Sinh viên năm 2 tiếng anh là gì [TRANG TÀI LIỆU]
Đầu tiên sinh viên năm nhất được hiểu là là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học, những người đang học năm học đầu tiên của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Vậy, sinh viên năm 2 Tiếng Anh là gì mời quý bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Trang Tài Liệu.
Mục lục
Sinh viên năm hai là gì?
– Sinh viên năm 2 tiếng Anh là Sophomore /’sɔfəmɔ:/, second-year student, 2nd year.
Một số từ đồng nghĩa với Sinh viên năm 2 trong Tiếng anh
Trong tiếng Anh – Mỹ, người ta thường sử dụng từ sophomore để chỉ sinh viên đại học năm thứ 2. Còn trong tiếng Anh – Anh cụm từ second-year student được sử dụng một cách phổ biến để nói về những người đang học tập tại một trường đại học hay cao đẳng năm thứ hai.
Cách phát âm của cụm từ second-year student là: /’sɔfəmɔ: ˈstjuːdnt/
Ví dụ:
- The sum has now been increased to a basic allowance of £200 for the second-year student, rising each year as training proceeds.
- Dịch nghĩa: Số tiền hiện đã được tăng lên mức trợ cấp cơ bản là £ 200 cho sinh viên năm thứ hai, tăng lên mỗi năm khi quá trình đào tạo tiến hành.
- Any second-year student on an industrial relations course could have told it was asking for trouble.
- Dịch nghĩa: Bất kỳ sinh viên năm thứ hai nào trong một khóa học về quan hệ lao động đều có thể nói rằng nó đang yêu cầu rắc rối.
- The basic allowance per annum for the second-year student in training used to be £145, including £75 represented by residential emoluments.
- Dịch nghĩa: Trợ cấp cơ bản hàng năm cho sinh viên năm thứ hai trong chương trình đào tạo từng là £ 145, bao gồm £ 75 được đại diện bởi các danh hiệu khu dân cư.
- The report suggested that second-year student nurses would occupy 29,000 units, junior doctors 8,000 and other staff 2,000, making a total of 39,000.
- Dịch nghĩa: Báo cáo cho rằng y tá sinh viên năm thứ hai sẽ chiếm 29.000 đơn vị, bác sĩ cơ sở 8.000 và nhân viên khác 2.000, tạo ra tổng số 39.000.
- That is a clear cut of £5 a week in the living standards of a second, third or fourth-year student, and for a first-year student a cut of £16 a week.
- Dịch nghĩa: Đó là mức giảm rõ ràng là £ 5 một tuần trong mức sống của sinh viên năm thứ hai, thứ ba hoặc thứ tư, và đối với sinh viên năm thứ nhất là £ 16 một tuần.
Sinh viên năm nhất, hai, ba tiếng Anh là gì?
– Sinh viên năm nhất tiếng Anh là Freshman (/ˈfreʃmən/), First-year student, 1st year.
– Sinh viên năm 3 tiếng Anh là Junior /’dʤu:njə/, third-year student, 3nd year.
– Sinh viên năm cuối (năm 4) tiếng Anh là Senior /’si:njə/, final-year student, 4nd-yeard.
Sinh viên là gì?
Sinh viên là người học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành, nghề, từ đó có cho mình những hành trang cho công việc sau này. Sinh viên được xã hội công nhận qua những bằng cấp đạt được trong quá trình học.
Đầu tiên sinh viên năm nhất được hiểu là là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học, những người đang học năm học đầu tiên của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Sinh viên năm hai, sinh viên năm ba, như đúng cách gọi là sinh viên đang học tại năm hai, năm ba của chương trình đạo tạo.
Từ vựng liên quan đến sinh viên tiếng Anh
Ngoài giải đáp sinh viên năm nhất, hai, ba tiếng Anh là gì?chúng tôi cung cấp một số từ vựng liên quan đến sinh viên tiếng Anh:
– University: Trường đại học
– Senior or final-year student : Sinh viên năm bốn
– Alumni : Cựu sinh viên
– Bachelor: Cử nhân
– Graduation : Tốt nghiệp
– Professor : Giáo sư
– Oversea student : Du học sinh/ sinh viên
– Graduated student: Sinh viên đã tốt nghiệp.
– A fresh graduate student: Sinh viên mới ra trường.
– A Undergraduate – SV chưa tốt nghiệp.
– Teacher: /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên.
– Assistant principals: /ə’sistənt prɪntsɪpəl/ – Hiệu phó.
– Researcher: /ri´sə:tʃə/ – Nhà nghiên cứu.
– Masters student: /master’s stjuːd(ə)nt/ – Học viên cao học.
– Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – Thư viện.
– Hall of residence: /hɔ:l of ’rezidəns/ – Ký túc xá.
– Language lab (viết tắt của language laboratory): /’læɳgwidʤ’læb/ – Phòng học tiếng.
– Post-graduate: /’poust’grædjuit/ – Sau đại học.
– Dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/ – Luận văn.
– Thesis: /ˈθiːsɪs/ – Luận văn.
– Semester: /sɪˈmɛstɚ/ – Kỳ học.
– Student loan: /’stju:dənt‘ ləʊn/ – Khoản vay cho sinh viên.
– Student union: /’stju:dənt’juː.ni.ən/ – Hội sinh viên.
– University campus: /,ju:ni’və:siti’kæmpəs/ – Khuôn viên trường đại học.
– Degree: /dɪˈɡɹiː/ – Bằng cấp.
– Be expelled from/be suspended from school: Bị đuổi học khỏi trường/bị đình chỉ thôi học.
– Skip/cut class/school: Bỏ tiết học.
– Cheat in/cheat on an exam/a test: Gian lận trong thi cử.
– Be the victim/target of bullying: Nạn nhân của bạo hành ở trường học.
– Apply to/get into/go to/start college/university: nộp đơn vào đại học/ cao đẳng.
– Leave/graduate from law school/college/university (with a degree in…) tốt nghiệp trường luật với bằng chuyên ngành.
– Earn/receive/be awarded/get/have/hold a master’s degree/a bachelor’s degree/a PhD in economics… nhận/được trao/có bằng thạc sỹ/ cử nhân/tiến sĩ kinh tế.
– Stellar: xuất sắc, tinh tú.
– Hard-working: chăm chỉ.
– Plodder: cần cù nhưng không sáng dạ.
– Mediocre: trung bình.
– Abysmal: yếu kém, dốt.
Ví dụ sử dụng sinh viên năm nhất, hai, ba tiếng Anh
– Jay and Lily met in their freshman at college and married soon after they graduated.
Dịch: Jay và Lily đã gặp nhau tại trường đại học khi họ học năm nhất và đã kết hôn ngay sau khi họ tốt nghiệp.
– She was a freshman majoring in biology when she moved to the UK.
Dịch: Cô ấy là một sinh viên năm nhất chuyên ngành sinh vật học khi cô ấy chuyển đến nước anh để sống.
– So when they were a freshman at NYU, what they discovered was all of them could actually take small pieces of plant-derived polymers and reassemble them onto the wound.
Dịch: Khi học năm nhất của trường đại học New York, họ phát hiện ra là tất cả họ có thể lấy một mảnh polyme từ thực vật và bôi chúng lên vết thương.
– Although he was a freshman at our university, he was able to participate in scientific research with faculty in the university.
Dịch: Mặc dù anh ấy là sinh viên năm nhất của trường đại học chúng tôi nhưng mà anh ấy đã có thể tham gia các bài nghiên cứu khoa học với các giảng viên trong trường.
– The first-year students actively participate in activities organized by my university/faculty.
Dịch: Những học sinh năm nhất đó rất tích cực tham gia các hoạt được tổ chức bởi trường hoặc là khoa.
– When I was a first-year student, I spent a lot of time hanging out with my friends.
Dịch: Khi mà tôi là sinh viên năm nhất, tôi dành rất nhiều thời gian để đi chơi với bạn bè.
– I am a sophomore in a liberal arts college, major in classic, my lessons in this semester are most about philosophy, such as Aristotle, Descartes and Chinese philosophies like neo-confucianism.
Dịch: Tôi là sinh viên năm thứ hai của một trường đại học nghệ thuật tự do, chuyên ngành cổ điển, các bài học của tôi trong học kỳ này chủ yếu là về triết học, chẳng hạn như Aristotle, Descartes và các triết học Trung Quốc như thuyết tân đồng giao.
– If he had not taken upon himself the responsibility of Laura Bridgman’s education and led her out of the pit of Acheron back to her human inheritance, should I be a sophomore at Radcliffe College to-day?
Dịch: Nếu anh ấy không tự nhận trách nhiệm giáo dục Laura Bridgman và dẫn cô ấy ra khỏi hố Acheron để trở về với cơ nghiệp con người của mình, thì ngày nay tôi có nên là sinh viên năm hai của trường Cao đẳng Radcliffe không?
– I am a sophomore majoring in computer science at Carnegie Mellon University; among sophomores, 50 of the 130 computer science majors are women.
Dịch: Tôi là sinh viên năm hai chuyên ngành khoa học máy tính tại Đại học Carnegie Mellon; trong số sinh viên năm hai, 50 trong số 130 sinh viên chuyên ngành khoa học máy tính là nữ.
– I was starting high school at the time but she was a junior student.
Dịch: Vào thời điểm đó, tôi vừa mới bắt đầu lên cấp 3 còn cô ấy đã là sinh viên năm 3.
– Today we have thousand junior student advocates
Dịch: Hôm nay chúng ta có một ngàn người tham gia ủng hộ đều là sinh viên năm 3.
– I saw a documentary on website about thỉd-year students who need money.
Dịch: Tôi đã đọc được một tài liệu trên website nói về những sinh viên năm 3 đang cần tiền.
– Talking to groups of third-year student and professionals.
Dịch: Trò chuyện cùng những sinh viên năm 3 và các chuyên gia.
Qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa của sinh viên năm 2 trong Tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Đừng quên theo dõi website của chúng tôi cập nhật thêm nhiều khái niệm, kiến thức hấp dẫn.