Đề Thi Sinh 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam 2020 – 2021 Có Đáp Án
Đề Thi Sinh 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam 2020 – 2021 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong một năm học, các bài kiểm tra và đề thi luôn là một phần quan trọng trong quá trình học tập của học sinh. Năm học 2020-2021 không chỉ đánh dấu sự bắt đầu của một năm học mới, mà còn là thời điểm các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 với những đề thi đầy thử thách.
Trong đó, Đề Thi Sinh 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án được xem là một trong những đề thi quan trọng và khó khăn nhất đối với các em học sinh. Với nhiều dạng câu hỏi khác nhau và mức độ khó tăng dần, đề thi này đã đòi hỏi các em phải nắm vững kiến thức và kỹ năng của mình để có thể đạt được điểm số cao nhất.
Để giúp các em chuẩn bị tốt cho kì thi, đề cương sinh 9, đề sinh học kì 1 lớp 9, đề sinh hk lớp 9 và đề thi môn sinh lớp 9 học kì 1 là những tài liệu hữu ích giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi và rèn luyện kỹ năng giải đề. Ngoài ra, đề thi môn sinh còn giúp các em cải thiện khả năng phân tích, suy luận và tư duy logic của mình.
Nhìn lại quá trình học tập và ôn luyện của các em, ta thấy được sự nỗ lực và cố gắng của các em để đạt được kết quả tốt. Hy vọng các em sẽ tiếp tục cố gắng học tập chăm chỉ và rèn luyện kỹ năng để có thể vượt qua kì thi học kì 1 một cách thành công.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
Tham khảo tài liệu liên quan:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
|
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,...
Câu 1. Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, P thuần chủng tương phản: Hoa đỏ x Hoa trắng. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 100% hoa đỏ. B. 100% hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Câu 2. Theo quy luật phân li, trong quá trình phát sinh giao tử mỗi ..(1).. trong …(2)… phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
Hãy điền từ, cụm từ hợp lí vào chỗ trống (1), (2) theo thứ tự là:
A. nhân tố di truyền, cặp nhân tố di truyền. B. gen, cặp nhân tố di truyền.
C. alen, cặp alen. D. nhân tố di truyền, cặp gen.
Sử dụng hình 1. Bộ nhiễm sắc thể ruồi giấm để trả lời các câu hỏi 3, 4, 5
Câu 3. Bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm đực có số lượng là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. |
|
Câu 4. Bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm cái có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể thường? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. |
|
Câu 5. Mô tả bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm đực về hình dạng: A. 1 cặp hình chữ V, 2 cặp hình hạt và 1 cặp hình que. |
|
B. 2 cặp hình chữ V, 1 cặp hình hạt, 1 chiếc hình móc và 1 chiếc hình que. C. 1 cặp hình chữ V, 2 cặp hình hạt và 1 cặp hình móc. D. 2 cặp hình chữ V, 1 cặp hình hạt và 1 cặp hình que. |
Câu 6. Trong thí nghiệm của Moocgan, kết quả phép lai phân tích giữa ruồi đực thân xám, cánh dài lai với ruồi cái thân đen, cánh cụt là:
A. 1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt.
B. 1 thân xám, cánh cụt: 1 thân đen, cánh dài.
C. 3 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt.
D. 3 thân xám, cánh cụt: 1 thân đen, cánh dài.
Câu 7. Nhiễm sắc thể có hình dạng đặc trưng ở kỳ nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 8. Ở cải bắp 2n = 18. Một tế bào bình thường từ lá cải bắp đang ở kỳ sau của nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong tế bào này bằng bao nhiêu?
A. 18. B. 36. C. 54. D. 72.
Câu 9. Theo J.Oatxơn và F.Crick, mỗi chu kì xoắn của phân tử ADN dài bao nhiêu ăngxtơrông (A0)?
A. 10 A0 . B. 20 A0. C. 34 A0. D. 68 A0.
Câu 10. Cấu trúc prôtêin bậc nào sau đây được tạo ra từ hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 11. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN?
A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin.
Câu 12. Sơ đồ nào sau đây đúng theo thứ tự về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
Biết rằng: (1) - Gen (một đoạn ADN); (2) - Prôtêin; (3) – mARN; (4) - Tính trạng.
A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (3) → (2) → (4).
C. (1) → (2) → (4) → (3). D. (1) → (3) → (4) → (2).
Câu 13. Nguyên tắc bổ sung nào sau đây không đúng trong mối quan hệ theo sơ đồ: mARN → Prôtêin?
Guanin liên kết với Xitôzin. B. Uraxin liên kết với Ađênin.
C. Ađênin liên kết với Uraxin. D. Timin liên kết với Ađênin.
Câu 14. Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là
A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 1. D. 2n - 2.
Câu 15. Quá trình giảm phân không bình thường hình thành giao tử (n+1) NST, giao tử này thụ tinh với giao tử bình thường (n) NST sẽ hình thành thể đột biến dị bội nào sau đây?
A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 1. D. 2n - 2.
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm)
a. Hãy hoàn thiện các kí hiệu số (1), (2), (3), (4), (5) bên dưới về nội dung thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Lai hai thứ đậu ...(1)...: Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn.
- Thu được F1: ...(2)...
- Cho F1...(3)...
- Thu được F2 gồm...(4)... kiểu hình với tỉ lệ: ...(5)...
b. Từ kết quả thí nghiệm này Menđen đã phát hiện ra quy luật gì? Hãy phát biểu nội dung của quy luật đó.
Câu 2. (1.5 điểm) Phân biệt đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến.
Câu 3. (1.5 điểm)
a. Một đoạn mạch ARN ở sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A-U-A-G-X-U-A-G-G-A-
Xác định trình tự các nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
b. Một gen có chiều dài là 5100 A0 và số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen này.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
|
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút
|
|
|
Mã đề A |
A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
D |
A |
C |
C |
B |
A |
B |
B |
C |
D |
B |
B |
D |
C |
A |
B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm)
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
|
|||||||||||||||
Câu 1 (2.0 điểm) |
a. Nội dung thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen (1). Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản (2). 100% hạt vàng, vỏ trơn. (3). tự thụ phấn. (4). 4 loại (5). 9 hạt vàng, vỏ trơn : 3 hạt vàng, vỏ nhăn : 3 hạt xanh, vỏ trơn : 1 hạt xanh, vỏ nhăn. b. Nội dung quy luật - Từ kết quả thí nghiệm ông đã phát hiện ra quy luật phân li độc lập. - Nội dung của quy luật: Các cặp nhân tố di truyền (cặp gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
|
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
0.25 0.75 |
|
|||||||||||||||
Câu 2 (1.5 điểm) |
Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến
|
|||||||||||||||||
Câu 3 (1.5 điểm) |
a. Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp mạch ARN -A- T- A- G- X- T- A- G- G- A-
- T - A- T- X- G- A- T- X- X- T- (Lưu ý: nếu HS không vẽ kí hiệu liên kết hiđro thì được 0.75 điểm) b. Số nuclêôtit mỗi loại của gen A = T = 900 nuclêôtit G = X = 600 nuclêôtit |
1.0
0.25 0.25 |
|
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
|
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,...
Câu 1. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, P thuần chủng tương phản: Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 1:1. B. 3:1. C. 3:3:1:1. D. 9:3:3:1.
Câu 2. Hãy điền cụm từ hợp lí vào chỗ trống trong câu sau đây:
Khi lai hai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng……….của các tính trạng hợp thành nó.
A. tổng tỉ lệ. B. tổng tỉ lệ kiểu gen. C. tích tỉ lệ. D. tích tỉ lệ kiểu gen.
Sử dụng hình 1. Bộ nhiễm sắc thể ruồi giấm để trả lời các câu hỏi 3, 4, 5
Câu 3. Bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm cái có số lượng là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. |
|
Câu 4. Bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm đực có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể giới tính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. |
|
Câu 5. Mô tả bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm cái về hình dạng: A. 1 cặp hình chữ V, 2 cặp hình hạt và 1 cặp hình que. |
|
B. 2 cặp hình chữ V, 1 cặp hình hạt, 1 chiếc hình móc và 1 chiếc hình que. C. 1 cặp hình chữ V, 2 cặp hình hạt và 1 cặp hình móc. D. 2 cặp hình chữ V, 1 cặp hình hạt và 1 cặp hình que. |
Câu 6. Trong thí nghiệm của Moocgan, lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được kết quả F1 là
A. 100% thân đen, cánh cụt. B. 100% thân xám, cánh dài.
C. 100% thân xám, cánh cụt. D. 100% thân đen, cánh dài.
Câu 7. Nhiễm sắc thể có hình dạng đặc trưng vào kỳ nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 8. Ở cải bắp 2n = 18. Một tế bào bình thường từ lá cải bắp đang ở kỳ giữa của nguyên phân. Số NST trong tế bào này bằng bao nhiêu?
A. 18. B. 27. C. 36. D. 72.
Câu 9. Theo J.Oatxơn và F.Crick, mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN cấu tạo gồm mấy mạch?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Cấu trúc prôtêin bậc nào sau đây có hình dạng không gian ba chiều do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp tạo thành?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 11. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ARN?
A. Timin. B. Ađênin. C. Uraxin. D. Guanin.
Câu 12. Sơ đồ nào sau đây đúng theo thứ tự về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
Biết rằng: (1) - Gen (một đoạn ADN); (2) - Tính trạng; (3) - mARN; (4) - Prôtêin.
A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (2) → (4) → (3).
C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (3) → (4) → (2).
Câu 13. Nguyên tắc bổ sung nào sau đây không đúng trong mối quan hệ theo sơ đồ: mARN → Prôtêin?
Guanin liên kết với Xitôzin. B. Timin liên kết với Ađênin.
C. Ađênin liên kết với Uraxin. D. Uraxin liên kết với Ađênin.
Câu 14. Thể ba nhiễm có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là
A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 1. D. 2n - 2.
Câu 15. Quá trình giảm phân không bình thường hình thành giao tử (n-1) NST, giao tử này thụ tinh với giao tử bình thường (n) NST sẽ hình thành thể đột biến dị bội nào sau đây?
A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 1. D. 2n - 2.
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm)
a. Hãy hoàn thiện các kí hiệu số (1), (2), (3), (4), (5) bên dưới về nội dung thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen.
- Lai hai thứ đậu ...(1)...: Hoa đỏ x Hoa trắng.
- Thu được F1: ...(2)...
- Cho F1 ...(3)....
- Thu được F2 gồm: ...(4)... kiểu hình với tỉ lệ: ...(5)...
b. Từ kết quả thí nghiệm này Menđen đã phát hiện ra quy luật gì? Hãy phát biểu nội dung của quy luật đó.
Câu 2. (1.5 điểm) Phân biệt đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến.
Câu 3. (1.5 điểm)
a. Một đoạn mạch ARN ở sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau:
-U-A-A-X-X-U-A-G-X-U-
Xác định trình tự các nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
b. Một gen có chiều dài là 4080 A0 và số nuclêôtit loại Guanin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen này.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
|
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút
|
|
|
Mã đề B |
A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
D |
C |
C |
A |
D |
B |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm)
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
|
|||||||||||||||
Câu 1 (2.0 điểm) |
a. Nội dung thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen (1). Hà Lan khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản. (2). 100% hoa đỏ. (3). Tự thụ phấn. (4). 2 loại (5). 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. b. Nội dung quy luật - Từ kết quả thí nghiệm ông đã phát hiện ra quy luật phân li. - Nội dung quy luật: Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
|
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
0.25
0.75
|
|
|||||||||||||||
Câu 2 (1.5 điểm) |
Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến
|
|||||||||||||||||
Câu 3 (1.5 điểm) |
a. Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp mạch ARN -T- A- A- X- X- T- A- G- X- T-
- A- T- T- G- G- A- T- X- G- A- (Lưu ý: nếu HS không vẽ kí hiệu liên kết hiđro thì được 0.75 điểm) b. Số nuclêôtit mỗi loại của gen A = T = 480 nuclêôtit G = X = 720 nuclêôtit |
1.0
0.25 0.25 |
|
HẾT
Trong quá trình học tập của các em học sinh lớp 9, các bài kiểm tra và đề thi luôn đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá và nâng cao năng lực của các em. Năm học 2020-2021 vừa qua, Đề Thi Sinh 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án đã trở thành một trong những đề thi được quan tâm và chú ý nhất.
Đề thi này không chỉ đòi hỏi các em học sinh nắm vững kiến thức cơ bản mà còn yêu cầu các em phải có khả năng áp dụng kiến thức đó vào giải quyết các vấn đề thực tế. Với nhiều dạng câu hỏi và mức độ khó tăng dần, đề thi này đã thử thách tối đa khả năng của các em.
Tuy nhiên, để đối phó với đề thi khó khăn này, các em đã có những tài liệu hữu ích như đề cương sinh 9, đề sinh học kì 1 lớp 9, đề sinh hk lớp 9 và đề thi môn sinh lớp 9 học kì 1. Nhờ vào việc ôn tập và làm quen với các dạng câu hỏi trong đề thi, các em đã có thể cải thiện năng lực và tự tin hơn khi đối mặt với kì thi.
Cuối cùng, để đạt được kết quả tốt trong kì thi học kì 1, các em cần phải tiếp tục nỗ lực học tập, rèn luyện kỹ năng và luôn giữ cho mình tinh thần tự tin và kiên trì. Chỉ khi đó, các em mới có thể vượt qua mọi thử thách và đạt được thành công trong học tập.
Ngoài Đề Thi Sinh 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam 2020 – 2021 Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm: