Docly

Đề Thi Cuối Ki 1 Lớp 7 Môn Toán Năm 2022-2023 Đề 1

Có thể bạn quan tâm

Đề Thi Cuối Ki 1 Lớp 7 Môn Toán Năm 2022-2023 Đề 1 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Đề thi này được thiết kế để kiểm tra kiến thức và kỹ năng của các em sau một học kỳ học Toán. Các câu hỏi trong đề thi sẽ xoay quanh các chủ đề đã được học, như phép tính, đại số, hình học, tỉ lệ, tỷ lệ phần trăm, v.v. Các câu hỏi sẽ được trình bày dưới dạng bài tập, yêu cầu các em áp dụng kiến thức đã học để tìm ra đáp án chính xác.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IĐỀ 1

MÔN TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022-2023

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

A. B. C. D.

Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ


A.

B.

C.


D.

Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 16


A.

B.

C. -

D.

Câu 4: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là

A. B. C. D.

Câu 5: (Nhận biết) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?

A. B. C. D.

Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d

A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số

Câu 7: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.

B. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.

C. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.

D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.

x

Câu 8: (Nhận biết) Cho hình vẽ sau:

m


A




n

y



Góc đối đỉnh với góc mAx là:

A. . B. C. D.

Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

B. Hai góc bằng nhau thì so le trong

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 10: (Nhận biết) Tam giác Khi đó ta có

A. B. C. D.

Câu 11: (Nhận biết) Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy xác định bao nhiêu % học sinh THCS sử dụng internet phục vụ học tập?













A.

B.

C.

D.

Câu 12: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:

Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?

A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13 (1đ) Tính: (Thông hiểu)

a) b)

Câu 14 (1đ): (Thông hiểu)

Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng

ABC = ABD


Câu 15 (1đ): (Thông hiểu)

Một cái thước thẳng có độ dài , hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị với độ chính xác (cho biết ).

Câu 16 (1đ): (Nhận biết)

Cho biểu đồ sau:





















  1. Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.

  2. Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất?

Câu 17 (1đ): (Vận dụng)

Cho tam giác , tia phân giác góc cắt tại .

Tính ?

Câu 18 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy'

Câu 19 (1đ): (Vận dụng cao)

Cô Diệp gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 1 triệu, lĩnh lãi cuối kỳ tại Ngân hàng Sacombank, lãi suất 8%/năm. Số tiền của Cô sau 15 tháng là bao nhiêu?

----------------HẾT----------------


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ.án

A

C

D

A

D

B

C

B

D

B

A

D

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu

Ý

Nội dung

Điểm

13

a

=

0,5




b

0,5

14


ABC và ABD có:

AC = AD

BC = BD

AB là cạnh chung

 ABC = ADC (c.c.c)

1,0

15


Ta có:

Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ .

(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm)

0,75

0,25

16

a

4 thể loại phim

0,5

b

Phim hài được yêu thích nhất


0,5

17


Xét tam giác ABC, có:

Do BD là tia phân giác của góc B, nên

Ta có

Vậy

1

18


- Vẽ hình đúng

- Giải thích: Có và hai góc này ở vị trí đồng vị nên xx' // yy'

0,5

0,5

19


- Cách 1: Tiền lãi là: 1 000 000 . 8% . = 100 000đ

Tổng số tiền: 1 000 000 + 100 000 = 1 100 000đ

- Cách2: Tổng số tiền: 1 000 000 . (1+8% . )=1 100 000 đ


1


---------------- HẾT ----------------


A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I MÔN TOÁN – LỚP 7


TT

(1)

Chương/

Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá (4-11)

Tổng % điểm (12)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao


TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL


1

Số hữu tỉ

(2,5 điểm)

Số hữu t và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

2

(0,5)








25%

Phép tính với số hữu tỉ




1

(1,0)




1

(1,0)

2


Số thực

(1,75 điểm)

Căn bậc hai số học

2

(0,5)








17,5%

Số vô t. Số thực

1

(0,25)





1

(1,0)



3

Tam giác bằng nhau

(1,5 điểm)

Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân.

2

(0,5)



1

(1,0)





15%

4

Góc, đường thẳng song song

(2,75 điểm)

Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác

1

(0,25)





1

(1,0)



27,5%

Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song

1

(0,25)



1

(1,0)





Khái niệm định lí, chứng minh một định lí

1

(0,25)








5

Một số yếu tố thống kê

(1,5 điểm)

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ

2

(0,5)

1

(1,0)







15%

Tổng

13

(4,0 đ)



3

(3,0 đ)


2

(2,0 đ)


1

(1,0 đ)

19

(10 đ)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%




B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC I MÔN TOÁN – LỚP 7


TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Số hữu tỉ

(14 tiết)

Tập số hữu tỉ

Nhận biết:

Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.

Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.

2

(TN1,

TN2)




Phép tính với số hữu tỉ

Thông hiểu:

Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).

Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng cao:

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.






1

(TL13)


1

(TL19)

2

Số thực

Căn bậc hai số học

Nhận biết:

Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.

2

(TN 3;5)




Số vô tỉ, số thực

làm tròn số và ước lượng.

Nhận biết:

Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.

Vận dụng:

Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.

1

(TN 4)


1

(TL 15)


3

Các hình hình học cơ bản

Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân.


Nhận biết:

Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.

Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.

Vận dụng:

Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).


1

(TN 7)

1

(TN 10)

1

(TL 14)



4

Góc, đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác

Nhận biết:

Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).

Nhận biết được tia phân giác của một góc.

Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập

1

(TN 8)



1

(TL 17)




Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song

Nhận biết:

Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.

Thông hiểu:

Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.

Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

1

(TN 6)

1

(TL 18)



Khái niệm định lí, chứng minh một định lí

Nhận biết:

- Nhận biết được thế nào là một định lí.

1

(TN 9)




5

Một số yếu tố thống kê

Thu thập phân loại, biểu diễn dữ liệu






Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bản, biểu đồ

Nhận biết:

Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.

Đọc được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).

2

(TN 11, TN12)

1

(TL 16)




Tổng


13

3

2

1

Tỉ lệ %


40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chung


70%

30%



Ngoài Đề Thi Cuối Ki 1 Lớp 7 Môn Toán Năm 2022-2023 Đề 1 thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm