Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong hành trình chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia, môn Toán luôn đóng vai trò quan trọng và thử thách khả năng tư duy logic và tính logic của các em học sinh. Với từ khoá “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề 1”, chúng ta sẽ bước vào một tài liệu ôn thi đặc biệt, mang trong mình sự hướng dẫn và giải đáp chi tiết cho các em.
Tài liệu ôn thi này là một bộ đề thi thực tế từ kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020, được tổ chức quy mô và có uy tín trên toàn quốc. Đề thi được chọn lọc kỹ càng và đưa vào tài liệu ôn thi này đã đi qua quá trình đánh giá và kiểm tra độ khó và tính chính xác. Đặc biệt, tài liệu cung cấp đáp án và lời giải chi tiết cho từng câu hỏi, giúp các em hiểu rõ cách giải quyết và tư duy logic của từng bài tập.
Bộ đề thi này mang trong mình sự đa dạng và phong phú của các dạng bài toán và khái niệm trong môn Toán. Từ lý thuyết đến thực hành, từ bài tập căn bản đến bài tập phức tạp, các em sẽ có cơ hội ôn tập lại kiến thức cần thiết và rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán. Bằng việc làm các bài tập trong tài liệu, các em sẽ rèn luyện khả năng phân tích, tư duy sáng tạo và tìm ra các phương pháp giải quyết tối ưu cho từng bài tập.
Tuy nhiên, chúng tôi khuyến khích các em học sinh kiểm tra lại với nguồn tài liệu gốc hoặc tham khảo ý kiến từ giáo viên chuyên môn để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của tài liệu ôn tập. Sự chuẩn bị kỹ càng và sử dụng các nguồn tài liệu đáng tin cậy sẽ giúp các em tăng cường khả năng làm bài và đạt kết quả tốt trong kỳ thi quan trọng này.
Đề thi tham khảo
Đề Thi Văn THPT Quốc Gia 2020 Liên Trường Nghệ An Lần 1 |
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Địa – Tài Liệu Ôn Thi Địa Lý 2023 |
10 Đề Thi Văn THPT Quốc Gia 2020 Có Đáp Án-Tập 1 |
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
|
|
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục (Đề thi có 6 trang) |
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2020 CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 1 Môn thi: TOÁN T |
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
C
âu
1.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
,
,
.
B.
,
,
.
C.
,
,
.
D.
,
,
.
Câu 2. Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
-
x
-1 0 2
+ 0
0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 3.
Tính giới hạn
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Thể
tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng
và diện tích xung quanh bằng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
5.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên R có đồ thị hàm số như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng
về
hàm số đó?
A. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Câu 6.
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Tìm
tất cả các nghiệm của phương trình
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9.
Phương trình
có tập nghiệm là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có
phương trình
.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 13.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính bán kính đường tròn
tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
.
A. R =
3. B.
R = 5. C.
R = 9. D.
R =
.
Câu 14.
Cho hai số phức
và
.
Số phức liên hợp của số phức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên đoạn
và
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16.
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 17.
Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc
rồi hãm phanh chuyển động chậm dần đều với vận tốc
,
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ
lúc bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ô tô đi
được trong 15 giây cuối cùng đến khi dừng hẳn.
A. 100 (m). B. 75 (m). C. 200 (m). D. 125 (m).
Câu 18.
Cho hàm số
. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên
tục tại điểm x = 0.
A. a = 1. B. a = 3. C. a = 2. D. a = 4.
Câu 19.
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 2a và
góc
bằng 300.
Độ dài đường sinh của hình nón nhận được khi quay
tam giác ABC quanh trục AB là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20.
Cho hàm số
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trên
tập xác định, hàm số đã cho
A. đạt
giá trị lớn nhất tại x = -7. B.
đạt giá trị lớn nhất bằng
.
C.
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1. D.
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
.
Câu 21.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
và mặt phẳng
,
m là tham số. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu
(S) theo một đường tròn có bán kính
.
Giá trị của tham số m thỏa mãn bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Để
đồ thị hàm số
có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất
cả giá trị thực của tham số m là:
A.
.
B.
m > 3. C.
.
D.
m < 3.
Câu 23.
Xét các điểm số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp
tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường
tròn có bán kính bằng:
A. 1. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24.
Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng
lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp xếp các số đo độ
chấn động của các cơn động đất với đơn vị
Richte. Công thức tính độ chấn động như sau:
,
ML
là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo
bằng địa chấn kế và A0
là biên độ chuẩn. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với
một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa của một trận
động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ
của một trận động đất 5 độ Richte?
A. 2. B.
20. C.
100. D.
.
Câu 25.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình
mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;1;-3), đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng
,
là:
A. 4x + 5y – 3z + 22 = 0. B. 4x – 5y – 3z -12 =0.
C. 2x + y – 3z – 14 = 0. D. 4x + 5y – 3z – 22 = 0.
C
âu
26. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
A.
,
,
.
B.
,
,
.
C.
,
,
.
D.
,
,
.
Câu 27.
Cho hàm số
liên tục trên R thỏa mãn
và
.
Tính tích phân
dx.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28. Tính số cách chọn ra một nhóm 5 người 20 người sao cho trong nhóm đó có 1 tổ trưởng, 1 tổ phó và 3 thành viên còn lại có vai trò như nhau.
A. 310080. B. 930240. C. 1860480. D. 15505.
Câu 29.
Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được
một lượng cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một
bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp
cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng
cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm
chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t)
là phần trăm cacbon 14 còn lại trong bộ phận của một
cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được
tính theo công thức
.
Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến thức
cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ
đó là 80%. Niên đại của công trình kiến trúc đó gần
với số nào sau đây nhất? (Giả sử khoảng thời gian từ
lúc thu hoạch gỗ cho đến khi xây dựng công trình đó là
không đáng kể).
A. 1756 (năm). B. 3574 (năm). C. 2067 (năm). D. 1851 (năm).
Câu 30.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
và
.
Gọi
là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAC), khi đó
thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đấy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AA’ = 2a, A’B = 3a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A. 5a3. B.
13a3. C.
.
D.
.
Câu 32.
Phương trình
có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào
sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33.
Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 5 (cm). Mặt phẳng (P) cắt
mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi
bằng
(cm). Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc
đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (D không thuộc đường
tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Thể tích lớn
nhất của khối tự diện ABCD bằng bao nhiêu?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tương ứng tại các điểm A, B, C sao cho O.ABC là hình chóp đều. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng (P)?
A. x + y + z – 6 =0. B. x – y – z +4 =0.
C. x + 2y + 3z -14 = 0. D. x – y + z -2 = 0.
Câu 35.
Biết x1,
x2
(x1
< x2)
là hai nghiệm của phương trình
và
với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của P = a + b
là:
A. P = 14. B. P = 13. C. P = 15. D. P = 16.
Câu 36. Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi E là trọng tâm tam giác A’B’C’ và F là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa khối B’.EAF và khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38.
Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
;
và
.
Giá trị của biểu thức
là
A. T = 4 + ln15. B. T = 2 + ln15. C. T = 3 + ln15 D. T = ln15.
Câu 39.
Cho hàm số
có đạo hàm
.
Số điểm cực trị của hàm số
là:
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 40.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a, SA = SD =
3a, SB = SC =
.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SA và SD, P
là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a. Tính diện tích
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 41.
Cho hai số phức z1,
z2
thỏa mãn
và
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 42. Có
bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn
nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 4?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43.
Cho số phức z thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
44. Cho hàm số
có đạo hàm trên R. Đường cong hình vẽ bên là đồ thị
hàm số
(Hàm số
liên tục trên R. Xét hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
D.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm J(4;0) và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến từ đỉnh A của tam giác ABC là d1: x + y – 2 = 0 và d2: x + 2y -3 = 0. Tìm tọa độ điểm C, biết B có tung độ dương.
A. C(3;-3). B. C(7;1). C. C(1;1). D. C(-3;-9).
Câu 46.
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn
.
A. n = 5. B. n = 7. C. n = 10. D. n = 8.
Câu 47. Có
bao nhiêu giá trị m nguyên với
để phương trình
có một nghiệm duy nhất?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 48.
Cho hàm số
thỏa mãn
,
và
.
Giá trị của
bằng
A.
.
B.
.
C.
10. D.
8.
Câu 49.
Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi
G là trọng tâm tam giác BCD. Gọi S là điểm sao cho
.
Thể tích của khối đa diện SABCD là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
50. Cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC.A’B’C’ có
và AA’=2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của A’C’
và A’B’ (như hình vẽ bên). Tính cosin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng (AB’C’) và (BCMN).
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ĐÁP ÁN
1. B |
2. C |
3. B |
4. B |
5. C |
6. B |
7. A |
8. A |
9. C |
10. D |
11. D |
12. C |
13. A |
14. D |
15. C |
16. C |
17. C |
18. C |
19. A |
20. D |
21. D |
22. A |
23. C |
24. C |
25. D |
26. B |
27. A |
28. A |
29. D |
30. C |
31. A |
32. D |
33. A |
34. C |
35. A |
36. B |
37. D |
38. C |
39. D |
40. D |
41. A |
42. B |
43. B |
44. C |
45. A |
46. B |
47. B |
48. D |
49. C |
50. A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
C
âu
1. Chọn đáp án B
Ta có: Đồ thị hàm số có bề lõm
quay lên trên
.
Loại đáp án D.
Trục đối xứng
Loại đáp án A, C.
Đồ thị cắt trục Oy có
.
Câu 2. Chọn đáp án C
Dựa vào bảng xét dấu y’ hàm số
đồng biến trên các khoảng
và
;
nghịch biến trên khoảng
và
.
Câu 3. Chọn đáp án B
Ta có:
.
C
âu
4. Chọn đáp án B
Gọi R, I, h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nón.
Câu 5. Chọn đáp án C
D
ựa
vào đồ thị:
Đồ thị hàm số đi lên từ trái sang
phải trong khoảng
và
Hàm số đồng biến trên khoảng
và
Đồ thị hàm số đi xuống từ trái
sang phải trong khoảng
và
Hàm số nghịch biến trên khoảng
và
.
Câu 6. Chọn đáp án B
Thay tọa độ từng phương án thì phương tình của d chỉ có điểm M(-1;1;2) thỏa mãn vì
Câu 7. Chọn đáp án A
Điều kiện: x > 9
Ta có:
Kết hợp điều kiện, vậy phương trình có nghiệm x = 10.
Câu 8. Chọn đáp án A
Gọi phương trình elip là
.
Vì M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở nên a = 4; b = 3.
Vậy phương trình elip là
Câu 9. Chọn đáp án C
Ta có:
C
âu
10. Chọn đáp án D
Số cách chọn 3 người bất kì trong 30
là:
.
Câu 11. Chọn đáp án D
Áp dụng các tính chất của hình đa diện:
Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt.
+ Vậy đáp án D sai.
Câu 12. Chọn đáp án C
Mặt cầu tâm
,
bán kính R có dạng
.
Khi đó mặt cầu
có tâm
và bán kính R = 3.
Câu 13. Chọn đáp án A
Ta có: Đường tròn tiếp xúc với đường
thẳng d
Câu 14. Chọn đáp án D
Ta có:
Vậy số phức liên hợp là:
Câu 15. Chọn đáp án C
Ta có:
Câu 16. Chọn đáp án C
Ta có:
Câu 17. Chọn đáp án C
Thời gian từ lúc hãm phanh đến dừng
hẳn là:
Khi đó trong 15 giây ô tô chuyển động với vận tốc 20 (m/s) trong 5(s).
Quãng đường ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng là:
Câu 18. Chọn đáp án C
Ta có:
Và
Mặt khác:
Hàm số liên tục tại
C
âu
19. Chọn đáp án A
Khi quay tam giác ABC quanh AB tạo thành hình nón thì đường sinh của hình nón là cạnh BC.
Độ dài đường sinh
là:
.
Câu 20. Chọn đáp án D
Xét hàm số
xác định và liên tục trên
.
Ta có:
.
.
Ta có:
C
âu
21. Chọn đáp án D
Mặt cầu (S) có tâm I(2;0;0) và có bán kính R = 3. Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng là:
C
âu
22. Chọn đáp án A
Để đồ thị hàm số
có điểm cực đại mà không có cực tiểu thì
Câu 23. Chọn đáp án C
Gọi
được biểu diễn bởi điểm
trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Ta có:
Vì
là số thuần ảo nên ta có:
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các số phức z là một đường tròn tâm có
,
bán kính bằng
.
Câu 24. Chọn đáp án C
Với trận động đất 7 độ Richte.
Với trận động đất 5 độ Richte.
K
hi
đó ta được tỉ lệ:
.
Câu 25. Chọn đáp án D
Mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến
là
Mặt phẳng (R) có một vectơ pháp tuyến
là
Ta có:
Khi đó mặt phẳng (P) đi qua A(2;1;-3) và
nhận
làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P) là:
Câu 26. Chọn đáp án B
Ta có
.
Hệ số
Loại
đáp án A, D
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại
điểm
Hàm số có 3 điểm cực trị
(Vì a < 0)
Loại đáp án A, đáp án B thỏa
mãn.
Câu 27. Chọn đáp án A
Ta có:
Đặt
Đổi cận:
Khi đó:
Đặt:
Khi đó:
Câu 28. Chọn đáp án A
Có 20 cách để chọn 1 tổ trưởng từ 20 người.
Sau khi chọn 1 tổ trưởng thì có 19 cách để chọn 1 tổ phó.
Sau đó có
cách để chọn 3 thành viên còn lại.
Vậy có
cách chọn một nhóm 5 người thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 29. Chọn đáp án D
Theo giả thiết đề bài % cacbon 14 còn lại trong mẫu gôc là 80%.
Câu 30. Chọn đáp án C
Gọi C là tâm của đáy ABCD.
Ta có:
là hình chiếu của SB trên (SAC).
Do đó góc giữa SB với mặt phẳng
(SAC) là góc
Ta có:
Xét tam giác SBO vuông tại O:
Câu 31. Chọn đáp án A
X
ét
tam giác A’AB vuông tại A:
Diện tích tam giác ABC là:
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
.
Câu 32. Chọn đáp án D
Xét cosx = 0 khi đó phương trình trở thành 1 = 0 (vô lý).
Với
,
chia 2 vế cho
,
ta có:
C
âu
33. Chọn đáp án A
Gọi I là tâm của mặt cầu (S) và H là hình chiếu của I trên (P)
Khi đó H là tâm của đường tròn (C).
Do tam giác ABC đều do đó H trọng tâm của tam giác ABC.
Đường tròn (C) có chu vi bằng
Khi đó: CV =
Ta có:
Thể tích khối tứ diện là:
Do đó thể tích của tứ diện ABCD lớn nhất
khoảng cách từ D đến (ABC) là
lớn nhất
H, I, D thẳng hàng
Ta có:
.
Khi đó
Vậy
Câu 34. Chọn đáp án C
Gọi A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c)
Để O.ABC là hình chóp đều
.
Mặt phẳng đoạn chắn đi qua các điểm A, B, C có dạng:
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M nên:
Từ đó ta có hệ phương trình:
Trường hợp 1: b = c = a khi đó ta được
Phương trình mặt phẳng
Đáp án A đúng.
Trường hợp 2:
khi đó ta được
Phương trình mặt phẳng
Đáp án B đúng.
Trường hợp 3:
khi đó ta được
Phương trình mặt phẳng
Đáp án D đúng.
Trường hợp 4:
khi đó ta được
(vô lý)
Câu 35. Chọn đáp án A
Điều kiện:
Xét hàm
trên khoảng
.
Ta có:
đồng biến trên khoảng xác định.
Mà
Do
.
Câu 36. Chọn đáp án B
Chọn 3 ô trống trong 7 ô để xếp 3
quả cầu xanh giống nhau có
cách.
Chọn 3 ô trống trong 4 ô còn lại để
xếp 3 quả cầu đó khác nhau có
cách.
cách.
Gọi A là biến cố “3 quả cầu đó xếp cạnh nhau và 3 quả cầu xanh xếp cạnh nhau”.
Xem 3 quả cầu đó là nhóm X, 3 quả cầu xanh là nhóm Y.
Xếp X, Y vào các ô trống có
cách
Hoán vị 3 quả cầu đó trong X có 3! Cách.
Xác suất của biến cố A là:
.
Câu 37. Chọn đáp án D
T
a
có: M là trung điểm của B’C’. Khi đó
Vì
Suy ra
Câu 38. Chọn đáp án C
Ta có:
Mà
Khi đó:
f
Vậy
.
Câu 39. Chọn đáp án D
Ta có:
Bảng xét dấu
:
-
x
-2 0
0
0 +
Do
chỉ đổi dấu khi x di qua điểm x = 0 nên hàm số
có 1 điểm cực trị x = 0.
Do
nếu
và
là hàm số chẵn nên hàm số
.
Số điểm cực trị của hàm số
với n là số điểm cực trị dương.
Khi đó hàm số
có 1 điểm cực trị x = 0.
Câu 40. Chọn đáp án D
Do
Vậy (MNP) cắt mặt phẳng (ABCD) theo giao tuyến đi qua P, song song BC và cắt DC tại điểm Q. Thiết diện của khối chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) chính là hình thang MNQP.
Do
nên MP = NQ
Từ đó suy ra MNQP là hình thang cân.
Xét tam giác SAB:
Xét tam giác MAP:
Từ M kẻ
,
từ N kẻ
Tứ giác MNEF là hình chữ nhật.
Xét tam giác vuông MFP, ta có
Khi đó:
.
Câu 41. Chọn đáp án A
T
a
có:
Mặt khác:
Gọi A là điểm biểu diễn số phức
,
B là điểm biểu diễn số phức
.
Từ (1) và (2) suy ra điểm A nằm trên
đường tròn tâm
và bán kính R1
=4
Điểm B nằm trên đường tròn tâm
và bán kính R2
= 12.
Ta có:
Vậy
.
Câu 42. Chọn đáp án B
Xét hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
Ta có:
Ta có:
Do đó:
Câu 43. Chọn đáp án B
Gọi
(với
)
và
Ta có:
Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu
diễn số phức z là các đường tròn có tâm I1(1;1);
I2(-1;1);
I3(-1;-1);
I4(1;-1)
và bán kính
Khi đó:
,
với A(5;2) và M(x;y) là tọa độ điểm biểu diễn số
phức z.
Mặt khác, vì A(5;2) thuộc góc phần tư thứ nhất nên MA lớn nhất.
M thuộc đường tròn (C3)
có tâm I(-1;-1) và bán kính
và là giao giữa AI3
với đường tròn như hình vẽ.
Vậy:
Câu 44. Chọn đáp án C
Xét hàm
có tập xác định D = R
với
Dựa vào đồ thị:
Bảng xét dấu
:
|
|
|
|
|
+ 0
|
|
|
Từ bảng xét dấu
ta thấy hàm số
Đồng biến trên khoảng (-2;0) và (2;
);
nghịch biến trên khoảng (-
;-2)
và (0;2).
Câu 45. Chọn đáp án A
T
a
có:
Gọi M là trung điểm BC. Đường thẳng
IM đi qua I và song song d1
có phương trình là:
Khi đó:
Đường thẳng BC đi qua M và vuông góc với d1 có phương trình là:
Khi đó điểm B, C là giao giữa đường
thẳng BC và đường tròn tâm I bán kính
có phương trình là:
Tọa độ điểm B, C là nghiệm của hệ phương trình:
Vì điểm B có tung độ dương nên B(7;1) và C(3;-3).
Câu 46. Chọn đáp án B
Ta có:
Mặt khác:
Cách 1: Ta
có
Khi đó
Cách 2:
Đạo hàm hai vế của (1) ta được
Khi đó với x = 1; ta có
Do đó
Theo giả thiết ta có
Câu 47. Chọn đáp án B
Điều kiện:
Nhận thấy x = -1 không phải là nghiệm
của phương trình vì
Khi đó phương trình tương đương:
Số nghiệm phương trình (2) là số giao
điểm giữa đường thẳng y = m và đồ thị hàm số
Xét hàm số:
trên R.
Ta có:
Bảng biến thiên:
-
0
+
y
1
y = m
0
y = m
Dựa vào bảng biến thiên để phương
trình có một nghiệm duy nhất
đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
tại một điểm
Vậy
Vậy có 5 giá trị m nguyên thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 48. Chọn đáp án D
Ta có:
Do
nên ta có C1
= 1.
Do đó:
Lấy nguyên hàm hai vế
Mà
nên ta có C2
= 1. Vậy
Do đó
Câu 49. Chọn đáp án C
Ta có:
Chia khối đa diện SABCD thành 2 khối chop là A.BCD và S.ADC
Ta có:
Áp dụng công thức tính nhanh khối đa diện đều:
Gọi H là giao điểm giữa AM và SB.
Ta có:
Câu 50. Chọn đáp án A
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
như hình vẽ.
Ta có tọa độ các điểm:
là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng (AB’C’)
là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng (BCMN)
Gọi
là góc giữa 2 mặt phẳng (AB’C’) và (BCMN)
Vậy:
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm