Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)
Đề thi tham khảo
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn THPT Trần Quốc Tuấn |
Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Hưng Yên Lần 1 Có Đáp Án |
Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 5: Sóng Ánh Sáng Có Đáp Án |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia luôn là một cột mốc quan trọng đối với các bạn học sinh lớp 12, đặc biệt là môn Toán. Để giúp các bạn chuẩn bị tốt và tự tin đối phó với kỳ thi này, tôi xin giới thiệu đến bạn “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)”.
“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)” là một tài liệu quý giá giúp bạn nắm vững kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi thực tế. Đề thi này bao gồm những bài toán và câu hỏi mang tính chất thực tiễn, đòi hỏi bạn áp dụng các kiến thức đã học vào việc giải quyết vấn đề thực tế.
Mỗi câu hỏi trong đề thi được kèm theo lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng kiến thức vào từng bài toán. Điều này giúp bạn không chỉ rèn luyện kỹ năng giải toán mà còn phát triển khả năng tư duy logic và sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề.
Việc sử dụng “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)” giúp bạn làm quen với phong cách và yêu cầu của đề thi thực tế. Bạn có thể ôn tập, làm bài và tự kiểm tra mình để đánh giá kiến thức đã nắm vững hay cần cải thiện thêm.
Hãy cùng khám phá và tận dụng “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)” để nâng cao khả năng làm bài toán, rèn luyện tư duy và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Với sự nỗ lực và ôn tập đều đặn, bạn sẽ có thể vượt qua mọi thử thách và đạt được thành tích cao trong môn Toán.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 12
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu
1. Số
cách chọn
học sinh trong một lớp có
học sinh nam và
học sinh nữ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho
cấp số cộng
có:
.
Số
hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
Câu
4. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
. B.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
.
C.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
. D.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
.
Câu
5. Cho
hàm số
xác định trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Khi
đó số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
có phương trình lần lượt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8. Đồ
thị hàm số
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho
là
số thực dương khác
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
11. Cho
biểu thức
,
với
.
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Tìm
tập nghiệm
của
phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16. Cho
và
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Tính
tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Cho
hai số phức
,
.
Số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Cho
số phức
.
Điểm biểu diễn số phức liên hợp của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Cho
khối lăng trụ có diện tích đáy là
và chiều cao bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Tính
thể tích
của
khối lập phương
,
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Công
thức tính thể tích
của khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
24. Một
hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Trong
không gian
cho hai điểm
và
Tìm tọa độ điểm
biết
đối xứng với
qua
.
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
tâm và bán kính của mặt cầu
là
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Câu
27. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Điểm
nào sau đây thuộc
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là?
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Chọn
ngẫu nhiên
số trong
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tích là một số chẵn là:
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Hàm
số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Giá
trị biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Tập
nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
33. Cho
,
và
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Tính
môđun số phức nghịch đảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
hình lăng trụ đều
có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Góc giữa đường thẳng
với mặt phẳng đáy bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
hình chóp tam giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
và
độ dài cạnh bên bằng
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Trong
không gian
mặt cầu tâm có tâm là
và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
38. Trong
không gian
đường thẳng đi qua gốc tọa độ
và điểm
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Cho
hàm số
liên tục trên
có đồ thị
cho như hình dưới đây.
Đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
tồn tại giá trị nhỏ nhất của
.
Câu
40. Có
bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
41. Cho
hàm số
,
.
Giá trị
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Có
tất cả bao nhiêu số phức
mà
phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời
thỏa mãn
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
và có
.
Mặt bên
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng
.
Tính thể tích
của
khối khóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Ông
An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới
là một phần của khối cầu bán kính
làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm
cầu bằng
.
Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết
giá tiền của
kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của
gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến
hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí
là bao nhiêu.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
45. Trong
không gian
,
cho ba đường thẳng
.
Đường thẳng
vuông
góc với
đồng thời cắt
tương ứng tại
sao cho
.
Phương trình của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho
hàm số
liên tục trên tập số thực và có
.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
với
là các số thực lớn hơn
?
A.
vô
số. B.
C.
. D.
.
Câu
48. Cho
hàm số bậc 3
và đường thẳng d:
có đồ thị như hình vẽ. Nếu phần tô màu đen có diện
tích bằng
,
thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Xét
các số
phức
thỏa
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
50. Trong
không gian với hệ tọa độ
cho
điểm
Gọi
là mặt cầu tâm
bán kính bằng
là mặt cầu tâm
bán kính bằng
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu
đồng thời song song với đường thẳng đi qua
và
A.
B.
C.
D.
Vô
số.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.C |
3.C |
4.B |
5.A |
6.B |
7.D |
8.A |
9.C |
10.D |
11.D |
12.A |
13.C |
14.C |
15.A |
16.B |
17.B |
18.A |
19.D |
20.A |
21.C |
22.B |
23.B |
24.A |
25.A |
26.D |
27.A |
28.D |
29.B |
30.C |
31.A |
32.C |
33.A |
34.D |
35.D |
36.B |
37.A |
38.A |
39.B |
40.A |
41.C |
42.C |
43.C |
44.D |
45.A |
46.D |
47.B |
48.C |
49.C |
50.A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Số
cách chọn
học sinh trong một lớp có
học sinh nam và
học sinh nữ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Chọn
học sinh trong lớp có
học sinh là tổ hợp chập
của
phần tử nên số cách chọn là
.
Câu
2. Cho
cấp số cộng
có:
.
Số
hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số
hạng tổng quát của cấp số cộng
là:
.
Câu
3. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
khoảng
.
Câu
4. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
. B.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
.
C.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
. D.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
.
Lời giải
Chọn B
Từ
bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
.
Câu
5. Cho
hàm số
xác định trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Khi
đó số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
hàm số
xác
định trên
và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại
;
;
nên hàm số
có ba điểm cực trị.
Câu
6. Tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
có phương trình lần lượt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
và
.
Suy
ra, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
.
Ta
có:
và
.
Suy
ra, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
.
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào đồ thị ta
thấy
hàm số
đã cho
là hàm bậc ba
có hệ số
.
Đồng thời phương trình
có nghiệm
và nghiệm
.
Do
đó, ta có hàm số thỏa mãn là
.
Câu
8. Đồ
thị hàm số
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
phương trình hoành độ giao điểm :
.
Vậy
đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại một điểm.
Câu
9. Cho
là
số thực dương khác
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
10. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Áp
dụng công thức:
.
Ta
có
.
Câu
11. Cho
biểu thức
,
với
.
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
12. Tìm
tập nghiệm
của
phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
13. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ:
Ta
có:
(thỏa mãn).
Vậy
phương trình đã cho có một nghiệm
.
Câu
14. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
15. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Áp
dụng công thức
ta có:
.
Câu
16. Cho
và
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Với
ta có:
.
.
Câu
17. Tính
tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
18. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Số
phức liên hợp của số phức
là
.
Câu
19. Cho
hai số phức
,
.
Số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
20. Cho
số phức
.
Điểm biểu diễn số phức liên hợp của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
.
Vậy
điểm biểu diễn của
có tọa độ là
.
Câu
21. Cho
khối lăng trụ có diện tích đáy là
và chiều cao bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn C
Thể
tích khối lăng trụ:
.
Câu
22. Tính
thể tích
của
khối lập phương
,
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thể
tích khối lập phương:
.
Câu
23. Công
thức tính thể tích
của khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Thể
tích khối trụ:
Câu
24. Một
hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Diện
tích xung quanh của hình nón:
Câu
25. Trong
không gian
cho hai điểm
và
Tìm tọa độ điểm
biết
đối xứng với
qua
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Do
đối xứng với
qua
nên
là trung điểm của
và
Vậy
Câu
26. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
tâm và bán kính của mặt cầu
là
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Lời giải
Chọn D
Mặt
cầu
có phương trình dạng:
Ta
có:
Vậy
mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
Câu
27. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Điểm
nào sau đây thuộc
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Xét
điểm
ta có:
Câu
28. Một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Vectơ
pháp tuyến của
là
.
Câu
29. Chọn
ngẫu nhiên
số trong
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tích là một số chẵn là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
10
số nguyên dương đầu tiên là:
.
Số
phần tử của không gian mẫu là:
Gọi
là biến cố “Chọn được hai số có tích là một số
chẵn”.
Số
cách chọn
số
lẻ từ
số lẻ là:
cách.
Suy
ra:
Xác suất để chọn được hai số có tích là một số chẵn là:
Câu
30. Hàm
số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên ℝ.
Câu
31. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Giá
trị biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm
số
xác định và liên tục trên đoạn
Ta
có
.
Vậy
hàm số luôn nghịch biến trên đoạn
.
Khi
đó:
.
Câu
32. Tập
nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
33. Cho
,
và
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
.
Câu
34. Tính
môđun số phức nghịch đảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Suy
ra
.
Nên
.
Câu
35. Cho
hình lăng trụ đều
có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Góc giữa đường thẳng
với mặt phẳng đáy bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Góc
giữa đường thẳng
với mặt phẳng đáy
là
.
.
Câu
36. Cho
hình chóp tam giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
và
độ dài cạnh bên bằng
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
-
Gọi
là tâm của tam giác đều
Vì
là hình chóp tam giác đều
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
-
Xét tam giác đều
có cạnh bằng
ta có:
Xét
tam giác
vuông tại
có:
Câu
37. Trong
không gian
mặt cầu tâm có tâm là
và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
-
Vì
thuộc mặt cầu tâm
nên bán kính mặt cầu là
.
-
Mặt cầu có tâm
,
bán kính
có phương trình là:
.
Câu
38. Trong
không gian
đường thẳng đi qua gốc tọa độ
và điểm
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
-
Vì
Đường thẳng
nhận
là một vectơ chỉ phương.
-
Đường thẳng
đi qua điểm
và có VTCP
nên đường thẳng
có
phương trình tham số là:
.
Câu
39. Cho
hàm số
liên tục trên
có đồ thị
cho như hình dưới đây.
Đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
tồn tại giá trị nhỏ nhất của
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Dựa
vào đồ thị ta thấy: trên khoảng
đồ thị của hàm số
và đường thẳng
cắt nhau tại điểm duy nhất có hoành độ là
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên ta có: Trên khoảng
hàm số
đạt GTLN tại
.
Vậy
.
Câu
40. Có
bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
với
.
Trường
hợp 1:
Theo
yêu cầu bài toán, một
có không quá
số nguyên
mà
Mà
nguyên dương
Không tồn tại
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường
hợp 2:
Theo
yêu cầu bài toán, một
có không quá
số nguyên
mà
Vì
nguyên dương
Có
giá trị.
Câu
41. Cho
hàm số
,
.
Giá trị
Lời giải
Chọn C
Xét
bất phương trình
.
Vậy
khi
hoặc
khi
Xét
=2.
Câu
42. Có
tất cả bao nhiêu số phức
mà
phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời
thỏa mãn
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
điểm
là điểm trên mp tọa độ
biểu
diễn số phức
.
Khi đó tập hợp điểm
biểu
diễn số phức
là
hai
cạnh
đối
của
hình
vuông
độ dài cạnh bằng
và tâm là gốc tọa độ
.
Tập hợp điểm
biểu
diễn
số
phức
là đường tròn tâm
.
Vậy
có 2 điểm biểu diễn
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu
43. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
và có
.
Mặt bên
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng
.
Tính thể tích
của
khối khóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm của đoạn
.
Vì
là tam giác đều nên
.
theo
giao tuyến
.
.
vuông
tại
có
.
là
tam giác đều
.
.
Câu
44. Ông
An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới
là một phần của khối cầu bán kính
làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm
cầu bằng
.
Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết
giá tiền của
kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của
gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến
hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí
là bao nhiêu.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Bán
kính mặt cầu là
;
bán kính đường tròn phần chỏm cầu là
.
Theo
hình vẽ ta có
.
Diện
tích phần làm kính là:
.
Xét
hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán
kính bằng
Thể tích phần chỏm cầu bằng
=
Vậy
số tiền ông An cần mua vật liệu là:
Câu
45. Trong
không gian
,
cho ba đường thẳng
.
Đường thẳng
vuông
góc với
đồng thời cắt
tương ứng tại
sao cho
.
Phương trình của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
,
.
Ta
có
.
Đường thẳng
có một VTCP là
.
Ta
có
.
Khi
đó
,
.
Phương
trình đường thẳng
là
.
Câu
46. Cho
hàm số
liên tục trên tập số thực và có
.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+
Ta xét hàm số
,
có
+
Đặt
thì có
+
Quan sát đồ thị hàm số
và
ta suy ra bảng xét dấu
+
Giải các phương trình
,
Ta có bảng biến thiên
Từ
bảng biến thiên dễ thấy hàm số
và
cùng đồng biến trên
.
Câu
47. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
với
là các số thực lớn hơn
?
A.
vô
số. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
vì
nên
Suy ra
Bất
phương trình trở thành
.
Để
bất phương trình
đúng với
là các số thực lớn hơn
thì
với mọi
.
Xét
hàm
trên
Ta có
•
trên
Đạo hàm
• Suy
ra
đồng biến trên
nên
Suy
ra
Suy ra hàm số
đồng biến trên
Ta có bảng biến thiên sau
Từ
bảng biến thiên suy ra
.
Do đúng với mọi
và
là số nguyên thuộc
nên
.
Câu
48. Cho
hàm số bậc 3
và đường thẳng d:
có đồ thị như hình vẽ. Nếu phần tô màu đen có diện
tích bằng
,
thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Không mất tính tổng quát, ta tịnh tiến đồ thị sang bên trái 1 đơn vị thì có đồ thị như hình dưới
Ta
vẫn gọi đường cong và đường thẳng có phương trình
dạng
và
.
+
Quan sát đường thẳng đi qua điểm
và
nên đường thẳng có phương trình
.
+
Quan sát đường cong thấy hai điểm cực trị có hoành độ
là
,
kết hợp với đạo hàm
suy ra
và
.
+
Quan sát giao điểm đồ thị với
ta thấy
;
vậy
+
Từ giả thiết về diện tích phần tô đen ta có
Vậy
ta có hai đường có phương trình:
.
+
Diện tích hình gạch chéo bằng
.
Câu
49. Xét
các số
phức
thỏa
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Đặt
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
trong mặt phẳng
tọa độ.
thuộc
đoạn thẳng
với
Ta thấy
là trung điểm của
Suy ra
thuộc
đường tròn
có
tâm
đường kính
(như
hình bên dưới).
Ta
có
với
Nhận
thấy
nằm trên đoạn thẳng
và
và
Suy
ra
Dấu
xảy ra khi
Vậy
Chọn C.
Câu
50. Trong
không gian với hệ tọa độ
cho
điểm
Gọi
là mặt cầu tâm
bán kính bằng
là mặt cầu tâm
bán kính bằng
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu
đồng thời song song với đường thẳng đi qua
và
A.
B.
C.
D.
Vô
số.
Lời giải
Chọn A
Ta
tính
được
lại có
nên giao
tuyến hai
mặt cầu là
một đường tròn.
Gọi
với
là mặt phẳng thỏa mãn bài toán. Hạ
vuông góc với mặt phẳng
Khi đó ta có
nằm ngoài
và
là trung điểm
vì
Suy
ra
Gọi phương trình mặt phẳng
Vì
mà
nên ta có
Khi
đó
Khi đó ta có
Trường
hợp 1.
Vì
mặt phẳng
không thỏa.
Trường
hợp 2.
Ta
thấy
thỏa.
Vậy
Chọn
A.
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm