Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10]
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1:
Tam thức bậc hai
nhận giá trị không
âm khi và chỉ
khi
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hệ bất phương trình
vô nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
A. 32 triệu đồng B. 20 triệu đồng C. 30 triệu đồng D. 40 triệu đồng
Câu 4:
Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
có tập nghiệm là
?
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình
(phần không tô
đậm kể cả bờ).
H1 H2 H3 H4
A. H2 B. H4 C. H3 D. H1
Câu 8: Biểu thức nào sau đây không là tam thức bậc hai đối với biến x :
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Giải bất phương trình
:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Giải hệ bất
phương trình
ta được tập nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho bảng xét dấu
|
|
||
|
+ |
+ 0 - |
|
|
- 0 + |
+ |
|
|
- 0 + 0 - |
Chọn khẳng định đúng
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình
có dạng
,
với
là các số thực. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Nhị thức
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
Câu
1
(1.0
điểm).
Lập bảng xét dấu
Câu
2
(1.0
điểm).
Giải
bất phương trình
Câu
3
(1.0
điểm). Tìm
tập xác định hàm số
Câu
4 (1.0
điểm). Cho
bất phương trình
(1).
Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 2 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu
1: Biểu thức
luôn không dương khi nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Số
không
là nghiệm của bất phương trình nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho bảng xét dấu:
Bảng xét dấu trên của biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D. Với mọi
Câu 5: Tìm
giá trị của tham số m để
bất phương trình có vô số nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Bất
phương trình
vô nghiệm khi nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tập
nghiệm T của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Khi
tam thức
có nghiệm kép thì:
A.
luôn
dương B.
luôn
âm C.
luôn
không âm D.
luôn
bằng 0
Câu 9: Nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho
parabol
và đường thẳng
.
Gọi a, b lần lượt là hoành độ giao điểm giữa hai đồ
thị hàm số. Tìm giá trị tham số m thỏa mãn
?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Tìm
m để bất phương trình
luôn
có nghiệm với mọi giá trị m?
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho
bất phương trình
.
Tính tổng S các nghiệm nguyên của bất phương trình?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Tập
nghiệm của hệ bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho
hai hệ
và
có tập nghiệm lần lượt là T và S. Hãy tìm
?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Giải
hệ bất phương trình
?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Giải
hệ bất phương trình
?
A.
B.
C.
Vô nghiệm D.
II. TỰ LUẬN: (Mỗi câu 1.0 điểm)
Câu 1. Giải
bất phương trình:
Câu 2. Định
giá trị của m để phương trình
có nghiệm.
---------HẾT----------
ĐỀ 3 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. Trắc nghiệm:
Câu
1:Cho
.
Chọn mệnh đề đúng:
A.
. B.
C.
. D
.
Câu
2:Điều kiện của bất phương trình
là
:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
3: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
A.
.
B.
. C.
D.
.
Câu
4: Nhị thức
luôn
âm trong khoảng nào sau đây?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 5: Cho bảng xét dấu:
|
|
|
+ 0 - || + |
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu
6:Với giá trị nào của
thì
bất phương trình
có tập nghiệm
?
A.
B.
. C.
D.
Câu
7:Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là
miền chứa điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8:Cho bảng xét dấu:
|
|
|
+ 0 + |
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu
9:Phương trình
có
hai nghiệm trái dấu khi:
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
10: Phương trình
vô
nghiệm khi:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II. Tự luận:
Câu 1:Giải bất phương trình:
a)
b)
c)
Câu
2:Tìm
để
luôn nhận giá trị âm.
Câu
3:Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
với
.
ĐỀ 4 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
TRẮC NGHIỆM:(3.0 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Với a,b,c là các số thực.
Câu 2: Nhị
thức
âm
trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: : Giải bất
phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Bất
phương trình
có tập nghiệm là
khi:
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 5: : Tam thức
nhận giá trị không âm nếu
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Tập nghiệm của
bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
B.
C.
D.
Câu 8:Tập xác định
của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
9 : Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là
bảng xét dấu của biểu thức
?
x |
|
f(x) |
- 0 + |
x |
|
f(x) |
+ 0 - |
x |
|
f(x) |
- 0 + |
x |
|
f(x) |
+ 0 - |
Câu 10: Điểm
là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN (7.0 Điểm)
Câu 1 : Giải các bất phương trình sau:
a)
Câu 2:Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x:
Câu
3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
với x>1
Câu
4: Giải bất phương trình :
ĐỀ 5 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Bất
phương trình
xác định khi nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
C
âu
3: Nhị thức
có bảng xét dấu như thế nào?
A. B.
C. D.
Câu 4: Tập
nghiệm của bất phương trình
là :
A.
B.
C.
D.
Æ
Câu 5: Định
m để bất phương trình
có vô số nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Bất
phương trình
có tập nghiệm trong khoảng
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Điều
kiện để tam thức bâc hai
lớn hơn 0 với mọi x là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Bất
phương trình
có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Tập nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
(-1; 1)
Câu
10: Cho bất
phương trình
Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tập nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
(-
;
- 3)
[-
1; 0]
(1;
+
)
D.
((- 3; - 1)
(1;
+
)
Câu
12: Tìm m để
.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2?
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Tổng của
các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
là:
A. 0 B. 5 C. 15 D. Không xác định được
Câu
15: Tập nghiệm
của hệ bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho bất
phương trình
.
Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm thuộc
miền nghiệm của bất phương trình đã cho là:
A. điểm A và B B. chỉ có điểm A C. điểm B và C D. cả ba điểm A, B, C.
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng:
A.
a < b
ac < bc B.
a < b
>
C. a < b c < d ac < bd D. Cả a, b, c đều sai.
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các bất phương trình sau
a)
b) (3x2
– 10x + 3)(4x – 5) > 0
Câu 2. Tìm giá trị của m để các bpt sau vô nghiệm
a) x2 + (m + 1)x + m + 1 < 0 b) (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 >0
ĐỀ 6 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
Câu
1. :
Điều kiện để bất phương trình
có nghĩa là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho bảng xét dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỏi bảng xét dấu trên của tam thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Bất
phương trình nào sau đây tương đương với bất phương
trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu
5. Cho tam
thức bậc hai
có biệt thức
.
Chọn khẳng định đúng:
A.
Nếu
thì
B.
Nếu
thì
C.
Nếu
thì
D.
Nếu
thì
Câu
6. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Tìm m để
pt
có
2 nghiệm pb.
A. m>1 B. m< 4 C. m<1 D. m>4
Câu
8. Với
thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
không âm
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 9. Bảng xét dấu sau
x |
|
f(x) |
- 0 + |
là của nhị thức nào:
A. f(x)= -x2 + 9 B. f(x)= -2x+6 C. f(x)= 2x -6 D. f(x)= x2 – 9
Câu
10. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
để
hệ bất phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Bất
phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Tập
nghiệm của bất phương trình:
là
A.
B.
C.
D.
.
Câu
13. Bpt nào
trong các bpt sau có tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Cho nhị
thức f(x)= ax+b. (
)chọn khẳng định đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số
để đa thức
không
âm với mọi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.
thuộc miền nghiệm nào trong các bpt sau?
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
là A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Giá
trị
thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các
bất phương trình sau đây?
A.
. B.
. C.
D.
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bpt bậc nhất một ẩn?
A.
B.
C.
D.
.
Câu
20. Tập
nghiệm bpt
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Hệ
bất phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
nghiệm.
Câu
23. Với
giá trị nào của
thì bất phương trình
có nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tự luận:
Câu
1 :
Tìm
để
luôn luôn âm
Câu
2: Tìm
để
vô nghiệm
Câu 4. Xét dấu biểu thức sau :
a/
3x² – 2x + 1 b/ (x² – 4x + 3)(x – 5) c/ 2x² – 7x + 5 d/
Câu 5. Giải bất phương trình :
a/
b/
c/
–2x² + 5x < 2 d/ x² – x – 6 ≤ 0 e/
f/
g/
.
h/.
ĐỀ 7 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B. Nếu ab = b thì a = 1 C. Nếu
a < b thì
D.
Câu
2: Miền
nghiệm của hệ bất phương trình :
là
miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Giải hệ bất phương trình
A. B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)
Câu 4: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm
Câu 5: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu 6: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
(–2;
](1;+) B.
(–;–2)
[
;1) C.
(–2;
]
D.
(–2;+)
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Giải phương trình x(x2 - 1) 0
A. (-; -1) [1; + ) B. [- 1;0] [1; + ) C. (-; -1] [0;1) D. [-1;1]
Câu
9: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương
trình
?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
A.
B.
–2 < m < 1 và m ≠ 0
C. –1 < m < 2 và m ≠ 0 D. m < 0
II. Tự luận:
Bài 1: Tìm
tập xác định của hàm số: y =
Bài 2: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau:
a)
b)
c)
Bài
3: Cho hàm số
.
a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
ĐỀ 8 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm
Câu 2: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu 3: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
(–2;
](1;+) B.
(–;–2)
[
;1) C.
(–2;
]
D.
(–2;+)
Câu 4: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B. Nếu ab = b thì a = 1 C.
D.
Nếu a < b thì
Câu
5: Miền
nghiệm của hệ bất phương trình :
là
miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Giải hệ bất phương trình
A. B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
A.
B.
–2 < m < 1 và m ≠ 0
C. –1 < m < 2 và m ≠ 0 D. m < 0
Câu 9: Giải phương trình x(x2 - 1) 0
A. (-; -1) [1; + ) B. [- 1;0] [1; + ) C. (-; -1] [0;1) D. [-1;1]
Câu
10: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương
trình
?
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận:
Bài 1: Tìm
tập xác định của hàm số: y =
Bài 2: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau:
a)
b)
c)
Bài
3: Cho hàm số
.
a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
b)
Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để
.
ĐỀ 9 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1: Suy luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của P = x(2 – x) với 0 ≤ x ≤ 2
A. 3 B. 1/2 C. 1 D. 2
Câu
3:
Tìm giá trị của tham số
để bất phương trình
có tập nghiệm là
R ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tìm tập
nghiệm của bất phương trình
A. (–2; –5/3) U (–1; +∞). B.(–∞; –2) U (–5/3; –1)
C. (–∞; –1) U (5/3; +∞) D. (–2; –1) U (5/3; +∞)
Câu
6: Tìm tập
nghiệm của bất phương trình
+ x ≥ 0
A. (–∞; 1] U (2; 5] B. (2; +∞) C. [1; 2) U [5; +∞) D. (–∞; 2)
Câu 7: Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + 2mx + m + 1 < 0 có tập nghiệm là R
A. m < –1 B. m < –3/2 C. m < 3 D. m < 3/2
Câu 8. Tìm m để bất phương trình (m – 1)x² – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có tập nghiệm là R
A. m < 1/2 V m > 5 B. 1 < m < 5 C. m > 5 D. m > 1/2
Câu 9:
Giải hệ
bất phương trình
ta được tập nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Tập nghiệm của bất phương trình
có dạng
,
với
là các số thực. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Nhị thức
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho
, Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Tim
để bất phương trình x+m ≥2 có tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
m
=5
Câu
15. Tìm
m để bất phương trình
có tập nghiệm
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Tìm
để
luôn không âm
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Tập nghiệm của bất phương trình:
là
A.
B.
C.
D.
Câu
18. Tìm
để
luôn luôn âm
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Tìm m để bất phương trình (1 – m)x² – 2(m – 3)x – m + 1 > 0 vô nghiệm
A. m < 1 B. m < 2 C. m < –2 D. m≥2
Câu
20:
Tìm
tất
cả
các
giá
trị
của
tham
số
để
hệ
bất
phương
trình
vô
nghiệm?
A.
B.
C.
D.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1. Tìm m để bất phương trình: mx² + 2(m + 1)x + 3m + 1 ≥ 0 vô nghiệm
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
a)
b)
----------- HẾT --------
ĐỀ 10 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu
1. Tập
nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 2.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
A. m ≤ 3 B. –22 ≤ m < 3 C. –22 ≤ m ≤ 2 D. 2 ≤ m < 3
Câu
4. Tìm
để
luôn luôn âm
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Gọi m là giá trị để bất phương trình
có
tập nghiệm là
.
Giá trị m thuộc vào khoảng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tìm m để bất phương trình (m – 1)x² – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có tập nghiệm là R
A. m < 1/2 V m > 5 B. 1 < m < 5 C. m > 5 D. m > 1/2
Câu
7:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Nếu
thì bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Nếu
thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Tìm
để
R.
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Giá trị nào của
thì phương trình:
có 2 nghiệm trái dấu?
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Gọi a, b
là giá trị để hai bất phương trình
tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A.
B.
C.
D.
2.
Câu
19:
Với giá trị nào của m thì bất phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + 2mx + m + 1 < 0 có tập nghiệm là R
A. m < –1 B. m < –3/2 C. m < 3 D. m < 3/2
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1. Tìm m để bất phương trình : (m² + 2m – 3)x² + 2(m – 1)x + 1 < 0 vô nghiệm
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
a)
b)
....................HẾT...................
ĐỀ 11 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu
1:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Tìm
để
R.
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Giá trị nào của
thì phương trình:
có 2 nghiệm trái dấu?
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Gọi a, b
giá trị để hai bất phương trình
tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A.
B.
C.
D.
2.
Câu
5:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (–2; –5/3) U (–1; +∞). B.(–∞; –2) U (–5/3; –1)
C. (–∞; –1) U (5/3; +∞) D. (–2; –1) U (5/3; +∞)
Câu
6:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
+ x ≥ 0
A. (–∞; 1] U (2; 5] B. (2; +∞) C. [1; 2) U [5; +∞) D. (–∞; 2)
Câu 7: Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + 2mx + m + 1 < 0 có tập nghiệm là R
A. m < –1 B. m < –3/2 C. m < 3 D. m < 3/2
Câu 8. Tìm m để bất phương trình (m – 1)x² – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có tập nghiệm là R
A. m < 1/2 V m > 5 B. 1 < m < 5 C. m > 5 D. m > 1/2
Câu
9:
Giải hệ
bất phương trình
ta được tập nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Tập nghiệm của bất phương trình
có dạng
,
với
là các số thực. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Nhị thức
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Gọi m là giá trị để bất phương trình
có
tập nghiệm là
.
Giá trị m thuộc vào khoảng:
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Tìm
m để bất phương trình
có tập nghiệm
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Tìm
để
luôn không âm
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Tập nghiệm của bất phương trình:
là
A.
B.
C.
D.
Câu
18. Tìm
để
luôn luôn âm
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
A. m ≤ 3 B. –22 ≤ m < 3 C. –22 ≤ m ≤ 2 D. 2 ≤ m < 3
Câu
20. Tìm
để
luôn luôn âm
A.
B.
C.
D.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1 Tìm m để bất phương trình (1 – m)x² – 2(m – 3)x – m + 1 > 0 vô nghiệm
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
a)
b)
≤ x + 1
----------- HẾT --------
ĐỀ 12 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu
1.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
2.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Tập
nghiệm của hệ
là
A.
B.
C.
D.
Câu
4.
Giải bất phương trình
> 0
A. x < –1 V x > 1/2 B. –1 < x < 1/2 C. –5/2 < x < 1 D. x < –5/2 V x > 1
Câu 5. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
A. m ≤ 3 B. –22 ≤ m < 3 C. –22 ≤ m ≤ 2 D. 2 ≤ m < 3
Câu 6. Tìm m để bất phương trình (m² + 2m – 3)x² + 2(m – 1)x + 1 < 0 vô nghiệm
A. m ≥ 1 B. –3 ≤ m < 1 C. m > 1 D. –3 ≤ m ≤ 1
Câu
7.
Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
8.
Tìm
để hệ bất phương trình
có nghiệm duy nhất
A.
B.
C.
D.
Câu
9.
Cho hệ bất phương trình
.
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Tập nghiệm của bất phương trình
có dạng
,
với
là các số thực. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Tập nghiệm của bất phương trình:
là
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Gọi a, b
giá trị để hai bất phương trình
tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A.
B.
C.
D.
2.
Câu
15:
Với giá trị nào của m thì bất phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Gọi m là giá trị để bất phương trình
có
tập nghiệm là
.
Giá trị m thuộc vào khoảng:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Tìm m để bất phương trình (1 – m)x² – 2(m – 3)x – m + 1 > 0 vô nghiệm
A. m < 1 B. m < 2 C. m < –2 D. m≥2
Câu
18:
Tìm
tất
cả
các
giá
trị
của
tham
số
để
hệ
bất
phương
trình
vô
nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Tập
nghiệm
của
hệ
bất
phương
trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Với giá trị nào của m thì bất phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài
1.
Tìm
m
để
bất
phương
trình :
,
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
a)
b)
ĐỀ 13 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1:
Tam thức bậc hai
nhận giá trị không
âm khi và chỉ
khi
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hệ bất phương trình
vô nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Suy luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
có tập nghiệm là
?
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình
(phần không tô
đậm kể cả bờ).
H1 H2 H3 H4
A. H2 B. H4 C. H3 D. H1
Câu 8: Biểu thức nào sau đây không là tam thức bậc hai đối với biến x :
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Giải bất phương trình
:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Giải hệ bất
phương trình
ta được tập nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho bảng xét dấu
|
|
||
|
+ |
+ 0 - |
|
|
- 0 + |
+ |
|
|
- 0 + 0 - |
Chọn khẳng định đúng
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình
có dạng
,
với
là các số thực. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Nhị thức
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Tập nghiệm của bất phương trình:
là
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu
1
(1.0
điểm).
Lập bảng xét dấu
Câu
2
(1.0
điểm).
Giải
bất phương trình
Câu
3
(1.0
điểm). Tìm
tập xác định hàm số
Câu
4 (1.0
điểm). Cho
bất phương trình
(1).
Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 14 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. Phần trắc nghiệm
Học sinh điền phương án đúng vào bảng trắc nghiệm ở cuối các câu hỏi trắc nghiệm
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nếu
,
thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho nhị thức bậc nhất
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
với
. B.
với
.
C.
với
. D.
với
Với
thuộc tập hợp nào dưới đây thì tích nhị thức bậc nhất
không dương
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức
dương?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
. C.
. D.
.
Bảng trả lời trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phần tự luận
Câu
1:
[2,0 đ] a. Xét
dấu biểu thức sau:
.
b. Giải hệ bất phương trình:
.
Câu
2:
[2,0 đ] a/ Giải
bất phương trình:
Câu
3:
[1,0 đ]
Tìm m để bất phương trình sau:
vô
nghiệm.
ĐỀ 15 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu
1: Với giá
trị nào của m để hệ bpt
vô nghiệm?
A. m=5 B. m<5 C. m>5 D. m = -5
Câu 2: Pt (x2 -4x+3)2 – (x2 -6x+5)2 =0 có nghiệm là
A. x= 3 hoặc x= 5 B. x =2 hoặc x= 3 C. x =0 hoặc x= 2 D. x =1 hoặc x= 4
Câu
3: Tập
nghiệm của bất phương trình 2x2
-3x +1
là
A.
B.
C.
(1;3) D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình : 2x-5<3x+2 là
A. x<7 B. x<-7 C. x>7 D. x >-7
Câu 5: Tìm m để bất phương trình: mx+2>0 có vô sốnghiệm
A. m=2 B. m=1 C. m=-1 D. m=0
Câu
6: Nghiệm
của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Nghiệm
của phương trình:
là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Số -2 thuộc tập nghiệm của bpt
A. 2x+1>1-x B. (2-x)(x+2)2 <0 C. 1/(1-x) +2 <=0 D. (2x-1)(1-x)<x2
Câu 9: Cho f( x) = 2x2 -3x+1. Tìm x để f(x)>0.
A. 1/2<x<1 B. x>1 hoặc x<1/2 C. x>1/2 hoặc x>1 D. x>1
Câu
10: Pt
có hai ghiệm ẩm phân biệt với giá trị nào của m?
A. m>3 B. m< -2 C. m< -3 D. m > 2
Câu
11: Hệ pt
có
nghiệm duy nhất với giá trị nào của m?
A.
B.
C.
D.
Một đáp
án khác
Câu
12: Tập
xác định của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Nghiệm của bpt: 2(x-1)-x > 3(x-1)-2x-5 là
A. x
>1 B.
C.
D.
x
3
Câu 15: Với giá trị nào của m để pt:mx2 +x=0 có hai nghiệm phân biệt
A. Không có giá trị nào của m B. m=0
C.
m
0 D.
m
Câu
16: Tập
xác định của bất phương trình:
là
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Tìm m
để bpt
với
mọi giá trị của x?
A.
B.
C.
m < -3 D.
m > 3
Câu
18: Nghiệm
của bpt
là
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
.
hoặc
1/2
hoặc
Câu
19: Cho
Giá trị lớn nhất của
là
A.
2 B.
C.
4 D.
Câu
20: Pt
có hai nghiệm x1
, x2
thỏa mãn: x12
+x22
= 8 với giá
trị nào của m?
A. m= -1, m=2 B. m = 1, m = -2 C. m =-2, m=3 D. m=3, m=4
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1. Giải bất phương
trình
Câu 2. Giải bất phương
trình:
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------
ĐỀ 16 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
-
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Bất
phương trình
xác định khi nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
C
âu
3: Nhị thức
có bảng xét dấu như thế nào?
A. B.
C. D.
Câu 4: Tập
nghiệm của bất phương trình
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Định
m để bất phương trình
có vô số nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Bất
phương trình
có tập nghiệm trong khoảng
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Điều
kiện để tam thức bâc hai
lớn hơn 0 với mọi x là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Bất
phương trình
có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Tập nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho bất
phương trình
Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tập nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Tìm m để
.
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tập nghiệm
của hệ bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Tổng của
các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
là:
A. 0 B. 5 C. 15 D. Không xác định được
Câu
15: Tập nghiệm
của hệ bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho bất
phương trình
.
Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm thuộc
miền nghiệm của bất phương trình đã cho là:
A. điểm A và B B. chỉ có điểm A C. điểm B và C D. cả ba điểm A, B, C.
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các bất phương trình:
a.
b.
Câu 2: Cho
phương trình bậc hai:
a.
Chứng minh phương trình
luôn
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Ngoài Bộ Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] là một tài liệu hữu ích và thiết thực dành cho các bạn học sinh lớp 11 đang ôn tập môn Toán. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc về chương trình học, nhằm giúp các bạn nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến giới hạn trong chương 4.
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] tập trung vào việc kiểm tra và đánh giá hiểu biết của học sinh về các khái niệm và công thức quan trọng liên quan đến giới hạn. Bộ đề bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, giúp học sinh áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán và tăng cường khả năng phân tích và logic.
Đặc biệt, bộ đề này cung cấp đáp án chi tiết và lời giải thực sự có giá trị, giúp học sinh tự đánh giá và kiểm tra kết quả của mình một cách chính xác và hiệu quả. Qua việc so sánh câu trả lời và lời giải của mình với đáp án, các bạn sẽ có cơ hội nắm vững kiến thức và nhận biết được các bước giải quyết bài toán một cách rõ ràng và logic.
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] không chỉ giúp học sinh ôn tập kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài theo thời gian. Việc làm các đề trắc nghiệm và bài tập sẽ giúp học sinh nâng cao sự nhạy bén trong việc xử lý câu hỏi, cải thiện khả năng logic và chính xác trong quá trình giải quyết bài toán về giới hạn.