Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 2: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 2: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng bạn đến với trang tài liệu “Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 2: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit”! Chương này là một phần quan trọng trong khối kiến thức Toán lớp 12, giúp bạn hiểu sâu hơn về các loại hàm số quan trọng và ứng dụng của chúng trong các bài toán thực tế.
Bộ tài liệu này bao gồm một số bài tập trắc nghiệm được lựa chọn kỹ càng từ nhiều nguồn tài liệu uy tín. Các bài tập được sắp xếp theo từng phần trong chương 2, từ hàm số luỹ thừa, hàm số mũ đến hàm số lôgarit. Mỗi bài tập được thiết kế sao cho phù hợp với kiến thức cần nắm vững ở mỗi phần, giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến hàm số.
Đặc biệt, bộ tài liệu cung cấp đáp án chi tiết cho từng bài tập. Điều này giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình, nắm bắt được những điểm yếu và cải thiện phương pháp giải quyết bài tập. Đáp án chi tiết cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng các kiến thức hàm số vào giải quyết các bài toán thực tế.
“Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 2: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit” là nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài tập về hàm số. Chúng tôi hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp bạn cải thiện hiệu suất học tập và đạt được kết quả tốt trong môn Toán 12.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
GIẢI TÍCH 12-CHƯƠNG II
Dạng 1. BIẾN ĐỔI LŨY THỪA
Câu 1. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 – x – 2)-3.
A. D= R B. D= (0; +)
C. D = (- ; - 1)(2;+) D. D= R\{-1;2}
Câu
2. (ĐỀ
THPT QG 2017) Rút
gọn biểu thức
với
.
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4. (ĐỀ
THPT QG 2017) Tìm tập xác định D
của hàm số
A.
B.
D= (1;+)
C. D = R
D. D = R\{1}
Câu
5. Tập
xác định của hàm số
là:
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
6. (ĐỀ
THPT QG 2017) Rút gọn biểu thức
với
.
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Với a, b là những số dương, biểu
thức
bằng:
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8. Cho m > 0. Biểu thức
bằng:
A.
B.
C.
.
D.
.
Câu
9.
Với giá trị nào của a thì
?
A. a = 1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 3.
Câu
10.
Với a ≠ 0, giá trị nào của x
để
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Giá trị khác.
Câu
11.
Tập tất cả các giá trị của
để
là:
A. a = 0. B. a < 0. C. a > 1. D. 0 < a < 1.
Câu
12.
Với điều kiện nào của a thì
?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
13.
Nếu
thì ta kết luận gì về m và n?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu. D. 216 triệu.
Dạng 2. BIẾN ĐỔI LÔGARIT
Câu 15. (ĐỀ THPT QG 2017) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 +b2 = 8ab, mệnh đề dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
16.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Cho a là
số thực dương khác 2. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 17. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho logab = 2 và logac = 3. Tính P= loga(b2c30.
A.
B.
C.
D.
Câu 18. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
log2a = loga2 B.
C.
D.
log2a = - loga2
Câu 19. Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của lôgarit phải là số nguyên dương.
(II). Chỉ số thực dương mới có lôgarit.
(III).
với mọi
.
(IV)
,
với mọi
.
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
20.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Cho a là số thực dương khác 1. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(I).
Nếu
thì
.
(II).
.
(III).
. (IV).
.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
22. (ĐỀ
THPT QG 2017) Cho x,
y là các
số thực lớn hơn
thoả mãn x2 + 9y2 = 6xy.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 23. (ĐỀ THPT QG 2017) Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2x = 5log2a + 3log2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
24.
Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D. 3.
Câu
25.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Với a, b
là các số thực dương tùy ý và a
khác 1, đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
. B.
. C.
D.
Câu
26. Cho
và
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
27.
Cho
.
Một
học sinh tính
theo các bước sau:
I.
.
II.
.
III.
. IV.
.
Trong các bước trình bày, bước nào sai?
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu
28.
Cho
,
hỏi
thỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
29.
Nếu
thì tổng
?
A. 9 B. 11 C. 15 D. 24
Câu 30. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Với mọi số thực dương x,
y tùy ý,
đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
Số a nào sau đây thỏa mãn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
33.
Hoành độ các điểm trên đồ thị hàm số
và nằm hoàn toàn phía dưới đường thẳng
là:
A. x < 2 B. x < – 2 C. x > – 2 D. x > 2
Câu
34.
Cơ số x trong
có giá trị là:
A.
B.
C. 3. D.
– 3
Câu
35.
Tìm x để ba số
theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A. 1. B. 2. C. log25 D. log23
Câu
36. Cho
log2 = a. Tính
theo a, ta được:
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Cho
.
Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
B.
.
C.
D.
Câu
38. Đặt
và
.
Hãy biểu diễn
theo a và b.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39. Biết
thì
tính theo a và b
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40. Biết
thì ln400 tính theo a và b
bằng:
A. 2a + 4b. B. 4a + 2b. C. 8ab D. b2 + a4
Câu 41. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 42. Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 43. Cho a, b, c là các số thực dương và a, b ≠ 1. Khẳng định nào sau đây sai
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44. Cho a, b > 0 và ab ≠ 1; x, y là hai số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 45. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
46.
Nếu
thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9 B. 10 C. 8 D. 7
Câu 48. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 119 triệu. B. 119,5triệu. C. 120triệu. D. 120,5triệu.
Câu 49. Anh Nam mong muốn rằng sau 6 năm sẽ có 2 tỷ để mua nhà. Hỏi anh Nam phải gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiền tiết kiệm như nhau hàng năm gần nhất với giá trị nào sau đây, biết rằng lãi suất của ngân hàng là 8% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
A. 253,5 triệu. B. 251triệu. C. 253 triệu. D. 252,5 triệu.
Câu 50. Ông Việt vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay.
Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông Việt sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông Việt hoàn nợ.
A.
(triệu đồng). B.
(triệu
đồng).
C.
(triệu
đồng). D.
(triệu
đồng).
Dạng 3. TẬP XÁC ĐỊNH HÀM SỐ LÔGARIT
Câu
51. Cho hàm số
.
Tìm tập xác định D của hàm số.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
52.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
53.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
B.
C.
. D.
Câu
54. Tập
xác định của hàm số
là:
A. (1;2). B. (1;+). C. (0;1). D. (0;e]
Câu 55. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y = log3(x2 – 4x + 3).
A.
B.
C.
D.
Câu
56.
Tập xác đinh của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
57.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
58.
Tập xác định xủa hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 59. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = log(x2 – 2x – m + 1) có tập xác định là R.
A.
B.
C.
D.
Câu
60. Tìm
tất cả các giá trị của m để
hàm số
có tập xác định là
?
A. m < 0 và m > 1. B. 0 < m < 1.
C. m ≤ 0 và m ≥ 1 D. 0 ≤ m ≤ 1
Câu
61.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
62.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
63.
Hàm số
có tập xác định là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
64.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
65.
Hàm số
có tập xác định là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
66.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
67.
Tìm điều kiện của x để hàm số
có nghĩa
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 68. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là [-1;3]?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
69.
Tập xác định của hàm số
là tập hợp nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
70.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
và
.
C.
.
D.
.
Câu
71.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
72.
Đẳng thức
có nghĩa khi:
A. x > 0. B. Với mọi x. C. x ≥ 0. D. x > 1
Câu
73.
Với điều kiện nào của x để có
đẳng thức
?
A. Với mọi x. B. x > 0 C. x ≥ 0. D. x > 1
Câu
74.
Cho
.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
75.
Nếu
thì giá trị của x là:
A. 3 B. log37 C. log73 D. 7
Dạng 4. ĐẠO HÀM HÀM SỐ MŨ & LÔGARIT
Câu 76. (ĐỀ THPT QG 2017) Tính đạo hàm của hàm số y = log2(2x + 1).
A.
B.
C.
D.
Câu
77. Đạo hàm của hàm số
bằng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
78. Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
79.
Đạo hàm của hàm số
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
80.
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
81.
Đạo hàm của hàm số
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
82.
Hàm số
là đạo hàm của hàm số nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 83. Đạo hàm của hàm số y = log2x là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 84. Đạo hàm của hàm số y = xx tại x = 1 là giá trị nào sau đây?
A. 2 + ln. B. C. 2 + ln. D. 1
Câu 85. Cho f(x) = 2x.5x. Giá trị f’(0) bằng:
A.
10. B.
1. C.
D.
ln10
Câu 86. Đạo hàm của hàm số y = ln2(lnx) tại giá trị x = e là:
A.
e B.
1. C.
D.
0.
Câu
87.
Cho hàm số
và biểu thức
.
Đâu là giá trị đúng của biểu thức P?
A. P = 1 B. P = 2 C. P = 3 D. P = 4
Câu
88. Cho hàm số
với
.
Khi đó giá trị của biểu thức
bằng:
A. P = 2ln2 B. P = 4ln2 C. P = 6ln2 D. P= 8ln2
Câu
89.
Cho hàm số
.
Hãy chọn hệ thức đúng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
90.
Cho hàm số
.
Chọn hệ thức đúng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
91. Cho
hàm số
.
Tìm hệ thức đúng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
92.
Cho hàm số
,
Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
93.
Cho hàm số
.
Hãy chọn hệ thức đúng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
94.
Cho hàm số
.
Hãy chọn hệ thức đúng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
95.
Phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
tại điểm x = 1 là:
A. y = 3x – 1 B. y = – 3x + 1 C. y = – 3x + 3 D. y = 3x + 1
Câu 96. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = xlnx tại điểm có hoành độ x = 1 có tính chất nào sau đây?
A. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
B. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai.
C. Song song với trục hoành.
D. Đi qua gốc tọa độ.
Câu
97.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn [0 ;2 bằng:
A. e B. e2 C. e3 D. e5
Câu
98.
Gọi m và M
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn [0 ;2]. Mối liên hệ giữa m
và M là:
A.
m + M = 1 B.
M – m = e C.
M.m =
.
D.
Câu
99.
Tập giá trị của hàm số
với
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
100.
Giá trị lớn
nhất của hàm số
trên đoạn
đạt tại x bằng bao nhiêu?
A.
1 B.
.
C. 2 D. e
Câu
101.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng:
A.
.
B. 1. C.
.
D.
.
Câu
102.
Hàm số
đạt cực trị tại:
A. x = e. B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2
Câu
103.
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
104.
Giá trị cực tiểu của hàm
bằng:
A.
.
B. e C.
.
D. -
e
Câu
105.
Cho hàm số
,
tại điểm x = 0 thì
A. Hàm số không xác định. B. Hàm số đạt cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực đại. D. Hàm số không đạt cực trị.
Dạng 5. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ MŨ & LÔGA
Câu
106.
Hàm số nào sau đây đồng biến
trên khoảng
?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
107.
Nếu
và
thì
ta kết luận được gì về a, b?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
108.
Tìm tất cả các giá trị của
tham số a để hàm số
với
nghịch biến trên tập xác định?
A.
.
B.
.
C.
và
.
D.
.
Câu
109.
Khoảng đồng biến của hàm số
là:
A.
. B.
và
.
C.
. D.
.
Câu
110.
Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số giảm trên
.
B.
Hàm số tăng trên
C.
Hàm số giảm trên
và
tăng trên
.
D.
Hàm số tăng trên
và
giảm trên
Câu 110. Cho các mệnh đề sau:
(I).
Hàm số
là hàm số nghịch biến trên
.
(II).
Trên khoảng
hàm số
nghịch biến.
(III).
Nếu
thì
.
(IV).
Nếu
thì
.
Số mệnh đề đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 111.Cho các phát biểu sau:
(I).
Hàm số
liên tục trên
.
Hàm số liên tục trên
(II).
Nếu
thì
.
(III).
.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 112. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Hàm số
không
chẵn cũng không lẻ
B.
Hàm số
là
hàm số lẻ.
C.
Hàm số
có
tập giá trị là
.
D.
Hàm số
không
chẵn cũng không lẻ.
Câu
113.
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm số có đạo hàm
.B.
Hàm số tăng trên khoảng
C.
Tập xác định của hàm số là
.D.
Hàm số giảm trên khoảng
Câu 114. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Câu
115.
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số
đồng biến.
A.
.
B.
.
C.
. D.
Câu 116. Cho các phát biểu sau:
(I).
Hàm số
là hàm số mũ.
(II).
Nếu
thì
.
(III).
Hàm số
có tập xác định là
.
(IV).
Hàm số
có tập giá trị là
.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 117. Cho các phát biểu sau:
(I). ax > 0 với mọi x R.
(II).
Hàm số y = ax
đồng biến trên
.
(III).
Hàm số y = e2017x
là hàm số đồng biến trên
.
(IV). Đồ thị hàm số y = ax nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Dạng 6. ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ & LÔGARIT
|
Câu 118. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hai hàm số y = ax, y = bx với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1) và (C2) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A.
C.
|
Câu 119. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
C.
|
|
|
Câu 120. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
C.
|
Câu 121. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu
122.
Cho hàm số
|
|
Hình 1 |
Hình 2 |
A.
|
C.
|
Câu
123.
Cho hàm số
|
|
Hình
1 Hình
|
Hình 2 |
A.
|
C.
|
Câu 124. Đối xứng qua đường thẳng y = x của đồ thị hàm số y = log2x là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
125.
Đối xứng qua đường thẳng
của đồ thị hàm số
là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau
đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 126. Đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số y = log2x là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
127.
Đối xứng qua đường thẳng
của đồ thị hàm số
là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau
đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 128. Cho hàm số y = ax có đồ thị (C). Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị (C) luôn đi qua M(0;1) và N(1;a)
B. Đồ thị (C) có tiệm cận y = 0.
C. Đồ thị (C) luôn nằm trên trục hoành.
D. Hàm số luôn đồng biến.
Câu
129.
Cho hàm số
có đồ thị (C). Các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A.
Tập xác định
.
B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x thuộc tập xác định.
C. Đồ thị (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
D. Đồ thị (C) không có đường tiệm cận.
Câu 130. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Đồ thị của hai hàm số
và
đối xứng nhau qua trục hoành.
B.
Đồ thị của hai hàm số
và
đối xứng nhau qua trục tung.
C. Đồ thị của hai hàm số y = ex và y = lnx đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
D. Đồ thị của hai hàm số y = ax và y = logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = - x
Câu 131. Cho hai hàm số y = f(x) = logax và y = g(x) = ax. Xét các mệnh đề sau:
I. Đồ thị của hai hàm số f(x) và g(x) luôn cắt nhau tại một điểm.
II. Hàm số f(x) + g(x) đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0 < a < 1.
III. Đồ thị hàm số f(x) nhận trục Oy làm tiệm cận.
IV. Chỉ có đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận.
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Loại 7. PHƯƠNG TRÌNH-BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Câu
132.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là:
A. (3;11). B. (-3;11). C. (4;11). D. (-4;11).
Câu
133.
Biết phương trình
có nghiệm là a.
Khi
đó biểu thức
có giá trị bằng:
A.
.
B.
1. C.
.
D.
.
Câu
134.
Nếu
thì giá trị của
bằng:
A. Chỉ là 1. B. Chỉ là 5. C. Là 1 và 5. D. Là 0 và 2.
Câu
135.
Phương trình
có hai nghiệm
,
chọn phát biểu đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
136.
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm lớn hơn 1?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
137.
Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
138.
Nghiệm của phương trình
đồng thời cũng là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
139.
Phương trình
có
bao nhiêu nghiệm âm?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu
140.
Số nghiệm của phương trình
là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu
141.
Tổng lập phương các nghiệm của
phương trình
là:
A.
.
B. 25.
C. 7. D.
1.
Câu
142.
Tổng
của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình
bằng:
A.
0. B.
1. C.
.
D.
.
Câu
143.
Số nghiệm của phương trình
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
144.
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô nghiệm.
Câu
145.
Nghiệm của phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D. Vô nghiệm.
Câu
146.
Cho phương trình
Một học sinh giải như sau:
Bước
1: Đặt
.
Phương trình (*) viết lại là
Biệt
số
.
Suy
ra phương trình (1) có hai nghiệm
và
.
Bước 2:
+
Với
,
ta có
.
+
Với
,
ta có
.
Bước
3: Vậy (*)
có hai nghiệm là
và
.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Đúng.
Câu
147.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Xét hàm số
với m là
tham số thực. Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị của m
sao cho f(x) + f(y) = 1
Với mọi số thực x,
y thỏa
mãn ex + y ≤ e(x + y). Tìm
số phần tử của S.
A.0 B. 1 C. Vô số D. 2
Câu
148.
(ĐỀ THPT QG 2017) Tìm các
giá trị thực của tham số m để phương trình
có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn
x1x2 = 81.
A.
B.
C.
D.
Câu
149.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
150.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm giá trị thực của tham số m
để phương trình
có hai nghiệm thực x1, x2
thỏa mãn x1+ x2 = 1.
A.
B.
C.
D.
Câu
151.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
152.
Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
là:
A. - 3 B. 3 C. - 4 D. 4
Câu
153.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất
phương trình
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
154.
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên
thỏa mãn bất phương trình
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu
155.
Tập nghiệm của bất phương trình
có dạng
.
Khi đó b – a bằng:
A.
1. B.
.
C.
2. D.
.
Câu
156.
Tập nghiệm của bất phương
trình
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
157.
Cho bất phương trình
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. Một khoảng. B. Nửa khoảng. C. Một đoạn. D. Một kết quả khác.
Câu
158.
Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai ?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
159.
Xác định tất cả giá trị thưc m để phương trình
có nghiệm.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
160.
Phương trình
có nghiệm thì điều kiện của m
là:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
161.
Phương trình
có
hai nghiệm
thoả mãn
khi:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
162.
Phương trình
có nghiệm khi:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
163.
Để phương trình
có hai nghiệm trái dấu thì m có thể
là:
A.
Không tồn tại m. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
164.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để bất phương trình
có nghiệm thực.
A.
B.
C.
D.
Dạng 8. PHƯƠNG TRÌNH-BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu
165.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
166.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
167.
Giải phương trình
.
A. x = 63 B. x = 65 C. x = 80 D. x = 82
Câu
168.
Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 169. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log3(2x + 1) – log3(x – 1) = 1.
A. S = {4} B. S = {3} C. S = {-2} D. S = {1}
Câu
170.
Số nghiệm của phương trình
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
171.
Biết phương trình
có hai nghiệm
.
Tích của hai nghiệm này là số nào dưới đây:
A.
4. B.
.
C.
2. D. 0.
Câu
172.
Phương trình
có số nghiệm là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô nghiệm.
Câu
173.
Biết phương trình
có hai nghiệm là
.
Tỉ số
khi rút gọn là:
A.
4. B.
C. 64.
D.
Câu
174.
Giải phương trình
ta tìm được hai nghiệm là x1, x2.
Tính tích số x1.x2:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
177.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
bằng:
A.
1. B.
3. C.
.
D. 5.
Câu
176.
Biết phương trình
có nghiệm duy nhất. Nghiệm của phương trình là:
A. Số nguyên âm. B. Số chính phương.
C. Số nguyên tố. D. Số vô tỉ.
Câu
177. Số nghiệm có
thể có của phương trình
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2.
Câu
178.
Biết rằng phương trình
có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tích hai nghiệm này bằng:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu
179.
Phương trình
tương đương với phương trình nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
180.
Biết rằng phương trình
có hai nghiệm có dạng
và
trong đó
là những số nguyên. Mối liên hệ giữa
x1 và
x2
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
181.
Tổng lập phương các nghiệm của phương trình
bằng:
A. 8. B. 27. C. 125. D. 216.
Câu
182.
Số nghiệm của phương trình
là:
A. 0. B. 1. C. 2. C. 3.
Câu
183.
(ĐỀ THPT QG 2017) Xét các số
thực dương x,
y thỏa
mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
của P = x + y.
A.
B.
C.
D.
Câu
184.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Xét các số nguyên dương a, b sao cho
phương trình aln2x + blnx + 5 = 0
có hai nghiệm phân biệt x1, x2
và phương trình 5log2x + blogx + a = 0
có hai nghiệm phân biệt x3, x4
thỏa mãn x1x2 > x3x4.
Tìm giá trị nhỏ nhất Smin
của
.
A. Smin= 30 B. Smin= 25 C. Smin= 33 D. Smin= 17
Câu
185.
(ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm tập nghiệm S
của bất phương trình
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
186.
Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
?
A. - 4. B. - 2. C. 0. D. 2.
Câu
187.
Để giải bất phương trình
.
Một học sinh lập luận qua các bước:
B1:
Vì
nên
.
B2:
B3:
.
B4: x > 1. Vậy nghiệm x > 1.
Lập luận sai từ bước nào:
A. B1. B. B2. C. B3. D. B4.
Câu
188.
Giải bất phương
trình
.
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
189.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A. Nửa khoảng. B. Một đoạn.
C. Hợp của hai nửa khoảng. D. Hợp của hai đoạn.
Câu
190.
Tìm x để đồ thị hàm số
nằm ở phía trên đường thẳng y = 2.
A. x > 0. B. x > 9 C. x > 2 D. x < 2
Câu
191.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
Câu
192.
Biết tập nghiệm S của bất phương
trình
là một đoạn. Gọi m, M lần lượt
là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập
S. Mối liên hệ
giữa m và M
là:
A. m + M = 3 B. m + M = 2 C. M – m = 3 D. M – m = 1
Câu
193.
Bất phương trình
có tập nghiệm là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
194.
Tập nghiệm của bất phương trình
có dạng
với a, b
là những số nguyên. Mối liên hệ
giữa a và b
là:
A. a = – b B. a + b = 1 C. a = b D. a = 2b
Câu
195.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
196.
Có tất cả bao
nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Không có.
Câu
197.
Bất phương trình
có các nghiệm là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
198.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để phương trình
có đúng một nghiệm.
A.
B.
C.
D.
và
.
Câu
199.
Tìm m để
phương trình
có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.
A.
. B.
.
C.
. D.
Không tồn tại m.
Câu
200.
Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình
có nghiệm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Dạng 9: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGA
Câu
201.
Cho hệ phương trình
.
Cặp số
nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình đã cho?
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
202.
Hệ phương trình
có nghiệm là cặp số
nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
203.
Hệ phương trình
có nghiệm là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
204.
Cặp số
nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
205.
Cặp số
nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
206.
Giải hệ phương trình
có tập nghiệm:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
207.
Hệ phương trình
có nghiệm là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
208.
Hệ phương trình
có cặp nghiệm là cặp số
nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
--------------------------------
Ngoài Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Chương 2: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm