Docly

Trắc Nghiệm Vật Lý 9 Bài 14: Bài Tập Về Công Suất Điện Và Điện Năng Sử Dụng

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Cương Ôn Tập Địa Lí 9 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Lý 9 Bài 24: Từ Trường Trong Lòng Ống Dây Có Dòng Điện
Đề Tuyển Chuyên Địa Sở Vào Lớp 10 GD&ĐT Quảng Nam 2022-2023
Trắc Nghiệm Lý 9 Bài 23: Từ Phổ Là Gì, Đường Sức Từ Có Đáp Án
Đề Thi Chuyên Địa Vào Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021

Trắc Nghiệm Vật Lý 9 Bài 14: Bài Tập Về Công Suất Điện Và Điện Năng Sử Dụng – Vật Lí Lớp 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ LỚP 9 BÀI 14:

BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG

Câu 1: Một động cơ điện trong vòng 1 giờ tiêu thụ điện năng là 5400kJ.  Công suất của dòng điện khi chạy qua động cơ trên có thể là giá trị nào sau đây?

A. P = 1500W. B. P = 1500kW. C. P = 1500MW. D. P = 1500W.h.

Câu 2: Một động cơ điện trong vòng 1 giờ tiêu thụ điện năng là 5400kJ. Động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V. Tính cường độ dòng điện chạy qua động cơ

A. I = 0,628A. B. I = 6,28A. C. I = 62,8A. D. Một kết quả khác.

Câu 3: Một bếp điện tiêu thụ một điện năng 480kJ trong 24 phút. Hiệu điện thế đặt vào bếp bằng 220V.  Khi bếp hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

A. Nhiệt năng. B. Hóa năng.

C. Cơ năng. D. Năng lượng ánh sáng.

Câu 4:  Đặt vào hai đầu điện trở 6Ω một hiệu điện thế không đổi 48V. Hỏi công suất của dòng điện chạy trong điện trở là bao nhiêu.

A. P = 288W. B. P = 6W. C. P = 48W. D. P = 384W. 

Câu 5:  Một bàn là được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì tiêu thụ một lượng điện năng là 990 kJ trong 15 phút, cường độ dòng điện chạy qua dây nung của bàn là khi đó là bao nhiêu?

A. 5A B. 10A C. 15A D. 20A

Câu 6: Một bếp điện tiêu thụ một điện năng 480kJ trong 24 phút. Hiệu điện thế đặt vào bếp bằng 220V.  Điện trở của bếp khi làm việc bằng bao nhiêu?

A. R = 147,6Ω. B. R = 144,7Ω. C. R = 164,7Ω. D. R = 146,7Ω.

Câu 7:  Điện năng không thể biến đổi thành

A. Cơ năng B. Nhiệt năng

C. Hóa năng D. Năng lượng nguyên tử

Câu 8:  Trong sơ đồ mạch điện như hình vẽ, công suất tiêu thụ ở điện trở 5Ω là 10W. Vậy công suất tiêu thụ ở điện trở 4Ω là:

A. 1W. B. 2W. C. 4W. D. 3W.

Câu 9:  Trong vòng 30 ngày chỉ số của công tơ điện của một gia đình tăng thêm 90 số. Biết rằng thời gian sử dụng điện trung bình trong 1 ngày là 4 giờ. Hỏi công suất tiêu thụ điện năng trung bình của gia đình này là bao nhiêu.

A. P = 750W. B. P = 750Wh. C. P = 750J. D. P = 750kJ.

Câu 10:  Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220 V - 40 W và bóng 2 loại 220 V - 100 W. Nhận xét nào sau đây là đúng khi mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220 V?

A. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2.

B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn 2.

C. Hai bóng đèn sáng như nhau.

D. Cả hai bóng đèn đều sáng bình thường.

Câu 11:  Cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là UAB = 24V; giá trị các điện trở R1 = R2 = 8Ω . Trong thời gian 12 phút, công của dòng điện sản ra trong mạch là:

A. 103680J B. 1027,8J C. 712,8J D. 172,8J

Câu 12:  Một bếp điện hoạt động liên tục trong 4 giờ ở hiệu điện thế 220V. Khi đó số chỉ của công tơ điện tăng thêm 3 số. Tính công suất của bếp điện và cường độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian trên:

A. P = 750kW và I = 341A. B. P = 750W và I = 3,41A.

C. P = 750J và I = 3,41A. D. P = 750W và I = 3,41mA.

Câu 13:  Một điện trở R1 tiêu thụ công suất P khi mắc vào giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi. Nếu mắc thêm một điện trở R2 nối tiếp với R1 vào giữa hai điểm A và B thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ ra sao?

A. Giảm.

B. Tăng.

C. Có thể tăng, giảm hoặc như cũ tùy theo giá trị của R1 và R2.

D. Như cũ.

Câu 14:  Cho hai điện trở có giá trị R1 = 2R2. Nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau và đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì công của dòng điện thay đổi như thế nào so với khi hai điện trở mắc song song?

A. tăng 4 lần B. giảm 4,5 lần C. tăng 2 lần D. giảm 3 lần

Câu 15: Một bếp điện tiêu thụ một điện năng 480kJ trong 24 phút. Hiệu điện thế đặt vào bếp bằng 220V. Cường độ dòng điện chạy qua bếp gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. I = 1,5A. B. I = 2A. C. I = 2,5A. D. I = 1A.

Câu 16: Một bàn là được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 720 kJ. Công suất điện của bàn là có thể là

A. P = 800W. B. P = 800kW. C. P = 800J. D. P = 800N.

Câu 17:  Dây tóc của một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 484Ω. Hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn là 220V. Công của dòng điện sản ra trong 30 phút là

A. A = 160kJ. B. A = 180kJ. C. A = 200kJ. D. A = 220kJ.

Câu 18:  Một khu dân cư có 500 hộ gia đình, tính trung bình mỗi hộ sử dụng một công suất điện 120W, thời gian sử dụng 4 giờ trong một ngày. Điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong vòng 30 ngày là:

A. A = 7200Wh. B. A = 7200kWh. C. A = 7200J. D. A = 720J.

Câu 19:  Một bóng đèn sử dụng hiệu điện thế 220V, dòng điện qua đèn là 0,5A. Hãy tính điện trở của bóng đèn và công suất tiêu thụ của dòng điện.

A. 105W; 400Ω. B. 110W; 440Ω. C. 100W; 440Ω. D. 210W; 400Ω.

Câu 20:  Công suất điện cho biết

A. khả năng thực hiện công của dòng điện.

B. năng lượng của dòng điện.

C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.

D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện.

Câu 21:  Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V - 800W. Bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Công của dòng điện thực hiện trong thời gian 30 phút là giá trị nào trong các giá trị sau:

A. A = 1 440kJ. B. A = 1 404kJ. C. A = 1 044kJ. D. Một giá trị khác.


ĐÁP ÁN


1

A

6

D

11

A

16

A

21

A

2

B

7

D

12

B

17

B



3

A

8

B

13

A

18

B



4

D

9

A

14

B

19

B



5

A

10

D

15

A

20

C






Ngoài Trắc Nghiệm Vật Lý 9 Bài 14: Bài Tập Về Công Suất Điện Và Điện Năng Sử Dụng – Vật Lí Lớp 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trắc Nghiệm Vật Lý 9 Bài 14: Bài Tập Về Công Suất Điện Và Điện Năng Sử Dụng là một bộ tài liệu ôn tập dành riêng cho học sinh lớp 9, tập trung vào các nội dung liên quan đến công suất điện và điện năng sử dụng trong môn Vật Lý. Bộ tài liệu này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm và chuyên môn sâu về môn Vật Lý, đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kiến thức và kỹ năng của chương trình học lớp 9.

Bài tập trong đề trắc nghiệm này tập trung vào các khái niệm cơ bản về công suất điện và điện năng sử dụng, bao gồm định nghĩa, công thức tính toán và áp dụng trong các bài toán thực tế. Mỗi câu hỏi đều được trình bày rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm bắt kiến thức một cách hiệu quả.

Bộ tài liệu này không chỉ giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, mà còn giúp họ rèn luyện kỹ năng giải quyết bài tập và phân tích vấn đề trong môn Vật Lý. Ngoài ra, tài liệu cũng cung cấp các lời giải rõ ràng, logic và chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra kết quả và nâng cao hiệu quả ôn tập.

>>> Bài viết có liên quan:

Trắc Nghiệm Bài 22 Lý 9: Tác Dụng Từ Của Dòng Điện – Từ Trường
Đề Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Địa Lí Chuyên Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Trắc Nghiệm Lý 9 Bài 21 SBT: Nam Châm Vĩnh Cửu Có Đáp Án
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Địa Lí Chuyên Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2)
Trắc Nghiệm Lý 9 Bài 19 Sử Dụng An Toàn Và Tiết Kiệm Điện Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Địa 9 Kèm Hướng Dẫn Giải Chi Tiết
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1: Local Environment Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Lý 9 Bài 17: Bài Tập Vận Dụng Định Luật Jun-Lenxơ Có Đáp Án
Chuyên Đề Địa Lí Việt Nam Lớp 9 Có Lời Giải [Update 2023]
Giải Bài Tập Toán 9 Bài 3 Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương