Docly

Các Dạng Toán Về Tập Hợp Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết

Có thể bạn quan tâm

Giáo Án Văn 7 Kết Nối Tri Thức Bài 4 Giai Điệu Đất Nước
Các Dạng Toán Về Biểu Diễn Số Hữu Tỉ Trên Trục Số Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết
Các Dạng Toán Về Tính Chất Phép Nhân Đối Với Phép Cộng Trong Tập Hợp Số Hữu Tỉ Lớp 7

Các Dạng Toán Về Tập Hợp Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

CÁC DẠNG TOÁN VỀ TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ LỚP 7

I. ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Số thuộc tập hợp số

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Số thuộc tập hợp số

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Số thuộc tập hợp số

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Số không thuộc tập hợp số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Số thuộc các tập hợp số

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Số không thuộc tập hợp số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn hữu tỉ dương.

B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.

C. Số nguyên là số hữu tỉ.

D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.

Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Số là số hữu tỉ âm .

B. Số là số hữu tỉ dương.

C. Số nguyên là số hữu tỉ.

D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.

Câu 18: Trong các số sau: . Số nào không phải là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Trong các số sau: . Số nào không phải là số hữu tỉ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Trong các số sau: . Số nào không phải là số hữu tỉ?

A. . B. . C. . D. .





B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ?

Câu 2: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ?

Câu 3: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ?

Câu 4: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

Câu 5: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

Câu 6: Các số tự nhiên có là số hữu tỉ không? Vì sao?

Câu 7: Các số nguyên có là số hữu tỉ không? Vì sao?

Câu 8: Các số hữu tỉ có là số tự nhiên không? Vì sao?

Câu 9: Các số hữu tỉ có là số nguyên không? Vì sao?

Câu 10: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

; ;

Câu 11: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Câu 12: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Câu 13: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Câu 14: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.



Câu 15: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Câu 16: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Câu 17: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Câu 18: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Câu 18: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Câu 19: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống (điền tất cả các khả năng có thể):

Câu 20: Điền các kí hiệu vào ô trống cho đúng (điền tất cả các khả năng có thể):

a) b) c) d)



II. ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

BẢNG ĐÁP ÁN

BẢNG ĐÁP ÁN

1. A

2.D

3.A

4.B

5.C

6.A

7.D

8.A

9.A

10.B

11.B

12.B

13.D

14.C

15.D

16.D

17.C

18.B

19.D

20.A



B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ?

Lời giải

Ta viết:

Vậy các số hữu tỉ là

Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là ).

Câu 2: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ?

Lời giải

Ta viết:

Vậy các số hữu tỉ là .

Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là ).

Câu 3: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ?

Lời giải

Ta viết:

Vậy các số hữu tỉ là

Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là ).

Câu 4: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

Lời giải

Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là ).

Câu 5: Cho các số sau: .

Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

Lời giải

Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là ).

Câu 6: Các số tự nhiên có là số hữu tỉ không? Vì sao?

Lời giải

Số tự nhiên có là số hữu tỉ. Vì mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là .

Câu 7: Các số nguyên có là số hữu tỉ không? Vì sao?

Lời giải

Số nguyên có là số hữu tỉ. Vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là .

Câu 8: Các số hữu tỉ có là số tự nhiên không? Vì sao?

Lời giải

Số hữu tỉ chưa chắc là số tự nhiên, ví dụ là số hữu tỉ nhưng không là số tự nhiên.

Câu 9: Các số hữu tỉ có là số nguyên không? Vì sao?

Lời giải

Số hữu tỉ chưa chắc là số nguyên, ví dụ là số hữu tỉ nhưng không là số nuyên.

Câu 10: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

; ;

Lời giải

; ;

Câu 11: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Lời giải

Câu 12: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Lời giải

Câu 13: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Lời giải

Câu 14: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Lời giải

Câu 15: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Lời giải

hoặc

; hoặc

Câu 16: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Lời giải

; hoặc

hoặc hoặc

Câu 17: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Lời giải

hoặc hoặc hoặc hoặc

hoặc

Câu 18: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống.

Lời giải

hoặc

hoặc

Câu 19: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô trống (điền tất cả các khả năng có thể):

Lời giải

hoặc

hoặc

Câu 20: Điền các kí hiệu vào ô trống cho đúng (điền tất cả các khả năng có thể):

a) b) c) d)

Lời giải

a) hoặc hoặc b) hoặc

c) d) hoặc

HẾT





Ngoài Các Dạng Toán Về Tập Hợp Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Các Dạng Toán Về Một Số Vấn Đề Thực Tiễn Gắn Với Các Phép Tính Số Hữu Tỉ Lớp 7
Kế Hoạch Giáo Dục Môn Địa Lớp 7 Sách KNTT
Giáo Án Văn 7 Kết Nối Tri Thức Bài 9 Hòa Điệu Với Tự Nhiên
Kế Hoạch Tổ Chức Hoạt Động Tổ Chuyên Môn Địa Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
Giáo Án Văn 7 Kết Nối Tri Thức Bài 8 Trải Nghiệm Để Trưởng Thành
Các Dạng Toán Về Phép Tính Cộng Trừ Nhân Chia Trong Tập Hợp Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết
Kế Hoạch Dạy Học Môn Địa Lớp 7 Kết Nối Tri Thức