Docly

Chuyên Đề Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Toán 7 Có Lời Giải Chi Tiết

Có thể bạn quan tâm

Chuyên Đề Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Toán 7 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Chuyên Đề Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ là một phần quan trọng trong chương trình học toán lớp 7. Nó giúp chúng ta hiểu rõ về cách tính toán và biểu diễn các lũy thừa của một số hữu tỉ. Đồng thời, nó cũng giúp chúng ta ứng dụng lũy thừa vào việc giải quyết các bài toán thực tế và tăng cường khả năng tư duy logic và suy luận.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

Bài 4: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1)

Ta có

Trong đó: là cơ số và là số mũ

Quy ước:

Khi viết số hữu tỉ dưới dạng , ta có:

2. Các phép toán về lũy thừa

a) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.

Với ta có:

+ Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.

Với ta có:

b) Lũy thừa của lũy thừa

Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau.

Ta có:

c) Lũy thừa của một tích, một thương

+ Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.

Với ta có:

+ Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.

Với ta có:

3. Lũy thừa với số mũ nguyên âm

Lũy thừa với số mũ nguyên âm của 10 thường được dùng để viết những số rất nhỏ cho thuận tiện.

Với ta có

Ví dụ: Khối lượng của nguyên tử hydro là: được viết gọn là .

4. Một số tính chất khác

a) Lũy thừa bậc chẵn luôn không âm.

với mọi ;

Dấu của lũy thừa bậc lẻ phụ thuộc vào dấu cơ số.

cùng dấu với dấu của x.

b) Hai lũy thừa bằng nhau.

Nếu thì (với ).

Nếu thì nếu lẻ, nếu chẵn.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Tính lũy thừa của một số hữu tỉ

*) Phương pháp giải: Áp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên:

Ngoài ra, lũy thừa với số mũ nguyên âm:

Ví dụ:

Bài 1:

Tính .

Lời giải

Bài 2:

Tính .

Lời giải

Bài 3:

Tính

Lời giải

a) Ta có

b)

Bài 4:

Tính

Lời giải

a) Ta có

b)

Bài 5:

Tính:

a) . b) .

Lời giải

a)

b)

Bài 6:

Tính:

Lời giải.

Bài 7:

Hãy tính:

Lời giải.

Bài 8:

Thu gọn

  1. b) c)

d) e) f)

Lời giải.

  1. b) c)

d) e) f

Bài 9:

Thu gọn

b) c)

d) e) f)

Lời giải.

  1. b) c)

d) e) f)



Bài 10:

Hãy tính:

a) b) c)

d) e) f)

Lời giải.

a) b) c)

d) e) f)



Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

*) Phương pháp giải

Bước 1. Phân tích các cơ số ra thừa số nguyên tố

Ví dụ:

Bước 2. Áp dụng định nghĩa và các phép tính lũy thừa để viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài 1:

Viết dưới các dạng lũy thừa của một số hữu tỉ khác nhau

Hướng dẫn giải

Ta có: . Do đó: hoặc .

*) Chú ý: Khi thực hiện phép nâng lên lũy thừa nhiều học sinh hay nhầm lẫn .

Công thức đúng phải là .

Bài 2:

Viết 0,1; 0,01 và 1000 dưới dạng lũy thừa của cơ số 10.

Hướng dẫn giải

*) Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên âm: .

Bài 3:

Viết dưới dạng lũy thừa có số mũ là 3.

Hướng dẫn giải

Chú ý: Tách số mũ thành một số nhân với 3 rồi áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa.

Bài 4:

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: .

Lời giải

a) Ta có

b)

Bài 5:

Viết số dưới dạng lũy thừa của các số hữu tỉ khác nhau.

Lời giải

a) Ta có:

b) Ta có:

Bài 6:

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cơ số 5:

Lời giải

Ta có:

Bài 7:

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có cùng số mũ là 5: .

Lời giải

Ta có:

Bài 8:

Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:

a) b) c)

d) e)

Lời giải

Dạng 3: Thực hiện phép tính

Bài toán 1. Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng cơ số

*) Phương pháp giải:

Bước 1. Đưa các lũy thừa về dạng lũy thừa của các cơ số giống nhau (thường chọn ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số).

Bước 2. Áp dụng các quy tắc lũy thừa của một tích hoặc một thương để tính toán kết quả

Ví dụ:

a)

b)

Bài 1:

Thực hiện các phép tính sau:

a) b) c)

Hướng dẫn giải

Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa dưới cơ số chung là ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số.

Bài 2:

Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

a) b) c)

Hướng dẫn giải

Bài toán 2: Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng số mũ

*) Phương pháp giải:

Bước 1.

Phân tích tìm ra số mũ chung của các thừa số

Bước 2. Biến đổi các thừa số để đưa về số mũ giống nhau rồi áp dụng công thức lũy thừa của một tích hoặc một thương

Ví dụ:

a)

b)

Bài 1:

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

a) . b) . c) .

Hướng dẫn giải

Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là BCNN của các số mũ.

Bài 2:

Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

a) b)

Hướng dẫn giải

Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là ƯCLN của các số mũ.

ƯCLN

ƯCLN

Bài 3:

Rút gọn rồi tính

a) b) c)

Lời giải.

a)

b)

c)

Bài 4:

Thực hiện phép tính:

a) b)

c) d)

Lời giải.

a)

b)

c)

d)

Bài toán 3: Thực hiện các phép tính phức tạp

Bài 1:

Rút gọn các biểu thức:

a) b)

Hướng dẫn giải

Bài 2:

Thực hiện các phép tính sau:

a) b)

Hướng dẫn giải

Bài 3:

Thực hiện các phép tính sau:

a)

b)

Hướng dẫn giải

Bài 4:

Thực hiện các phép tính sau:

a)

b)

Hướng dẫn giải

Bài 5:

Tính giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải.

Bài 6:

VD: Tính giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải.

Bài 7:

Tính giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải.

Bài 8:

Tìm giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải.

Bài 9:

Tìm giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải.

Bài 10:

Tìm giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải.

Bài 11:

Tìm giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải.

Bài 12:

Tìm giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải.

Vậy

BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 6.

Bài 1:

Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C.

.

Bài 2:

Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A.

.

Bài 3:

Rút gọn biểu thức dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ được kết quả là:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C.

Bài 4:

Biểu thức nào dưới đây là đúng (với )?

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn D.

Vì lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa nên .

Bài 5:

Rút gọn biểu thức bằng với giá trị nào dưới đây?

A. 20. B. 40. C. 60. D. 80.

Lời giải

Chọn D.

.

Bài 6:

Viết biểu thức dưới dạng thì giá trị của là:

A. 13. B. 31. C. 25. D. 19.

Lời giải

Chọn B.

.

Bài 7:

Tìm giá trị của các biểu thức sau:

a) b) c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 8:

Tính:

a) b) c) d)

Lời giải

Bài 9:

Thực hiện phép tính:

a) b)

c) d)

Lời giải

Bài 10:

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

a) b) c) d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Bài 11:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Lời giải

Bài 12:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Lời giải

Bài 13:

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

Lời giải

Bài 14:

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có

a) Cơ số là :

b) Cơ số là :

Lời giải

Bài 15:

Tính giá trị các biểu thức sau:

Lời giải

Bài 16:

Tính giá trị các biểu thức sau:

Lời giải

Bài 17:

Tính giá trị các biểu thức sau:

Lời giải


Bài 18:

Tính giá trị các biểu thức sau:

Lời giải

a)

b)



Dạng 4: So sánh các lũy thừa

*) Phương pháp giải:

Để so sánh hai lũy thừa ta có thể biến đổi đưa hai lũy thừa về cùng cơ số hoặc đưa hai lũy thừa về cùng số mũ. Rồi sử dụng nhận xét sau:

* Với thì

* Với thì

* Với thì

Bài 1:

So sánh

Lời giải

nên Vậy

Bài 2:

So sánh

Lời giải

nên

Vậy

Bài 3:

So sánh (bằng cách đưa về cùng cơ số)

Lời giải.

nên

Vậy

Bài 4:

So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ)

Lời giải.

nên

Suy ra: .

Bài 5:

So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ)

Lời giải.

Bài 6:

So sánh:

Lời giải.

Vậy

b) Xét thương:

Hoặc có thể đưa về cùng số mũ

Bài 7:

So sánh:

Lời giải.

Suy ra

Suy ra

Bài 8:

So sánh:

Lời giải.

Bài 9:

So sánh:

Lời giải.

Bài 10:

So sánh:

Lời giải.

nên

nên

Bài 11:

So sánh:

Lời giải.

a) Ta có

nên .

  1. Ta có

nên

Bài 12:

So sánh

Lời giải

nên nên

Suy ra


Bài 13:

So sánh

Lời giải

nên

Bài 14:

So sánh

Lời giải

nên

Nên

Bài 15:

So sánh

Lời giải

Vậy

nên

Bài 16:

So sánh M và N biết

Lời giải

Áp dụng tính chất: Với

nếu thì

Ta có

Vậy

Bài 17:

So sánh A và B biết

Lời giải.

nên:

Vậy

Bài 18:

Biết rằng . So sánh

Lời giải.

Vậy



Bài 19:

So sánh

Lời giải.

Ta có:

Bài 20:

So sánh:

Lời giải.

Vậy

Bài 21:

So sánh .

Hướng dẫn giải

Ta có

Do nên

Vậy .

Bài 22:

So sánh:

a) . b) .

Hướng dẫn giải

a) Ta có . Do nên .

b) Ta có . Do nên .

*) Chú ý: Với thì .

Bài 23:

Số nào lớn hơn trong hai số: .

Hướng dẫn giải

Ta có:

Do nên .

Chú ý: Nếu thì .

Bài 24:

So sánh các cặp số sau:

a) b) c)

Lời giải

a)

nên .

b)

Do nên

c)

Do nên .

Bài 25:

So sánh các cặp số sau:

a) b)

c)

Lời giải


a)

Do nên hay ,

b)

Do nên .

c)

Do nên .













BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Bài 1:

So sánh

Lời giải

a)

nên

b)

nên

Bài 2:

So sánh

Lời giải

a)

Vậy

b)

nên

Bài 3:

So sánh


Lời giải

a)

b)

nên

Bài 4:

So sánh

Lời giải

a)

nên

nên



Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa

Bài toán 1: Tìm số mũ của lũy thừa

*) Phương pháp giải:

1. Để tìm số hữu tỉ trong cơ số của một lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy thừa cùng số mũ, rồi sử dụng nhận xét:

2. Để tìm số ở số mũ của lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy thừa cùng cơ số, rồi sử dụng nhận xét

Ví dụ: Tìm số tự nhiên n biết .

Ta có:

Bài 1:

Tìm số tự nhiên n biết:

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 2:

Tìm số tự nhiên n biết:

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 3:

Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho:

Lời giải.

Bài 4:

Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho:

Lời giải.

Bài 5:

Tìm tất cả các số nguyên x biết:

Lời giải.

Bài 6:

Tìm tất cả các số nguyên x biết:

Lời giải.

Bài 7:

Tìm tất cả các số nguyên x biết:

Lời giải.

Bài toán 2: Tìm cơ số của lũy thừa

*) Phương pháp giải:

Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng số mũ.

Bước 2. Cho phần cơ số bằng nhau rồi giải ra kết quả.

Ví dụ: Tìm x biết

Ta có nên .

Vậy

Bài 1:

Tìm số hữu tỉ , biết rằng:

Lời giải.

Bài 1:

Tìm , biết:

Lời giải.


Bài 2:

Tìm , biết:

Lời giải.

Bài 3:

Tìm , biết:

Lời giải.

Bài 4:

Tìm , biết:

Lời giải.


Bài 5:

Tìm , biết:

Lời giải.

hoặc

Với

Với

Bài 6:

Tìm , biết:

Lời giải

Bài 7:

Tìm số hữu tỉ , biết:

Lời giải.

hoặc

Với



Bài 8:

Tìm số hữu tỉ , biết:

Lời giải.

Bài 9:

Tìm , biết rằng:

Lời giải.

Với

Với

Bài 10:

Tìm , biết rằng:

Lời giải.

Với

Với

Bài 11:

Tìm , biết:

Lời giải:

Bài 12:

Tìm , biết:

Lời giải:

Bài 13:

Tìm , biết:

Lời giải:

Với

Với

Bài 14:

Tìm , biết:

Lời giải:

Với Với

Bài 15:

Tìm x biết:

a) b) .

Hướng dẫn giải

a) Ta có nên .

Suy ra hoặc .

b) Ta có nên .

Suy ra hoặc .

Bài 16:

Tìm x biết:

a) b) .

Hướng dẫn giải

a) Ta có nên

Vậy .

b) Ta có nên .

Vậy .

Bài 17:

Tìm x biết

a) b) c) d) .

Lời giải

a) Ta có

Vậy .

b)

Vậy .

c)

Vậy hoặc .

d)

Ta có

hoặc

Vậy hoặc .

Bài 18:

Tìm x biết:

a) b)

Lời giải

nên hoặc

hoặc .

Vậy hoặc .

b)

Vậy .

Bài 19:

Tìm số tự nhiên n biết:

a) b)

Lời giải

a)

Vậy .

b) .

Vậy .

Bài 20:

Tìm số tự nhiên n biết:

a) b)

Lời giải

a)

Vậy .

b)

Vậy .

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1:

Tìm x, biết:

Lời giải

Bài 2:

Tìm x, biết:

Lời giải


Bài 3:

Tìm x, biết

Lời giải

hoặc

Với

Với

Bài 4:

Tìm x, biết

Lời giải

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

Vậy

Bài 5:

Tìm các số nguyên x, biết:

Lời giải

Bài 6:

Tìm các số nguyên x, biết:

Lời giải

(không thoả mãn)

Bài 7:

Tìm n, biết:

Lời giải

Bài 8:

Tìm x, biết:

Lời giải


Ta có:

Ta có:



Ngoài Chuyên Đề Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Toán 7 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm