Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án (Đề 4)
Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án (Đề 4) – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :101
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m < 4 B. m 4. C. m > 4. D. m 4.
Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức:f = .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = 0 C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2sinx.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x-4y+1=0. B. 3x+4y-7=0. C. D. x+y-2=0
Câu 8: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [1; 4].
Câu 10: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. 52. C. 10. D. .
Câu 11: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. cos300. D. .
Câu 12: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:(x-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; -4). B. I(-5; 4 ). C. I(5; 4). D. I(-4; 5).
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 50. D. 10.
Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :102
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. tan C C. tanA+tanB D. cotC
Câu 2: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 3: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 30 B. S = 20 C. S= 10 D. S= 20
Câu 4: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m <1 B. m C. m >1 D. m
Câu 5: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 6: Cho phương trình của đường tròn (C): .Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(-3;-4) B. I(-3;4) C. I(3;-4) D. I(3;4)
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-2 0
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a ) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 13: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. C. 5 D. 10
Câu 14: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. sin 900 C. sin 300 . D. cos 600 .
Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :103
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 2: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: :(x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(-3; 6 ). C. I(3; -6). D. I(-6; 3).
Câu 5: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = 0. B. f = -2sinx. C. f = -2cotx. D. f = -2sinx - 2cotx.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. D. .
Câu 8: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. D.
Câu 10: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. m < 4 D. .
Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. (d):4x+3y-11=0.. B. (d):4x-3y-5=0. C. D. (d):
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 14: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. D.
Câu 15: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. . C. . D. sin300.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :104
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 3: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m > 4. C. m < 4 D. m 4.
Câu 5: Rút gọn biểu thức:f = .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = 0 C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2sinx.
Câu 6: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. 52. C. 10. D. .
Câu 7: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 10. B. 50. C. 5. D. 8.
Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
Câu 10: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. cos300. D. .
Câu 11: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:(x-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; 4). B. I(-4; 5). C. I(5; -4). D. I(-5; 4 ).
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. [1; 4]. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :105
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S= 10 B. S = 20 C. S= 20 D. S = 30
Câu 2: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 900 B. sin 300 . C. Cos 300 . D. cos 600 .
Câu 3: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. C. 5 D. 10
Câu 4: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 5: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. tanA+tanB C. tan C D. cotC
Câu 6: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-2 0
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 8: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m D. m >1
Câu 9: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 10: Cho phương trình của đường tròn (C): .Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;4) B. I(3;-4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
Câu 11: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a ) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 15: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :106
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: :(x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(-3; 6 ). C. I(3; -6). D. I(-6; 3).
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 5: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. m < 4 D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 4. B. 32. C. 8. D. 16.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. (d):4x+3y-11=0.. B. C. (d): D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 9: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0.
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 11: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 13: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. D.
Câu 14: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. C. . D. .
Câu 15: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :107
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Rút gọn biểu thức:f = .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = 0 C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2sinx.
Câu 4: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 10. B. 8. C. 5. D. 50.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. . D.
Câu 7: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. cos300. C. . D. .
Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. . C. . D.
Câu 10: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. . C. 10. D. 52.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:(x-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; -4). B. I(5; 4). C. I(-5; 4 ). D. I(-4; 5).
Câu 14: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m < 4 C. m 4. D. m > 4.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. [1; 4]. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :108
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. C. 5 D. 10
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a ) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 3: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m >1 B. m C. m <1 D. m
Câu 4: Cho phương trình của đường tròn (C): .Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;-4) B. I(3;4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
Câu 5: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 30 B. S= 20 C. S= 10 D. S = 20
Câu 6: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. cotC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 7: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 900 B. cos 600 . C. Cos 300 . D. sin 300 .
Câu 8: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-2 0
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 14: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 15: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :109
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. . D.
Câu 2: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: :(x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(3; -6). C. I(-6; 3). D. I(-3; 6 ).
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. (d):4x+3y-11=0.. B. C. (d): D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 8: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. B. C. . D. .
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 10: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. . B. m < 4 C. m > 4. D. m 4.
Câu 11: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 13: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
Câu 14: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. D. .
Câu 15: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :110
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. . C. . D.
Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. C. D. .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:(x-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-5; 4 ). B. I(5; -4). C. I(-4; 5). D. I(5; 4).
Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. cos300. C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 9: Rút gọn biểu thức:f = .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2cotx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = 0
Câu 10: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. B. . C. 10. D. 52.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 12: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m 4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 13: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. [1; 4]. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :111
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
Câu 2: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. tan C C. tanA+tanB D. cotC
Câu 3: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m >1 B. m C. m D. m <1
Câu 4: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a ) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 5: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 7: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S= 10 C. S = 30 D. S= 20
Câu 9: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 10 C. D. 5
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 11: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. sin 300 . C. cos 600 . D. sin 900
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-2 0
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 13: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 14: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 15: Cho phương trình của đường tròn (C): .Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;4) B. I(-3;4) C. I(-3;-4) D. I(3;-4)
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :112
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x-3y-5=0. D. (d):4x+3y-11=0..
Câu 3: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m < 4 B. . C. m > 4. D. m 4.
Câu 4: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [-2; 1].
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: :(x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; -6). B. I(3; 6). C. I(-6; 3). D. I(-3; 6 ).
Câu 7: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. C. D. .
Câu 8: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. sin300. B. . C. . D. .
Câu 9: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = 0. B. f = -2cotx. C. f = -2sinx. D. f = -2sinx - 2cotx.
Câu 10: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 13: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. . D. .
Câu 14: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :113
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. với mọi x thuộc R khi .
C. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 2: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. cos300. C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 4: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. . C. D.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 7: Rút gọn biểu thức:f = .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2cotx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = 0
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. [1; 4]. D. .
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:(x-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; -4). B. I(5; 4). C. I(-4; 5). D. I(-5; 4 ).
Câu 12: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. 52. B. . C. D. 10.
Câu 14: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m 4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :114
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 2: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. sin 300 . C. cos 600 . D. sin 900
Câu 3: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S= 10 C. S = 30 D. S= 20
Câu 4: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. cotC B. – tanC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 6: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 7: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m >1 D. m
Câu 8: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 10 C. D. 5
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a ) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 12: Cho phương trình của đường tròn (C): .Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;4) B. I(3;-4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
Câu 13: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 14: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-2 0
A. S= B. S= C. S= D. S=
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :115
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x-3y-5=0. D. (d):4x+3y-11=0..
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc:
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 3: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. C. . D. .
Câu 4: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0.
Câu 5: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. C. . D.
Câu 6: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [-2; 1]. B. . C. . D. .
Câu 7: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. sin300. B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m < 4 C. m 4. D. .
Câu 9: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 11: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 12: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: :(x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-6; 3). B. I(3; 6). C. I(3; -6). D. I(-3; 6 ).
Câu 14: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :116
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:(x-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; 4). B. I(-5; 4 ). C. I(-4; 5). D. I(5; -4).
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. C. 3x-4y+1=0. D. x+y-2=0
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
Câu 5: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. cos300. B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. 52. B. C. . D. 10.
Câu 8: Rút gọn biểu thức:f = .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = -2cotx. D. f = 0
Câu 9: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [1; 4]. B. . C. . D. .
Câu 11: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m 4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 14: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :117
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 10 C. D. 5
Câu 2: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-2 0
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S = 30 C. S= 10 D. S= 20
Câu 5: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
B. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
C. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
D. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
Câu 6: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m >1 D. m
Câu 7: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 8: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho phương trình của đường tròn (C): .Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(-3;4) B. I(-3;-4) C. I(3;4) D. I(3;-4)
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a ) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 11: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. Cos 300 . B. cos 600 . C. sin 300 . D. sin 900
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. tanA+tanB B. – tanC C. cotC D. tan C
Câu 14: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 15: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :118
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: :(x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-3; 6 ). B. I(3; -6). C. I(3; 6). D. I(-6; 3).
Câu 2: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [-2; 1]. B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. D.
Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. D.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 7: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. . D. m < 4
Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 9: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = -2sinx - 2cotx. C. f = 0. D. f = -2cotx.
Câu 10: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 12: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. . C. sin300. D. .
Câu 13: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x+3y-11=0.. D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :119
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. [1; 4].
Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x-4y+1=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x+4y-7=0.
Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. C. . D. .
Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. . D. cos300.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 10. C. 50. D. 8.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:(x-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(-4; 5). B. I(-5; 4 ). C. I(5; 4). D. I(5; -4).
Câu 9: Rút gọn biểu thức:f = .Tìm kết quả đúng?
A. f = 0 B. f = -2sinx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2cotx.
Câu 10: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. D. .
Câu 12: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m 4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 13: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 14: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
B. với mọi x thuộc R khi .
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 15: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. 52. B. C. . D. 10.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :120
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m B. m <1 C. m >1 D. m
Câu 2: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. B. 5 C. 10 D.
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-2 0
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 4: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a ) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 5: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 6: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d):x-y+1 = 0 B. (d): 3x-4y+1 = 0 C. D. (d): x-y = 0
Câu 7: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 300 . B. sin 900 C. cos 600 . D. Cos 300 .
Câu 8: Cho phương trình của đường tròn (C): .Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(-3;4) B. I(3;4) C. I(-3;-4) D. I(3;-4)
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 10: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. cotC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 14: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 15: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S = 30 C. S= 10 D. S= 20
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :121
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. [-2; 1]. B. . C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: :(x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(-6; 3). C. I(-3; 6 ). D. I(3; -6).
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x+3y-11=0.. D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 4: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. B. C. . D. .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 6: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. m 4. C. . D. m < 4
Câu 7: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 8: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2sinx. B. f = 0. C. f = -2cotx. D. f = -2sinx - 2cotx.
Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 10: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. . D.
Câu 14: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :122
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Rút gọn biểu thức:f = .Tìm kết quả đúng?
A. f = 0 B. f = -2sinx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = -2cotx.
Câu 2: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. [1; 4]. D. .
Câu 3: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. . B. C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:(x-5)2+(y+4)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(5; 4). B. I(5; -4). C. I(-4; 5). D. I(-5; 4 ).
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3x+4y-7=0. B. x+y-2=0 C. D. 3x-4y+1=0.
Câu 6: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính cạnh BC.
A. . B. C. 10. D. 52.
Câu 7: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0.
A. . B. . C. . D.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 5. B. 8. C. 10. D. 50.
Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. . B. . C. D.
Câu 11: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m 4. B. m 4. C. m > 4. D. m < 4
Câu 12: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Giá trị nào sau đây bằng sin300.
A. . B. . C. cos300. D. .
Câu 15: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức:
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :123
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Giá trị lượng giác nào sau đây bằng ?
A. sin 300 . B. cos 600 . C. sin 900 D. Cos 300 .
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 +bx +c ( a ) và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
B. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
C. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
D. Nếu thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với
Câu 3: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam giác ABC?.
A. S = 20 B. S = 30 C. S= 10 D. S= 20
Câu 4: Tìm nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 5: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị nào sau đây?
A. – tanC B. cotC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 6: Tìm phương trình đường thẳng (d) qua điểm A(1;1) và cách điểm B(2;0) một khoảng bằng
A. (d): 3x-4y+1 = 0 B. C. (d):x-y+1 = 0 D. (d): x-y = 0
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 8: Biết giá trị và ; tính giá trị .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x-2 0
A. S= B. S= C. S= D. S=
Câu 10: Cho elip (E) có phương trình : .Tính độ dài trục lớn của (E)
A. 5 B. 10 C. D.
Câu 11: Đường thẳng (d) có phương trình tham số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến
Câu 12: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m vô nghiệm .
A. m >1 B. m <1 C. m D. m
Câu 13: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x2-3x+2<0
A. T= B. T= C. T= D. T=
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 15: Cho phương trình của đường tròn (C): .Tìm tọa độ tâm I của đường tròn (C)
A. I(3;-4) B. I(3;4) C. I(-3;4) D. I(-3;-4)
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x2-3x+2)(x-1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): và điểm M(4;2)
Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng: .
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ :124
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(2; 1) và d cách điểm B(6; 4) một khoảng bằng 5. Phương trình đường thẳng d là:
A. B. (d): C. (d):4x+3y-11=0.. D. (d):4x-3y-5=0.
Câu 2: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có phương trình: 4x - 2y + 5= 0.
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Rút gọn biểu thức: f= .Tìm kết quả đúng?
A. f = -2cotx. B. f = -2sinx. C. f = -2sinx - 2cotx. D. f = 0.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai: và . Chọn mệnh đề sai:
A. với mọi x thuộc R khi .
B. khi và trong đó x1;x2 là 2 nghiệm của f(x), x1<x2
C. với mọi x thuộc R khi .
D. với mọi x thuộc R khi .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: :(x-3)2+(y+6)2=1.
Tìm tọa độ tâm I của (C):
A. I(3; 6). B. I(3; -6). C. I(-6; 3). D. I(-3; 6 ).
Câu 8: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 8 > 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tam thức: . Tìm m để .
A. m > 4. B. . C. m 4. D. m < 4
Câu 10: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. [-2; 1]. D. .
Câu 11: Tính , biết và .
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng:
A. B. . C. . D.
Câu 13: Cho tam giác ABC có A=600,AC=6,AB=8. Tính diện tích tam giác ABC.
A. B. . C. . D.
Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
A. B. . C. . D.
Câu 15: Giá trị nào sau đây bằng cos300 ?
A. . B. sin300. C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của biểu thức: .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và điểm M(4; -1).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt .
Chứng minh rằng:
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn TOÁN – Lớp 10 |
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
Câu |
MĐ 101 |
MĐ 102 |
MĐ 103 |
MĐ 104 |
MĐ 105 |
MĐ 106 |
MĐ 107 |
MĐ 108 |
MĐ 109 |
MĐ 110 |
MĐ 111 |
MĐ 112 |
1 |
C |
A |
B |
D |
D |
C |
D |
B |
B |
D |
D |
D |
2 |
D |
C |
A |
C |
C |
D |
B |
D |
D |
C |
A |
D |
3 |
C |
A |
A |
A |
A |
C |
B |
A |
B |
B |
A |
C |
4 |
A |
C |
C |
B |
A |
B |
B |
C |
D |
A |
B |
B |
5 |
B |
C |
B |
B |
A |
A |
A |
A |
A |
B |
B |
A |
6 |
B |
B |
C |
A |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
C |
A |
7 |
B |
D |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
B |
D |
C |
B |
8 |
A |
A |
A |
A |
D |
D |
C |
C |
A |
B |
C |
B |
9 |
A |
B |
D |
C |
A |
A |
D |
B |
A |
D |
A |
C |
10 |
A |
D |
A |
A |
C |
A |
C |
D |
C |
A |
D |
A |
11 |
A |
B |
B |
D |
D |
D |
A |
D |
A |
A |
A |
C |
12 |
D |
D |
A |
C |
D |
B |
A |
C |
C |
C |
D |
D |
13 |
A |
A |
D |
A |
C |
D |
A |
D |
D |
A |
B |
B |
14 |
D |
A |
D |
B |
D |
B |
D |
B |
C |
C |
D |
B |
15 |
C |
B |
A |
D |
B |
D |
C |
C |
A |
C |
B |
C |
Câu |
MĐ 113 |
MĐ 114 |
MĐ 115 |
MĐ 116 |
MĐ 117 |
MĐ 118 |
MĐ 119 |
MĐ 120 |
MĐ 121 |
MĐ 122 |
MĐ 123 |
MĐ 124 |
1 |
B |
B |
D |
B |
A |
B |
C |
C |
B |
A |
D |
C |
2 |
A |
A |
D |
D |
A |
C |
A |
A |
D |
A |
B |
C |
3 |
A |
C |
B |
A |
A |
D |
C |
D |
C |
C |
B |
D |
4 |
D |
B |
A |
C |
B |
A |
D |
B |
A |
B |
D |
B |
5 |
D |
B |
D |
D |
D |
C |
B |
D |
D |
A |
A |
B |
6 |
A |
A |
C |
D |
C |
D |
C |
D |
A |
B |
D |
A |
7 |
D |
C |
B |
B |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
C |
B |
8 |
B |
A |
A |
D |
D |
A |
D |
A |
A |
D |
C |
A |
9 |
A |
D |
A |
A |
A |
A |
A |
B |
A |
C |
A |
A |
10 |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
A |
A |
A |
D |
D |
B |
11 |
A |
A |
B |
A |
A |
D |
A |
D |
C |
C |
B |
B |
12 |
A |
C |
B |
A |
D |
D |
C |
C |
B |
D |
A |
D |
13 |
C |
D |
C |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
B |
B |
A |
14 |
C |
D |
D |
B |
C |
C |
D |
B |
C |
A |
C |
D |
15 |
C |
B |
B |
A |
D |
D |
B |
B |
B |
A |
C |
C |
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:mã đề 101,104,107,110,113,116,119,122
Câu 1: (1đ) |
Giải bất phương trình: . |
Điểm |
||
x+5 9 . x 4 S= [4;+ ) |
0,5 0;25 0;25 |
|||
|
|
|||
|
|
|
||
âu 2: (1đ) |
|
|||
Chỉ ra nghiệm f(x)=0 là x=1;x=-2 Xét đúng dấu bậc nhất Xét đúng dấu bậc 2 Kết quả |
0;25 0;25 0;25 0;25
|
|||
|
|
|||
Câu 3: (2đ) |
a) a)+thay tọa độ điểm M vào ptđt +kluan M thuộc đường tròn . |
0;5 0;25
|
||
b) (hoặc tìm được tâm I(1;3) và (4,-3))
|
0,5 |
|||
Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại M(5; 0) nhận làm VTPT nên có phương trình: 4x-3y-20=0 |
0,5 0,25 |
|||
Câu4: (1đ) |
Trong mọi tam giác ABC, có G là trọng tâm, ta có: và |
0,5 |
||
Nên: (1) Tương tự: (2) (3) |
0,25 |
|||
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được: . |
0,25 |
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:mã đề 102,105,108,111,114,117,120,123
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
CÂU 1
1điểm |
x+1>1 . x >0 S= (0; )
|
0;5 0;25 0;25 |
CÂU 2
1 điểm |
Chỉ ra nghiệm f(x)=0 là x=1;x=2 Xét đúng dấu bậc nhất Xét đúng dấu bậc 2 Kết quả |
0;25 0;25 0;25 0;25
|
CÂU 3
|
a)+thay tọa độ điểm M vào ptđt +kluan M thuộc đường tròn b) (hoặc tìm được tâm I(1;-2) và (3,4)) Phương trinh tiếp tuyến của đường tròn tại M(4;2) là (d) (d) (d) 3x+4y-20 =0
|
0;5 0;25
0;5
0;5
0;25 |
CÂU 4
(1 ĐIỂM) |
Trong mọi tam giác ABC, có G là trọng tâm, ta có: và |
0,5 |
|
Nên: (1) Tương tự: (2) (3) |
0,25 |
|
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được: . |
0,25 |
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:mã đề 103,106,109,112,115,118,121,124
Câu 1: (1đ) |
Giải bất phương trình: . |
Điểm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bất phương trình |
0,5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Kết luận đúng tập hợp nghiệm . |
0,25 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2: (1đ) |
Tìm nghiệm: ; |
0,25
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng xét dấu:
|
0,5
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả |
0,25
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3: (2đ) |
a) a)+thay tọa độ điểm M vào ptđt +kluan M thuộc đường tròn . |
0;5 0;25
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
b) (hoặc tìm được tâm I(1;3) và (3,-4))
|
0,5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại M(4; -1) nhận làm VTPT nên có phương trình:
|
0,5 0,25 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu4: (1đ) |
Trong mọi tam giác ABC, có G là trọng tâm, ta có: và |
0,5 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nên: (1) Tương tự: (2) (3) |
0,25 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được: . |
0,25 |
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Cộng tổng điểm toàn bài khi đó mới làm tròn điểm cho toàn bài.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
Ngoài Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án (Đề 4) – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án (Đề 4) là một tài liệu quan trọng giúp các học sinh lớp 10 tại tỉnh Quảng Nam chuẩn bị cho kỳ thi Toán học học kì 2. Đề thi này được biên soạn theo chương trình học của lớp 10 và đáp ứng đầy đủ yêu cầu của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam.
Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam (Đề 4) bao gồm các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm và tự luận, phủ khắp các chủ đề trong chương trình học của lớp 10. Từ đại số, hình học, xác suất và thống kê, đề thi này yêu cầu học sinh có kiến thức vững và khả năng giải quyết các bài toán một cách chính xác và logic.
Việc làm bài trong Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam (Đề 4) giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nắm vững cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán. Đây cũng là cơ hội để học sinh áp dụng kiến thức đã học vào thực tế và phát triển tư duy toán học.
Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam (Đề 4) được cung cấp kèm theo đáp án chi tiết. Điều này giúp học sinh tự đánh giá và kiểm tra kết quả của mình sau khi hoàn thành bài thi. Qua việc so sánh câu trả lời và đáp án, học sinh sẽ nhận biết được những khuyết điểm và cải thiện kỹ năng giải quyết bài toán.
Hãy sử dụng Đề Toán Lớp 10 Học Kì 2 Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án (Đề 4) để tự kiểm tra và nâng cao khả năng toán học của bạn. Đề thi này sẽ là nguồn tài liệu đáng tin cậy và đồng hành đáng giá trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Toán học học kì 2.
>>> Bài viết liên quan: