200 Bài tập nguyên hàm trắc nghiệm và ứng dụng có đáp án
200 Bài tập nguyên hàm trắc nghiệm và ứng dụng có đáp án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Mục lục
- Loại . HỌ NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ
- Loại . TÌM HỌ NGUYÊN HÀM = PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
- Loại . TÌM HỌ NGUYÊN HÀM = PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
- Loại . ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN
- Loại . TÍNH TÍCH PHÂN = PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 1
- Loại . TÍNH TÍCH PHÂN = PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 2
- Loại . TÍNH TÍCH PHÂN = PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
- Loại . TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
- Loại . TÍNH THỂ TÍCH VẬT TRÒN XOAY
- MỤC LỤC
200 Bài tập nguyên hàm trắc nghiệm và ứng dụng là một tài liệu hữu ích và đáng giá cho những ai đang học về tích phân và muốn nắm vững kiến thức về nguyên hàm. Với sự cung cấp đầy đủ đáp án, bộ tài liệu này sẽ giúp bạn ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải bài tập nguyên hàm một cách hiệu quả.
Trong trang tài liệu này, chúng tôi đã tổng hợp 200 bài tập nguyên hàm trắc nghiệm và ứng dụng, bao gồm các dạng bài thường gặp và áp dụng vào các vấn đề thực tế. Từ các bài tập cơ bản đến những bài tập phức tạp, tài liệu này sẽ giúp bạn tiếp cận và làm quen với đa dạng các bài tập trong lĩnh vực nguyên hàm.
Mỗi bài tập được giải thích chi tiết và đi kèm với đáp án, giúp bạn tự mình kiểm tra và đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của mình. Bên cạnh đó, việc làm quen với các ứng dụng của nguyên hàm trong thực tế sẽ giúp bạn thấy được tầm quan trọng và tính ứng dụng của môn học này.
Chúng tôi tin rằng tài liệu 200 Bài tập nguyên hàm trắc nghiệm và ứng dụng có đáp án sẽ là một nguồn tư liệu hữu ích giúp bạn ôn tập và nắm vững kiến thức về nguyên hàm. Hãy dành thời gian để thực hành và làm quen với các dạng bài tập, từ đó nâng cao khả năng giải quyết bài toán và tự tin hơn trong kỳ thi và thực tế. Chúc bạn thành công!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
Loại . HỌ NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ
1. Định nghĩa
Cho
hàm số
xác định trên khoảng
.
Hàm số
được gọi là nguyên hàm của hàm số
nếu
với mọi
.
Nhận
xét.
Nếu
là một nguyên hàm của
thì
cũng là nguyên hàm của
.
Ký
hiệu:
.
2. Tính chất
.
.
.
3. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
Bảng nguyên hàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu
1.
Hàm số
có nguyên hàm trên
nếu:
A.
xác định trên
. B.
có giá trị lớn nhất trên
.
C.
có giá trị nhỏ nhất trên
. D.
liên tục trên
.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Nếu
là một nguyên hàm của
trên
và
là hằng số thì
.
B.
Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
.
C.
là một nguyên hàm của
trên
.
D.
.
Câu 3. Xét hai khẳng định sau:
(I)
Mọi hàm số
liên tục trên đoạn
đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II)
Mọi hàm số
liên tục trên đoạn
đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên:
A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu
4.
Hàm số
được gọi là nguyên hàm của hàm số
trên đoạn
nếu:
A.
Với mọi
,
ta có
.
B.
Với mọi
,
ta có
.
C.
Với mọi
,
ta có
.
D.
Với mọi
,
ta có
,
ngoài ra
và
.
Câu
5.
Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số
xác định trên khoảng
,
câu nào là sai?
(I)
là nguyên hàm của
trên
nếu và chỉ nếu
.
(II)
Nếu
liên tục trên
thì
có nguyên hàm trên
.
(III)
Hai nguyên hàm trên
của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hằng số.
A. Không có câu nào sai. B. Câu (I) sai.
C. Câu (II) sai. D. Câu (III) sai.
Câu
6.
Giả
sử
là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
.
Giả sử
cũng
là một nguyên hàm của
trên khoảng
.
Khi đó:
A.
trên khoảng
.
B.
trên khoảng
,
với
là hằng số.
C.
với mọi
thuộc giao của hai miền xác định,
là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 7. Xét hai câu sau:
(I)
,
trong
đó
và
tương ứng là nguyên hàm của
.
(II)
Mỗi nguyên hàm của
là tích của
với một nguyên hàm của
.
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Câu 8. Các khẳng định nào sau đây là sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
(
là hằng số).
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
là một nguyên hàm của
.
B.
là một nguyên hàm của
.
C.
Nếu
và
đều là nguyên hàm của hàm số
thì
(hằng số).
D.
.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Nếu
là một nguyên hàm của hàm số
thì mọi nguyên hàm của
đều có dạng
(
là hằng số).
B.
.
C.
là một nguyên hàm của hàm số
.
D.
là một nguyên hàm của hàm số
.
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
(
là hằng số). B.
(
là hằng số).
C.
(
là hằng số). D.
(
là hằng số).
Câu
12.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu
13.
Hàm
số
có nguyên hàm trên:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
C.
D.
Câu
15.
Một nguyên hàm của hàm số
là kết quả nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
Một kết quả khác.
Câu
16.
Tính
ta được kết quả nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Một kết quả khác.
Câu
17.
Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
18.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
.
Tìm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
19.
Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Cho
.
Khi đó kết quả nào sau đây là sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Cho
.
Khi đó kết
quả nào sau đây là sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
22.
(TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hàm số
thỏa mãn
và
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
23.
Nếu
thì
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Nếu
thì
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
25.
Nếu
thì
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
26.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm nguyên hàm của hàm số
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 27. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu
28.
Tìm số thực
để hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
(Sai)Cho
hàm số
.
Tìm
để
là một nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
30.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Để
là một nguyên hàm của
thì giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Giả sử hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tính tổng
,
ta được:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Cho các hàm số
với
.
Để hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
thì giá trị của
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.
Với giá trị nào của
thì
là một nguyên hàm của
?
A.
B.
C.
D.
Kết quả khác.
Câu
35.
Một nguyên hàm
của hàm số
là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng
khi
?
A.
B.
C.
D.
Câu
36.
Cho hàm số
có đạo hàm là
và
thì
có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
37.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Tìm
nguyên hàm
của hàm số
thỏa mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
38.
Cho hàm số
.
Tìm
để nguyên hàm
của
thỏa mãn
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.
Cho hàm số
.
Nếu
là nguyên hàm của hàm số
và đồ thị
đi qua điểm
thì
là:
A.
. B.
C.
D.
Câu
40.
Giả sử
là nguyên hàm của hàm số
.
Đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các
điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là:
A.
. B.
. C.
và
. D.
.
Loại . TÌM HỌ NGUYÊN HÀM = PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
1. Phương pháp đổi biến số
Nếu
thì
.
Giả
sử ta cần tìm họ nguyên hàm
,
trong đó ta có thể phân tích
thì ta thực hiện phép đổi biến số
,
suy ra
.
Khi
đó ta được nguyên hàm:
Chú
ý:
Sau khi tìm được họ nguyên hàm theo
thì ta phải thay
.
Câu 34. Câu nào sau đây sai?
A.
Nếu
thì
.
B.
.
C.
Nếu
là một nguyên hàm của hàm số
thì
là một nguyên hàm của hàm số
.
D.
với
.
Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Nếu
thì
.
B.
Nếu
và
đều là nguyên hàm của hàm số
thì
có dạng
(
là các hằng số và
).
C.
là một nguyên hàm của
.
D.
.
Câu
41.
(ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tìm
nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
42.
Để
tính
theo phương pháp đổi
biến số, ta đặt:
A.
B.
C.
D.
Câu
43.
là một nguyên hàm của hàm số
.
Hàm
số nào sau đây không phải là
:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
44.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
là nguyên hàm của hàm số
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.
là một nguyên hàm của hàm số
.
Nếu
thì
bằng:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
46.
là một nguyên hàm của hàm số
.
Nếu
thì
bằng:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
47.
là nguyên hàm của hàm số
.
là
hàm số nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
48.
Xét
các mệnh đề sau, với
là hằng số:
(I)
.
(II)
.
(III)
.
Số mệnh đề đúng là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Loại . TÌM HỌ NGUYÊN HÀM = PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần
Cho
hai hàm số
và
liên tục trên đoạn
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
.
Khi
đó:
Để
tính nguyên hàm
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước
1. Chọn
sao cho
(chú ý
).
Sau đó tính
và
.
Bước
2. Thay
vào công thức
và tính
.
Chú
ý.
Cần phải lựa chọn
và
hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được
và tích phân
dễ tính hơn
.
Ta thường gặp các dạng sau
● Dạng
1.
,
trong đó
là đa thức.
Với
dạng này,
ta đặt
.
● Dạng
2.
,
trong
đó
là đa thức.
Với
dạng này, ta đặt
.
● Dạng
3.
,
trong đó
là đa thức.
Với
dạng này, ta đặt
.
● Dạng
4.
.
Với
dạng này, ta đặt
.
Câu
49.
Để tính
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
B.
C.
D.
Câu
50.
Để tính
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
B.
C.
D.
Câu
51.
Kết quả của
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
52.
(TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
53.
Hàm
số
có một nguyên hàm
là
kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng
khi
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
54.
Một nguyên hàm của
là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu
khi
?
A.
. B.
.
C.
. D.
Một kết quả khác.
Câu
55.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
56.
Tính nguyên hàm
được kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
57.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
58.
Tính nguyên hàm
,
ta được:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
59.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
60.
Để tìm nguyên hàm của
thì nên:
A.
Dùng phương pháp đổi biến số, đặt
.
B.
Dùng phương pháp đổi biến số, đặt
.
C.
Biến đổi lượng giác
rồi tính.
D.
Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt
.
Loại . ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN
1. Định nghĩa
Cho
là hàm số liên tục trên
và
là hai số bất kì thuộc
.
Giả sử
là một nguyên hàm của
trên
thì hiệu số
được
gọi là tích phân của
từ
đến
và kí hiệu là
.
2. Tính chất
Tích
phân tại một giá trị xác định của biến số thì bằng
,
tức là
.
Đổi
cận thì đổi dấu, tức là
.
Hằng số trong tích phân có thể đưa ra ngoài dấu tích phân, tức là
(
là hằng số).
Tích phân một tổng bằng tổng các tích phân, tức là
.
Tách
đôi tích phân, tức là
.
Chú
ý:
Tích phân
chỉ phụ thuộc vào hàm
và các cận
mà không phụ thuộc vào biến số
,
tức là
.
Câu
61.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
.
Hãy chọn mệnh đề sai
dưới đây:
A.
. B.
.
C.
với
.
D.
.
Câu
62.
Giả sử hàm số
liên tục trên khoảng
và
là hai điểm của
,
ngoài ra
là một số thực tùy ý. Khi đó:
(I)
. (II)
. (II)
.
Trong ba công thức trên:
A. Chỉ có (I) sai. B. Chỉ có (II) sai.
C. Chỉ có (I) và (II) sai. D. Cả ba đều đúng.
Câu 63. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
. B.
.
C.
Nếu
liên tục và không âm trên đoạn
thì
.
D.
Nếu
thì
là hàm số lẻ.
Câu 64. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
với mọi
thuộc tập xác định của
.
B.
Nếu
thì
.
C.
.
D.
Nếu
là nguyên hàm của hàm số
thì
là nguyên hàm của hàm số
.
Câu
65.
Đặt
.
Đạo hàm
là hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu
66.
Cho
.
Giá trị nhỏ nhất của
trên đoạn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
67.
Cho
.
Xét các mệnh đề:
I.
.
II.
Hàm số
đạt cực tiểu tại
III.
Hàm số
đạt cực đại tại
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. I và II. D. I và III.
Câu 68. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
A.
.
B.
Đạo hàm của
là
.
C.
Hàm số
liên tục trên
thì
.
D.
Nếu
liên tục trên
thì
.
Câu
69.
Cho
là hàm số chẵn và
.
Chọn mệnh đề đúng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
70.
Nếu
liên tục và
.
Giá trị của
bằng:
A. 29. B. 5. C. 19. D. 9.
Câu
71.
Cho
.
Khi đó
bằng:
A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.
Câu
72.
Cho
và
.
Giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
4. D.
2.
Câu
73.
Cho hàm
liên tục trên
thỏa mãn
.
Tính
,
ta được.
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
74.
Cho biết
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
75.
Cho biết
và
.
Giá
trị của
bằng:
A.
1. B.
2. C.
. D.
.
Câu
76.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
77.
Giả sử
là các hằng số của hàm số
.
Biết
.
Giá trị của
là:
A.
1. B.
Một đáp số khác. C.
2. D.
.
Câu
78.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
79.
Tính các hằng số
và
để hàm số
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
và
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
80.
Giá trị nào của
để
?
A.
hoặc
. B.
hoặc
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Câu
81.
Cho
với
.
Khi đó, giá trị của
thỏa mãn là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
82.
Để
thì giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
83.
Để
,
với
thì
thỏa:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
84.
Nếu
thì giá trị
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
85.
Nếu
với
thì giá trị của
bằng:
A.
.
B.
C.
D.
Câu
86.
Nếu
kết quả của
được viết ở dạng
với
là các số tự nhiên và ước chung lớn nhất của
bằng
.
Chọn khẳng định sai
trong
các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
87.
Tính
tích phân
,
ta thu được kết quả ở dạng
với
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
88.
Kết quả của tích phân
được viết dưới dạng
với
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
89.
Biết rằng
với
.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
90.
Cho tích phân
với
.
Chọn khẳng định đúng
trong
các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
91.
Cho
tích phân
với
.
Chọn
khẳng định đúng
trong
các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
92.
Một vật chuyển động với vận tốc
.
Quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu tiên
bằng bao nhiêu ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm).
A.
m. B.
m. C.
m. D.
m.
Câu
93.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Một vật chuyển động theo quy luật
với t
(giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu
chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ
khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật
đạt được là bao nhiêu ?
A.
B.
. C.
D.
Câu
94.
Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận
tốc chuyển động của máy bay là
.
Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây
thứ 10 là :
A. 36m. B. 252m. C. 1134m. D. 966m.
Câu
95.
(ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Một
ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp
phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc
(m/s),
trong đó
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2 m. B. 2 m. C. 10 m. D. 20 m.
Câu
96.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Một vật chuyển động theo quy luật
với t
(giây)
là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển
động và s
(mét)
là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi
bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật
đạt được là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
97.
Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng
tốc với gia tốc
(m/s2).
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
98.
Một vật chuyển động với vận tốc
,
có gia tốc
.
Vận tốc ban đầu của vật là
.
Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị):
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
99.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v
(km/h) phụ thuộc thời gian t
(h)
có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời
gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị
đó là một phần của đường parabol có đỉnh
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời
gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với
trục hoành. Tính quãng đường s
mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó
A.
B.
C.
D.
Câu
100.
Một đám vi trùng ngày thứ
có số lượng là
.
Biết rằng
và lúc đầu đám vi trùng có 250.000 con. Sau 10 ngày số
lượng vi trùng là (lấy xấp xỉ hang đơn vị):
A. 264.334 con. B. 257.167 con. C. 258.959 con. D. 253.584 con.
Câu
101.
Gọi
là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được
giây. Biết rằng
và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn
sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm):
A. 2,33 cm. B. 5,06 cm. C. 2,66 cm. D. 3,33 cm.
Câu
102.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v
(km/h)
phụ thuộc thời gian t
(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với
đỉnh
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s
người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể
từ khi bắt đầu chạy.
A.
B.
C.
D.
Câu
103.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với
lãi suất
/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ
sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm,
người đó nhận được số tiền hơn 100 triệu đồng
bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian
gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 13 năm B. 14 năm C. 12 năm D. 11 năm
Câu 104. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Nếu
là tốc độ tăng trưởng cân nặng/năm của một đứa
trẻ, thì
là sự cân nặng của đứa trẻ giữa
và
tuổi.
B.
Nếu dầu rò rỉ từ một cái thùng với tốc độ
tính bằng galông/phút tại thời gian
,
thì
biểu thị lượng galông dầu rò rỉ trong
giờ đầu tiên.
C.
Nếu
là tốc độ tiêu thụ dầu của thế giới, trong đó
được bằng năm, bắt đầu tại
vào ngày
tháng
năm
và
được tính bằng thùng/năm,
biểu thị số lượng thùng dầu tiêu thụ từ ngày
tháng
năm
đến ngày
tháng
năm
.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu
105.
(TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017)
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v
(km/h) phụ thuộc vào thời gian t
(h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời
gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị
đó là một phần của đường parabol có đỉnh
và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời
gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với
trục hoành. Tính quãng đường s
mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
B.
C.
D.
Câu
106.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số
tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong năm
2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng
số tiền dùng để trả cho nhân viên trong cả năm đó
tăng thêm
%
so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu
tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho
nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng ?
A. Năm 2023 B. Năm 2022. C. Năm 2021 D. Năm 2020
Câu
107.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v
(km/h) phụ thuộc vào thời gian t
(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có
đỉnh
A.
B.
C.
D.
|
|
Loại . TÍNH TÍCH PHÂN = PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 1
1. Phương pháp đổi biến số
a) Phương pháp đổi biến số loại 1
Giả
sử cần tính
ta thực hiện các bước sau
Bước
1.
Đặt
(với
là hàm có đạo hàm liên tục trên
,
xác định trên
và
)
và xác định
.
Bước
2.
Thay vào, ta có:
.
Một số dạng thường dùng phương pháp đổi biến số loại 1
Dấu hiệu |
Cách chọn |
|
|
|
|
|
|
Câu
108.
Đổi
biến số
của tích phân
,
ta được:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
109.
Cho
tích phân
.
Nếu đổi biến số
thì:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
110.
Đổi
biến số
của tích phân
,
ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu
111.
Cho
tích phân
.
Nếu đổi biến số
thì:
A.
B.
C.
D.
.
Loại . TÍNH TÍCH PHÂN = PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 2
b) Phương pháp đổi biến số loại 2
Tương tự như nguyên hàm, ta có thể tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số (ta gọi là loại 2) như sau:
Để
tính tích phân
nếu
,
ta có thể thực hiện phép đổi biến như sau
Bước
1.
Đặt
.
Đổi cận
Bước
2.
Thay vào ta có
Câu
112.
Cho hàm
số
có nguyên hàm trên
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
113.
(TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
114.
Nếu
liên tục và
,
thì
bằng:
A. 5. B. 29. C. 19. D. 9.
Câu
115.
Hàm số
có nguyên hàm trên
đồng thời thỏa mãn
.
Lựa chọn phương án đúng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
116.
Cho
hàm số
có nguyên hàm trên
.
Xét các mệnh đề:
I.
II.
.
III.
.
Các mệnh đề đúng là:
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Cả I, II và III.
Câu
117.
Cho
là hàm số lẻ và liên tục trên
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
118.
Cho
là hàm số lẻ và
.
Giá trị của
là:
A.
2. B.
. C.
1. D.
.
Câu
119.
Cho
là hàm số chẵn và
.
Giá trị của
là:
A.3. B.
2. C.
6. D.
.
Câu
120.
Tính
tích phân
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
121.
Cho
và
.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
122.
Biến đổi
thành
,
với
.
Khi đó
là hàm nào trong các hàm số sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
123.
Cho tích phân
.
Nếu đổi biến số
thì:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
124.
Kết quả của tích phân
có dạng
với
.
Khi đó giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
125.
Biết
rằng
với
.
Khi đó giá trị của
bằng:
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
126.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho
với a,
b
là các số nguyên. Mđ nào dưới đây đúng ?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
127.
Cho
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
Kết quả khác.
Câu
128.
Tính
tích phân
.
A.
B.
C.
C.
Câu
129.
Đổi biến
thì tích phân
thành:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
130.
Cho
và
.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
. D.
Câu
131.
Biến đổi
thành
,
với
.
Khi đó
là hàm nào trong các hàm số sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
132.
Kết quả của tích phân
có dạng
với
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
133.
Tính
tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
134.
Cho
và
.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
135.
Biến đổi
thành
,
với
.
Khi đó
là hàm nào trong các hàm số sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
136.
Tìm
biết
với
là các số nguyên dương.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
137.
Để
tính tích phân
ta chọn cách đặt nào sau đây cho phù hợp?
A.
Đặt
.
B.
Đặt
.
C.
Đặt
.
D.
Đặt
.
Câu
138.
Cho tích phân
.
Nếu
đổi biến số
thì:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
139.
Biến đổi
thành
,
với
.
Khi đó
là hàm nào trong các hàm số sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
140.
(ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tính
tích phân
A.
B.
C.
. D.
Câu
141.
Tính
tích phân
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
142.
Cho tích phân
.
Giả sử đặt
thì ta được:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
143.
Tính tích phân
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
144.
Nếu
thì
bằng:
A.
B.
. C.
D.
Loại . TÍNH TÍCH PHÂN = PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
2. Phương pháp tích phân từng phần
Cho
hai hàm số
và
liên tục trên
và có đạo hàm liên tục trên
.
Khi
đó:
Một
số tích phân các hàm số dễ phát hiện
và
Dạng 1 |
|
Đặt
|
Dạng 2 |
|
Đặt
|
Dạng 3 |
|
Đặt
|
Câu
145.
Tính
tích phân
Chọn khẳng định sai?
A.
B.
C.
. D.
Câu
146.
Biết
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
147.
Kết quả của tích phân
được viết ở dạng
với
là các số nguyên. Khi đó
nhận giá trị nào sau đây?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
148.
(ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017)
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
149.
Khẳng định nào sau đây đúng
về kết quả
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
150.
Kết
quả của tích phân
được viết ở dạng
với
là các số hữu tỉ. Hỏi tổng
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
151.
Cho
.
Xác định
để
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
152.
Tính
tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Câu
153.
Kết quả tích phân
được viết dưới dạng
với
.
Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu
154.
Tích phân
.
Giá trị của
bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
155.
Tính
tích phân
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
156.
Cho
tích phân
.
Giá trị của tham số
là:
A.
. B.
C.
D.
Câu
157.
Cho
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
158.
Kết quả của tích phân
được viết ở dạng
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
159.
Với
ta có
.
Khi đó giá trị
là:
A.
. B.
. D.
.
D.
.
Câu
160.
Cho
tích phân
.
Một học sinh giải như sau:
Bước
1: Đặt
.
Đổi cận
Bước
2: Chọn
.
Suy ra
.
Bước
3:
.
Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Bài giải trên sai từ Bước 1. B. Bài giải trên sai từ Bước 2.
C. Bài giải trên hoàn toàn đúng. D. Bài giải trên sai từ Bước 3.
Câu
161.
Cho
và
.
Khẳng định nào đúng
trong các khẳng định sau?
(I).
. (II).
. (III).
.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Cả (II) và (III).
Câu
162.
Cho
với
.
Giá trị của
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Loại . TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Tính diện tích hình phẳng
Định lí.
Cho
hàm số
liên tục, không
âm
trên đoạn
.
Khi đó diện tích
của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
là :
Bài
toán 1.
Cho
hàm số
|
||
Bài
toán 2.
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
|
|
|
Câu
163.
Viết
công thức tính diện tích hình thang cong giới
hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
164.
Cho đồ thị hàm số
.
Diện tích
của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
165.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai
hàm số
và
được tính theo công thức:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
166.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai
hàm số
và
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
167.
(ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
và đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
168.
Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
,
trục hoành, trục tung và đường thẳng
có dạng
(với
là phân số tối giản). Khi đó mối liên hệ giữa
và
là:
A.
B.
. C.
D.
Câu
169.
Kết
quả của việc tính diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và trục
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
170.
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
trục hoành
và
đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
171.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
bằng với diện tích hình nào sau đây:
A.
Diện tích hình vuông có cạnh bằng
.
B.
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần
lượt
và
.
C.
Diện tích hình tròn có bán kính bằng
.
D.
Diện tích toàn phần khối tứ diện đều có cạnh bằng
.
Câu
172.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành, đường thẳng
và đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
173.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
trục hoành và đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
174.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành, trục tung và đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
175.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
176.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
.
Giá trị
cần tìm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
177.
Diện
tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
nhận giá trị nào sau đây:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
178.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
,
tiếp tuyến với nó tại điểm
và trục
là giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
179.
Cho hàm số
có đồ thị
.
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm có hoành độ bằng
có đồ thị
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
,
đường thẳng
và trục tung. Giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
180.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
đường thẳng
,
đường thẳng
và trục tung được tính như sau:
A.
. B.
C.
D.
Câu
181.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường
cong có phương trình
và
bằng:
A.
B.
. C.
D.
Câu
182.
Với giá trị nào của
để diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi
,
đường tiệm cận xiên của
và hai đường thẳng
bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Loại . TÍNH THỂ TÍCH VẬT TRÒN XOAY
2. Tính thể tích khối tròn xoay
a) Tính thể tích của vật thể
Định lí.
Cắt
một vật thể
bởi
hai mặt phẳng
và
vuông
góc với trục
lần lượt tại
.
Một mặt phẳng bất kì vuông góc với
tại điểm
cắt
theo một thiết diện có diện tích
.
Giả sử
là hàm liên tục trên đoạn
.
Khi đó thể tích của vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng
và
được tính theo công thức
.
b) Tính thể tích vậy tròn xoay
|
|
Chú
ý:
Nếu hình phẳng
được giới hạn bởi các đường
và hai đường
(với
)
thì thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay
quanh trục
được tính bởi công thức
.
Bài
toán 2.
Tính
thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng
|
Câu
183.
(ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017)
Viết công thức tính thể tích
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục
và hai đường thẳng
xung quanh trục
A.
B.
C.
D.
Câu 184. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?
A
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
185.
Viết
công thức tính thể tích
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông
góc với trục
tại các điểm
có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với
trục
tại điểm có hoành độ
là
.
A.
B.
C.
D.
Câu
186.
(ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017)
Viết Kí hiệu
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục tung và trục hoành. Tính thể tích
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung quanh trục
A.
B.
C.
D.
Câu
187.
Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt
phẳng
và
,
có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với
trục
tại điểm có hoành độ
là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng
và
,
bằng:
A.
. B.
C.
D.
Câu
188.
Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có
phương trình
và
,
biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục
tại điểm có hoành độ
là một phần tư đường tròn bán kính
,
ta được kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
189.
(TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hình phẳng D
giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và các đường thẳng
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
190.
Hình phẳng
giới hạn bởi các đường
,
trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
,
khi quay quanh trục
tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
191.
Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục
hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị
và trục
sẽ có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu
192.
(TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hình phẳng D
giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và các đường thẳng
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
193.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hình phẳng D
giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và các đường thẳng
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh
trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
194.
(TRÍCH
ĐỀ THPT QG 2017)
Cho hình phẳng D
giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và các đường thẳng
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hành có thể tích V
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
195.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và
khi quay quanh trục
tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
196.
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới
hạn bởi các parabol
và
quay quanh trục
là kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
197.
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới
hạn bởi các đường
,
qua quanh trục hoành bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
198.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
,
và
.
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu
199.
Thể tích của khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục
hình phẳng giới hạn bởi
,
trục
và đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
200.
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới
hạn bởi các đường
,
,
quay quanh trục
,
có giá trị là kêt quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
MỤC LỤC
Loại . HỌ NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ 1
Loại . TÌM HỌ NGUYÊN HÀM = PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ 5
Loại . TÌM HỌ NGUYÊN HÀM = PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN 7
Loại . ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN 9
Loại . TÍNH TÍCH PHÂN = PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 1 14
Loại . TÍNH TÍCH PHÂN = PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 2 15
Loại . TÍNH TÍCH PHÂN = PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 19
Ngoài 200 Bài tập nguyên hàm trắc nghiệm và ứng dụng có đáp án thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm