Docly

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Đáp Án – Toán 10

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Bộ Đề Cương Ôn Thi Lịch Sử 10 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Trắc Nghiệm Sử 10 Học Kì 2 Giữa Kỳ| Có Đáp Án (Đề 2)
Đề Cương Ôn Thi Học Sinh Giỏi Lịch Sử 10 Năm 2020-2021 Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Top 10 Đề Kiểm Tra Sử 10 Giữa Học Kỳ 1 Có Đáp Án – Lịch Sử Lớp 10
Top 10 Đề Thi Học Sinh Giỏi Sử Lớp 10 Cấp Tỉnh Kèm Giải Chi Tiết

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Cánh Diều

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1

MÔN TOÁN 10

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?

A. 24 cách. B. 10 cách. C. 6 cách. D. 4 cách.

Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?

A. 500 số. B. 360 số. C. 328 số. D. 405 số.

Câu 3. Một đoàn công tác có 10 người gồm 5 nam và 5 nữ. Muốn chọ̣n ra 1 tổ trưởng, 1 tổ phó và 1 thư kí, trong đó tổ trưởng, tồ phó phải là hai người khác giới. Số cách chọn là:

A. 380 cách. B. 400 cách. C. 420 cách. D. 360 cách.

Câu 4. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Vật lí khác nhau và 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác bộ môn?

A. 28 cách. B. 63 cách. C. 91 cách. D. 90 cách.

Câu 5. Số nguyên dương thoả mãn

A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .

Câu 6. Trên đường thẳng cho trước, lấy 6 điểm phân biệt. Lấy điểm nằm ngoài đường thẳng . Từ 7 điểm trên lập được bao nhiêu hình tam giác?

Câu 7. Số các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau lập từ tập sao cho cả hai chữ số 1 và 5 đồng thời có mặt là

A. 9600 . B. . C. D. .

Câu 8. Số các số có 6 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi 34 được lập từ các chữ số

A. 966 . B. 720 . C. 669 . D. 696 .

Câu 9. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Có bao nhiêu cách lấy ra cùng lúc 4 thẻ sao cho tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ?

A. 330 . B. 160 . C. 60 . D. 100 .

Câu 10. Từ các chữ số thuộc tập hợp , có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2 , chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5 đứng trước chữ số 6 ?

A. 36288 . B. 72576 .. C. 45360 . D. 22680 .

Câu 11. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:

A. . B. . C. . D. 7 .

Câu 12. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hội đồng đó?

A. 200 . B. 150 . C. 160 . D. 180 .

Câu 13. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được từ 16 thành viên (có khả năng như nhau) là:

A. 4 . B. . C. . D. .

Câu 14. Từ bảy chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau?

A. . B. . C. 7.6.5.4. D. !.

Câu 15. Khai triển nhị thức thành tồng các đơn thức:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Số hạng chính giữa trong khai triển là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Trong khai triển bằng nhị thức Newton với lũy thừa giảm dần, hệ số của số hạnng thứ 3 bằng:

A. . B. 80 . C. . D. 10 .

Câu 18. Số hạng không chứa trong khai triên nhị thức Newton của là:

A. 4 . B. 0 . C. 6 . D. .

Câu 19. Tính giá trị của tổng bằng:

A. 64 . B. 48 . C. 72 . D. 100 .

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm . Điểm có hoành độ âm thuộc đường thẳng sao cho tam giác vuông tại có toạ độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Trên mặt phẳng toạ độ , cho tam giác với . Diện tích tam giác

A. 4 B. 8 . C. 16 . D. 20 .

Câu 22. Một chiếc thuyền di chuyển trên một con kênh khi nước lặng với vận tốc là . Tuy nhiên, khi thuyền tiến vào lòng sông thì nó di chuyển với vận tốc là như hình bên. Biết tốc độ của thuyền tính theo đơn vị . Vận tốc của dòng nước trên sông là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ , cho điểm và điểm là điểm di động trên tia . Tọa độ trọng tâm của tam giác khi biểu thức nhỏ nhất là

A. B. . C. . D. .

Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm . Toạ độ của vectơ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ điểm để là trọng tâm tam giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ , cho các điểm . Toạ độ của vectơ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Fahrenheit là một thang đo nhiệt độ nhiệt động lực học, với điểm đóng băng của nước là 32 độ và điểm sôi là (ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn). Việc quy đổi nhiệt độ giữa đơn vị độ và đơn vị độ được xác định bởi hai điểm trên mặt phẳng toạ độ: Điểm đóng băng của nước là và Điểm sôi của (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho đường thẳng Phương trình tổng quát của đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Đường trung trực của đoạn thẳng với có phương trình tổng quát là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Có hai con tàu cùng chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình rađa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng toạ độ với đơn vị trên hai trục tính theo kilômét), tàu số 1 chuyền động đều theo đường thẳng từ vị trí đên vị trí . Tàu số 2 sắp hết nhiên liệu, đang ở vị trí muốn gặp tàu số 1 để tiếp nhiên liệu. Hỏi tàu số 2 phải đi đoạn đường ngắn nhất là bao nhiêu kilômét?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Góc giữa hai đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Khoảng cách từ đến đường thẳng

A. . B. 0 . C. 1 . D. .

II. TỰ LUẬN


Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 4 người lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa tối đa 4 người?

Câu 2. Cho tập hợp . Hỏi tập có bao nhiêu tập hợp con?

Câu 3. Cho ba điểm .
a) Xác định điểm
sao cho tứ giác là hình bình hành.
b) Tìm điểm
thuộc trục sao cho cách đều .

Câu 4. Có hai con tàu xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô-mét), tại thời điểm (giờ), vị trí của tàu có tọa độ được xác định bởi công thức vị trí tàu có tọa độ là .

a) Tính gần đúng côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu .

b) Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát, hai tàu gần nhau nhất?

c) Nếu tàu đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu?


ĐÁP ÁN


1A

3B

4B

5D

6A

7A

8D

9B

10C

11A

12A

13D

14C

15D

16D

17B

18C

19A

20C

21 B

22A

23D

24A

25B

26D

27A

28C

29C

30A

31D

32A

33C

34B

35C





ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2

MÔN TOÁN 10

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số cách chọn 1 quyển sách là: . Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường?

A. 23 . B. 17 . C. 40 . D. 391 .

Câu 2. Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh tham gia hội trại với điều kiện có cả nam và nữ?

A. 40 . B. 391 . C. 780 . D. 1560 .

Câu 3. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?

A. 25 . B. 10 . C. 9 . D. 20 .

Câu 4. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ khác nhau và chia hết cho 3 ?

A. 36 . B. 42 . C. 82944 . D. 72 .

Câu 5. Cho số tự nhiên thoả mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. chia hết cho 7 . B. chia hết cho 2 .

C. chia hết cho 5 . D. chia hết cho 3 .

Câu 6. Từ tập hợp , có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau trong đó có ít nhất 3 chữ số lẻ?

A. 1800 . B. 2520 . C. 1440 . D. 21 .

Câu 7. Có bao nhiêu cách chia 10 người thành 3 nhóm lần lượt có 5 người, 3 người và 2 người?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho số nguyên dương thoả mãn . Hệ số của trong khai triển của

A. 90 . B. . C. 270 . D. .

Câu 9. Từ các chữ số tạo được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau?

A. 120 . B. 216 . C. 312 . D. 360 .

Câu 10. Từ các số thuộc tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?

A. 360 . B. 120 . C. 480 . D. 347 .

Câu 11. Cho tập . Hỏi từ các chữ số của có thể lập được bao nhiêu số có mười chữ số sao cho không có chữ số 2 nào đứng cạnh nhau?

A. 144 số. B. 143 số. C. 1024 số. D. 512 số.

Câu 12. Có bao nhiêu cách chọn và sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ để đá luân lưu 11 mét? (Biết rằng 11 cầu thủ có khả năng được đá luân lưu như nhau).

A. 55440 . B. 20680 . C. 32456. D. 41380 .

Câu 13. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, hai đội bất kỳ sẽ thi đấu với nhau hai trận, một trận ở sân nhà và một trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:

A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 180 .

Câu 14. Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 10 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và trắc nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề trắc nghiệm, trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm 15 có đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu cách chọn đề kiểm tra?

A. 27. B. 165 . C. 180 . D. 12 .

Câu 15. Số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Newton của là:

A. 4 . B. 9 . C. 6 . D. .

Câu 16. Số hạng có chứa trong khai triển là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho khai triển thì tổng bằng:

A. . B. 0 . C. 1 . D. 32 .

Câu 18. Cho . Tính tổng .

A. . B. 1. C. . D. 0 .

Câu 19. bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ , cho các điểm . Toạ độ điểm đối xứng với điểm qua điểm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ cho các điểm . Tọa độ trọng tâm của tam giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ trọng tâm của tam giác là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai vectơ đối nhau.

B. Hai vectơ đối nhau.

C. Hai vectơ đối nhau.

D. Hai vectơ đối nhau.

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tọa độ của vectơ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ , hai đỉnh có tọa độ là . Tọa độ của đỉnh là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hai điểm . Tọa độ điểm sao cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng . Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng . Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho hai đường thẳng . Số đo góc giữa hai đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Trong mặt phẳng toạ độ , cho điểm và đường thẳng như hình bên. Gọi là hình chiếu của lên đường thẳng . Độ dài đoạn

A. 2 . B. 4 . C. . D. 10 .

Câu 35. Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai đường thẳng song song với nhau.

B. Hai đường thẳng trùng nhau.

C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau.

D. Hai đường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số chữ số đứng trước?

Câu 2. Cho tập hợp . Hỏi tập có tất cả bao nhiêu tập con?

Câu 3. Cho tam giác có các đỉnh .
a) Chứng minh tam giác
vuông tại . Tính diện tích tam giác .
b) Tính tích vô hướng
, suy ra .

Câu 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua và cách đều các điểm với .

ĐÁP ÁN


1C

2B

3C

4A

5A

6A

7C

8A

9C

10B

11A

12A

13B

14C

15B

16D

17B

18B

19D

30B

21D

22D

23C

24C

25C

26B

27B

28D

29D

30D

31B

32D

33D

34A

35A




Ngoài Bộ Đề Thi Giữa HK2 Toán 10 Cánh Diều Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Đáp Án là một bộ đề thi thiết kế để hỗ trợ học sinh lớp 10 ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình trong môn Toán học. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm, tự luận và bài toán, tập trung vào các chủ đề và khái niệm cơ bản được học trong học kì 2, bao gồm đại số, hình học, hàm số, số học và giải tích.

Bộ đề thi cung cấp đáp án chi tiết cho mỗi câu hỏi, giúp học sinh tự đánh giá và cải thiện kiến thức của mình. Bên cạnh đó, các câu hỏi trong bộ đề thi cũng được thiết kế sao cho phù hợp với định hướng kiểm tra của chương trình Toán học lớp 10 và giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, cách trả lời câu hỏi một cách chính xác và nhanh chóng.

Bộ đề thi Giữa Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Đáp Án sẽ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Giữa kì 2 sắp tới.