Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đề 2)
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đề 2) Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1.
Cho
hàm số
có đồ thị như hình bên. Dấu của hệ số
và biệt thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.
Bất
phương trình nào sau đây có tập nghiệm là
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Giá
trị của tham số
để phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Cho
tam thức bậc hai
.
Giá trị của tham số
để
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.
Cho
bất phương trình
.
Giá trị của
để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.
Tam
thức bậc hai
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Số
giá trị nguyên của
để
là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu
9.
Bảng
xét dấu nào sau đây là của tam thức
?
A.
B.
C.
D.
Câu
10.
Tìm
tập nghiệm của hệ bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
Cho
bất phương trình
.
Xác định
để bất phương trình có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Cho
phương trình
(1). Với giá trị nào của
thì (1) có 2 nghiệm
thỏa
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
Điều
kiện xác định của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
Phương
trình sau có bao nhiêu nghiệm
?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.
Câu
15.
Tập
nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.
Phương
trình
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.
Phương
trình
là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.
Số
giá trị nguyên của
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu
19.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho
.
Với giá trị nào của
dưới đây thì
A.
. B.
. C.
. D.
Không
tồn tại
.
Câu
20.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho
.
Với giá trị nào của
dưới đây thì
?
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
tồn tại
.
Câu
21.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho
và
.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
22.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho đường thẳng
Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho đường thẳng
.
Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho đường thẳng
.
Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho đường thẳng
Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Đường
thẳng đi qua
và nhận
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Phương
trình tham số của đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
28.
Phương
trình tham số của đường thẳng
là:
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
29.
Góc
giữa hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Trong
mặt phẳng toạ độ, cho ba điểm
và đường thẳng
đi qua hai điểm
(xem hình bên). Khoảng cách từ
đến đường thẳng
là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31.
Cho
đường thẳng
và điểm
.
Phương trình đường thẳng
qua
và tạo với
một góc
là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu
32.
Khoảng
cách từ
đến đường thẳng
là
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
.
Câu
33.
Trong
mặt phẳng toạ độ, đường tròn tâm
và bán kính
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.
Phương
trình đường tròn tâm
và đi qua điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35.
Phương
trình đường tròn có đường kính
với
và
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
1.
Tìm tất cả tham số
để:
a)
luôn âm với mọi
;
b)
không dương với mọi
.
Câu
2.
Giải phương trình sau:
;
Câu
3.
Cho ba điểm
.
a)
Chứng minh
là ba đỉnh của một tam giác.
b)
Tính chu vi và diện tích tam giác
.
Câu
4.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
và cách điểm
một khoảng bằng 5.
ĐÁP ÁN
1A |
2C |
3B |
4A |
5A |
6C |
7D |
8C |
9C |
10B |
11D |
12C |
13B |
14B |
15B |
16D |
17B |
18A |
19C |
20A |
21A |
22D |
23D |
24B |
25D |
26D |
27A |
28C |
29B |
30B |
31D |
32C |
33C |
34B |
35C |
|
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1.
Điều
kiện để tam thức bậc hai
nhận giá trị dương với mọi
là:
A.
. B.
. C.
và
. D.
và
.
Câu
2.
Cho
đồ thị hàm số
như hình bên. Tập hợp các giá trị của
để hàm số
nhận giá trị âm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Cho
tam thức bậc hai
.
Tập hợp các giá trị của
để
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Một khách sạn có 50 phòng. Hiện tại mỗi phòng cho thuê với giá 400 nghìn đồng một ngày thì toàn bộ phòng được thuê hết. Biết rằng cứ mỗi lần tăng giá thêm 20 nghìn đồng thì có thêm 2 phòng trống. Hỏi người chủ khách sạn cần chọn giá phòng mới là bao nhiêu để doanh thu của khách sạn trong ngày là lớn nhất?
A. 480 nghìn đồng. B. 450 nghìn đồng. C. 500 nghìn đồng. D. 80 nghìn đồng.
Câu
5.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đề hàm số
có tập xác định là
?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu
6.
Cho
.
Điều kiện để
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.
Cho
có
.
Mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
.
C.
không đổi dấu. D.
Tồn
tại
để
.
Câu
8.
Tam
thức bậc hai
nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.
Số
thực dương lớn nhất thỏa mãn
là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu
11.
Cho
bất phương trình
.
Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
không phải là nghiệm của bất phương trình?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Tìm
tập xác định
của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13.
Phương
trình
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
.
Câu
14.
Tập
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Tập
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.
Phương
trình
có tổng bình phương các nghiệm bằng:
A. 26. B. 17 . C. 10 . D. 25 .
Câu
17.
Phương
trình
có các nghiệm dạng
trong đó
.
Tính tổng
.
A. 6 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu
18.
Phương
trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu
19.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho tam giác
có
và trọng tâm là gốc tọa độ. Toạ độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho tam giác
và
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Toạ độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho hai điểm
và
.
Điểm
thuộc trục tung sao cho ba điểm
thẳng hàng. Toạ độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
Phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường thẳng
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
23.
Cho
hình bình hành
có
và phương trình đường thẳng
là
.
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
24.
Toạ
độ giao điểm của hai đường thẳng
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Toạ
độ giao điểm của hai đường thẳng
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Toạ
độ giao điểm của hai đường thẳng
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Cho
đường thẳng
và điểm
.
Toạ độ hình chiếu vuông góc của
trên đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Cho
hai điểm
và đường thẳng
.
Điểm
nằm trên đường thẳng
sao cho tam giác
cân tại
.
Toạ độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Trong
mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng
song song với đường thẳng có phương trình:
và điểm
cách
một khoảng bằng 2 . Phương trình của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Khoảng
cách giữa hai đường thẳng song song
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
1
.
Câu
31.
Số
đo góc giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Số
đo góc giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Phương
trình tiếp tuyến của đường tròn
tại điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.
Trong
mặt phẳng toạ độ, một vật chuyển động tròn đều
ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn tâm
,
bán kính
dưới tác dụng của lực căng tác dụng lên sợi dây
.
Khi vật chuyển động tới điểm
thì dây căng bị đứt. Phương trình quỹ đạo chuyển
động của vật sau khi dây bị dứt là (biết vật chỉ
chịu tác động duy nhất lực căng dây)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.
Cho
đường tròn
.
Khẳng định nào sau đây là
?
A.
có tâm
. B.
có bán kính
.
C.
(C.
đi qua điểm
. D.
(C.
không đi qua điểm
.
II. TỰ LUẬN
Câu
1.
Một người muốn uốn tấm tôn phẳng hình chữ nhật có
bề ngang
,
thành một rãnh dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đố
thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông
như hình vẽ. Biết rằng diện tích mặt cắt ngang của
rãnh nước phải lớn hơn hoặc bằng tổng
.
Hỏi độ cao tối thiểu và tối đa của rãnh dẫn nước
là bao nhiêu cm?
Câu
2.
Giải phương trình sau:
;
Câu
3.
Cho
.
Định
để
thẳng hàng.
Câu
4.
Cho
có trung điểm cạnh
là
.
Tìm 3 điểm
.
ĐÁP ÁN
1C |
2B |
3C |
4C |
5B |
6D |
7C |
8C |
9C |
10D |
11D |
12C |
13B |
14C |
15B |
16B |
17A |
18C |
19C |
20B |
21D |
22D |
23D |
24A |
25A |
26B |
27B |
28B |
29A |
30A |
31A |
32D |
33C |
34C |
35A |
|
Ngoài Bộ Đề Thi Giữa HK2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xin chào! Bộ đề thi giữa kì 2 toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đề 2) là một tài liệu ôn tập hữu ích cho các học sinh lớp 10 trong việc chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kì 2. Bộ đề này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bám sát chương trình toán học của lớp 10, từ đại số, hình học, giải tích đến hàm số và số học. Ngoài ra, bộ đề này còn có đáp án chi tiết để học sinh có thể tự kiểm tra và đánh giá năng lực của mình. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới!