Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q UẢNG NAM |
KỲ THI OLIMPIC LỚP 11 CẤP TỈNH N ăm học 2016 – 2017 |
ĐỀ CHÍNH THỨC |
Môn thi : TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 25/3/2017 |
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) b)
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp quy nạp:
, .
b) Cho dãy số thỏa: .
Tìm số hạng tổng quát của và tính .
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa: là số có 8
chữ số, trong đó có 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng 2 lần.
b) Một đa giác đều có 24 đỉnh, tất cả các cạnh của đa giác sơn màu xanh và tất cả các đường chéo của đa giác đó sơn màu đỏ. Gọi X là tập hợp tất cả các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác đều trên. Người ta chọn ngẫu nhiên từ X một tam giác, tính xác suất để chọn được tam giác có ba cạnh cùng màu.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số
Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại .
Câu 5 (3,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho tam giác có trọng tâm và trực tâm . Phương trình đường tròn đi qua ba trung điểm của ba cạnh , , là . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Câu 6 (4,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, , . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M là trung điểm của OB.
a) Gọi góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SCD). Tính .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM theo .
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh: ……………………...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KỲ THI OLIMPIC LỚP 11 CẤP TỈNH N ăm học 2016 – 2017 |
|
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM |
|
Môn thi: TOÁN |
|
(Đáp án – Thang điểm gồm 06 trang) |
Câu 1 (3,0 điểm) |
||
a |
|
1,5 |
|
|
0.25
0.25
0.25
|
Vậy phương trình có nghiệm là: |
0.25
0.25
0.25 |
|
b |
|
1,5 |
|
|
0.25
0.25
0.25 |
*
|
0.25
0.25 |
|
Vậy phương trình có nghiệm là: |
0.25 |
Câu 2 (4,0 điểm) |
||
a
|
Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp quy nạp: , . |
2,0
|
|
- Xét : Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành (đúng). - Giả sử bất đẳng trên đúng với một số tự nhiên tùy ý ( ) tức là:
+ Ta đi chứng minh bất đẳng thức đã cho đúng với , tức là đi chứng minh (1) Từ giả thiết quy nạp ta có: Do đó để chứng minh (1), ta chỉ cần chứng minh: (2) Ta có: (đúng) Suy ra (1) đúng, hay bất đẳng thức đã cho đúng với . Vậy bất đẳng thức đã cho đúng với mọi số thự nhiên thỏa . |
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25 |
b
|
Cho dãy số thỏa: . Tìm số hạng tổng quát của và tính . |
2,0 |
|
Dễ dàng chứng minh được . Do đó (1). Đặt ; khi đó từ (1) suy ra: .
Suy ra: . |
0.25
0.5
0.5
0.5
|
Do đó
|
0.25 |
Câu 3 (4,0 điểm) |
|||||
a |
Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa: là số có 8 chữ số, trong đó có 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng 2 lần. |
2,0 |
|||
|
* Bước 1: Xét số có 8 chữ số , trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần (kể cả số có chữ số 0 đứng đầu). - Từ 10 chữ số chọn ra 5 chữ số khác nhau gồm 2 số lẻ và 3 số chẵn có cách chọn. + Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 8 chữ số trong đó có 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần là số. + Vậy với cách chọn ở trên ta tạo được số (kể cả số 0 đứng đầu tiên) * Bước 2: Xét các số thoả mãn điều kiện ở bước 1 mà có chữ số 0 đứng đầu . - Từ 9 số đã cho (bỏ số 0) chọn ra 4 số khác nhau gồm 2 số lẻ và 2 số chẵn (vì đã có số 0 đứng đầu) có cách chọn. + Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 8 chữ số có số 0 đứng đầu, trong đó có mặt 2 chữ số lẻ khác nhau, 3 chữ số chẵn khác nhau và mỗi chữ số chẵn khác 0 có mặt đúng hai lần là số. + Vậy với cách chọn ở trên ta tạo được số ( ở bước 2) * Từ 2 bước trên suy ra số các số thoả đề bài là: số |
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25 |
|||
b
|
b) Một đa giác đều có 24 đỉnh, tất cả các cạnh của đa giác sơn màu xanh và tất cả các đường chéo của đa giác đó sơn màu đỏ. Gọi X là tập hợp tất cả các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác đều trên. Người ta chọn ngẫu nhiên từ X một tam giác, tính xác suất để chọn được tam giác có ba cạnh cùng màu. |
2,0 |
|||
|
Gọi đa giác là A1A2.....A24 Số phần tử của không gian mẫu là Gọi A là biến cố chọn được tam giác có ba cạnh cùng màu, ba cạnh này cùng màu đỏ. Gọi B là biến cố chọn được tam giác có đúng 1 cạnh màu xanh (cạnh đa giác) Giả sử xét cạnh màu xanh A1A2, ta có 20 cách chọn đỉnh Ai ( Ai {A4; A5;...;A23}) Nên số phần tử của B là n(B) = 24.20 = 480 . |
0.25 0.25
0.25 0.25 |
|||
Gọi C là biến có chọn được tam giác có hai cạnh màu xanh, như vậy tam giác đó có hai cạnh là hai cạnh liên tiếp của đa giác, nên n(C) = 24 Ta có n(A) + n(B) + n(C) = n( ) Suy ra số phần tử biến cố A là
Vậy xác suất của biến cố A là |
0.25 0.25
0.25
0.25 |
||||
Câu 4 (2,0 điểm) |
|||||
Cho hàm số Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại . |
|||||
|
|
0,25 |
|||
|
0,25 |
||||
|
0,25 |
||||
+ Tính được: |
0,5 |
||||
+ Tính được: |
0,25 |
||||
Suy ra |
|
||||
Để liên tục tại thì |
0,25 |
||||
Suy ra: là giá trị cần tìm. |
0,25 |
||||
Câu 5 (3,0 điểm) |
|||||
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho tam giác có trọng tâm và trực tâm . Phương trình đường tròn đi qua ba trung điểm của ba cạnh , , là . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác . |
|||||
|
|
|
|||
|
- Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. - Gọi I, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh HA, HB, HC. + và . Suy ra (1). + Tương tự, chứng minh được (2). Từ (1) và (2) suy ra M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác IEF. |
0.5 0.25
0.25 |
|||
- Tương tự, N và P nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác IEF. Suy ra sáu điểm: M, N, P, I, E, F cùng nằm trên một đường tròn. Như vậy đường tròn qua I;E;F cũng qua ba trung điểm ba cạnh. Do đó xét phép vị tự tâm G tỉ số biến đường tròn (IEF) thành đường tròn (ABC) Ta có đường tròn (IEF) có tâm bán kính . |
0.25 0.25
0.25
0.25
|
||||
Gọi O2 là tâm đường tròn (ABC) ta có: , ta tìm được Bán kính . Khi đó phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: |
0.5
0.25
0.25 |
||||
Câu 6 (4,0 điểm) |
|||||
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, , . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M là trung điểm của OB. a) Gọi góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SCD). Tính . b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM theo . |
|||||
(Hình vẽ phục vụ câu a - 0,5 điểm) |
|||||
a |
Gọi góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SCD). Tính . |
1,5 |
|||
|
+ Lập luận được SA vuông góc với (ABCD). |
0,25 |
|||
+ Gọi H là là hình chiếu vuông góc của A lên SD + Chứng minh được AH vuông góc với (SCD). |
0,25 |
||||
+ Gọi E là trung điểm của CH. Suy ra + Suy ra hình chiếu vuông góc của SO lên (SCD) là SE. + Suy ra được góc giữa SO và (SCD) là góc , hay . |
0,25
|
||||
+Trong tam giác vuông tại E có: + |
0,25 |
||||
; |
0,25 |
||||
Suy ra |
0,25 |
||||
b |
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM theo . |
2,0 |
|||
|
+ Qua B dựng đường thẳng d song song với CM, hạ AK vuông góc với d tại K . + Đường thẳng CM cắt AB và AK lần lượt tại N và F. Chứng minh được NA=2NB. |
0,25 |
|||
+ Suy ra: . |
0,25 |
||||
+ Chứng minh được . Suy ra được |
0,25 |
||||
, |
0,25
|
||||
Suy ra: ; |
0,25 |
||||
|
Tính được: hay |
0,5 |
|||
Suy ra |
0,25 |
Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
Ngoài Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) là một tài liệu quan trọng dành cho các học sinh lớp 11 có năng khiếu và đam mê với môn Toán học. Đề thi này được Sở GD&ĐT Quảng Nam tổ chức nhằm tạo điều kiện cho học sinh thể hiện tài năng và khả năng giải quyết các bài toán phức tạp.
Đề thi bao gồm một loạt các câu hỏi và bài tập đa dạng, đòi hỏi sự tư duy sáng tạo, logic và khả năng ứng dụng kiến thức toán học vào thực tế. Các câu hỏi và bài tập trong đề thi được lựa chọn kỹ càng, phân loại theo độ khó và độ phổ biến trong chương trình Toán học lớp 11.
Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) mang đến cho học sinh những thách thức và cơ hội phát triển năng lực toán học của mình. Để giúp học sinh tự đánh giá và nâng cao khả năng, đề thi cung cấp đáp án chi tiết và lời giải mẫu cho từng câu hỏi và bài tập. Điều này giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết và áp dụng các phương pháp toán học một cách chính xác.
Với Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1), học sinh có cơ hội rèn luyện và khám phá sâu hơn về các khái niệm và bài toán trong chương trình Toán học. Đề thi này cũng là nguồn tư liệu quý giá để học sinh ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng trong năm học.
>>> Bài viết liên quan: