Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức | Có Lời Giải Chi Tiết
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức | Có Lời Giải Chi Tiết- Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-KẾT NỐI-ĐỀ 1
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu
1: Cho
hàm số
có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho
tam thức
.
Ta có
với
khi
và chỉ khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Phương
trình
có
tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Phương
trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có
VTCP
=(3;–4)
là
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
6: Trong
mặt phẳng tọa độ
đường thẳng đi qua
và
song song trục
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Tính
góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Trong
mặt phẳng
cho hai đường thẳng
và
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Phương
trình đường tròn có tâm
và bán kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
10: Trong
hệ trục tọa độ
,
cho
đường tròn
.
Phương trình tiếp tuyến
của
tai điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Số
cách xếp
nam sinh và
nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có
chỗ ngồi là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Một
nhóm học sinh có
người. Cần chọn
học sinh trong nhóm để làm
công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người
làm một công việ C.
Số
cách chọn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Câu
17: Trong
khai triển nhị thức Niu-tơn của
,
số hạng thứ
theo số mũ tăng dần của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Xếp
học sinh
vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để
học sinh
không ngồi đầu bàn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Chọn
ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn
.
Tính xác suất để chọn được số chẵn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Từ
một hộp chứa
quả cầu màu đỏ và
quả
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
quả
cầu. Xác suất để lấy được
quả
cầu màu xanh bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Cho
hàm số
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Cho
parabol
có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm
,
.
Khi đó parabol
là đồ thị của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Cho
biểu thức
(
là
tham số). Tìm các giá trị thực của tham số
để
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Nghiệm
của phương trình
thuộc
tập nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Cho
2 điểm
Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Trong
mặt phẳng
,
khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
và
là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu
27: Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy,
cho
đường tròn
phương trình tiếp tuyến của
vuông góc với đường thẳng
là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. B.
và
.
Câu
28: Cho
tam giác
có
.
Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Cho
của hypebol
.
Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao
nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?.
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu
31: Có
nhà
toán học nam,
nhà
toán học nữ và
nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có
người
cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và
nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Cho
tứ giác
.
Trên mỗi cạnh
lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với
4 đỉnh
.
Hỏi từ
điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác?
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Trong
một lớp học gồm có
học sinh nam và
học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để
học sinh được gọi có cả nam và nữ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Chọn
ngẫu nhiên hai số phân biệt từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số
được chọn là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu
36: Cho
tập hợp
.
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một
khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập
,
đồng thời có
đúng 2 chữ
số lẻ và 2 chữ
số lẻ đó đứng cạnh nhau.
Câu
37: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho điểm
và đường tròn
.
Viết phương trình đường thẳng
qua điểm
và
cắt
tại hai điểm phân biệt
sao cho độ dài
ngắn nhất.
Câu
38: Xếp
quyển sách Toán và
quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất
để
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
Câu
39: Vệ
tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái
Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là một đường
elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương
trình quỹ đạo là
.
Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần
nhất là
dặm và xa nhất là
dặm. Tìm tỷ số
,
biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ
dặm.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu
1: Cho
hàm số
có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào đồ thị, ta có hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có hàm số bậc hai có dạng
với
Do
đó
là hàm số bậc hai.
Câu
3: Cho
tam thức
.
Ta có
với
khi
và chỉ khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Áp
dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có:
với
khi
và chỉ khi
Câu
4: Phương
trình
có
tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
Vậy
tập nghiệm của phương trình là:
.
Câu
5: Phương
trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có
VTCP
=(3;–4)
là
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
đường
thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP
có phương trình
Câu
6: Trong
mặt phẳng tọa độ
đường thẳng đi qua
và
song song trục
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vì
đường
thẳng đi qua
và
song song trục
nên có véc tơ pháp tuyến
nên có phương trình
.
Câu
7: Tính
góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đường
thẳng
có vectơ pháp tuyến
.
Đường
thẳng
có vectơ pháp tuyến
.
Góc giữa hai đường thẳng được tính bằng công thức
Vậy
góc tạo bởi đường thẳng
và
bằng
.
Câu
8: Trong
mặt phẳng
cho hai đường thẳng
và
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có đường
thẳng
và
lần
lượt có vecto chỉ phương là
,
.
Gọi
là góc giữa
và
.
.
Câu
9: Phương
trình đường tròn có tâm
và bán kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Phương
trình đường tròn có tâm
và bán kính
là:
.
Câu
10: Trong
hệ trục tọa độ
,
cho
đường tròn
.
Phương trình tiếp tuyến
của
tai điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đường
tròn
có tâm
.
Tiếp
tuyến tại
có vectơ pháp tuyến là
Phương
trình tiếp tuyến của đường tròn tại
là:
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Phương
trình chính tắc của một elip có dạng
với
.
Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số cách chọn được 1 học sinh nam: có 25.
Số cách chọn được 1 học sinh nữ: có 15.
Vậy
để chọn một học sinh trong lớp 10A tham gia vào đội
thanh niên tình nguyện của trường có:
.
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ
là
.
Số
cách chọn số
là
cách.
Số
cách chọn số
là
cách.
Vậy
có
số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
14: Số
cách xếp
nam sinh và
nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có
chỗ ngồi là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xếp
nam sinh và
nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có
chỗ ngồi có
cách.
Câu
15: Một
nhóm học sinh có
người. Cần chọn
học sinh trong nhóm để làm
công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người
làm một công việ C.
Số
cách chọn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
cách chọn
em học sinh là số cách chọn
phần tử khác nhau trong
phần tử có phân biệt có thứ tự nên số cách chọn
thỏa yêu cầu là
.
Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Lời giải
Số
cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ
52 con:
.
Câu
17: Trong
khai triển nhị thức Niu-tơn của
,
số hạng thứ
theo số mũ tăng dần của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Do
đó số hạng thứ
theo số mũ tăng dần của
ứng với
,
tức là
.
Câu
18: Xếp
học sinh
vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để
học sinh
không ngồi đầu bàn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
+
Xét phép thử: “Xếp
học sinh vào
ghế”, ta có
.
+
Gọi
là biến cố: “Xếp
không ngồi đầu bàn”.
+
Ta tìm
:
Xếp
vào bàn sao cho
không ngồi đầu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp
6 học sinh còn lại vào 6 ghế còn lại, có
cách xếp.
Vậy
số cách xếp sao cho
không ngồi đầu bàn là
cách.
+
Xác suất cần tìm là
.
Câu
19: Chọn
ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn
.
Tính xác suất để chọn được số chẵn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có tập các số tự nhiên nhỏ hơn
là
nên có
số
lẻ và
số chẵn.
Số
phần tử không gian mẫu:
.
Gọi
A là biến cố: ‘‘Chọn được số chẵn’’ thì
Câu
20: Từ
một hộp chứa
quả cầu màu đỏ và
quả
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
quả
cầu. Xác suất để lấy được
quả
cầu màu xanh bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Gọi
là
biến cố “lấy được
quả
cầu màu xanh” suy ra
Vậy
xác suất để lấy ra được
quả cầu màu xanh là
Câu
21: Cho
hàm số
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Vậy
.
Câu
22: Cho
parabol
có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm
,
.
Khi đó parabol
là đồ thị của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
+)
Hoành độ của đỉnh Parabol bằng
.
+)
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
và
.
Như vậy ta có hệ phương trình:
.
Vậy
parabol
là đồ thị của hàm số
.
Câu
23: Cho
biểu thức
(
là
tham số). Tìm các giá trị thực của tham số
để
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
:
.
:
Kết
luận:
.
Câu
24: Nghiệm
của phương trình
thuộc
tập nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập
.
Câu
25: Cho
2 điểm
Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
+
Giả sử
là
đường trung trực của
tại trung điểm
của
.
+
Tọa độ trung điểm
của
là :
.
+
Ta có
Suy
ra phương trình tổng quát đường trung trực
của đoạn thẳng
là:
Câu
26: Trong
mặt phẳng
,
khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
và
là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Lấy
.
Do
nên
Câu
27: Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy,
cho
đường tròn
phương trình tiếp tuyến của
vuông góc với đường thẳng
là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. B.
và
.
Lời giải
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
.
Đường
thẳng d vuông góc với
.
là
tiếp tuyến của
.
Câu
28: Cho
tam giác
có
.
Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Ta
có:
.
.
Câu
29: Cho
của hypebol
.
Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao
nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
và
là hai tiêu điểm của
.
Điểm
.
Từ
phương trình
suy ra
.
Vậy
hiệu
các khoảng cách từ mỗi điểm
nằm
trên
đến
hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối là
.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?.
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Lời giải
Gọi
số tự nhiên cần tìm có dạng:
.
Do chia hết cho 5 nên
Trường
hợp 1: với
ta có:
Chọn d có 1 cách.
Chọn a có 9 cách
Chọn b có 8 cách
Chọn c có 7 cách
Vậy
trường hợp 1 có:
số
Trường
hợp 2: với
ta có:
Chọn d có 1 cách.
Chọn a có 8 cách
Chọn b có 8 cách
Chọn c có 7 cách
Vậy
trường hợp 1 có:
số
Vậy
có:
số
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu
31: Có
nhà
toán học nam,
nhà
toán học nữ và
nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có
người
cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và
nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Để lập đội công tác ta chia làm các trường hợp sau:
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có
cách
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý nam có
cách
+ Số cách chọn đội công tác gồm 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có
cách
Vậy
số cách lập là
cách.
Câu
32: Cho
tứ giác
.
Trên mỗi cạnh
lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với
4 đỉnh
.
Hỏi từ
điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Số
tam giác lập được là số cách chọn
điểm trong
điểm đã cho sao cho không có
điểm nào thẳng hàng.
Số
cách chọn
điểm như trên là
Số tam giác lập được thoả mãn đề bài là 4624.
Câu
33: Trong
một lớp học gồm có
học sinh nam và
học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để
học sinh được gọi có cả nam và nữ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Số
cách gọi
học sinh lên bảng giải bài tập mà cả
bạn đều là nữ là:
Số
cách gọi
học sinh lên bảng giải bài tập mà cả
bạn đều là nam là:
Gọi
là biến cố: “
học sinh được gọi có cả nam và nữ”.
Suy
ra:
.
Vậy
xác suất để
học sinh được gọi có cả nam và nữ là:
.
Câu
34: Chọn
ngẫu nhiên hai số phân biệt từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số
được chọn là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
phần tử của không gian mẫu:
.
Gọi A là biến cố: “Tích hai số được chọn là một số chẵn”.
Trường
hợp 1: Chọn hai số đều là số chẵn. Số cách chọn :
.
Trường
hợp 2: Chọn một số chẵn và một số lẻ. Số
cách chọn :
.
Do
đó:
.
Suy ra:
.
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn ngẫu nhiên một đoàn đại biểu gồm 6 người từ tổ gồm 18 người.
Ta
có
.
Gọi
là biến cố trong 6 đại biểu được chọn có đúng 2
người là nữ.
Chọn
2 đại biểu nữ từ 8 đại biểu nữ có
cách.
Chọn
4 đại biểu nam từ 10 đại biểu nam có
cách.
Từ
đó có
.
Vậy
.
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu
36: Cho
tập hợp
.
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một
khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập
,
đồng thời có
đúng 2 chữ
số lẻ và 2 chữ
số lẻ đó đứng cạnh nhau.
Lời giải
Vì
chữ số lẻ đứng kề nhau nên ta gom
số lẻ thành số
,
có
bộ
.
Gọi
số cần chọn có dạng
với
.
`
●
Trường
hợp 1.
,
suy ra
có
cách chọn.
+)
Có
vị trí để xếp chữ số
,
ứng với mỗi cách xếp
có
cách xếp hai phần tử trong
.
+)
Chọn thứ tự
chữ số từ tập
để xếp vào
vị trí trống còn lại, có
cách.
Do
đó trường hợp này có
số.
● Trường
hợp 2.
,
suy ra
có
cách chọn.
+)
Nếu xếp
vào vị trí đầu tiên nên có 1 cách, ứng với
cách xếp này có
cách xếp hai phần tử trong
.
Chọn
chữ số từ tập
chữ số còn lại để xếp vào
vị trí trống còn lại, có
cách. Suy ra có tất cả
số.
+)
Nếu xếp
vào vị trí thứ
hoặc thứ
thì có
cách, ứng với cách xếp này có
cách xếp hai phần tử trong
.
Chọn
chữ số từ tập
chữ số còn lại để xếp vào
vị trí trống còn lại, có
cách. Do đó
số. Xét riêng trường hợp chữ số
đứng đầu thì có
số. Suy ra có
số.
Do
đó trường hợp này có
số.
Vậy
có
số thỏa mãn.
Câu
37: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho điểm
và đường tròn
.
