Docly

Chuyên Đề Thứ Tự Thực Hiện Các Phép Tính Toán 7 Có Lời Giải Chi Tiết

Có thể bạn quan tâm

Các Dạng Toán Về Tập Hợp Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết

Chuyên Đề Thứ Tự Thực Hiện Các Phép Tính Toán 7 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Trong quá trình học toán, chúng ta không chỉ cần nắm vững kiến thức về các phép tính mà còn cần biết cách thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự để đảm bảo tính chính xác và logic. Để giúp các em học sinh lớp 7 nắm vững và thực hiện các phép tính toán một cách chính xác, chúng ta sẽ cùng đi vào chuyên đề thứ tự thực hiện các phép tính.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

CHUYÊN ĐỀ 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC CHUYỂN VẾ

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

1) Thứ tự thực hiện phép tính:

a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

- Nếu biểu thức chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. Nếu biểu thức có cả cộng, trừ, nhân, chia hoặc nâng lên lũy thừa ta thực hiện: nâng lên lũy thừa -> nhân, chia -> cộng, trừ.

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

- Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì thực hện theo thứ tự:

2) Qui tắc chuyển vế:

- Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng tử đó.

PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.

Dạng 1: Thực hiện phép tính

I. Phương pháp giải:

+ Thực hiện theo đúng thứ tự thực hiện phép tính, chú ý biểu thức có ngoặc và nâng lên lũy thừa.

II. Bài toán.

Bài 1:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 2:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 3:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 4:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 5:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 6:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 7:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

c)

d)

Bài 8:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 9:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 10:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 11:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 12:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 13:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)





Bài 14:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 15:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 16:

Thực hiện phép tính:

a)

b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 17:

Thực hiện phép tính:

a)

b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 18:

Thực hiện phép tính:

a)

b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 19:

Thực hiện phép tính:

a)

b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 20:

Thực hiện phép tính:

a)

b)

Lời giải:

a)

b)

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1:

Thực hiện phép tính

a)

b)

Lời giải:

a) ĐS:

b) ĐS:-1

Bài 2:

Thực hiện phép tính

a) b)

Lời giải:

a) ĐS:

b) ĐS:

Bài 3:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a) ĐS:

b) ĐS:

Bài 4:

Thực hiện phép tính:

a) b)

Lời giải:

a) ĐS:

b) ĐS:

Bài 5:

Thực hiện phép tính:

Lời giải:

ĐS:

Bài 6:

Thực hiện phép tính:

Lời giải:

ĐS:



Bài 7:

Tính:

Lời giải:

ĐS: -41

Bài 8:

Tính:

Lời giải:

ĐS: 2

Dạng 2: Tính hợp lí

I. Phương pháp giải:

+ Chú ý các số hạng đối nhau, cách đặt nhân tử chung, nhóm một cách hợp lí để việc tính toán trở nên đơn giản hơn.

II. Bài toán.

Bài 1:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 2:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 3:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 4:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 5:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 6:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 7:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 8:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 9:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 10:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 11:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 12:

Tính hợp lí:

a)

b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 13:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 14:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 15:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a)

b)







Bài 16:

a) Tính:

b) Cho . Tính A – B.

Lời giải:

a)

b)Ta có:

Bài 17:

a) Tính:

b) Cho . So sánh B với

Lời giải:

a) Ta có:

b)Cho . So sánh B với

Ta có:

Vậy

Bài 18:

Tính:

a)

b)

Lời giải:

a) Ta có:

b)

Bài 19:

Tính:

a)

b)

Lời giải:

a)

b)

Bà20i :

a)Tính:

b) Với mọi số tự nhiên hãy so sánh:

với 1

Lời giải:

a)

b)Do với mọi số tự nhiên nên

Mặt khác:

Vậy

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a) ĐS:

b) ĐS:2

Bài 2:

Tính hợp lí:

Lời giải:

ĐS:

Bài 3:

Tính hợp lí:

a) b)

Lời giải:

a) ĐS: 0

b) ĐS:

Bài 4:

Tính hợp lí:

Lời giải:

ĐS: 20

Bài 5:

Tính:

Lời giải:

ĐS:





Bài 6:

Tính

Lời giải:

ĐS:

Bài 7:

Tính:

Lời giải:

ĐS: 11

Bài 8:

Tính:

Lời giải:

ĐS: 76



Dạng 3: Tìm giá trị chưa biết:

I. Phương pháp giải:

+ Sử dụng quy tắc chuyển vế để đổi chỗ các hạng tử ở hai vế của đẳng thức.

+Thêm, bớt các hạng tử ở cả hai vế để được đẳng thức

II. Bài toán

Bài 1:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 2:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 3:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 4:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 5:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 6:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 7:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 7:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 8:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 9:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 10:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 11:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 12:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 13:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 14:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 15

Tìm biết:

a)

b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 16:

Tìm biết:

a) b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 17:

a) Cho ;

Tìm để

b) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn:

Lời giải:

a) Ta có:

,

Nên

b)Ta có:

Vì x là số nguyên nên

Bài 18:

Tìm biết:

a)

b)

Lời giải:

a)

b)

Bài 19:

Tìm biết:

a)

b)

Lời giải:

a)

Nên

b)

Nên

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1:

Tìm biết:

Lời giải:

ĐS:

Bài 2:

Tìm biết:

Lời giải:

ĐS:

Bài 3:

Tìm biết:

Lời giải:

ĐS:

Bài 4:

Tìm biết:

Lời giải:

ĐS:

Bài 5:

Tìm biết:

Lời giải:

ĐS:

Bài 6:

Tìm biết:

Lời giải:

ĐS:

Bài 7:

Tìm biết:

Lời giải:

ĐS:

Bài 8:

Tìm biết:

Lời giải:

ĐS:





Ngoài Chuyên Đề Thứ Tự Thực Hiện Các Phép Tính Toán 7 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Giáo Án Văn 7 Kết Nối Tri Thức Bài 3 Cội Nguồn Yêu Thương
Các Dạng Toán Về Thứ Tự Trong Tập Hợp Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết
Giáo Án Lịch Sử 7 Kết Nối Tri Thức HK2 Năm 2022-2023
Giáo Án Văn 7 Kết Nối Tri Thức Bài 2 Khúc Nhạc Tâm Hồn
Các Dạng Toán Về Số Đối Của Một Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết
Giáo Án Lịch Sử 7 Kết Nối Tri Thức Học Kỳ 1
Giáo Án Văn 7 Kết Nối Tri Thức Bài 1 Bầu Trời Tuổi Thơ