Docly

Đề thi Toán cuối kì 1 lớp 8 Quảng Nam 2021-2022 có đáp án

Đề thi toán cuối kì 1 lớp 8 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 8 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

XEM THÊM

Trong suốt quá trình học tập của học sinh, kỳ thi cuối kì 1 luôn là một thử thách quan trọng để đánh giá kiến thức và năng lực của họ. Môn Toán, với tính logic và tính chính xác cao, luôn là một trong những môn học đòi hỏi sự tập trung và chuẩn bị kỹ càng.

Để giúp các em học sinh lớp 8 tại tỉnh Quảng Nam nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong kỳ thi cuối kì 1, chúng tôi xin giới thiệu đến các em bộ đề thi Toán cuối kì 1 lớp 8 Quảng Nam năm học 2021-2022 kèm theo đáp án chi tiết.

Bộ đề thi này được thiết kế với mục đích giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong suốt kỳ học vừa qua. Các câu hỏi được chọn lọc kỹ càng và đa dạng, đảm bảo phủ đầy đủ các chủ đề và khía cạnh trong chương trình Toán lớp 8.

Đáp án chi tiết và lời giải cụ thể cho mỗi câu hỏi sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về quy trình giải quyết từng bài toán, đồng thời nắm vững các công thức và phương pháp giải quyết. Điều này sẽ giúp các em tự tin hơn và tiếp cận với các bài toán một cách tự nhiên và linh hoạt.

Hãy sử dụng bộ đề thi Toán cuối kì 1 lớp 8 Quảng Nam năm học 2021-2022 như một công cụ ôn tập quan trọng để chuẩn bị cho kỳ thi. Hãy tận dụng thời gian và nỗ lực hết mình để làm quen với dạng đề thi, rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán và nắm vững kiến thức. Chúng tôi tin rằng với sự cố gắng và kiên nhẫn, các em sẽ đạt được kết quả tốt trong kỳ thi và tiếp tục phát triển toàn diện trong hành trình học tập của mình.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 8

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


(Đề gồm có 02 trang)

MÃ ĐỀ A




Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)

Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 2: Kết quả phép chia bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 3: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4: Kết quả phép chia bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 5: Khai triển biểu thức được kết quả bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7: Phân thức bằng phân thức nào sau đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8: Rút gọn phân thức được kết quả bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9: Thực hiện phép tính được kết quả bằng

A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là

A. hình thoi.

B. hình thang vuông.

C. hình chữ nhật.

D. hình thang cân.

Câu 11: Tứ giác ABCD có thì số đo góc D bằng

A. 1100.

B. 700.

C. 1400.

D. 1000.

Câu 12: Tứ giác nào sau đây có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng?

A. Hình bình hành.

B. Hình thoi.

C. Hình vuông .

D. Hình chữ nhật.

Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD).

Có AB = 10cm, CD = 20cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. 15cm.

B. 25cm.

C. 20cm.

D. 30cm.

Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 3cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm và chiều dài bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng

A. .

B. .

C. .

D. .


Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Bài 1. (1,25 điểm)

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) ; b) .

Bài 2. (1,25 điểm)

Rút gọn các biểu thức sau:

a) , trong đó

b) , trong đó .

Bài 3. (2,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vuông góc với AB tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E.

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật;

b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB;

c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông.

--------------HẾT--------------


Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – LỚP 8

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A

(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đ/án

A

D

C

B

C

A

B

C

D

D

B

A

A

C

B


PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Câu

Nội dung

Điểm

1.

(1,25 điểm)

Phân tích thành các đa thức sau thành nhân tử

1,25

a)

0,5

0,5

b)

0,75

0,5

=

0,25

2.

(1,25 điểm)

Rút gọn các biểu thức sau:

1,25

a) , trong đó .

0,75

0,5

0,25

b) , trong đó .

0,5

0,25

0,25

3.

(2,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vuông góc với AB tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E.

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật;

b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB;

c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông.


Hình vẽ:

- Phục vụ ý a, và ý b: 0,5 đ;


0,5

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật;

0,75

Giải thích tứ giác ADME có .

0,5

Kết luận tứ giác ADME là hình chữ nhật.

0,25

b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB;

0,75

Học sinh chứng minh được D là trung điểm của AB.

0,5

Và DM AB, kết luận MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB.

0,25

c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông.

0,5

HS lý luận để tìm thêm được điều kiện của tam giác vuông ABC là cân tại A.

0,5





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 8

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


(Đề gồm có 02 trang)

MÃ ĐỀ B


Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)

Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả bằng

A.

B.

C.

D. .

Câu 2: Kết quả phép chia bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 3: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4: Kết quả phép chia bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 5: Khai triển biểu thức được kết quả bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7: Phân thức bằng phân thức nào sau đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8: Rút gọn phân thức được kết quả bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9: Thực hiện phép tính được kết quả bằng

A. .

B. .

C. .

D. .




Câu 10: Hình thang có hai cạnh bên song song là

A. hình thoi.

B. hình thang vuông.

C. hình bình hành.

D. hình chữ nhật.

Câu 11: Tứ giác ABCD có thì số đo góc D bằng

A. 1800.

B. 800.

C. 2000.

D. 1000.

Câu 12: Tứ giác nào sau đây có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng?

A. Hình thang cân.

B. Hình thoi.

C. Hình vuông .

D. Hình chữ nhật.

Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD).

Có AB = 20cm, CD = 30cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. 10cm.

B. 22,5cm.

C. 50cm .

D. 25cm.

Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 7cm và chiều dài bằng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng

A. .

B. .

C. .

D. .


Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Bài 1. (1,25 điểm)

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) ; b) .

Bài 2. (1,25 điểm)

Rút gọn các biểu thức sau:

a) , trong đó

b) , trong đó .

Bài 3. (2,5 điểm)

Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi I là trung điểm của NP, kẻ IK vuông góc với MN tại K, kẻ IE vuông góc với MP tại E.

a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật;

b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN;

c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là hình vuông.

--------------HẾT--------------

Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – LỚP 8

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B

(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đ/án

B

C

D

A

C

D

A

B

C

C

D

A

D

B

A


PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Câu

Nội dung

Điểm

1.

(1,25 điểm)

Phân tích thành các đa thức sau thành nhân tử

1,25

a)

0,5

0,5

b)

0,75

0,5

=

0,25

2.

(1,25 điểm)

Rút gọn các biểu thức sau:

1,25

a) , trong đó

0,75

0,5

0,25

b) , trong đó .

0,5

0,25

0,25

3.

(2,5 điểm)

Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi I là trung điểm của NP, kẻ IK vuông góc với MN tại K, kẻ IE vuông góc với MP tại E.

a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật;

b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN;


c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là hình vuông.



Hình vẽ:

- Phục vụ ý a và ý b: 0,5 đ;


0,5

a) Chứng minh tứ giác MKIE là hình chữ nhật;

0,75

Giải thích tứ giác MKIE .

0,5

Kết luận tứ giác MKIE là hình chữ nhật.

0,25

b) Chứng minh IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN;

0,75

Học sinh chứng minh được K là trung điểm của MN.

0,5

Và IK MN, kết luận IK là đường trung trực của đoạn thẳng MN.

0,25

c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông MNP để tứ giác MKIE là hình vuông.

0,5

HS lý luận để tìm thêm được điều kiện của tam giác vuông MNP là cân tại M.

0,5





Ngoài đề thi toán cuối kì 1 lớp 8 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 8 thì các đề thi trong chương trình lớp 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.