Đề Thi Vật Lý Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án – Vật Lí 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
(Đề có 02 trang) |
K
MÃ ĐỀ: 201
|
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Caâu 1. Bán dẫn loại nào có mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống?
A. Bán dẫn loại p. B. Bán dẫn tinh khiết.
C. Bán dẫn loại n. D. Bán dẫn loại n và p.
Caâu 2. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. B. tác dụng lực của điện trường.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ. D. khả năng thực hiện công của lực điện.
Caâu 3. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch kín
A. đạt giá trị nhỏ nhất. B. đạt giá trị lớn nhất.
C. giảm liên tục. D. không thay đổi.
Caâu 4. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 100Ω và cường độ dòng điện qua bếp là 5A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong một giờ là
A. 25.102J. B. 18.105J. C. 9.106J. D. 18.107J.
Caâu 5. Một thanh đồng ở nhiệt độ 250C có điện trở là 2,5Ω. Hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3K-1. Để điện trở của thanh đó bằng 2,93Ω thì nhiệt độ là
A. 650C. B. 550C. C. 400C. D. 450C.
Caâu 6. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion âm và ion dương. B. ion âm, ion dương và electron.
C. electron và lỗ trống. D. electron tự do.
Caâu 7. Một vật nhiễm điện âm khi
A. số nơtron nó chứa nhỏ hơn số electron. B. số proton nó chứa lớn hơn số nơtron.
C. số electron nó chứa bằng số nơtron. D. số electron nó chứa lớn hơn số proton.
Caâu 8. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C thì điện tích Q của tụ là
A. . B. . C. . D. .
Caâu 9. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích.
Caâu 10. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. kW.h (Kilô oat giờ). B. kW (Kilô oat).
C. J (Jun). D. V (Vôn).
Caâu 11. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi.
Caâu 12. Một vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn thì
A. nhiệt độ của nó bằng 0 K. B. dòng điện chạy qua nó bằng không.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật là lớn nhất. D. điện trở của nó bằng không.
Caâu 13. Cho điện tích q = 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện tích q’ = 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là
A. 24 mJ. B. 60 mJ. C. 240 mJ. D. 150 mJ.
Caâu 14. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng riêng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q?
A. Cường độ điện trường. B. Hiệu điện thế.
C. Lực điện. D. Điện thế.
Caâu 15. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song và cách nhau một khoảng nhỏ là
A. giấy tẩm parafin. B. không khí khô.
C. nhựa poliêtilen. D. giấy tẩm dung dịch axit.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Cho hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí. Tại A đặt một điện tích điểm q1 = 2.10-8C.
a/ Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại B.
b/ Tại B đặt một điện tích điểm q2 thì lực điện tác dụng lên q2 có độ lớn bằng 54.10-5N và chiều hướng về A. Xác định điện tích q2.
Bài 2 (3 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong là E = 6V, r = 0,75. Mạch ngoài gồm R1 = 5, R2= 10, R3 = 3 (R3 là điện trở bình điện phân dựng dung dịch CuSO4 có cực dương làm bằng đồng). Cho F = 96500 C/mol, đồng có khối lượng mol A = 64 g/mol và hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Sau thời gian bao lâu khối lượng đồng bám vào điện cực là 1,6g ?
c/ Mắc song song với điện trở R2 một ampe kế có điện trở RA = 0. Tính số chỉ ampe kế.
----------------------------------- HẾT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
(Đề có 02 trang) |
K
MÃ ĐỀ: 202 |
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Caâu 1. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng lực của điện trường. B. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ. D. khả năng thực hiện công của lực điện.
Caâu 2. Hiện tượng siêu dẫn xảy ra khi nhiệt độ của vật dẫn
A. bằng 0K. B. bằng 00C.
C. lớn hơn một nhiệt độ tới hạn nào đó. D. nhỏ hơn một nhiệt độ tới hạn nào đó.
Caâu 3. Một thanh nhôm ở nhiệt độ 250C có điện trở là 5Ω. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là 4,4.10-3K-1. Để điện trở của thanh đó bằng 6,32Ω thì nhiệt độ là
A. 600C. B. 650C. C. 550C. D. 850C.
Caâu 4. Điện năng tiêu thụ được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. kW (Kilô oat). B. (Oat /giây)
C. V (Vôn). D. kW.h (Kilô oat giờ).
Caâu 5. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song và cách nhau một khoảng nhỏ là
A. giấy tẩm parafin. B. không khí khô.
C. giấy tẩm dung dịch muối. D. mica.
Caâu 6. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 50Ω và cường độ dòng điện qua bếp là 10A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong một giờ là
A. 9.107 J. B. 18.106J. C. 18.105J. D. 5.102 J.
Caâu 7. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia?
A. Cường độ điện trường. B. Hiệu điện thế.
C. Điện thế. D. Lực điện.
Caâu 8. Nguồn điện bị đoản mạch khi
A. điện trở mạch ngoài bằng không. B. điện trở mạch ngoài rất lớn.
C. mạch ngoài hở. D. điện trở trong của nguồn rất bé.
Caâu 9. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C thì điện tích Q của tụ là
A. . B. . C. . D. .
Caâu 10. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ thuận với tổng độ lớn của hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích.
Caâu 11. Một vật nhiễm điện dương khi
A. số nơtron nó chứa nhỏ hơn số electron. B. số proton nó chứa lớn hơn số nơtron.
C. số electron nó chứa bằng số nơtron. D. số proton nó chứa lớn hơn số electron.
Caâu 12. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
C. cường độ của điện trường. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Caâu 13. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion âm và ion dương. B. electron và lỗ trống.
C. ion âm, ion dương và electron. D. electron tự do.
Caâu 14. Cho điện tích q = 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 80 mJ. Nếu một điện tích q’ = 2.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là
A. 16 mJ. B. 160 mJ. C. 400 mJ. D. 80mJ.
Caâu 15. Khi tăng dần nhiệt độ của khối bán dẫn tinh khiết thì điện trở suất của nó
A. tăng. B. lúc đầu tăng sau đó giảm.
C. giảm. D. lúc đầu giảm sau đó tăng.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm). Cho hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí. Tại A đặt một điện tích điểm q1 = 4.10-8C.
a/ Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại B.
b/ Tại B đặt một điện tích điểm q2 thì lực điện tác dụng lên q2 có độ lớn bằng 54.10-5N và chiều hướng về A. Xác định điện tích q2.
Bài 2(3 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong là E = 8V, r = 0,5. Mạch ngoài gồm R1 = 4, R2= 8, R3 = 4 (R3 là điện trở bình điện phân dựng dung dịch ZnSO4 có cực dương làm bằng kẽm). Cho F = 96500 C/mol, kẽm có khối lượng mol A = 65 g/mol và hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Sau thời gian bao lâu khối lượng kẽm bám vào điện cực là 0,975g ?
c / Mắc song song với điện trở R2 một ampe kế có điện trở RA = 0. Tính số chỉ ampe kế.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
(Đề có 02 trang) |
K
MÃ ĐỀ: 203 |
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Caâu 1. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion âm và ion dương. B. electron và lỗ trống.
C. ion âm, ion dương và electron. D. electron tự do.
Caâu 2. Một vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn thì
A. nhiệt độ của nó bằng 0K. B. dòng điện chạy qua nó bằng không.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật là lớn nhất. D. điện trở suất của nó bằng không.
Caâu 3. Một vật nhiễm điện dương khi
A. số nơtron nó chứa ít hơn số electron. B. số elecron nó chứa ít hơn số proton.
C. số proton nó chứa nhiều hơn số nơtron. D. số electron nó chứa bằng số nơtron.
Caâu 4. Điện năng tiêu thụ được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. kW (Kilô oat). B. (Oat /giây). C. V (Vôn). D. J (Jun).
Caâu 5. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song và cách nhau một khoảng nhỏ là
A. nhựa poliêtilen. B. giấy tẩm dung dịch bazơ.
C. không khí khô. D. mica.
Caâu 6. Bán dẫn loại nào có mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron?
A. Bán dẫn loại n. B. Bán dẫn tinh khiết.
C. Bán dẫn loại p. D. Bán dẫn loại n và p.
Caâu 7. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch kín
A. cực đại. B. bằng không.
C. giảm. D. không thay đổi.
Caâu 8. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 50Ω và cường độ dòng điện qua bếp là 5A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong một giờ là
A. 45.105 J. B. 9.105 J. C. 45.106J. D. 125.102 J.
Caâu 9. Độ lớn lực tương tác giữa hai hai điện tích điểm đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào
A. khoảng cách giữa hai điện tích. B. dấu của hai điện tích.
C. độ lớn điện tích của hai điện tích. D. bản chất môi trường đặt hai điện tích.
Caâu 10. Cho điện tích q = 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 40 mJ. Nếu một điện tích q’ = 5.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là
A. 80 mJ. B. 200 mJ. C. 40 mJ. D. 20 mJ.
Caâu 11. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C thì điện tích Q của tụ là
A. . B. . C. . D. .
Caâu 12. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi.
Caâu 13. Một thanh sắt ở nhiệt độ 350C có điện trở là 5Ω. Hệ số nhiệt điện trở của sắt là 6,5.10-3K-1. Để điện trở của thanh đó bằng 6,3Ω thì nhiệt độ là
A. 750C. B. 600C. C. 650C. D. 400C.
Caâu 14. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt tại đó một điện tích q?
A. Hiệu điện thế B. Điện thế.
C. Cường độ điện trường. D. Lực điện.
Caâu 15. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. B. tác dụng lực của điện trường.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ. D. khả năng thực hiện công của lực điện.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm). Cho hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí. Tại A đặt một điện tích điểm q1 = 2,5.10-8C.
a/ Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại B.
b/ Tại B đặt một điện tích điểm q2 thì lực điện tác dụng lên q2 có độ lớn bằng 162.10-5N và chiều hướng về A. Xác định điện tích q2.
Bài 2(3 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong là E = 9V, r = 1. Mạch ngoài gồm R1= 8, R2 = 4, R3= 6 (R3 là điện trở bình điện phân dựng dung dịch FeSO4 có cực dương làm bằng sắt). Cho F = 96500 C/mol, sắt có khối lượng mol A = 56 g/mol và hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Sau thời gian bao lâu khối lượng sắt bám vào điện cực là 0,56g ?
c / Mắc song song với điện trở R1 một ampe kế có điện trở RA = 0. Tính số chỉ ampe kế.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN: VẬT LÝ 11 – Năm học 2019-2020
Đề 201 |
Đề 202 |
Đề 203 |
1. C |
1. B |
1. C |
2. A |
2. D |
2. D |
3. B |
3. D |
3. B |
4. C |
4. D |
4. D |
5. A |
5. C |
5. B |
6. B |
6. B |
6. C |
7. D |
7. B |
7. A |
8. A |
8. A |
8. A |
9. C |
9. A |
9. B |
10. B |
10. A |
10. D |
11. D |
11. D |
11. C |
12. D |
12. A |
12. D |
13. A |
13. C |
13. A |
14. D |
14. A |
14. B |
15. D |
15. C |
15. A |
Mã đề |
201-204-207-210-213-216-219-222 |
|
Câu/điểm |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1a/ (1đ) |
+ EB = k |
0, 5 |
+ EB =180000(V/m) |
0, 5 |
|
Câu 1b/ (1đ) |
F = EB |
0,25 |
= 3.10-8C |
0,5 |
|
q2 = -3.10-8C
|
0,25 |
|
Câu 2/(3đ) a/ (1,5đ) |
R12 = R1+ R2 = 15Ω RN = 2,5 Ω |
0. 5 |
|
Eb = 2E = 12V rb = 2r = 1,5Ω |
0,5
|
= 3(A) |
0,5
|
|
b/0,75đ
|
I3= 2,5A |
0,25đ
|
|
0,25đ |
|
|
t = 1930s |
0,25đ |
c/0,75đ |
RN =R13= Ω |
0, 25 |
U1 = V |
|
|
I1 = A |
0,25 |
|
IA = I1= A |
0,25 |
|
|
|
Lưu ý: Làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ toàn bài
MÃ ĐỀ |
202- 205-208-211-214- 217-220-223 |
|
Câu/điểm |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1a/ (1đ) |
+ EB = k |
0, 5 |
+ EB =36000(V/m) |
0, 5 |
|
Câu 1b/ (1đ) |
F = EB |
0,25 |
= 1,5.10-8C |
0,5 |
|
q2 = -1,5.10-8C |
0,25 |
|
Câu 2/(3đ) a/ (1,5đ) |
R12 = R1+ R2 = 18 Ω RN = 3 Ω |
0. 5 |
|
Eb = 2E = 16V rb = 2r = 1Ω |
0,5
|
= 4(A) |
0,5
|
|
b/0,75đ
|
I3= 3A |
0,25
|
|
0,25 |
|
|
t = 965s |
0,25 |
c/0,75đ |
RN =R13=2 Ω |
0, 25 |
U1 = V |
|
|
I1 = A |
0,25 |
|
IA = I1= A |
0,25 |
|
|
|
Lưu ý: Làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ toàn bài
MÃ ĐỀ |
203 -206 -209 -212 -215 -218 -221 -224 |
|
Câu/điểm |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1a/ (1đ) |
+ EB = k |
0, 5 |
+ EB =22500(V/m) |
0, 5 |
|
Câu 1b/ (1đ) |
F = EB |
0,25 |
= 7,2.10-8C |
0,5 |
|
q2 = -7,2.10-8C
|
0,25 |
|
Câu 2/(3đ) a/ (1,5đ) |
R12 = R1+ R2 = 12 Ω RN = 4 Ω |
0. 5 |
|
Eb = 2E = 18V rb = 2r = 2Ω |
0,5
|
= 3(A) |
0,5
|
|
b/0,75đ
|
I3= 2A |
0,25
|
|
0,25 |
|
|
t =965s |
0,25 |
c/0,75đ |
RN =R23=2,4 Ω |
0, 25 |
U1 V |
|
|
I2 A |
0,25 |
|
IA = I1 A |
0,25 |
|
|
|
Lưu ý: Làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ toàn bài
Ngoài Đề Thi Vật Lý Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án – Vật Lí 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Vật Lý Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 11 ôn tập và kiểm tra kiến thức Vật Lý sau một kỳ học. Đề thi này được Sở GD&ĐT Quảng Nam thiết kế với mục tiêu đánh giá năng lực và tiến bộ của học sinh trong việc áp dụng kiến thức Vật Lý vào giải quyết các bài tập và vấn đề thực tế.
Đề Thi Vật Lý Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) bao gồm nhiều phần khác nhau như cơ học, nhiệt động học, điện học, từ trường và quang học. Các câu hỏi và bài tập trong đề thi được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của chương trình học Vật Lý lớp 11, giúp học sinh áp dụng kiến thức và kỹ năng đã học vào việc giải quyết các vấn đề và tình huống thực tế liên quan đến Vật Lý.
Đề Thi Vật Lý Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) cung cấp đáp án chi tiết cho từng câu hỏi và bài tập, giúp học sinh tự kiểm tra và đối chiếu kết quả của mình. Điều này giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao kỹ năng giải quyết bài tập và cải thiện khả năng sử dụng các khái niệm Vật Lý.
Đề Thi Vật Lý Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 11 ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 môn Vật Lý. Đồng thời, nó cũng là công cụ hỗ trợ quan trọng cho giáo viên và phụ huynh trong việc theo dõi tiến trình học tập và đưa ra các biện pháp hỗ trợ phù hợp.
>>> Bài viết liên quan: