Hoàng hôn tiếng anh là gì? Lấy ví dụ
“Hoàng hôn” là một danh từ phổ biến ở Việt Nam dùng để chỉ khoảng thời gian trước khi mặt trời lặn và bầu trời có màu đỏ vàng đẹp mắt. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây của Trang tài liệu nhé!
Hoàng hôn tiếng anh là gì?
- “Hoàng Hôn” trong Tiếng Anh là “Sunset”, phát âm là /ˈsʌn.set/.
- “Sunset” được kết hợp từ danh từ “sun” – mặt trời, “set” -”đã lặn”, ghép nghĩa hai từ này, ta có nghĩa thời điểm mặt trời lặn, hay hoàng hôn.
Ví dụ:
- The sunset in the sea was the most magnificent scene I have ever seen in my life, especially in Phu Quoc Beach.
- Cảnh hoàng hôn trên biển là cảnh đẹp tuyệt vời nhất mà tôi từng thấy trong đời, đặc biệt là ở biển Phú Quốc.
Ghi chú:
Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh nói về các thời điểm đặc biệt trong ngày nha!
– sunrise, dawn (bình minh)
– sunset, dusk (hoàng hôn)
– twilight (chạng vạng), lúc trời nhá nhem tối
– eclipse, lunar eclipse (nhật thực, nguyệt thực)
– meteor shower (mưa sao băng)
Các cụm từ thông dụng với Sunset trong Tiếng An
Word | Meaning | Example |
sunset clause | một phần của luật hoặc hợp đồng nêu rõ khi nào nó sẽ kết thúc hoặc các điều kiện mà nó sẽ kết thúc | He had eliminated the sunset clause, keeping the contact working until now. Anh ta đã loại bỏ điều khoản kết thúc hợp đồng, giữ cho hợp đồng tiếp tục hoạt động đến bây giờ |
sunset industry | một ngành đã tồn tại trong một thời gian dài và ít thành công hơn và tạo ra ít lợi nhuận hơn trước đây | Many people believe that agriculture is a sunset industry and will be replaced by the services industry. However, this is a wrong belief. Nhiều người cho rằng nông nghiệp là một ngành công nghiệp lỗi thời và sẽ bị thay thế bởi ngành dịch vụ. Tuy nhiên, đây là một niềm tin sai lầm. |
ride, drive, walk,.. (off) into the sunset | để bắt đầu một cuộc sống mới, hạnh phúc khi kết thúc một câu chuyện | In most fairy tales we were told when we was small, at the end, two main characters walk into sunset. Trong hầu hết các câu chuyện cổ tích mà chúng ta được kể khi còn nhỏ, ở phần cuối, hai nhân vật chính sống với nhau hạnh phúc mãi mãi. |
Từ liên quan
Word | Meaning |
dusk | thời gian trước khi trời chưa tối (hoàng hôn) |
crepuscular | liên quan đến hoặc như thời gian trong ngày ngay trước khi mặt trời lặn, khi ánh sáng không sáng (hoàng hôn) |
at the crack of dawn | rất sớm vào buổi sáng, đặc biệt là vào lúc mặt trời mới ló dạng (bình minh) |
nightfall | thời gian vào buổi tối khi trời trở nên tối |
daylight | ánh sáng tự nhiên từ mặt trời hoặc khoảng thời gian trong ngày khi có ánh sáng |
eventide | tối |
high noon | đúng mười hai giờ, khi mặt trời sẽ ở điểm cao nhất trên bầu trời |
polar night | một đêm hoặc thời gian trong mùa đông ở những nơi gần Bắc Cực hoặc Nam Cực, khi mặt trời không xuất hiện phía trên đường chân trời |
in the dead of night/winter | vào giữa đêm / mùa đông |
sunrise | thời gian vào buổi sáng khi mặt trời bắt đầu mọc trên bầu trời (bình minh) |
sundown | thời gian vào buổi tối khi lần cuối bạn nhìn thấy mặt trời trên bầu trời (hoàng hôn) |
teatime | thời gian vào buổi chiều khi một số người ăn một bữa ăn nhỏ |
dinural | đang hoạt động hoặc xảy ra vào ban ngày chứ không phải vào ban đêm |
early hours | những giờ sáng sớm, từ mười hai giờ đêm đến khi mặt trời mọc |
gloaming | thời gian trong ngày khi trời trở nên tối nhưng vẫn chưa hoàn toàn tối |
arvo | buổi chiều |
circadian | được sử dụng để mô tả các quá trình xảy ra tự nhiên ở động vật và thực vật trong khoảng thời gian 24 giờ |
cockcrow | thời điểm buổi sáng khi ánh sáng bắt đầu ló dạng và gà trống (= gà trống) gáy (= kêu) |
daybreak | khoảng thời gian trong ngày khi ánh sáng từ mặt trời bắt đầu xuất hiện trên bầu trời |
happy hour | một khoảng thời gian, thường là vào đầu buổi tối, khi đồ uống được bán với giá rẻ trong quán bar hoặc quán rượu |