Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án (Đề 5)
Đề thi tham khảo
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Anh Chuyên Hà Giang Lần 2 |
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn Có Đáp Án (Đề 10) |
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn Có Đáp Án (Đề 8) |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án (Đề 5) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng đến với trang tài liệu quan trọng của chúng tôi! Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án (Đề 5)” – một tài liệu quý giá để bạn chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng nhất trong học sinh trung học phổ thông.
Môn Toán đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển khả năng logic, tư duy và vận dụng các kiến thức toán học vào việc giải quyết các vấn đề thực tế. Để giúp bạn nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi, chúng tôi đã biên soạn “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án (Đề 5)” – một tài liệu đáng tin cậy và chi tiết.
Tài liệu này bao gồm bộ đề thi thử được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc Gia. Các đề thi tập trung vào các kiến thức cơ bản và ứng dụng của toán học. Mỗi đề thi được trình bày và minh hoạ chi tiết, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và phân tích bài toán.
Bên cạnh đó, “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án (Đề 5)” cung cấp đáp án chi tiết và lời giải đáng tin cậy, giúp bạn học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập một cách chính xác và hiệu quả.
Qua tài liệu này, bạn sẽ có cơ hội ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài trong môn Toán. Bạn sẽ làm quen với cấu trúc đề thi, nắm vững kiến thức và áp dụng chúng vào giải quyết các bài toán thực tế. Đặc biệt, tài liệu này cung cấp một môi trường ôn tập chân thực và tự tin cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Hãy sẵn sàng để khám phá và tiếp thu kiến thức từ “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án (Đề 5)” và cùng chinh phục môn Toán một cách thành công!
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ THEO ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 05 (Đề thi có 08 trang) |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1 (NB) Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 (NB) Một cấp số cộng
có
số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40.
Khi đó công sai
của cấp số cộng đó là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
3 (NB) Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Hàm
số đồng biến trên khoảng
. B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm
số đồng biến trên khoảng
. D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại
.
Câu
4 (NB) Cho hàm số
có đồ thị
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5 (TH) Cho hàm số
có đồ thị trên một khoảng
như hình vẽ bên. Trên
,
hàm số có bao nhiêu cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6 (NB) Đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 8 (TH) Tìm tung độ giao
điểm của đồ thị
và đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9 (NB) Với
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
10 (NB)
Đạo hàm của
hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 11 (TH) Cho
là số thực dương. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
12 (NB) Tổng
lập phương các nghiệm thực của phương trình
là
A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.
Câu 13(TH) Tìm
số nghiệm của phương trình
.
A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Câu 14 (NB) Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15 (TH) Một
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16 (NB) Cho hàm
số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
.
Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17 (TH) Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18 (NB) Cho
,
là hai số thực thỏa mãn
,
với
là đơn vị ảo. Giá trị của
bằng
A.
. B.
1. C.
. D.
5.
Câu
19 (NB)
Cho số phức
,
.
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20 (NB) Điểm nào
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21
(NB) Thể tích của khối lập phương cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22 (TH) Cho
khối chóp có diện tích đáy bằng
và có chiều cao là
.
Thể tích của khối chóp đó là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23 (NB) Cho
khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
.
Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24 (NB) Tính thể tích
của khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25 (NB) Trong
không gian với trục hệ tọa độ
,
cho
Tọa độ của vectơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26 (NB) Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
có phương trình
.Tính
bán kính
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27 (TH)
Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho các điểm
,
,
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28 (NB) Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
;
,
véc tơ chỉ phương của đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29 (TH) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30 (TH)
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm
số nghịch biến trên các khoảng
và
.
B. Hàm
số đồng biến trên các khoảng
và
.
C.
Hàm số luôn nghịch biến trên
.
D. Hàm
số đồng biến trên
.
Câu 31
(TH) Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33 (VD) Cho
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34 (TH) Cho hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
35 (VD) Cho
khối chóp
có
,
tam giác
vuông tại
,
,
,
.
Tính góc giữa
và
mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36 (VD)
Cho hình chóp tứ giác đều
có
cạnh đáy bằng
và chiều cao bằng
Tính khoảng cách
từ tâm
của đáy
đến một mặt bên theo
A.
B.
C.
D.
Câu 37 (TH)
Trong không gian
,
cho hai điểm
và
.
Phương trình của mặt cầu có tâm
và đi qua
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 38 (TH) Trong
không gian với hệ tọa độ
,
phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm
và
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 39 (VD)
Nếu hàm số
có đạo hàm là
thì điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40 (VD)
Số nghiệm nguyên của bất
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41 (VD) Cho hàm số
liên tục trên
và có
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42 (VD)
Cho số phức
( với
)
thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43 (VD)
Cho hình chóp
với
là hình vuông cạnh
.
Mặt bên
là tam giác cân tại
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Cạnh bên
tạo với đáy một góc
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44
(VD)
Một
hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng
hình vuông cạnh bằng
cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng
parabol như hình bên. Biết
cm,
cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
45 (VD)
Trong không
gian với hệ toạ độ
,
cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
,
cắt đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng
.
Phương trình của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46 (VDC)
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Câu 47 (VDC)
Cho
.
Giá trị của tỷ số
là.
A.
2 B.
C.
1 D.
Câu
48 (VDC)
Cho hàm số
.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
có bốn nghiệm phân biệt
,
,
,
với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
49 (VDC) Cho số
phức
thỏa mãn
,
số phức
thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
50 (VDC) Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt cầu
.
Một đường thẳng đi qua điểm
và cắt
tại hai điểm phân biệt
,
.
Diện tích lớn nhất của tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.B |
3.D |
4.A |
5.B |
6.B |
7.C |
8.C |
9.C |
10.B |
11.D |
12.C |
13.A |
14.A |
15.C |
16.C |
17.A |
18.A |
19.D |
20.D |
21.B |
22.B |
23.C |
24.D |
25.A |
26.D |
27.C |
28.C |
29.A |
30.B |
31.C |
32.B |
33.C |
34.A |
35.B |
36.D |
37.B |
38.B |
39.C |
40.A |
41.D |
42.A |
43.B |
44.B |
45.C |
46.D |
47.D |
48.C |
49.B |
50.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Mỗi cách chọn thỏa đề bài là một tổ hợp chập 3 của 30
Do đó số cách chọn là
cách
Câu 2 (NB) Một cấp số cộng
có
số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40.
Khi đó công sai
của cấp số cộng đó là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Vậy
Câu
3 (NB) Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Hàm
số đồng biến trên khoảng
. B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm
số đồng biến trên khoảng
. D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại
.
Câu
4 (NB) Cho hàm số
có đồ thị
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ
đồ thị hàm số suy ra hàm số đạt cực đại tại
.
Câu 5 (TH) Cho hàm số
có đồ thị trên một khoảng
như hình vẽ bên. Trên
,
hàm số có bao nhiêu cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Trên
,
hàm số có
cực trị.
Câu
6 (NB) Đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào hình vẽ ta thấy đồ thị có tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng
.
Phương
án A: TCN:
và TCĐ:
(loại).
Phương
án B: TCN:
và TCĐ:
(loại).
Phương
án D: TCN:
và TCĐ:
(loại).
Phương
án C: TCN:
và TCĐ:
(thỏa mãn).
Câu 8 (TH) Tìm tung độ giao
điểm của đồ thị
và đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình hoành độ giao điểm của hai đường
và
là :
Câu 9 (NB)
Với
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Với
ta có:
.
.
Vậy C đúng.
Câu
10 (NB)
Đạo hàm của
hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Do
là mệnh đề
đúng.
Câu 11 (TH) Cho
là số thực dương. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Với
,
ta có
.
Câu
12 (NB) Tổng
lập phương các nghiệm thực của phương trình
là
A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.
Lời giải
Chọn C
Ta
có phương trình:
.
Tổng
lập phương các nghiệm thực của phương trình là:
.
Câu 13(TH) Tìm
số nghiệm của phương trình
.
A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn A
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 14 (NB) Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 15 (TH) Một
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng hệ quả chọn đáp án C.
Câu
16 (NB) Cho hàm
số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
.
Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
17 (TH) Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu 18 (NB) Cho
,
là hai số thực thỏa mãn
,
với
là đơn vị ảo. Giá trị của
bằng
A.
. B.
1. C.
. D.
5.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
19 (NB)
Cho số phức
,
.
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Suy ra
.
Câu
20 (NB) Điểm nào
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
nên điểm biểu diễn số phức
có tọa độ
,
đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm
.
Câu 21
(NB) Thể tích của khối lập phương cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thể
tích khối lập phương cạnh
là
.
Câu 22 (TH) Cho
khối chóp có diện tích đáy bằng
và có chiều cao là
.
Thể tích của khối chóp đó là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối chóp là:
.
Câu
23 (NB) Cho
khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
.
Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 24 (NB) Tính thể tích
của khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối trụ là:
.
Câu 25 (NB) Trong
không gian với trục hệ tọa độ
,
cho
Tọa độ của vectơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
nên
Do
đó Chọn A
Câu 26 (NB) Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
có phương trình
.Tính
bán kính
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giả
sử phương trình mặt cầu
Ta
có:
Bán kính
.
Câu 27 (TH)
Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho các điểm
,
,
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Vậy
phương trình mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có dạng:
.
Câu
28 (NB) Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
;
,
véc tơ chỉ phương của đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Véctơ
chỉ phương của đường thẳng
là:
Câu 29 (TH) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
*
Trường hợp 1: hai số được chọn đều là số chẵn:
*
Trường hợp 2: hai số được chọn đều là số lẻ:
Câu 30 (TH)
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm
số nghịch biến trên các khoảng
và
.
B. Hàm
số đồng biến trên các khoảng
và
.
C.
Hàm số luôn nghịch biến trên
.
D. Hàm
số đồng biến trên
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
Suy ra hàm số đồng biến trên các
khoảng
và
.
Câu 31
(TH) Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm
số đã cho xác định trên
.
Ta
có:
.
,
Giá
trị lớn nhất của hàm số đã cho là
Giá
trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho là
Vậy
Câu
32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vậy
tập nghiệm bất phương trình là
.
Câu 33 (VD) Cho
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 34 (TH) Cho hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Vậy phần ảo của số phức
bằng
.
Câu
35 (VD) Cho
khối chóp
có
,
tam giác
vuông tại
,
,
,
.
Tính góc giữa
và
mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Kẻ
(
)
(1). Theo giả thiết ta có
(2)
. Từ
và
suy
ra,
.
Do đó góc giữa
và
mặt phẳng
bằng
góc giữa
và
bằng
góc
Ta có
. Trong vuông
ta có
. Vậy
.
Do
đó góc giữa
và
mặt phẳng
bằng
.
Câu 36 (VD)
Cho hình chóp tứ giác đều
có
cạnh đáy bằng
và chiều cao bằng
Tính khoảng cách
từ tâm
của đáy
đến một mặt bên theo
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Kẻ
Ta
có:
Vì
Câu 37 (TH)
Trong không gian
,
cho hai điểm
và
.
Phương trình của mặt cầu có tâm
và đi qua
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vì mặt cầu
có tâm
và đi qua
nên mặt cầu
có tâm
và có bán kính là
.
Suy ra phương trình mặt cầu
là:
.
Câu 38 (TH) Trong
không gian với hệ tọa độ
,
phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm
và
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm
và
.
Vậy
đường thẳng
có
phương trình là
.
Câu 39 (VD)
Nếu hàm số
có đạo hàm là
thì điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bảng xét dấu:
Vậy
hàm số đạt cực trị tại
.
Câu 40 (VD)
Số nghiệm nguyên của bất
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Do
đó
.
Vì
nhận giá trị nguyên nên
.
Câu 41 (VD) Cho hàm số
liên tục trên
và có
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Đổi
cận:
Ta
có:
.
+
.
+
Tính
:
Đặt
.
Thay
vào
ta được
.
Câu 42 (VD)
Cho số phức
( với
)
thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Suy
ra:
Khi
đó, ta có:
Vậy
.
Câu
43 (VD)
Cho hình chóp
với
là hình vuông cạnh
.
Mặt bên
là tam giác cân tại
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Cạnh bên
tạo với đáy một góc
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
.
Ta có:
cân tại
Mặt khác:
Từ
và
,
suy ra:
là chiều cao của hình chóp
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Xét
vuông tại
,
ta có:
Xét
vuông tại
,
ta có:
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu
44
(VD)
Một
hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng
hình vuông cạnh bằng
cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng
parabol như hình bên. Biết
cm,
cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đưa
parabol vào hệ trục
ta tìm được phương trình là:
.
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi
,
trục hoành và các đường thẳng
,
là:
.
Tổng
diện tích phần bị khoét đi:
.
Diện
tích của hình vuông là:
.
Vậy
diện tích bề mặt hoa văn là:
.
Câu
45 (VD)
Trong không
gian với hệ toạ độ
,
cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
,
cắt đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng
.
Phương trình của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
và
lần lượt là véctơ pháp tuyến của
và
.
Do
nên
có một véctơ chỉ phương
.
Đường thẳng
nằm trong
và
nên
có một véctơ chỉ phương là
.
Gọi
và
Xét hệ phương trình
.
Do đó phương trình đường thẳng
.
Câu 46 (VDC)
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
*
Từ đồ thị hàm số
nhận thấy
+)
với
.
+)
hoặc
.
+)
hoặc
.
*
Ta có :
.
*
Phương trình
với
.
Mỗi
đường thẳng
,
,
đều
cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt lần
lượt tính từ trái qua phải có hoành độ là
và
;
và
;
và
nên:
* Cũng từ đồ thị hàm số đã cho suy ra:
Do
đó:
hoặc
.
Ta có BBT:
Vậy hàm số có 9 điểm cực trị.
Câu 47 (VDC)
Cho
.
Giá trị của tỷ số
là.
A.
2 B.
C.
1 D.
Lời giải
Chọn D
.
Đặt
.
Ta được :
.
hay
.
Khi
đó:
.
Câu
48 (VDC)
Cho hàm số
.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
có bốn nghiệm phân biệt
,
,
,
với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bảng biến thiên của
:
Do đó ta có
(1)
Ta gọi
lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ
thị hàm số
và trục hoành như hình bên.
(2)
Từ
(1) và (2) suy ra
.
Câu
49 (VDC) Cho số
phức
thỏa mãn
,
số phức
thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Gọi
biểu diễn số phức
thì
thuộc đường tròn
có tâm
,
bán kính
.
biểu diễn số phức
thì
thuộc đường tròn
có tâm
,
bán kính
.
Giá trị nhỏ nhất của
chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn
.
Ta có
và
ở ngoài nhau.
Câu
50 (VDC) Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt cầu
.
Một đường thẳng đi qua điểm
và cắt
tại hai điểm phân biệt
,
.
Diện tích lớn nhất của tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
Ta có:
điểm
nằm trong mặt cầu
.
Gọi
là trung điểm
.
Đặt
.
Đặt
;
.
Suy ra
.
Ta có:
với
.
Xét hàm số
trên đoạn
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
bằng
.
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án (Đề 5) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm