Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10]
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. B.
C. D.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 3: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
A. 32 triệu đồng B. 20 triệu đồng C. 30 triệu đồng D. 40 triệu đồng
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 6: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 7: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình (phần không tô đậm kể cả bờ).
H1 H2 H3 H4
A. H2 B. H4 C. H3 D. H1
Câu 8: Biểu thức nào sau đây không là tam thức bậc hai đối với biến x :
A. B. C. D.
Câu 9: Giải bất phương trình :
A. B. C. D.
Câu 10: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 11: Giải hệ bất phương trình ta được tập nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho bảng xét dấu
|
|
||
|
+ |
+ 0 - |
|
|
- 0 + |
+ |
|
|
- 0 + 0 - |
Chọn khẳng định đúng
A. với B. với
C. với D. với
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , với là các số thực. Tính .
A. B. C. D.
Câu 14: Nhị thức nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 15: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
Câu 1 (1.0 điểm). Lập bảng xét dấu
Câu 2 (1.0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 3 (1.0 điểm). Tìm tập xác định hàm số
Câu 4 (1.0 điểm). Cho bất phương trình (1). Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 2 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1: Biểu thức luôn không dương khi nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Số không là nghiệm của bất phương trình nào?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho bảng xét dấu:
Bảng xét dấu trên của biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D. Với mọi
Câu 5: Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình có vô số nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 6: Bất phương trình vô nghiệm khi nào?
A. B. C. D.
Câu 7: Tập nghiệm T của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 8: Khi tam thức có nghiệm kép thì:
A. luôn dương B. luôn âm C. luôn không âm D. luôn bằng 0
Câu 9: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 10. Cho parabol và đường thẳng . Gọi a, b lần lượt là hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số. Tìm giá trị tham số m thỏa mãn ?
A. B. C. D.
Câu 11. Tìm m để bất phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị m?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho bất phương trình . Tính tổng S các nghiệm nguyên của bất phương trình?
A. B. C. D.
Câu 13. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hai hệ và có tập nghiệm lần lượt là T và S. Hãy tìm ?
A. B. C. D.
Câu 15. Giải hệ bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 16. Giải hệ bất phương trình ?
A. B. C. Vô nghiệm D.
II. TỰ LUẬN: (Mỗi câu 1.0 điểm)
Câu 1. Giải bất phương trình:
Câu 2. Định giá trị của m để phương trình có nghiệm.
---------HẾT----------
ĐỀ 3 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Cho . Chọn mệnh đề đúng:
A. . B.
C. . D .
Câu 2:Điều kiện của bất phương trình là :
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. . B. . C. D. .
Câu 4: Nhị thức luôn âm trong khoảng nào sau đây?
A. . B. C. . D. .
Câu 5: Cho bảng xét dấu:
|
|
|
+ 0 - || + |
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. . B. .
C. . D.
Câu 6:Với giá trị nào của thì bất phương trình có tập nghiệm ?
A. B. . C. D.
Câu 7:Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền chứa điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8:Cho bảng xét dấu:
|
|
|
+ 0 + |
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. . B. .
C. . D.
Câu 9:Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:
A. . B. C. . D. .
Câu 10: Phương trình vô nghiệm khi:
A. . B. .
C. . D. .
II. Tự luận:
Câu 1:Giải bất phương trình:
a) b) c)
Câu 2:Tìm để luôn nhận giá trị âm.
Câu 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với .
ĐỀ 4 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
TRẮC NGHIỆM:(3.0 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. . B. .
C. . D. .
Với a,b,c là các số thực.
Câu 2: Nhị thức âm trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: : Giải bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là khi:
A. . B. . C. D. .
Câu 5: : Tam thức nhận giá trị không âm nếu
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
B. C. D.
Câu 8:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9 : Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là bảng xét dấu của biểu thức ?
x |
1 |
f(x) |
- 0 + |
x |
1 |
f(x) |
+ 0 - |
x |
-1 |
f(x) |
- 0 + |
x |
-1 |
f(x) |
+ 0 - |
Câu 10: Điểm là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (7.0 Điểm)
Câu 1 : Giải các bất phương trình sau:
a)
Câu 2:Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x:
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: với x>1
Câu 4: Giải bất phương trình :
ĐỀ 5 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Bất phương trình xác định khi nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
C âu 3: Nhị thức có bảng xét dấu như thế nào?
A. B.
C. D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. B. C. D. Æ
Câu 5: Định m để bất phương trình có vô số nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 6: Bất phương trình có tập nghiệm trong khoảng khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 7: Điều kiện để tam thức bâc hai lớn hơn 0 với mọi x là:
A. B. C. D.
Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D. (-1; 1)
Câu 10: Cho bất phương trình Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. (- ; - 3) [- 1; 0] (1; + ) D. ((- 3; - 1) (1; + )
Câu 12: Tìm m để .
A. B. C. D.
Câu 13: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2?
A. B. C. D.
Câu 14: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
A. 0 B. 5 C. 15 D. Không xác định được
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho bất phương trình . Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho là:
A. điểm A và B B. chỉ có điểm A C. điểm B và C D. cả ba điểm A, B, C.
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng:
A. a < b ac < bc B. a < b >
C. a < b c < d ac < bd D. Cả a, b, c đều sai.
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các bất phương trình sau
a) b) (3x2 – 10x + 3)(4x – 5) > 0
Câu 2. Tìm giá trị của m để các bpt sau vô nghiệm
a) x2 + (m + 1)x + m + 1 < 0 b) (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 >0
ĐỀ 6 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
Câu 1. : Điều kiện để bất phương trình có nghĩa là
A. B. C. D.
Câu 2. Cho bảng xét dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỏi bảng xét dấu trên của tam thức nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. D. .
Câu 5. Cho tam thức bậc hai có biệt thức . Chọn khẳng định đúng:
A. Nếu thì B. Nếu thì
C. Nếu thì D. Nếu thì
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 7. Tìm m để pt có 2 nghiệm pb.
A. m>1 B. m< 4 C. m<1 D. m>4
Câu 8. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất không âm
A. . B. . C. D. .
Câu 9. Bảng xét dấu sau
x |
3 |
f(x) |
- 0 + |
là của nhị thức nào:
A. f(x)= -x2 + 9 B. f(x)= -2x+6 C. f(x)= 2x -6 D. f(x)= x2 – 9
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Bất phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. B. C. D. .
Câu 13. Bpt nào trong các bpt sau có tập nghiệm
A. B. C. D.
Câu 14. Cho nhị thức f(x)= ax+b. ( )chọn khẳng định đúng:
A. B.
C. D.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đa thức không âm với mọi
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. thuộc miền nghiệm nào trong các bpt sau?
A. B. C. D.
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Giá trị thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?
A. . B. . C. D.
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bpt bậc nhất một ẩn?
A. B. C. D. .
Câu 20. Tập nghiệm bpt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Hệ bất phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Câu 23. Với giá trị nào của thì bất phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Tự luận:
Câu 1 : Tìm để luôn luôn âm
Câu 2: Tìm để vô nghiệm
Câu 4. Xét dấu biểu thức sau :
a/ 3x² – 2x + 1 b/ (x² – 4x + 3)(x – 5) c/ 2x² – 7x + 5 d/
Câu 5. Giải bất phương trình :
a/ b/ c/ –2x² + 5x < 2 d/ x² – x – 6 ≤ 0 e/ f/ g/ . h/.
ĐỀ 7 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. Nếu ab = b thì a = 1 C. Nếu a < b thì D.
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình : là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 3: Giải hệ bất phương trình
A. B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)
Câu 4: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm
Câu 5: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (–2; ](1;+) B. (–;–2) [ ;1) C. (–2; ] D. (–2;+)
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 8: Giải phương trình x(x2 - 1) 0
A. (-; -1) [1; + ) B. [- 1;0] [1; + ) C. (-; -1] [0;1) D. [-1;1]
Câu 9: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
A. B. –2 < m < 1 và m ≠ 0
C. –1 < m < 2 và m ≠ 0 D. m < 0
II. Tự luận:
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: y =
Bài 2: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau:
a) b) c)
Bài 3: Cho hàm số .
a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
ĐỀ 8 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm
Câu 2: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (–2; ](1;+) B. (–;–2) [ ;1) C. (–2; ] D. (–2;+)
Câu 4: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. Nếu ab = b thì a = 1 C. D. Nếu a < b thì
Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình : là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 6: Giải hệ bất phương trình
A. B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
A. B. –2 < m < 1 và m ≠ 0
C. –1 < m < 2 và m ≠ 0 D. m < 0
Câu 9: Giải phương trình x(x2 - 1) 0
A. (-; -1) [1; + ) B. [- 1;0] [1; + ) C. (-; -1] [0;1) D. [-1;1]
Câu 10: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình ?
A. B. C. D.
II. Tự luận:
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: y =
Bài 2: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau:
a) b) c)
Bài 3: Cho hàm số .
a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để .
ĐỀ 9 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1: Suy luận nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của P = x(2 – x) với 0 ≤ x ≤ 2
A. 3 B. 1/2 C. 1 D. 2
Câu 3: Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm là R ?
A. B. C. D.
Câu 4: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (–2; –5/3) U (–1; +∞). B.(–∞; –2) U (–5/3; –1)
C. (–∞; –1) U (5/3; +∞) D. (–2; –1) U (5/3; +∞)
Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình + x ≥ 0
A. (–∞; 1] U (2; 5] B. (2; +∞) C. [1; 2) U [5; +∞) D. (–∞; 2)
Câu 7: Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + 2mx + m + 1 < 0 có tập nghiệm là R
A. m < –1 B. m < –3/2 C. m < 3 D. m < 3/2
Câu 8. Tìm m để bất phương trình (m – 1)x² – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có tập nghiệm là R
A. m < 1/2 V m > 5 B. 1 < m < 5 C. m > 5 D. m > 1/2
Câu 9: Giải hệ bất phương trình ta được tập nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , với là các số thực. Tính .
A. B. C. D.
Câu 11: Nhị thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 12: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho , Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 14. Tim để bất phương trình x+m ≥2 có tập nghiệm
A. B. C. D. m =5
Câu 15. Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 16. Tìm để luôn không âm
A. B. C. D.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 18. Tìm để luôn luôn âm
A. B. C. D.
Câu 19. Tìm m để bất phương trình (1 – m)x² – 2(m – 3)x – m + 1 > 0 vô nghiệm
A. m < 1 B. m < 2 C. m < –2 D. m≥2
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm?
A. B. C. D.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1. Tìm m để bất phương trình: mx² + 2(m + 1)x + 3m + 1 ≥ 0 vô nghiệm
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
a) b)
----------- HẾT --------
ĐỀ 10 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
A. m ≤ 3 B. –22 ≤ m < 3 C. –22 ≤ m ≤ 2 D. 2 ≤ m < 3
Câu 4. Tìm để luôn luôn âm
A. B. C. D.
Câu 5: Gọi m là giá trị để bất phương trình có tập nghiệm là . Giá trị m thuộc vào khoảng:
A. B. C. D.
Câu 6. Tìm m để bất phương trình (m – 1)x² – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có tập nghiệm là R
A. m < 1/2 V m > 5 B. 1 < m < 5 C. m > 5 D. m > 1/2
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 10: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Nếu thì bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 12: Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. B. C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 14: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm để R.
A. B. C. D.
Câu 17: Giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. B. C. D.
Câu 18: Gọi a, b là giá trị để hai bất phương trình tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A. B. C. D. 2.
Câu 19: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm?
A. B.
C. D.
Câu 20. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + 2mx + m + 1 < 0 có tập nghiệm là R
A. m < –1 B. m < –3/2 C. m < 3 D. m < 3/2
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1. Tìm m để bất phương trình : (m² + 2m – 3)x² + 2(m – 1)x + 1 < 0 vô nghiệm
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
a) b)
....................HẾT...................
ĐỀ 11 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm để R.
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. B. C. D.
Câu 4: Gọi a, b giá trị để hai bất phương trình tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A. B. C. D. 2.
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (–2; –5/3) U (–1; +∞). B.(–∞; –2) U (–5/3; –1)
C. (–∞; –1) U (5/3; +∞) D. (–2; –1) U (5/3; +∞)
Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình + x ≥ 0
A. (–∞; 1] U (2; 5] B. (2; +∞) C. [1; 2) U [5; +∞) D. (–∞; 2)
Câu 7: Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + 2mx + m + 1 < 0 có tập nghiệm là R
A. m < –1 B. m < –3/2 C. m < 3 D. m < 3/2
Câu 8. Tìm m để bất phương trình (m – 1)x² – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có tập nghiệm là R
A. m < 1/2 V m > 5 B. 1 < m < 5 C. m > 5 D. m > 1/2
Câu 9: Giải hệ bất phương trình ta được tập nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , với là các số thực. Tính .
A. B. C. D.
Câu 11: Nhị thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 12: Gọi m là giá trị để bất phương trình có tập nghiệm là . Giá trị m thuộc vào khoảng:
A. B. C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 15. Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 16. Tìm để luôn không âm
A. B. C. D.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 18. Tìm để luôn luôn âm
A. B. C. D.
Câu 19. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
A. m ≤ 3 B. –22 ≤ m < 3 C. –22 ≤ m ≤ 2 D. 2 ≤ m < 3
Câu 20. Tìm để luôn luôn âm
A. B. C. D.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1 Tìm m để bất phương trình (1 – m)x² – 2(m – 3)x – m + 1 > 0 vô nghiệm
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
a) b) ≤ x + 1
----------- HẾT --------
ĐỀ 12 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 3. Tập nghiệm của hệ là
A. B. C. D.
Câu 4. Giải bất phương trình > 0
A. x < –1 V x > 1/2 B. –1 < x < 1/2 C. –5/2 < x < 1 D. x < –5/2 V x > 1
Câu 5. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
A. m ≤ 3 B. –22 ≤ m < 3 C. –22 ≤ m ≤ 2 D. 2 ≤ m < 3
Câu 6. Tìm m để bất phương trình (m² + 2m – 3)x² + 2(m – 1)x + 1 < 0 vô nghiệm
A. m ≥ 1 B. –3 ≤ m < 1 C. m > 1 D. –3 ≤ m ≤ 1
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 8. Tìm để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hệ bất phương trình . Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 10: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , với là các số thực. Tính .
A. B. C. D.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 14: Gọi a, b giá trị để hai bất phương trình tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A. B. C. D. 2.
Câu 15: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm?
A. B.
C. D.
Câu 16: Gọi m là giá trị để bất phương trình có tập nghiệm là . Giá trị m thuộc vào khoảng:
A. B. C. D.
Câu 17. Tìm m để bất phương trình (1 – m)x² – 2(m – 3)x – m + 1 > 0 vô nghiệm
A. m < 1 B. m < 2 C. m < –2 D. m≥2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 19: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 20: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm?
A. B. C. D.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1. Tìm m để bất phương trình : ,
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
a) b)
ĐỀ 13 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 3: Suy luận nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 6: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 7: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình (phần không tô đậm kể cả bờ).
H1 H2 H3 H4
A. H2 B. H4 C. H3 D. H1
Câu 8: Biểu thức nào sau đây không là tam thức bậc hai đối với biến x :
A. B. C. D.
Câu 9: Giải bất phương trình :
A. B. C. D.
Câu 10: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 11: Giải hệ bất phương trình ta được tập nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho bảng xét dấu
|
|
||
|
+ |
+ 0 - |
|
|
- 0 + |
+ |
|
|
- 0 + 0 - |
Chọn khẳng định đúng
A. với B. với
C. với D. với
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , với là các số thực. Tính .
A. B. C. D.
Câu 14: Nhị thức nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 15: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1.0 điểm). Lập bảng xét dấu
Câu 2 (1.0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 3 (1.0 điểm). Tìm tập xác định hàm số
Câu 4 (1.0 điểm). Cho bất phương trình (1). Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 14 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. Phần trắc nghiệm
Học sinh điền phương án đúng vào bảng trắc nghiệm ở cuối các câu hỏi trắc nghiệm
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
A. . B. . C. . D. .
Nếu , thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. . B. . C. . D. .
Tập xác định của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Cho nhị thức bậc nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. với . B. với .
C. với . D. với
Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì tích nhị thức bậc nhất không dương
A. . B. . C. . D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức dương?
A. . B. . C. . D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. . C. . D. .
Bảng trả lời trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phần tự luận
Câu 1: [2,0 đ] a. Xét dấu biểu thức sau: . b. Giải hệ bất phương trình: .
Câu 2: [2,0 đ] a/ Giải bất phương trình:
Câu 3: [1,0 đ] Tìm m để bất phương trình sau: vô nghiệm.
ĐỀ 15 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Với giá trị nào của m để hệ bpt vô nghiệm?
A. m=5 B. m<5 C. m>5 D. m = -5
Câu 2: Pt (x2 -4x+3)2 – (x2 -6x+5)2 =0 có nghiệm là
A. x= 3 hoặc x= 5 B. x =2 hoặc x= 3 C. x =0 hoặc x= 2 D. x =1 hoặc x= 4
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 -3x +1 là
A. B.
C. (1;3) D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình : 2x-5<3x+2 là
A. x<7 B. x<-7 C. x>7 D. x >-7
Câu 5: Tìm m để bất phương trình: mx+2>0 có vô sốnghiệm
A. m=2 B. m=1 C. m=-1 D. m=0
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 7: Nghiệm của phương trình: là
A. B.
C. D.
Câu 8: Số -2 thuộc tập nghiệm của bpt
A. 2x+1>1-x B. (2-x)(x+2)2 <0 C. 1/(1-x) +2 <=0 D. (2x-1)(1-x)<x2
Câu 9: Cho f( x) = 2x2 -3x+1. Tìm x để f(x)>0.
A. 1/2<x<1 B. x>1 hoặc x<1/2 C. x>1/2 hoặc x>1 D. x>1
Câu 10: Pt có hai ghiệm ẩm phân biệt với giá trị nào của m?
A. m>3 B. m< -2 C. m< -3 D. m > 2
Câu 11: Hệ pt có nghiệm duy nhất với giá trị nào của m?
A. B. C. D. Một đáp án khác
Câu 12: Tập xác định của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 14: Nghiệm của bpt: 2(x-1)-x > 3(x-1)-2x-5 là
A. x >1 B. C. D. x 3
Câu 15: Với giá trị nào của m để pt:mx2 +x=0 có hai nghiệm phân biệt
A. Không có giá trị nào của m B. m=0
C. m 0 D. m
Câu 16: Tập xác định của bất phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm m để bpt với mọi giá trị của x?
A. B. C. m < -3 D. m > 3
Câu 18: Nghiệm của bpt là
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. . hoặc 1/2 hoặc
Câu 19: Cho Giá trị lớn nhất của là
A. 2 B. C. 4 D.
Câu 20: Pt có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12 +x22 = 8 với giá trị nào của m?
A. m= -1, m=2 B. m = 1, m = -2 C. m =-2, m=3 D. m=3, m=4
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1. Giải bất phương trình
Câu 2. Giải bất phương trình:
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------
ĐỀ 16 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút |
-
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Bất phương trình xác định khi nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
C âu 3: Nhị thức có bảng xét dấu như thế nào?
A. B.
C. D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. B. C. D.
Câu 5: Định m để bất phương trình có vô số nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 6: Bất phương trình có tập nghiệm trong khoảng khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 7: Điều kiện để tam thức bâc hai lớn hơn 0 với mọi x là:
A. B. C. D.
Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho bất phương trình Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 12: Tìm m để .
A. B. C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 14: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
A. 0 B. 5 C. 15 D. Không xác định được
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho bất phương trình . Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho là:
A. điểm A và B B. chỉ có điểm A C. điểm B và C D. cả ba điểm A, B, C.
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các bất phương trình:
a. b.
Câu 2: Cho phương trình bậc hai:
a. Chứng minh phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Ngoài Bộ Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] là một tài liệu hữu ích và thiết thực dành cho các bạn học sinh lớp 11 đang ôn tập môn Toán. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc về chương trình học, nhằm giúp các bạn nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến giới hạn trong chương 4.
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] tập trung vào việc kiểm tra và đánh giá hiểu biết của học sinh về các khái niệm và công thức quan trọng liên quan đến giới hạn. Bộ đề bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, giúp học sinh áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán và tăng cường khả năng phân tích và logic.
Đặc biệt, bộ đề này cung cấp đáp án chi tiết và lời giải thực sự có giá trị, giúp học sinh tự đánh giá và kiểm tra kết quả của mình một cách chính xác và hiệu quả. Qua việc so sánh câu trả lời và lời giải của mình với đáp án, các bạn sẽ có cơ hội nắm vững kiến thức và nhận biết được các bước giải quyết bài toán một cách rõ ràng và logic.
Bộ Đề Kiểm Tra Toán 11 Chương 4 Giới Hạn [Đại Số 10] không chỉ giúp học sinh ôn tập kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài theo thời gian. Việc làm các đề trắc nghiệm và bài tập sẽ giúp học sinh nâng cao sự nhạy bén trong việc xử lý câu hỏi, cải thiện khả năng logic và chính xác trong quá trình giải quyết bài toán về giới hạn.