa mãn).
Thay
vào phương án D ta có :
(không thỏa mãn).
Câu
4:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
5:
[DS10.C4.5.D06.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét các trường hợp sau:
TH1:
Bất
phương trình trở thành
Kết
hợp với điều kiện (*) ta có
là nghiệm.
TH2:
Bất
phương trình trở thành
Kết
hợp với điều kiện (**) ta có
là nghiệm.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu
6:
[DS10.C4.5.D08.b] Bất
phương trình
vô nghiệm khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bất
phương trình
vô nghiệm khi
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D08.b] Tìm
các giá trị của tham số
để
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
khi
và chỉ khi
Câu
8:
[DS10.C4.5.D08.c] Tìm
các giá trị của tham số
để
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
9:
[DS10.C4.5.D11.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
10:
[DS10.C4.5.D13.c] Bất
phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
nghiệm. B.
vô
nghiệm. C.
vô
số nghiệm. D.
nghiệm.
Lời giải
Chọn A
Xét
bất phương trình
(1)
Điều
kiện
.
Ta
có
.
Bất
PT (1)
.
Bất
phương trình có nghiệm duy nhất
.
Câu
11:
[DS10.C6.2.D04.b] Cho
tam giác
.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
là ba góc trong một tam giác nên:
Do
đó:
là mệnh đề đúng
Mệnh
đề
là sai do
và
là bù nhau.
Mệnh
đề
là đúng do
và
là phụ nhau.
Mệnh
đề
là đúng do
và
là bù nhau.
Câu
12:
[DS10.C6.3.D02.b] Cho
.
Giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
(do
)
.
Câu
13:
[DS10.C6.3.D03.a] Đẳng
thức nào không
đúng
với mọi
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
Câu
14:
[DS10.C6.3.D03.b] Cho
.
Giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
vì
Câu
15:
[DS10.C6.3.D03.c] Giá
trị nhỏ nhất của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Vậy
GTNN bằng
Câu
16:
[HH10.C1.4.D10.c] Tam
giác
có đỉnh
trực tâm
trung
điểm của
là
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
có
.
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
,
ta có ba điểm
cùng nằm trên đường thẳng ơle và
Mà
,
suy ra
bán kính
Câu
17:
[HH10.C2.2.D03.c] Tam
giác
có
,
,
.
Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Do vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
đường tròn đường kính
.
Bán
kính:
.
Diện
tích:
.
Câu
18:
[HH10.C2.2.D04.b] Tam
giác
có
Góc
của tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Câu
19:
[HH10.C3.1.D02.a] Cho
đường thẳng
Véctơ nào sau đây không
là véc tơ chỉ
phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
véc
tơ chỉ phương của
là véc tơ khác véc tơ không và cùng phương với
Suy
ra:
không là véc tơ chỉ phương của
do không cùng phương với
Câu
20:
[HH10.C3.1.D06.c] Hình
vuông
có
.
Tọa độ của đỉnh
có thể là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Gọi
là đường trung trực của
đi
qua điểm trung điểm
của
,
có VTPT là
.
Phương
trình đường thẳng
.
.
Câu
21:
[HH10.C3.1.D07.c] Tọa
độ hình chiếu vuông góc của
lên đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Ta
có:
Do đó
.
Đường
thẳng
có một vec tơ pháp tuyến là
nên
nhận
là vec tơ chỉ phương. Do
Vậy
.
Câu
22:
[HH10.C3.2.D02.a] Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
tròn
có tâm
.
Câu
23:
[HH10.C3.2.D13.c] Cho
đường tròn
và điểm
.
Dây cung của
đi qua
có độ dài ngắn nhất là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
Ta
có
nên
nằm trong
.
Giả
sử
là dây cung bất kì của
đi qua
.
Gọi
là trung điểm của
thì
Do đó
Suy ra
có độ dài ngắn nhất khi
có độ dài lớn nhất. Mà
,
dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy
Câu
24:
[HH10.C3.3.D02.b] Cho
elip
đi qua điểm
và có tâm sai
.