Viết phương trình đường thẳng
qua điểm
và
cắt
tại hai điểm phân biệt
sao cho độ dài
ngắn nhất.
Lời giải
Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
.
nên
điểm
nằm
trong đường tròn.
Giả
sử gọi
là trung điểm của
.
Ta
có
Vì
nên
do đó
ngắn nhất khi
Lúc
đó đường thẳng
qua
và nhận
làm vecto pháp tuyến
Câu
38: Xếp
quyển sách Toán và
quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất
để
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
Lời giải
+
+
Đặt biến cố
:
Có hai quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau
Khi
đó
:
Các quyển sách cùng môn không nằm cạnh nhau
Có
.
Câu
39: Vệ
tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái
Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là một đường
elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương
trình quỹ đạo là
.
Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần
nhất là
dặm và xa nhất là
dặm. Tìm tỷ số
,
biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ
dặm.
Lời giải
Chọn
hệ trục toạ độ sao cho tâm Trái Đất trùng với tiêu
điểm
của
elip.
Khi
đó elip có phương trình là:
Theo
đề bài, ta có: vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần
nhất là
dặm và xa nhất là
dặm, mà bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm nên
vệ tinh cách tâm Trái Đất gần nhất là
dặm
và xa nhất là
dặm.
Giả
sử vệ tinh được biểu thị là điểm
.
Khi
đó khoảng cách từ vệ tinh đến tâm Trái Đất là:
Và
ta có
Vậy
khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất từ vệ tinh đến
tâm Trái Đất lần lượt là
và
Suy
ra
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC-ĐỀ 2
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu
1: Cho
hàm số
.
Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Không
xác định.
Câu
2: Tọa
độ đỉnh
của
parabol
là
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Tập
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Đường
thẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
có phương trình tổng quát là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Viết
phương trình đường thẳng đi qua điểm
và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
và
sao cho
là trung điểm của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Tính
góc giữa hai đường thẳng
?
A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o.
Câu
8: Tìm
côsin góc giữa 2 đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Xác
định tâm và bán kính của đường tròn
A.
Tâm
bán kính
. B.
Tâm
bán kính
.
C.
Tâm
bán kính
. D.
Tâm
bán kính
.
Câu
10: Trong
mặt phẳng với hệ toạ độ
,
phương trình đường tròn có tâm
và đi qua điểm
là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Có
cái bút khác nhau và
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần
chọn
cái bút và
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Trong
mặt phẳng cho
điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác trong có đỉnh là
trong số
đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Tìm
hệ số của
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Có
chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ
đến
.
Chọn ngẫu nhiên
chiếc thẻ, tính xác suất để chọn được thẻ ghi số
chia hết cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Từ
một hộp chứa
quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
quả. Xác suất để lấy được
quả màu xanh bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Cho
hàm số bậc hai
.
Tìm mệnh đề đúng:
A.
Hàm
số đồng biến trên
. B.
Hàm
số nghịch biến trên
.
C.
Hàm
số đồng biến trên
. D.
Hàm
số nghịch biến trên
.
Câu
23: Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
để bất phương trình
vô nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Biết
phương trình:
có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của
tham số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho tam giác
có
.
Đường thẳng
đi qua
và song song với
có phương trình tổng quát là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Trong
mặt phẳng
cho 3 điểm
không thẳng hàng. Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Đường
tròn
đi qua hai điểm
,
và có tâm
thuộc trục hoành có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường tròn
ngoại tiếp tam giác
,
với
.
Khi đó giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Phương
trình chính tắc của
có tiêu
cự bằng
và đi qua điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Trong
hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em
bắt tay nhau. Biết rằng có
cái bắt tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như
bắt tay không lặp lại
lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Một
lớp có
học sinh gồm
nam và
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm
học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Cho
tập hợp
.
Hỏi từ tập
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số
,
,
sao cho chúng không đứng cạnh nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Một
nhóm gồm
học sinh trong đó có
học sinh khối 12,
học sinh khối
và
học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên
học
sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để
học
sinh được chọn không cùng một khối?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Một
người chọn ngẫu nhiên
chiếc giày từ
đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để
chiếc giày được chọn tạo thành một đôi.
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu
36: Cho
tập hợp
.
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của
tập
đồng thời phải có mặt ba chữ số
và chúng đứng cạnh nhau?
Câu
37: Cho
điểm
và
đường thẳng
.
Toạ
độ của điểm đối xứng với điểm
qua
là
Câu
38: Một
hộp đựng
viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có
viên bi màu đỏ và
viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
viên bi từ hộp trên. Xác suất để
viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng
Câu
39: Cho
elip
có độ dài trục lớn bằng
và
đi qua điểm
sao
cho
.
Biết diện tích tam giác
bằng 26. Phương trình chính tắc của elip
là.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu
1: Cho
hàm số
.
Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Không
xác định.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
2: Tọa
độ đỉnh
của
parabol
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta
có :
Suy
ra:
Vậy
tọa
độ đỉnh
của
parabol
là
Câu
3: Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tacó:
.
Vậy
Câu
4: Tập
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều
kiện:
Thử
lại ta thấy chỉ có
thỏa phương trình. Vậy
.
Câu
5: Đường
thẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
có phương trình tổng quát là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đường
thẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
có phương trình tổng quát là
.
Câu
6: Viết
phương trình đường thẳng đi qua điểm
và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
và
sao cho
là trung điểm của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
và
.
Vì
là trung điểm của
nên ta có:
.
Suy
ra phương trình đường thẳng
là
.
Câu
7: Tính
góc giữa hai đường thẳng
?
A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o.
Lời giải
có
vectơ
pháp tuyến là
.
có vectơ
pháp tuyến
là
.
Khi đó:
.
Vậy
góc giữa hai đường thẳng
là
.
Câu
8: Tìm
côsin góc giữa 2 đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có vec tơ pháp tuyến của hai đường thẳng là:
.
.
Câu
9: Xác
định tâm và bán kính của đường tròn
A.
Tâm
bán kính
. B.
Tâm
bán kính
.
C.
Tâm
bán kính
. D.
Tâm
bán kính
.
Lời giải
Đường
tròn
có
tâm
bán kính
.
Câu
10: Trong
mặt phẳng với hệ toạ độ
,
phương trình đường tròn có tâm
và đi qua điểm
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Vì
đường tròn có tâm
và đi qua điểm
nên bán kính của đường tròn là
.
Vậy
phương trình đường tròn cần tìm là
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Công việc chọn câu hỏi của thí sinh được hoàn thành bởi một trong các hành động: chọn 1 câu hỏi đại số, chọn 1 câu hỏi hình học, chọn 1 câu hỏi giải tích.
Theo
quy tắc cộng có
khả năng chọn câu hỏi cho mỗi thí sinh.
Câu
13: Có
cái bút khác nhau và
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần
chọn
cái bút và
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
cách chọn
cái bút là
.
Số
cách chọn
quyển sách là
.
Vậy
theo quy tắc nhân, số cách chọn
cái bút và
quyển sách là:
.
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
cách xếp cần tìm là:
.
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
cách chọn một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4 sẽ tương
ứng chọn 5 người trong 59 người có phân biệt thứ tự.
Suy ra số cách chọn là
.
Câu
16: Trong
mặt phẳng cho
điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác trong có đỉnh là
trong số
đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
chọn ba điểm bất kì trong
điểm đã cho thành lập được một tam giác, suy ra số
tam giác được tạo thành là
.
Câu
17: Tìm
hệ số của
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Số
hạng chứa
trong khai triển trên ứng với
.
Vậy
hệ số của
trong khai triển của
là
.
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Gọi
A
là biến cố “chọn được 3 quả cầu khác màu”. Ta có
.
Suy
ra
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
19: Có
chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ
đến
.
Chọn ngẫu nhiên
chiếc thẻ, tính xác suất để chọn được thẻ ghi số
chia hết cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
Gọi
là
biến cố: “thẻ ghi số chia hết cho
’’
.
Xác
suất của biến cố
là
.
Câu
20: Từ
một hộp chứa
quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
quả. Xác suất để lấy được
quả màu xanh bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10
quả bóng
đã cho có
cách.
Lấy
được
quả màu xanh từ
quả
màu xanh
đã cho có
cách.
Vậy
xác suất để lấy được
quả màu xanh là
.
Câu
21: Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Điều
kiện:
suy ra TXĐ:
.
Câu
22: Cho
hàm số bậc hai
.
Tìm mệnh đề đúng:
A.
Hàm
số đồng biến trên
. B.
Hàm
số nghịch biến trên
.
C.
Hàm
số đồng biến trên
. D.
Hàm
số nghịch biến trên
.
Lời giải
Theo
đề bài ta có:
.
Suy
ra hàm số nghịch biến trên
.
Câu
23: Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
để bất phương trình
vô nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đặt
.
Ta
có
vô
nghiệm
.
Câu
24: Biết
phương trình:
có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của
tham số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều
kiện
.
+
Nếu
thì
phương trình đã cho vô nghiệm.
+
Nếu
khi
đó
suy
ra phương trình có nghiệm là
.
Vậy
các
giá trị nguyên dương của tham số
để
phương trình có nghiệm là:
.
Câu
25: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho tam giác
có
.
Đường thẳng
đi qua
và song song với
có phương trình tổng quát là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Vì
đường thẳng
song song với
nên
nhận
là vectơ chỉ phương.
Suy
ra vectơ
pháp tuyến của
là
.
Phương
trình đường thẳng
qua
có vectơ pháp tuyến
là
.
Câu
26: Trong
mặt phẳng
cho 3 điểm
không thẳng hàng. Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Đường
thẳng
có
một vtcp
một vtpt
.
Phương
trình đường thẳng
đi qua
;
nhận véc tơ pháp tuyến
là:
Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
:
.
Câu
27: Đường
tròn
đi qua hai điểm
,
và có tâm
thuộc trục hoành có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
;
.
Vậy tâm đường tròn là
và bán kính
.
Phương
trình đường tròn
có dạng
.
Câu
28: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường tròn
ngoại tiếp tam giác
,
với
.
Khi đó giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vì
các điểm
nằm trên đường tròn
nên ta có hệ phương trình sau:
.
Khi
đó giá trị của biểu thức
.
Câu
29: Phương
trình chính tắc của
có tiêu
cự bằng
và đi qua điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
có
tiêu cự bằng
nên
Do
đi
qua điểm
nên
.
Phương
trình chính tắc của
là
.
Câu
30: Trong
hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em
bắt tay nhau. Biết rằng có
cái bắt tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như
bắt tay không lặp lại
lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Cách 1:
Gọi
số học sinh dự hội nghị là
học sinh. Đk
.
Mỗi
em sẽ bắt tay với
bạn còn lại.
Do
bắt tay không lặp lại
lần nên số cái bắt tay là:
.
Theo
đề bài ta có phương trình:
Vậy số học sinh dự hội nghị là 16.
Cách 2: Cứ 2 học sinh thì có 1 cái bắt tay. Vậy số cái bắt tay là số tổ hợp chập 2 của x.
Vậy
ta có:
.
Giải ra ta cũng được
.
Câu
31: Một
lớp có
học sinh gồm
nam và
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm
học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Cách 1:
Để chọn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ ta có các phương án sau:
Phương
án 1: Chọn 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam, có
cách thực hiện.
Phương
án 2: Chọn 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam, có
cách thực hiện.
Phương
án 3: Chọn 3 học sinh nữ, có
cách thực hiện.
Theo
quy tắc cộng, ta có:
cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít
nhất một học sinh nữ.
Cách 2:
Có
cách chọn ra 3 học sinh từ 30 học sinh, trong đó có
cách chọn ra 3 học sinh, không có học sinh nữ.
Suy
ra có
cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít
nhất một học sinh nữ.
Câu
32: Cho
tập hợp
.
Hỏi từ tập
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số
,
,
sao cho chúng không đứng cạnh nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Lấy
ra
chữ số khác
,
,
từ tập A có
cách.
Xếp
chữ số này có
cách, coi 3 số trên là 3 vách ngăn sẽ tạo ra 4 vị trí
xếp
chữ số
,
,
vào
trong
vị trí đó có
cách.
Vậy
số các số lập được là:
.
Câu
33: Một
nhóm gồm
học sinh trong đó có
học sinh khối 12,
học sinh khối
và
học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên
học
sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để
học
sinh được chọn không cùng một khối?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
phần tử của không gian mẫu
.
Gọi
biến cố
:
“ Ba học sinh được chọn không cùng một khối ”.
Khi
đó, biến cố
:
“ Ba học sinh được chọn
cùng một khối ”.
Ta
có
.
Xác
suất của biến cố
là:
.
Vậy
xác suất của biến cố
là:
.
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gieo
một con súc sắc cân đối và đồng chất. Ta có không
gian mẫu
.
Số
phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi
là
biến cố mặt có số chấm chẵn xuất hiện. Ta có
.
Suy
ra số phần tử của biến cố
là
.
Vậy
xác suất của biến cố là
.
Câu
35: Một
người chọn ngẫu nhiên
chiếc giày từ
đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để
chiếc giày được chọn tạo thành một đôi.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn
ngẫu nhiên
chiếc giày từ
đôi giày cỡ khác nhau
có
cách.
Không
gian mẫu là
.
Biến cố A : “Hai chiếc giày được chọn tạo thành một đôi”.
Vì
chỉ có 5 đôi giày nên số phần tử của biến cố A
là :
.
Vậy
xác suất của biến cố A là :
.
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu
36: Cho
tập hợp
.
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của
tập
đồng thời phải có mặt ba chữ số
và chúng đứng cạnh nhau?
Lời giải
Gọi
số cần tìm có dạng
.
Trường
hợp 1:
,
suy ra
có
cách chọn.
Xếp
các chữ số
vào vị trí
và
có
cách.
Chọn
thứ tự
từ tập
có
cách.
Do
đó trường hợp này có
số.
Trường
hợp 2:
.
Tương tự như trường hợp 1 nên có
số.
Trường
hợp 3:
,
suy ra
có
cách chọn.
Xếp
các chữ số
đứng cạnh nhau có
cách.
Chọn
thứ tự hai chữ số từ tập
để xếp vào hai vị trí còn lại có
cách.
Do
đó trường hợp này có
số.
Vậy
có
số thỏa mãn.
Câu
37: Cho
điểm
và
đường thẳng
.
Toạ
độ của điểm đối xứng với điểm
qua
là
Lời giải
Phương
trình đường thẳng
qua
và vuông góc với
là
.
Tìm
tọa độ giao điểm
của
và
là nghiệm của hệ phương trình
.
đối
xứng với điểm
qua
là trung điểm
.
.
Câu
38: Một
hộp đựng
viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có
viên bi màu đỏ và
viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
viên bi từ hộp trên. Xác suất để
viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng
Lời giải
* Không gian mẫu.
Chọn
ngẫu nhiên
viên bi từ hộp có
viên bi ta có không gian mẫu là
cách chọn.
Gọi
là biến cố chọn được ít nhất một viên bi màu xanh.
*
Số phần tử thuận lợi cho biến cố
TH1:
Chọn được 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ có
cách chọn.
TH2:
Chọn được 2 viên bi màu xanh có
cách chọn.
Do
đó số phần tử thuận lợi cho biến cố
là
cách chọn.
*
Xác suất xảy ra của biến cố
Xác
suất để
viên được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh là
Câu
39: Cho
elip
có độ dài trục lớn bằng
và
đi qua điểm
sao
cho
.
Biết diện tích tam giác
bằng 26. Phương trình chính tắc của elip
là.
Lời giải
Ta
có
,
và
.
Độ
dài trục lớn bằng 15
.
Mà
.
.
Mà
.
Vậy
phương trình chính tắc của elip
là
:
.
---------- HẾT ----------
Ngoài Bộ Đề Ôn Thi HK2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề thi học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức là tài liệu ôn thi Toán 10 được thiết kế dành cho học sinh lớp 10 nhằm giúp các em rèn luyện và củng cố kiến thức Toán học, đồng thời giúp các em làm quen với các dạng đề thi thường gặp và rèn luyện kỹ năng giải bài tập Toán một cách hiệu quả.
Bộ đề thi bao gồm nhiều đề thi với các dạng câu hỏi khác nhau như trắc nghiệm, tự luận, bài tập tính toán, bài tập ứng dụng,… Đề thi được xây dựng dựa trên các chương trình học Toán lớp 10 thông qua việc tập trung vào các chủ đề và khái niệm cơ bản đã được học trong học kì 2, bao gồm đại số, hình học, hàm số, số học và giải tích.
Mỗi đề thi trong bộ đề thi đều đi kèm với lời giải chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá năng lực của mình, đồng thời củng cố kiến thức và giải quyết các vấn đề khó khăn mà học sinh gặp phải trong quá trình ôn tập.
Bộ đề thi học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức là tài liệu tham khảo hữu ích để học sinh lớp 10 ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 2 môn Toán.
>>> Bài viết liên quan: