10 Đề Thi Toán lớp 2 Học Kỳ 2 Rất Hay – Tài liệu Toán lớp 2
10 Đề Thi Toán lớp 2 Học Kỳ 2 Rất Hay – Tài liệu Toán lớp 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong cuộc hành trình khám phá vẻ đẹp và hấp dẫn của toán học, tài liệu học luôn đóng vai trò vô cùng quan trọng. Hôm nay, chúng ta hãy bước vào thế giới toán lớp 2 với bộ tài liệu đặc biệt – 10 đề thi toán lớp 2 học kỳ 2 rất hay, đi kèm với tài liệu toán lớp 2 chi tiết và thú vị. Đây là nguồn kiến thức và cẩm nang toán học không thể bỏ qua cho các bạn học sinh lớp 2.
Mỗi bài trong bộ đề thi này đều được chọn lọc kỹ càng để đảm bảo tính thú vị và độ khó phù hợp cho các em học sinh lớp 2. Từ những bài tập cơ bản đến những bài toán thú vị và thách thức, chúng ta sẽ được trải nghiệm sự phong phú và ứng dụng của toán học trong cuộc sống hàng ngày.
Bộ tài liệu toán lớp 2 đi kèm không chỉ cung cấp đáp án chi tiết cho mỗi đề thi mà còn giải thích cách giải từng bài tập một cách rõ ràng và dễ hiểu. Điều này giúp chúng ta nắm vững cách tiếp cận và phương pháp giải quyết các bài toán toán học. Bằng cách áp dụng những kiến thức và kỹ năng đã học, chúng ta sẽ tự tin hơn và tiến bộ trong môn toán.
Bộ đề thi toán lớp 2 học kỳ 2 rất hay và tài liệu toán lớp 2 là một nguồn tri thức và sự hỗ trợ quan trọng trong quá trình học tập của chúng ta. Chúng ta sẽ không chỉ rèn luyện và nâng cao kỹ năng toán học mà còn phát triển tư duy logic, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề. Bộ tài liệu này sẽ giúp chúng ta hiểu sâu và yêu thích môn toán hơn, từ đó mở rộng khả năng sáng tạo và áp dụng toán học vào cuộc sống hàng ngày.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 1
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
Điểm |
Nhận xét bài kiểm tra |
|
Ghi bằng số
|
Ghi bằng chữ |
|
Câu 1: (0.5 điểm) Một ngày có mấy giờ?
A. 12 B. 18 C. 24 D. 32
Câu 2: (0.5 điểm) 1 m = .......... mm
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 500
Câu 3: (0.5 điểm) Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ……”
A. 633 B. 603 C. 63 D. 663
Câu 4: (0.5 điểm) Số 830 đọc là :
A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi
C. Tám mươi ba D. Tám trăm lẻ ba
Câu 5: (1 điểm) Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
-
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.......................
786
.......................
.......................
324
.......................
Câu 6: Số? 7 : 4
(1 điểm)
6 : 5
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 832 + 152 b) 639 + 23 |
c) 592 – 222 d) 395 - 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 8: (1 điểm) Tô màu
a. số hình vuông b. số hình tam giác
Câu 9: (1.5 điểm) Giải toán
Một trường tiểu học có 364 học sinh nam và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
|
|
|
|
|
Câu 10: (1.5 điểm) Giải toán
Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu?
Bài giải
|
|
|
|
|
C
4 cm
A
B
Tính chu vi hình tứ giác.
2 cm
3 cm
D
C
6 cm
|
|
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 2
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
Điểm |
Nhận xét bài kiểm tra |
|
Ghi bằng số
|
Ghi bằng chữ |
|
Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm
5 x 9 =........... 28 : 4 =........... 3 x 7 =............... 400 + 500 =.............
3 x 8 =........... 35 : 5 =........... 32 : 4 =............... 800 - 200 =..............
Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2m = ......dm; 1m =.........cm; 1km = ..........m; 8cm =........mm
Câu 3: (1 điểm) Xếp các số sau 348, 843, 328, 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn
|
Câu 4: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 47 + 39 b) 975 - 352 |
c) 82 – 35 d) 243 + 526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu >, <, =
492.......429; 376.........673; 4 x 7......32; 654......600 + 54
Câu 6: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính Chu vi hình tứ giác.
Trả lời: Chu vi hình tứ giác là:..................... cm
Câu 7: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác.
Có: ….. hình tứ giác
Có: ….. hình tam giác
Câu 8: (2 điểm) Giải toán
Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
Câu 9: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm.
Bài giải
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 3
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
Điểm |
Nhận xét bài kiểm tra |
|
Ghi bằng số
|
Ghi bằng chữ |
|
Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô.
Số liền sau của 891 là 890
Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần.
Số lớn nhất có ba chữ số là 999
900đồng – 200đồng = 700đồng
Câu 2: (1 điểm) Nối số với tổng thích hợp
Câu 3: (0.5 điểm) Khoanh vào số lớn nhất.
542 429 529 490
Câu 4: (0.5 điểm) …..mm = 1m
A. 100; B. 10; C. 1000 D. 1
Câu 5: (0.5 điểm) 4 x 8 + 39 = ?
A. 61; B. 71; C. 70 D. 60
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 90 – 32 b) 59 + 35 |
c) 425 + 343 d) 789 – 255 |
|
|
|
|
|
|
Câu 10: (1 điểm) Tìm x
a) x - 27 = 63 |
b) x : 4 = 5 |
|
|
|
|
|
|
Câu 9: (1 điểm) Tính
40 : 5 x 4 = ....................... = ....................... |
3 x 7 + 59 = ...................... = ...................... |
Câu 8: (1.5 điểm) Giải toán
Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
Câu 8: (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ mỗi cạnh là 5 cm.
Bài giải
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 4
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
Điểm |
Nhận xét bài kiểm tra |
|
Ghi bằng số
|
Ghi bằng chữ |
|
Câu 1: (0.5 điểm) Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2: (0.5 điểm) Tích của 5 và 4 là:
A. 9. B. 20 C. 29. D. 50
Câu 3: (0.5 điểm) Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15 B. 4 C. 9 D. 5
Câu 4: (0.5 điểm) Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,…..
A. 25, 26 B. 27, 28 C. 27, 30 D. 28, 33
Câu 5: (0.5 điểm) Hình nào có số ô được tô màu.
A
B
C
D
Câu 6: (0.5 điểm) Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo?
A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo
C âu 7: (0.5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ 30 phút
B. 6 giờ 15 phút
C. 3 giờ 15 phút
Câu 8: (1.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 x 6 = ….. |
24 : 4 = ….. |
5 x 7 = ….. |
35 : 5 = ….. |
4 x 9 = ..... |
18 : 3 = ..... |
2 x 5 = ..... |
12 : 4 = ..... |
Câu 9: (1 điểm) Tính
4 x 8 - 7 = ....................... = ....................... |
36 : 4 + 19 = ...................... = ...................... |
Câu 10: (1 điểm) Tìm x
a) 3 x x = 14 + 16 |
b) x : 6 = 4 |
|
|
|
|
|
|
Câu 11: (2 điểm) Giải toán
Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
Câu 12: (1 điểm) Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:
D
G
2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:..............
C 4 cm 3cm
E
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 5
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
Điểm |
Nhận xét bài kiểm tra |
|
Ghi bằng số
|
Ghi bằng chữ |
|
Câu 1: (1 điểm)
a) Số liền sau của 999 là:
A. 900 B. 990 C. 1000 D. 998
b) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 990 C. 1000 D. 999
Câu 2: (0,5 điểm) Hình được tô màu số ô vuông là:
Câu 3: (1 điểm) Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh như hình dưới:
Chu vi của hình tam giác ABC là:
A. 7 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 24 cm
Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài cạnh AB = AC. Chu vi tam giác ABC là:………………………………
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ……….........cm 3m = ……....…dm
1km = ……......….m 1000mm = .…...m
5m 5 cm= .............cm 5m 6dm= ..........cm
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
39 + 14 532 + 261 72 - 34 718 – 205
|
|
|
Câu 7: (1 điểm) Tính
a) 28 + 56 – 47 b) 3 x 6 : 2
|
|
|
Câu 8: (1 điểm) Tìm x
a) x x 5 = 4 x 5 b) x : 7 = 4
|
|
|
Câu 9: (1,5 điểm) Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
|
|
|
|
|
Câu10: (0,5 điểm) Có một số khi lấy số đó nhân với 8 thì bằng 40. Vậy số đó là:……..........
Câu 11: (0,5 điểm) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.
|
|
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 6
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1điểm).
-Số liền sau của số 767 là (0,5đ)
A.777 B.768 C. 868 D. 765
-Số liền sau của số 347 là(0,5đ)
A.346 B. 356 C. 348 D.349
Câu 2: Hình bên có mấy hình tam giác? (1điểm).
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1điểm).
Kết quả của phép tính 5 x 6 là :
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1điểm).
-Kết quả của phép tính 45dm + 15dm= ..........
A. 50dm B. 70dm C. 80dm D. 60dm
-1dm=........?cm
A.10cm B.20cm C.30cm D.40cm
Câu 5 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1điểm).
Điền dấu thích hợp vào chổ trống
a/ 398.......418
A. < B. > C. =
b/636.........646
A. < B. > C. =
Câu 6 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1điểm).
Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là: AB=5, AC =7, BC=8
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7 : Tính nhẫm (1điểm).
3 x 6 =............. 35 : 5 =...........
4 x 8 =............ 24 : 4 =..........
Câu 8: Đặt tính rồi tính (1điểm).
a.356 +213 b.549 +215 c.768 – 237 d.823 -514
................. .................... .................. ...................
................. .................... ................. ...................
.................. ..................... ................... ...................
Câu 9: Tìm X (1điểm).
X + 15= 27 X x 4 = 16
........ ......................... .......................................
..................................... .........................................
..................................... .........................................
Câu 10 : Bài toán (1điểm).
Có 40 cái kẹo chia đều cho 5 em. Hỏi mỗi em được mấy cái kẹo?
Bài giải
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 7
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
PHẦN
1: TRẮC NGHIỆM:
16 : 4
8 : 2
3 x 3
2 x 3
4 x 2
A. Năm bảy năm B. Năm trăm bảy lăm C. Năm trăm bảy mươi lăm
Bài 2: Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là:
A. 7 |
B. 18 |
C. 21 |
Bài 3 : Một tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh của tứ giác đó là 6cm. Chu vi của hình tứ giác đó là:
A. 2cm |
B. 10cm |
C. 24 cm |
Bài 4: Cách chuyển tổng thành tích nào đúng?
A. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 5 × 4 |
B. 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 4 |
C. 6 + 6 + 6 = 3 × 6 |
Bài 5: Thứ hai tuần này là ngày 6 tháng 7. Thứ hai tuần sau sẽ là
Ngày 11 tháng 7 B. Ngày 12 tháng 7 C. Ngày 13 tháng 7
B ài 6: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. = B. > C. <
B ài 7 Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A.4 giờ B. 4 giờ 15 phút C. 4 giờ 30 phút
PHẦN 2: TỰ LUẬN.
Bài 8: Đặt tính rồi tính:
57 + 25 93 – 48 725 + 134 876 – 345 .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9 : Cái bảng dài 398 cm, cái bàn ngắn hơn cái bảng 248cm. Hỏi cái bàn dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B ài 10 : Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống: + =
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 8
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Cho 63 – x = 28, giá trị của x là:
A. 91 B. 35 C. 45 D. 81
Câu 2: Số 560 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 500 + 6 B. 400 + 100 + 6 C. 500 + 50 + 10 D. 500 + 60
Câu 3: Số ?
-
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
400
299
Câu 4: Số ?
-
Hình vẽ bên
a) Có …….. hình tam giác.
b) Có ……. hình tứ giác.
Bài 2: Điền dấu >,<; = vào chỗ chấm :
45cm …… 38cm + 8cm
799kg …… 700kg + 90kg + 9kg
1000 …… 899
5km x 6 …… 14km + 16km
Bài 3: Một tuần lễ Lan học trường 5 ngày. Tháng 2 có 4 tuần. Vậy tháng 2 Lan học ở trường ……ngày.
B. Phần Tự luận (6 điểm):
Bài 1: Đặt tính rồi tính
56 + 34 75 – 48 765 + 234 987 – 980
|
|
Bài 2:
a) Tìm y, biết :
896 – y = 235 y : 6 = 4
|
b) Tính :
36km – 8km + 37km = ….. 28mm : 4 + 15mm = …….
|
Bài 3: Cô giáo có 32 quyển vở, cô phát cho mỗi bạn 4 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn được cô phát vở ?
|
|
|
Bài 4: Anh cao 165m, em thấp hơn anh 15cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
|
|
|
Bài 5: Tính tổng số lớn nhất và số bé nhất có ba chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 6.
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 9
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1-1điểm) Giá trị của số 4 trong số 546 là:
A. 4 |
B. 40 |
C. 400 |
|
Câu 2: (M1-1điểm) 825 ..... 800 + 27 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
> B, < C. =
Câu 3:(M1-1điểm) Ngày 7 tháng 7 là thứ ba. Ngày 10 tháng 7 là thứ mấy?
A
Câu 4:( M3-1 điểm) Chu vi của hình tam giác bên là:
4cm
2cm
4cm
Hai đồng hồ cùng
chỉ mấy giờ ?
3 giờ B. 15 giờ C. Cả A và B
Câu 6: (M1-1điểm) Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Hai trăm hai mươi
Ba trăm bảy mươi lăm
Bốn trăm linh một
Chín trăm bảy mươi bốn
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (M1- 1 điểm ): Đặt tính rồi tính:
514 + 235 972 - 451 55 + 36 25 + 13 87 - 39
………… ………… ………… ………… …………
………… ………… ………… ………… …………
………… ………… ………… ………… …………
Câu 8: (M4- 1 điểm ): Điền số có hai chữ số thích hợp vào ô trống:
- =
Câu 9: (M3- 1 điểm ): Với ba số 73, 27,100. Hãy viết tất cả các phép tính đúng
…………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………
Câu 10: (M1- 1 điểm ): Đàn vịt có 175 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 23 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải:
…………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 |
TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX Đ Ề 10
(Đề gồm có 02 trang) |
MÔN TOÁN H ỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra:……… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên: .............................
Lớp: 2/...
I. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng :
Câu 1. ( 0,5 điểm ) Tích của 4 và 9 là:
A. 32. B. 34 C. 36. D. 35
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Kết quả của phép tính 126 + 102 = ........?
208 b. 218 c. 228
Câu 3: ( 0,5 điểm ) 475...467. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
< b. > c. =
Câu 4: ( o,5 điểm ) 1m= .....mm. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
1000 b. 100 c. 10
C âu 5: ( 0,5 điểm ) Chu vi hình tam giác bằng?
a. 11dm b. 12dm c. 13dm 5 dm
3 dm 5
5dm
Câu 6: ( 0,5 điểm ) Kết quả phép tính:
3 x 5 + 13 =...?
27 b. 28 c. 29
II. Tự luận
Câu 1: (điểm )Đặt tính rồi tính
28 + 25 504 + 212 972 - 500 97 – 48
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (điểm ) Tìm y
4 x y = 28 b) y : 5 = 6 c) 80 – x = 18 : 2
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ….. cm 2 dm = …..cm 6 dm = …..cm 95 cm = … ..dm …. cm |
40 cm = ….. dm 70 cm = ….. dm 90 cm = ….. dm 78 cm = ….. dm … cm |
1 dm 8 cm = ….. cm 6 dm 5 cm = ….. cm 7 dm 9 cm = ….. cm 5 dm = ….. cm |
Câu 4: () Có 24 chiếc cốc chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy chiếc cốc?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 5: Viết các số 501; 674; 764; 510 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
...........................................................................................................................
Câu 6: Thùng bé đựng 125l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 32l dầu. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Ngoài 10 Đề Thi Toán lớp 2 Học Kỳ 2 Rất Hay – Tài liệu Toán lớp 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Cuối cùng, qua 10 đề thi toán lớp 2 học kỳ 2 rất hay và tài liệu toán lớp 2, chúng ta đã trải qua một hành trình học tập thú vị và bổ ích. Bộ tài liệu này đã không chỉ là nguồn kiến thức mà còn là một nguồn cảm hứng to lớn cho sự phát triển toán học của chúng ta.
Mỗi bài tập trong bộ đề thi này đã được thiết kế kỹ lưỡng để đảm bảo tính thú vị và phù hợp với khả năng của học sinh lớp 2. Chúng ta đã có cơ hội trải nghiệm những bài toán đa dạng và thách thức, từ những bài tập cơ bản cho đến những bài toán phức tạp hơn. Qua việc giải quyết từng bài tập, chúng ta đã rèn luyện tư duy logic, sự chính xác và khả năng giải quyết vấn đề thông qua toán học.
Bộ tài liệu toán lớp 2 không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập mà còn là một nguồn cảm hứng. Đáp án chi tiết và các lời giải thích đi kèm trong tài liệu giúp chúng ta hiểu rõ hơn về quy trình và phương pháp giải quyết toán học. Điều này không chỉ giúp chúng ta kiểm tra và đánh giá kết quả của mình mà còn giúp chúng ta xây dựng nền tảng vững chắc và phát triển khả năng giải quyết toán học một cách hiệu quả.
Bộ đề thi toán lớp 2 học kỳ 2 rất hay và tài liệu toán lớp 2 đã trở thành nguồn tri thức và nguồn cảm hứng quan trọng trong quá trình học tập của chúng ta. Chúng ta đã có cơ hội khám phá và tiếp cận những kiến thức toán học mới, phát triển khả năng tự tin, sáng tạo và giải quyết các vấn đề toán học một cách linh hoạt.
Hãy tiếp tục sử dụng bộ đề thi và tài liệu toán lớp 2 này như một công cụ hữu ích để nâng cao khả năng toán học của chúng ta.
Xem thêm