Tiêu cự của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
phương trình chính tắc của elip
là:
với
.
Ta
có
đi qua điểm
nên
.
Vì
tâm sai
.
Vậy
tiêu cự của
là:
.
Câu
25:
[HH10.C3.3.D02.b] Cho
elip
.
Diện tích hình chữ nhật cơ sở của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Suy
ra
Diện
tích hình chữ nhật cơ sở của
:
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.A |
3.C |
4.D |
5.C |
6.D |
7.D |
8.C |
9.B |
10.A |
11.B |
12.B |
13.D |
14.B |
15.C |
16.A |
17.B |
18.C |
19.A |
20.A |
21.A |
22.D |
23.D |
24.A |
25.C |
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 30 – HK2 – CHUYÊN NGUYỄN HUỆ, HÀ NỘI 2019
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.1.D02.c] Cho
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
.
Suy ra A sai vì
.
Câu
2:
[DS10.C4.1.D03.c] Hàm
số
với
đạt giá trị nhỏ nhất tại
(
nguyên dương, phân số
tối giản). Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Dấu
bằng xảy ra khi
(thỏa)
.
Vậy
.
Câu
3:
[DS10.C4.2.D03.c] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Với điều kiện đó bất phương trình đã cho tương đương với
.
Kết
hợp điều kiện
ta được
.
Câu
4:
[DS10.C4.2.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Tacó
.
Câu
5:
[DS10.C4.2.D04.b] Gọi
là tập hợp các số nguyên
thỏa mãn
.
Số phần tử của tập
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn
D
Ta
có
.
Câu
6:
[DS10.C4.2.D05.b] Tìm
giá trị của
để bất phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+
Với
ta có
bất phương trình vô nghiệm.
+
Với
ta có
vô nghiệm nên bất phương trình vô nghiệm.
+
Với
ta có
luôn có nghiệm.
Câu
7:
[DS10.C4.2.D05.c] Tìm
để bất phương trình
vô nghiệm.
A.
. B.
và
. C.
Không có
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Xét
.
Với
luôn đúng với
Với
vô nghiệm
Câu
8:
[DS10.C4.3.D04.c] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Bất
PT
.
Đặt
.
Ta có bảng xét dấu:
Dựa
vào bảng xét dấu, suy ra
Lưu
ý có thể sử dụng phương pháp khoảng để xét dấu
nhanh
hơn.
Câu
9:
[DS10.C4.3.D05.c] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
10:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm
số có nghĩa
.
Tập xác định là:
Câu
11:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
12:
[DS10.C4.5.D05.b] Tập
nghiệm của hệ bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
13:
[DS10.C4.5.D05.b] Tập
nghiệm của hệ bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện
.
Hệ
Kết
hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm là
.
Câu
14:
[DS10.C4.5.D06.b] Tập
nghiệm của hệ bất phương trình
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
Từ
Khi
đó nghiệm của hệ bất phương trình là
.
Câu
15:
[DS10.C4.5.D08.c] Tìm
để hàm số
có tập xác định là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện
Để
hàm số có tập xác định là
thì
đúng với mọi giá trị của
Xảy
ra khi
.
Câu
16:
[DS10.C4.5.D09.c] Tìm
để hệ bất phương trình
có nghiệm duy nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
BPT
thứ nhất có nghiệm
BPT
thứ
tương đương với
TH1.
bpt
có nghiệm duy nhất
nên hệ vô nghiệm
TH2.
bpt
có nghiệm duy nhất
hệ vô nghiệm
TH3.
bpt
có nghiệm duy nhất
để hệ có nghiệm duy nhất thì
xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
17:
[DS10.C4.5.D11.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cách
1: Điều
kiện
.
Do
nên BPT
.
Kết
hợp điều kiện có tập nghiệm BPT là:
Chọn
C,
Cách
2: Lấy
thay
vào BPT thấy không thỏa mãn nên loại
các đáp án A,B.
Từ điều kiện xác định loại đáp án D.
Còn
lại
đáp án C.
Câu
18:
[DS10.C5.3.D01.b] Tuổi
đời của
công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong
bảng sau
Tìm
số trung bình
của mẫu số liệu trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
19:
[DS10.C5.3.D02.a] Cho
bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của
học sinh.
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Số
trung vị của bảng số liệu có
số là trung bình cộng của số thứ
và số thứ
Ta
có số thứ
là
;
Số thứ
là
Do
đó
Câu
20:
[DS10.C5.3.D04.b] Cho
mẫu số liệu
có số trung bình
,
mốt
.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
Mốt
là số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu.
C.
Số trung bình
có thể không là một giá trị trong mẫu số liệu,.
D.
Mốt
luôn lớn hơn hoặc bằng có số trung bình
.
Lời giải
Chọn D
Câu
21:
[DS10.C5.4.D01.b] Cho
mẫu số liệu thống kê
.
Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu
trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
trung bình
.
Phương
sai
.
Độ
lệch chuẩn
.
Câu
22:
[DS10.C5.4.D02.a] Phương
sai của một mẫu số liệu
bằng.
A. Hai lần độ lệch chuẩn. B. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
C.
Bình phương của độ lệch chuẩn. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
sai của một mẫu số liệu
bằng bình phương của độ lệch chuẩn.
Câu
23:
[DS10.C6.1.D03.a] Cho
đường tròn có bán kính bằng
.
Tìm số đo (rad) của cung có độ dài
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
24:
[DS10.C6.1.D04.b] Trên
đường tròn lượng giác gốc A, bốn điểm chính giữa
bốn cung phần tư
,
biểu diễn các cung lượng giác có số đo nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bốn
điểm chính giữa bốn cung phần tư
,
biểu diễn các cung lượng giác có số đo là
.
Câu
25:
[DS10.C6.1.D04.b] Trên
đường tròn lượng giác gốc
,
có bao nhiêu điểm
thỏa mãn số đo cung lượng giác
bằng
,
với
là số nguyên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
thì đủ một chu kỳ.
Câu
26:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
,
suy ra
thuộc
góc phần tư thứ 2. Suy ra
.
Câu
27:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
.
Khi đó
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Do
.
Câu
28:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
với
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vì
nên
;
do đó
Theo
giả thiết
Lại
có
Câu 29: [DS10.C6.2.D04.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Câu
30:
[DS10.C6.2.D06.b] Kết
quả thu gọn của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
31:
[HH10.C2.3.D01.b] Cho
tam giác
có
.
Số đo góc
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Áp
dụng định lý Cosin ta có:
.
Do
đó góc
bằng
Câu
32:
[HH10.C2.3.D02.b] Cho
tam giác
có
và góc
.
Bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
33:
[HH10.C3.1.D01.a] Đường
thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thay
tọa độ các điểm vào phương trình ta thấy
.
Câu
34:
[HH10.C3.1.D02.a] Đường
thẳng
có một vecto pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
35:
[HH10.C3.1.D02.a] Đường
thẳng
có một véctơ pháp tuyến là
.
Trong các véctơ sau, véctơ nào là một véctơ chỉ phương
của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
36:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong
mặt phẳng
,
đường thẳng
đi qua hai điểm
và
có
phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương
và đi qua điểm
nên có phương trình tham số là
.
Câu
37:
[HH10.C3.1.D06.c]
Cho tam giác
có
.
Điểm
thuộc đường trung tuyến
của
tam giác
và
có hoành độ bằng
.
Tung độ của điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
là trung điểm
.
Phương
trình đường thẳng
.
Suy
ra tọa độ điểm
là
nghiệm của hệ:
.
Câu
38:
[HH10.C3.1.D08.c] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để khoảng cách từ
đến đường thẳng
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
39:
[HH10.C3.1.D09.b] Cho
đường thẳng
và đường thẳng
.
Giá trị cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng đã
cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
lần lượt là véctơ pháp tuyến của hai đường thẳng
.
Câu
40:
[HH10.C3.1.D09.c] Tìm
để hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
.
Do
.
Câu
41:
[HH10.C3.1.D10.c] Đường
thẳng
và hai điểm
.
Điểm
nằm trên đường thẳng
thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giả
sử
đạt
giá trị nhỏ nhất tại
.
Câu
42:
[HH10.C3.1.D12.b] Tìm
tất cả giá trị
để
đường thẳng
và
song song với nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
Không tồn tại
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
có
véc tơ pháp tuyến
.
Đường
thẳng
có
véc tơ chỉ phương
.
Để
hai đường thẳng song song với nhau thì
.
Câu
43:
[HH10.C3.1.D13.b] Cho
tam giác
có
,
,
.
Đường cao kẻ từ
của tam giác
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
cao
đi qua
và vuông góc với đường thẳng
,
do đó
có một vectơ pháp tuyến là
nên có phương trình
.
Câu 44: [HH10.C3.2.D01.b] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương
án A sai vì hệ số của
và
khác nhau.
Phương
án B sai vì có sự xuất hiện của số hạng chứa
.
Phương
án C sai vì
vô lí.
Câu
45:
[HH10.C3.2.D02.b] Bán
kính đường tròn tâm
tiếp xúc với đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra
.
Câu
46:
[HH10.C3.2.D06.b] Tiếp
tuyến tại điểm
với đường tròn
có phương trình là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn
có
tâm
,
bán kính
.
Gọi
là tiếp tuyến của đường tròn khi đó
qua
nhận
làm véc tơ pháp tuyến
.
Câu
47:
[HH10.C3.2.D12.c] Đường
thẳng
cắt đường tròn
theo dây cung có độ dài bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
.
Dễ thấy
nên
cắt
theo dây cung có độ dài bằng đường kính của
và bằng
.
Câu
48:
[HH10.C3.2.D13.c] Trong
mặt phẳng
,
cho đường tròn
:
có tâm
,
Đường thẳng
thay đổi cắt đường tròn
tại hai điểm phân biệt
với
không là đường kính của đường tròn
.
Diện tích tam giác
lớn nhất bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
tròn
:
có tâm
và bán kính
.
Diện
tích tam giác
là:
.
Diện
tích tam giác
lớn nhất bằng
khi
.
Câu
49:
[HH10.C3.2.D14.b] Cho
đường tròn
.
Tìm mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau
A.
Đường tròn
không
đi qua điểm
.
B.
Đường tròn
có
tâm
.
C.
Đường tròn
có
bán kính
.
D.
Đường tròn
đi qua điểm
.
Lời giải
Chọn D
Thay
tọa độ điểm
vào phương trình đường tròn
ta thấy không thỏa mãn. Suy ra Đường tròn
không đi qua điểm
.
Câu
50:
[HH10.C3.2.D14.d] Cho
đường tròn
có tâm
và đường thẳng
.
Tìm tọa độ điểm
nằm trên đường thẳng
sao cho từ
kẻ được hai tiếp tuyến
đến đường tròn
và diện tích tứ giác
bằng
(với
là các tiếp điểm).
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
có tâm
,
bán kính
.
nên
.
Ta có
(điều kiện
)
Tam
giác
vuông tại
nên
.
Ta
có
(thỏa).
Vậy
hoặc
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.D |
3.B |
4.C |
5.D |
6.A |
7.A |
8.B |
9.A |
10.A |
11.B |
12.B |
13.A |
14.B |
15.A |
16.A |
17.C |
18.C |
19.D |
20.D |
21.B |
22.C |
23.B |
24.C |
25.D |
26.C |
27.A |
28.B |
29.D |
30.A |
31.B |
32.B |
33.D |
34.C |
35.B |
36.C |
37.B |
38.A |
39.D |
40.B |
41.D |
42.C |
43.A |
44.D |
45.D |
46.A |
47.C |
48.C |
49.D |
50.C |
Ngoài Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Trắc Nghiệm (Tập 3) Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>>> Bài viết liên quan: