Docly

Indulge là gì? Cấu trúc và cách dùng Indulge trong câu Tiếng Anh

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại Trang tài liệu rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ Indulge là gì. Các bạn đã biết gì về Indulge rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về Indulge là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên Trang tài liệu đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt. Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

Indulge là gì?

Indulge = Chiều chuộng

  • Động từ: Indulge = Chiều chuộng
  • Dah từ: indulgence = ân xá
  • Tinh từ: indulgent = Nuông chiều, chiều theo
  • Tính từ: self-indulgent = buông thả, bê tha
  • Động từ: indulge in dissipation = ăn chơi

Cách sử dụng Indulge trong câu

There is no moment when he overstates emotion or indulges in oratory.

For a like reason, too, much poetry should not be indulged.

Throughout his military career, he indulged in big game hunting at every opportunity, and continued to do so after his retirement.

They usually head for the kitchen and indulge in uncooked food, snacks and sometimes even toxic substances.

Cách sử dụng “indulgence” trong một câu

In the same context there is mention of the practice of indulgences.

The church sold indulgences to release the donors’ departed loved ones from suffering in purgatory, or the donors themselves.

He was treated with special indulgence because of his personal popularity and delicate health.

It later became an archconfraternity so that it could grant indulgences to other confraternities.

Cách sử dụng “indulgent” trong một câu

Film like any other is a very indulgent art

Film like any other is a very indulgent art

Indulgent parenting, also called permissive, non-directive or lenient, is characterized as having few behavioral expectations for the child.

Cách sử dụng “self-indulgent” trong một câu

Too often, the pursuit of great architecture has become an excuse for preposterously self-indulgent design, much of it built with public money.

It seemed self-indulgent and there was the expense.

Right now, many non-marketing people still see advertising as something trivial and self-indulgent from a corporate point of view.