Bộ Đề Ôn Thi Học Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Lời Giải Chi Tiết
Bộ Đề Ôn Thi Học Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 10 được http://trangtailieu.com/ sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-CÁNH DIỀU-ĐỀ 1
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu
1: Đo
chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
thì sai số tương đối của phép đo là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
,
,
B.
,
,
.
C.
,
,
. D.
,
,
.
Câu 3: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Một
mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là
.
Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số
liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu
5: Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Tọa độ trọng tâm
của tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Cho
đường
.
Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Xác
định vị trí tương đối của
đường thẳng sau đây:
:
và
:
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu
9: Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11: Đường
tròn
có tâm
và đi qua
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
12: Tọa
độ các tiêu điểm của hypebol
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Một
tổ có
học
sinh nữ và
học
sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Từ
số
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ
số?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Có
bao nhiêu cách xếp
học sinh nam và
học sinh nữ theo hàng ngang?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Từ
chữ
số
có
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
chữ
số đôi một khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Cho
tập hợp
.
Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
là:
A.
11. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Khai
triển
thành đa thức
ta được kết quả sau
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Một
hộp chứa
quả cầu gồm
quả cầu màu xanh và
quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác
suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Từ
một nhóm gồm
học
sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh.
Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh
nam bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Cho
số gần đúng
với độ chính xác
.
Hãy viết số quy tròn của số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Trong
mặt phẳng hệ tọa độ
cho hai điểm
.
Tọa độ điểm M
thỏa mãn hệ thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Đường
thẳng
đi qua điểm
và song song với đường thẳng
có
phương trình tổng quát là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Hai
đường thẳng
cắt nhau khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Trong
mặt phẳng
,
đường tròn đi qua ba điểm
,
,
có phương trình là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28: Đường
tròn
đi qua
,
và có tâm nằm trên đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
29: Phương
trình chính tắc của
elip
đi qua điểm
và có một tiêu điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Gọi
S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một
khác nhau được lập thành từ các chữ số
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số
được chọn là một số chia hết cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Chọn
ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau.
Câu
37: Trong
mặt phẳng
viết phương trình chính tắc của Elip
có một tiêu điểm là
và đi qua điểm
.
Câu
38: Gọi
là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được
lập từ tập
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
.
Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
Câu
39: Trong
mặt phẳng
cho parabol
.
Đường thẳng
không trùng với trục
đi qua tiêu điểm
của
sao cho góc hợp bởi hai tia
và
là tia của
nằm phía trên trục hoành một góc bằng
.
Biết
cắt
tại hai điểm phân biệt
và tập hợp trung điểm
của đoạn
khi
thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của
Parabol.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu
1: Đo
chiều dài của một cây thước, ta được kết quả
thì sai số tương đối của phép đo là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vì
nên
.
Câu 2: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
,
,
B.
,
,
.
C.
,
,
. D.
,
,
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung
vị của mẫu số liệu là:
.
Tứ
vị phân thứ nhất là
.
Tứ
vị phân thứ ba là
.
Vậy
,
,
là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 3: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
35 35 35 36 36 37 37 37 38 38 38 38 38 38 39 39 40 40 41 42
Vì
là
số chẵn nên trung vị là trung bình cộng của hai giá trị
chính giữa:
Câu
4: Một
mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là
.
Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số
liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Ta
có
.
Do đó
.
Do
nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
Câu
5: Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Tọa độ trọng tâm
của tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Câu
6: Cho
đường
.
Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào
ta có VTCP:
Câu
7: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là đường thẳng đi qua hai điểm
và
.
Đường
thẳng
đi qua điểm
và nhận
làm vectơ chỉ phương.
Vậy
phương trình tham số đường thẳng
:
.
Câu
8: Xác
định vị trí tương đối của
đường thẳng sau đây:
:
và
:
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
+)
Xét:
nên hai đường thẳng song.
Câu
9: Khoảng
cách từ điểm
đến đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Khoảng
cách từ điểm
đến
đường thẳng
là
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Phương
trình đường tròn đã cho có dạng:
là phương trình đường tròn
Xét
đáp án A, ta có
.
Câu
11: Đường
tròn
có tâm
và đi qua
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
.
Phương
trình đường tròn tâm
,
là:
Câu
12: Tọa
độ các tiêu điểm của hypebol
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là hai tiêu điểm của
.
Từ
phương trình
,
ta có:
và
suy ra
.
Vậy
tọa độ các tiêu điểm của
là
.
Câu
13: Một
tổ có
học
sinh nữ và
học
sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đi trực
nhật là
.
Câu
14: Từ
số
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ
số?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
số cần lập là
.
Chọn
có 4 cách chọn.
Chọn
có 4 cách chọn.
Chọn
có 4 cách chọn.
Theo
qui tắc nhân, số các số lập được là :
số.
Câu
15: Có
bao nhiêu cách xếp
học sinh nam và
học sinh nữ theo hàng ngang?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
cách xếp
học sinh nam và
học sinh nữ theo hàng ngang là
.
Câu
16: Từ
chữ
số
có
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
chữ
số đôi một khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
các số tự nhiên có
chữ
số đôi
một khác nhau được lập từ
chữ
số
là
Câu
17: Cho
tập hợp
.
Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
là:
A.
11. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Mỗi
tập con hai phần tử của tập hợp
là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy số tập
con hai phần tử của tập hợp
là:
.
Câu
18: Khai
triển
thành đa thức
ta được kết quả sau
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
.
.
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi A là biến cố xuất hiện mặt hai chấm.
Ta
có
,
.
Suy
ra
.
Câu
20: Một
hộp chứa
quả cầu gồm
quả cầu màu xanh và
quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác
suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
biến cố
:
“Hai quả cầu được chọn ra cùng màu”.
Số
phần tử của không gian mẫu là:
.
Chọn
hai quả cầu cùng màu xảy ra
trường hợp: hoặc
quả cùng màu xanh hoặc
quả cùng màu đỏ. Khi đó
.
Xác
suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu là
.
Câu
21: Từ
một nhóm gồm
học
sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh.
Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh
nam bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi
A là biến cố: “Chọn được 2 học sinh nữ và 1 học
sinh nam” thì
.
Xác
suất chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam là
.
Câu
22: Cho
số gần đúng
với độ chính xác
.
Hãy viết số quy tròn của số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Độ
chính xác
(hàng
trăm) nên ta làm tròn số
đến hàng nghìn được kết quả là
.
Câu 23: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
bạn học sinh trong lớp là
(bạn)
Trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc số cuốn sách là:
Câu
24: Trong
mặt phẳng hệ tọa độ
cho hai điểm
.
Tọa độ điểm M
thỏa mãn hệ thức
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
Ta
có
và
Lại
có
.
Suy ra
.
Câu
25: Đường
thẳng
đi qua điểm
và song song với đường thẳng
có
phương trình tổng quát là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vì
.
Mà
đđi
qua
nên
ta có
.
.
Câu
26: Hai
đường thẳng
cắt nhau khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
CÁCH 1
-Xét
thì
.
Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên
thỏa
mãn.
-Xét
thì
và
Hai
đường thẳng
và
cắt nhaut
.
Từ
và ta có
.
CÁCH 2
và
theo thứ tự nhận các vectơ
làm vec tơ pháp tuyến.
và
cắt nhau
và
không cùng phương
Câu
27: Trong
mặt phẳng
,
đường tròn đi qua ba điểm
,
,
có phương trình là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là phương trình đường tròn đi qua ba điểm
với tâm
có
dạng:
.
Vì đường tròn
đi qua qua ba điểm
nên ta có hệ phương trình:
.
Vậy
phương trình đường tròn cần tìm là
.
Câu
28: Đường
tròn
đi qua
,
và có tâm nằm trên đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
có phương trình là:
.
.
Vì
đi qua
,
nên
Suy
ra tâm
,
bán kính
.
Vậy
đường tròn
có phương trình:
.
Câu
29: Phương
trình chính tắc của
elip
đi qua điểm
và có một tiêu điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Phương
trình chính tắc của elip có dạng
.
Ta
có
.
Vậy
elip có phương trình chính tắc là
.
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Có 6 cách chọn một người tuỳ ý ngồi vào chỗ thứ nhất. Tiếp đến, có 3 cách chọn một người khác phái ngồi vào chỗ thứ 2. Lại có 2 cách chọn một người khác phái ngồi vào chỗ thứ 3, có 2 cách chọn vào chỗ thứ 4, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 5, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 6.
Vậy
có:
cách.
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
-Nhóm
mỗi cặp vợ chồng lại với nhau có
cách
-Sắp
xếp 4 cặp vợ chồng lên một dãy ghế dài có
cách
-Theo
quy tắc nhân, ta có
.
Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Trường
hợp 1:
Đoàn có 1 thầy giáo, 1 cô giáo, và 5 học sinh có:
cách.
Trường
hợp 2:
Đoàn có 1 thầy giáo, 2 cô giáo, và 4 học sinh có:
cách.
Trường
hợp 3:
Đoàn có 2 thầy giáo, 1 cô giáo, và 4 học sinh có:
cách.
Vậy
theo quy tắc cộng có:
cách.
Câu
33: Gọi
S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một
khác nhau được lập thành từ các chữ số
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số
được chọn là một số chia hết cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
phần tử của không gian mẫu:
.
Gọi
là biến cố: "Số
chọn
được là một số chia hết cho
".
Số
chia hết cho
được lập từ các chữ số trên có dạng
.
Chọn
số
từ các chữ số
là một chỉnh hợp chập
của
phần tử.
Số
cách chọn là
.
Vậy
xác suất cần tìm là:
.
Câu
34: Chọn
ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
cách chọn hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên là
.
Gọi
là biến cố “Tổng hai số được chọn là một số
chẵn’’.
Ta có hai trường hợp
Trường
hợp 1: Chọn
số chẵn khác nhau từ tập
số chẵn có
cách.
Trường
hợp 2: Chọn
số lẻ khác nhau từ tập
số lẻ có
cách.
Do
đó
.
Vậy
xác suất cần tìm là
.
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
cách chọn ba học sinh bất kì là
Số
cách chọn ba học sinh nam là
Số
cách chọn ra ba học sinh mà có ít nhất một học sinh nữ
là
Xác
suất để chọn được ba học sinh có ít nhất một học
sinh nữ là
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau.
Lời giải
Chọn
2 người trong 8 người có:
cách.
Chọn
1 tầng trong 9 tầng để cho 2 người đó cùng ra có:
cách.
Chọn
6 tầng trong 8 tầng còn lại cho 6 người còn lại có:
cách.
Vậy
theo quy tắc nhân có:
cách.
Câu
37: Trong
mặt phẳng
viết phương trình chính tắc của Elip
có một tiêu điểm là
và đi qua điểm
.
Lời giải
Phương
trình chính tắc của
Elip có dạng:
.
Vì
Elip có một tiêu điểm là
nên
.
Mặt
khác Elip đi qua điểm
nên
.
.
Vậy
phương trình chính tắc của elip
cần tìm là:
.
Câu
38: Gọi
là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được
lập từ tập
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
.
Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
Lời giải
Gọi
là biến cố “số được chọn là một số chẵn”
Số
các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là
Số
phần tử của không gian mẫu
Số
các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau
Số
kết quả thuận lợi của biến cố
là
Vậy
xác xuất để số được chọn là một số chẵn là
Câu
39: Trong
mặt phẳng
cho parabol
.
Đường thẳng
không trùng với trục
đi qua tiêu điểm
của
sao cho góc hợp bởi hai tia
và
là tia của
nằm phía trên trục hoành một góc bằng
.
Biết
cắt
tại hai điểm phân biệt
và tập hợp trung điểm
của đoạn
khi
thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của
Parabol.
Lời giải
Theo
giả thiết ta có
,
đường thẳng
có hệ số góc
Suy
ra
.
Xét hệ phương trình
Suy
ra
do
đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, hệ phương
trình có hai nghiệm phân biệt điều này chứng tỏ rằng
cắt
tại
hai điểm phân biệt.
Gọi
tọa độ hai giao điểm đó là
;
là trung điểm của
Theo định lý Viét ta có:
.
Mặt
khác từ ta có
Suy
ra
hay
Vậy
tập hợp điểm
là Parabol có phương trình:
.
---------- HẾT ----------
Ngoài Bộ Đề Ôn Thi Học Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Ôn Thi Học Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu quan trọng và hữu ích dành cho học sinh lớp 10 để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kì cuối năm môn Toán. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên chuyên Toán với sự kỹ lưỡng và tỉ mỉ, bao gồm các câu hỏi và bài tập đa dạng từ các chương trình học trong học kì 2.
Bộ Đề Ôn Thi Học Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Lời Giải Chi Tiết cung cấp lời giải chi tiết cho từng câu hỏi và bài tập. Điều này giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải quyết các bài tập và áp dụng đúng các khái niệm và công thức trong môn Toán. Lời giải chi tiết không chỉ đưa ra kết quả cuối cùng mà còn giải thích cách thức giải quyết từng bước một, giúp học sinh nắm vững phương pháp và quy tắc trong việc giải các bài tập toán học.
Bộ Đề Ôn Thi Học Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Lời Giải Chi Tiết được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu tương ứng với chương trình học của lớp 10. Mỗi đề thi đều có độ khó tăng dần, giúp học sinh từng bước nâng cao khả năng giải quyết các bài toán. Đồng thời, bộ đề cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi thực tế, rèn luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian.
Với Bộ Đề Ôn Thi Học Kì 2 Toán 10 Cánh Diều Có Lời Giải Chi Tiết, học sinh có thể tự tin và hiệu quả trong việc ôn tập môn Toán, đạt được kết quả cao trong kỳ thi học kì cuối năm. Đây là tài liệu hữu ích và đáng tin cậy để học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết trong môn Toán.
>>> Bài viết liên quan: