Docly

Delete là gì? Delete nghĩa là gì trong Tiếng Việt

Delete là gì? Trang tài liệu định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Delete – Definition Delete – Kinh tế.

Delete là gì?

Delete là Xóa bỏ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delete – một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms – Công nghệ thông tin.

Xóa là thuật ngữ máy tính để loại bỏ hoặc xóa. Bạn có thể xóa văn bản từ một tài liệu của các tập tin toàn bộ xóa hoặc thư mục từ ổ đĩa cứng của bạn. Khi gõ văn bản, bạn có thể xóa ký tự phía sau con trỏ bằng cách nhấn phím delete. Nếu bạn muốn loại bỏ ký tự trước con trỏ, bạn có thể nhấn phím delete nhỏ gần nhà và kết thúc các nút trên bàn phím. Bạn cũng có thể loại bỏ toàn bộ các phần của văn bản bằng cách chọn văn bản mà bạn muốn xóa và nhấn một trong hai nút delete trên bàn phím.

Delete nghĩa là gì?

Cách phát âm: /di´li:t/

Ngoại động từ: Gạch đi, xoá đi, bỏ đi

Chuyên nghành:

  • Toán & Tin: gạch, bỏ đi
  • Kỹ thuật chung: bỏ, bỏ đi, hủy, hủy bỏ, dẹp, phá hủy
  • Kinh tế: bỏ đi, gạch đi, xóa đi

Thuật ngữ liên quan?

  • Từ đồng nghĩa: annul , black out , bleep , blot out , blue-pencil * , cancel , clean , clean up , cross out , cut , cut out , decontaminate , destroy , drop , edit , efface , eliminate , exclude , expunge , obliterate , omit , pass up , rub , rub out , rule out , sanitize , snip , squash , squelch , sterilize , strike out , trim , wipe out , x-out , blot , cross , erase , scratch , strike , undo , wipe , x , elide , excise , purge , remove
  • Từ trái nghĩa: add , put in