Docly

Trắc Nghiệm Sinh 9 Bài 31: Công Nghệ Tế Bào Năm 2023 Có Đáp Án

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sinh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Môn Sinh 9 THCS Phước Thắng 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Chuyên Sinh Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Chuyên Sinh Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam – Đề 1
Đề Thi Chuyên Sinh Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam – Đề 2

Trắc Nghiệm Sinh 9 Bài 31: Công Nghệ Tế Bào Có Đáp Án – Sinh Học 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 9 BÀI 31:

CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Câu 1: Kĩ thuật nào dưới đây là ứng dụng của công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?

A. Nuôi cấy hạt phấn B. Nuôi cấy mô tế bào C. Cấy truyền phôi D. Nhân bản vô tính

Câu 2: Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với

A. Cừu mẹ B. Cừu cho nhân và cho trứng

C. Cừu cho trứng D. Cừu cho nhân

Câu 3: Bảng dưới đây cho ta biết 1 số thông tin về tạo giống bằng công nghệ tế bào


Cột A

Cột B

1. Nuôi cấy hạt phấn

a) Tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen

2. Lấy tế bào sinh dưỡng

b) Cần phải loại bỏ thành tế bào trước khi đem lai



3. Nuôi cấy mô tế bào

c) Cần xử lí chất consixin gây lưỡng bội hóa tạo cây lưỡng bội



4. Cấy truyền phôi

d) Kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi


A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d B. 1-c, 2-b, 3-a, 4-d C. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d D. 1-c, 2-a, 3-c, 4-d

Câu 4: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?

A. Nuôi cấy hạt phấn.

B. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.

C. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.

D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.

Câu 5: Công nghệ tế bào là

A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.

B. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.

C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.

D. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.

Câu 6: Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là:

A. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên

B. Được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục

C. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân

Câu 7: Khi nói về tạo giống bằng công nghệ tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp nuôi cấy tế bào, mô thực vật.

2. Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành các dòng tế bào đơn bội.

3. Consixin là hóa chất có hiệu quả rất cao trong việc gây đột biến đa bội.

4. Trong lai tế bào, người ta nuôi cấy 2 dòng tế bào sinh dục khác loài.

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 8: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp

A. Nuôi cấy hạt phấn, lai xôma B. Nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo

C. Cấy truyền phôi D. Chuyển gen từ vi khuẩn

Câu 9: Trong công nghệ tế bào thực vật, phương pháp nào có sử dụng hóa chất consixin?

A. Nuôi cấy mô tế bào B. Nuôi cấy mô tế bào và nuôi cấy hạt phấn

C. Nuối cấy mô tế bào và lai tế bào sinh dưỡng D. Nuôi cấy hạt phấn và lai tế bào sinh dưỡng

Câu 10: Khi nói về công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nuôi cấy và lưỡng bội hóa hạt phấn có thể tạo ra đời con có kiểu hình khác cây mẹ.

B. Lai 2 tế bào trần cùng loại tạo ra thể song nhị bộ.

C. Nuôi cấy mô tế bào để tạo ra quần thể cây trồng có kiểu gen đa dạng.

D. Cấy truyền phôi ở động vật chỉ cần sử dụng 1 cá thể cái để nuôi phôi.


ĐÁP ÁN


1

A

3

B

5

C

7

B

9

D

2

D

4

A

6

C

8

C

10

A



Ngoài Trắc Nghiệm Sinh 9 Bài 31: Công Nghệ Tế Bào Có Đáp Án – Sinh Học 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Phương pháp giải toán về vị trí tương đối của hai đường tròn lớp 9 là một công cụ hữu ích giúp học sinh hiểu và giải quyết các bài toán liên quan đến vị trí của hai đường tròn. Dưới đây là một giới thiệu về phương pháp này.

Phương pháp giải toán về vị trí tương đối của hai đường tròn lớp 9 tập trung vào việc xác định vị trí của hai đường tròn đối với nhau. Các vị trí tương đối cơ bản bao gồm: đường tròn đồng tâm, đường tròn tiếp xúc ngoài, đường tròn tiếp xúc trong, đường tròn cắt nhau và đường tròn không cắt nhau.

Phương pháp giải toán này dựa trên các quy tắc và công thức liên quan đến các vị trí tương đối của hai đường tròn. Học sinh được hướng dẫn cách áp dụng các quy tắc này để xác định vị trí của hai đường tròn trong từng bài toán cụ thể.

Bài tập và ví dụ minh họa giúp học sinh làm quen với các tình huống thực tế và áp dụng phương pháp giải toán. Các bài tập cũng tập trung vào việc phân tích và tìm hiểu các thông số của đường tròn như bán kính, tọa độ trung tâm, và các quy tắc liên quan.

Lời giải chi tiết được cung cấp để hướng dẫn học sinh hiểu rõ quá trình giải quyết bài toán và áp dụng phương pháp vào các tình huống khác nhau. Lời giải cung cấp các bước giải thích rõ ràng và đầy đủ, từ việc xác định thông số đến việc áp dụng công thức và kết luận cuối cùng.

>>> Bài viết có liên quan:

Đề Thi Chuyên Sinh Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án – Sinh Học 9
10 Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Môn Sinh 9 Có Đáp Án – Sinh Học 9
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sinh 9 Huyện Thanh Oai 2021 Vòng 1 Có Đáp Án
20 Đề Thi Sinh 9 Học Kì 1 Có Đáp Án – Sinh Học 9
Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Giữa HK2 Môn Sinh 9 Năm 2022 Có Đáp Án – Sinh Học 9
Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Môn Sinh Năm 2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Kiểm Tra Lịch Sử 9 Giữa Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1
Trắc Nghiệm Sử 9 HK1 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Lịch Sử 9
Trắc Nghiệm Sử 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án – Vòng 1