Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong quá trình học tập, việc kiểm tra định kỳ giúp học sinh nắm vững kiến thức, đánh giá kết quả học tập của mình và chuẩn bị tốt cho kì thi cuối kỳ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận. Đây là một trong những đề thi đầy thử thách, giúp các em học sinh tự đánh giá năng lực của mình và cải thiện điểm số trong môn Sinh học. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Tài liệu tham khảo:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH - LỚP 9 |
ĐỀ
01 |
Ngày kiểm tra: Ngày… tháng … năm 2022 |
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
|
(Đề thi gồm có 01 trang, 11 câu) |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn một đáp án đúng cho từng câu (1, 2, 3, 4, 5, 6) rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống:
A. Các cá thể có sức sống kém dần;
B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm;
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường;
D. Nhiều bệnh tật xuất hiện.
Câu 2: Giao phối cận huyết là:
A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen
C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau
D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng
Câu 3: Động vật nào sau đây là động vật ưa sáng?
A. Gà; B. Muỗi; C. Dơi; D. Cú.
Câu 4: Trong giới hạn sinh thái, sinh vật nằm trong khoảng thuận lợi có đặc điểm là:
A. Phát triển thuận lợi nhất; B. Có sức sống trung bình.
C. Có sức sống giảm dần; D. Chết hàng loạt.
Câu 5: Các sinh vật cùng loài có những mối quan hệ nào?
Hỗ trợ hoặc đối cạnh tranh; C. Hỗ trợ hoặc giúp đỡ;
Gíúp đỡ hoặc cộng tác; D. Hỗ trợ hoặc cộng tác.
Câu 6: Tảo kết hợp với nấm tạo ra dạng cấu trúc địa y, tảo với nấm có mối quan hệ gì?
A. Hội sinh; B. Cộng sinh; C. Kí sinh; D. Nửa kí sinh.
Câu 7: (1,5 điểm) Chọn từ, cụm từ (kinh tế, thế hệ, F1, biểu hiện, giảm dần, khác dòng) phù hợp vào các vị trí (1), (2), (3), (4), (5), (6) rồi ghi vào giấy kiểm tra.
Ưu thế lai …(1)… cao nhất ở …(2).., sau đó …(3)… qua các ...(4).... Để tạo được ưu thế lai ở cây trồng, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai …(5)…, còn trong chăn nuôi thường sử dụng lai …(6)… để sử dụng ưu thế lai.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày những đặc điểm cơ bản của một quần xã sinh vật.
Câu 2: (1,5 điểm) Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật như thể nào?
Câu 3: (2,0 điểm) Hãy vẽ một lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật: lá cây, bò, châu chấu , gà, hổ, cáo, chim, vi sinh vật.
Câu 4: (1,0 điểm) Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hóa?
-------- Hết --------
ĐỀ
LẺ |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: SINH - LỚP 9. NĂM HỌC 2021-2022 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) |
|
|
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
C |
0,25 |
2 |
D |
0,25 |
3 |
A |
0,25 |
4 |
A |
0,25 |
5 |
A |
0,25 |
6 |
B |
0,25 |
7 (1,5 điểm) |
1 – biểu hiện |
0,25 |
2 – F1 |
0,25 |
|
3 – giảm dần |
0,25 |
|
4 – thế hệ |
0,25 |
|
5 – khác dòng |
0,25 |
|
6 – kinh tế |
0,25 |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (2,5 điểm)
|
* Những đặc điểm cơ bản của một quần xã gồm: - Số lượng các loài trong quần xã gồm các chỉ số: + Độ đa dạng: mức độ phong phú về số lượng loài trong quần thể + Độ nhiều: mật độ cá thể của từng loài trong quần xã + Độ thường gặp: tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát - Thành phần loài trong quần xã: + Loài ưu thế: loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã + Loài đặc trưng: loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác. |
0,5 0,5 0,5
0,5 0,5 |
2 (1,5 điểm) |
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái động vật: +Sống ở vùng nóng: Có bộ lông thưa ngắn hơn, kích thước nhỏ hơn + Sống vùng lạnh: chim, thú có bộ lông dày và dài hơn, kích thước cơ thể lớn hơn. - Nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt động sinh lí của sinh vật: + Khi nhiệt độ môi trường quá cao: một số động vật có tập tính ngủ hè, chui vào hang để tránh nơi nóng. + Khi nhiệt độ môi trường quá lạnh: môt số có tập tính ngủ đông, di cư. - Dựa vào ảnh hưởng nhiệt độ chia 2 nhóm động vật: biến nhiệt và hằng nhiệt |
0,25 0,25
0,25
0,25 0,5 |
3 (2,0 điểm) |
|
2,0 |
4 (1,0 điểm) |
- Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hóa do: + Các gen lặn có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thái đồng hợp + Các tính trạng có hại sẽ được biểu hiện thành kiểu hình, ảnh hưởng đến năng suất, sức sống của thế hệ tiếp theo. |
0,5
0,5 |
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH - LỚP 9 |
ĐỀ
21 |
Ngày kiểm tra: Ngày… tháng … năm 2022 |
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
|
(Đề thi gồm có 01 trang, 11 câu) |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn một đáp án đúng cho từng câu (1, 2, 3, 4, 5, 6) rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra
Câu 1: Biểu hiện của thoái hoá giống là:
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng;
B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ;
C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên;
D. Con lai có sức sống kém dần.
Câu 2: Tự thụ phấn là hiện tượng xảy ra giữa:
A. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau;
B. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây;
C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau;
D. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau.
Câu 3: Động vật nào sau đây là động vật ưa tối?
A. Trâu; B. Gà; C. Dơi; D. Bò.
Câu 4: Trong giới hạn sinh thái, sinh vật nằm trong khoảng chống chịu có đặc điểm là:
A. Bị chết hàng loạt; C. Bị ức chế về các hoạt động sinh lý;
B. Sinh sản thuận lợi nhất; D. Phát triển thuận lợi nhất.
Câu 5: Các sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào?
Hỗ trợ hoặc đối địch; C. Hỗ trợ hoặc giúp đỡ;
Gíúp đỡ hoặc cộng tác; D. Hỗ trợ hoặc cộng tác.
Câu 6: Địa y bám trên cây, giữa địa y và cây có mối quan hệ gì?
A. Hội sinh; B. Cộng sinh; C. Kí sinh; D. Nửa kí sinh
Câu 7: (1,5 điểm) Chọn từ, cụm từ (tốt, cơ thể, sinh trưởng, sức sống, vượt trội, năng suất) phù hợp vào các vị trí (1), (2), (3), (4), (5), (6) rồi ghi vào giấy kiểm tra.
Ưu thế lai là hiện tượng …(1).. lai F1 có …(2)… cao hơn, …(3)… nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu …(4)… hơn, các tính trạng …(5)… cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc …(6)… hơn cả hai bố mẹ.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.
Câu 2: (1,5 điểm) Ánh sáng có ảnh hưởng đến động vật như thế nào?
Câu 3: (2,5 điểm) Hãy vẽ một lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật: Cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, mèo rừng, vi sinh vật.
Câu 4: (1,0 điểm) Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ?
-------- Hết --------
ĐỀ
02 |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: SINH - LỚP 9. NĂM HỌC 2021-2022 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) |
|
|
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
D |
0,25 |
2 |
B |
0,25 |
3 |
C |
0,25 |
4 |
C |
0,25 |
5 |
A |
0,25 |
6 |
A |
0,25 |
7 (1,5 điểm) |
1 – cơ thể |
0,25 |
2 – sức sống |
0,25 |
|
3 – sinh trưởng |
0,25 |
|
4 – tốt |
0,25 |
|
5 – năng suất |
0,25 |
|
6 – vượt trội |
0,25 |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (2,5 điểm)
|
* Những đặc trưng của quần thể gồm: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ. - Tỉ lệ giới tính: + là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái + Tỉ lệ giới tính thay đổi theo nhóm tuổi, phụ thuộc vào sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái - Thành phần nhóm tuổi: + Có 3 nhóm tuổi là: trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản + Dùng biểu đồ tháp biểu thị thành phần nhóm tuổi - Mật độ quần thể là: + Số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích + Mật độ không cố định thay đổi theo mùa, năm; phụ thuộc chu kì sống của sinh vật |
1,0
0,25 0,25
0,25 0,25
0,25 0,25 |
2 (1,5 điểm) |
*Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật: - Tạo điều kiện cho động vật nhận biết vật , định hướng di chuyển - Ảnh hưởng tới khả năng sinh trưởng, sinh sản của động vật - Dựa theo khả năng thích nghi với điều kiện chiếu sáng, chia 2 nhóm động vật: + Nhóm động vật ưa sáng: gồm những động vật hoạt động ban ngày + Nhóm động vật ưa tối: gồm những động vật hoạt động vào ban đêm |
0,5 0,5
0,25 0,25 |
3 (2,0 điểm) |
|
2,0 |
4 (1,0 điểm) |
- Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì: + Con lai F1 là cơ thể dị hợp, nếu đem các con lai F1 giao phối với nhau thì ở đời sau, tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng các gen lặn sẽ tổ hợp lại tạo thể đồng hợp lặn + Các tính trạng có hại sẽ được biểu hiện thành kiểu hình, ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm của các thế hệ tiếp theo. |
0,5
0,5 |
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: SINH HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 -2022 Thời gian làm bài: 45 phút |
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|
% tổng điểm |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian (phút) |
||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút)
|
TN |
TL |
||||||
1 |
Ứng dụng di truyền học |
Đặc điểm thoái hóa giống |
1 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1,5 |
2,5% |
|
Các hiện tượng dẫn tới thoái hóa giống ở TV-ĐV |
1 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1,5 |
2.5% |
|||
Đặc điểm ưu thế lai |
|
|
1 |
7 |
|
|
|
|
1 |
|
7 |
15% |
|||
Giải thích về nguyên nhân-kết quả của thoái hóa giống và ưu thế lai |
|
|
|
|
|
|
1 |
7 |
|
1 |
7 |
10% |
|||
2 |
Sinh vật và môi trường |
Các đại diện động vật ưa tối - ưa sáng |
1 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1,5 |
2,5% |
|
Đặc điểm giới hạn sinh thái |
1 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1,5 |
2,5% |
|||
Mối quan hệ giữa các sinh vật |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
3 |
5% |
|||
3 |
Hệ sinh thái |
Đặc điểm cơ bản của quần thể- quần xã sinh vật |
1 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
8 |
25% |
|
Ảnh hưởng các nhân tố sinh thái lên động vật |
|
|
1 |
7 |
|
|
|
|
|
1 |
7 |
15% |
|||
Lưới thức ăn |
|
|
|
|
1 |
7 |
|
|
|
1 |
7 |
20% |
|||
Tổng |
7 |
17p |
2 |
14p |
1 |
7p |
1 |
7p |
7 |
4 |
45 |
100% |
|||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10 % |
|
|
|
|
|||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 % |
30 % |
|
|
|
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: SINH HỌC 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
Ứng dụng di truyền học
|
Thoái hóa giống- ưu thế ai |
Nhận biết: - Nêu được các đặc điểm biểu hiện của thoái hóa giống[1] - Trình bày các nguyên nhân thoái hóa giống[2] - Nhận biết được biểu hiện của ưu thế lai Thông hiểu: - Trình bày được khái niệm, đặc điểm của ưu thế lai , nêu được phương pháp tạo ưu thế lai và khắc phục thoái hóa giống[3] - Nêu được vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết - Phân biệt được các phép lai tạo ưu thế lai ở động, thực vật Vận dụng cao: - Giải thích được nguyên nhân, kết quả của thoái hóa giống và ưu thế lai [4-TL]
|
2 |
1 |
|
1
|
4 |
2 |
Sinh vật và môi trường |
Ảnh hưởng các nhân tố sinh thái lên đặc điểm hình thái - sinh lí –phân loại sinh vật |
Nhận biết: - Nhận biết được các đại diện động vật ưa sáng và ưa tối [3] - Đặc điểm của sinh vật trong các khoảng giới hạn sinh thái [4] - Kể tên các mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau [5], [6] - Nêu được các khái niệm về môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái - Nhận biết các môi trường sống của sinh vật ngoài thiên nhiên, các nhân tố sinh thái của môi trường Thông hiểu: - Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên sinh vật [2-TL] - Lấy được ví dụ cho các mối quan hệ giữa các sinh vật Vận dụng: - Lí giải các đặc điểm về hình thái, sinh lí của sinh vật dưới sự ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái |
4 |
1 |
|
|
5 |
3 |
Hệ sinh thái |
Quần thể - quần xã – Hệ sinh thái |
Nhận biết: - Nêu định nghĩa về quần thể, quần xã, hệ sinh thái - Nêu được đặc điểm , đặc trưng cơ bản quần thể, dấu hiệu điển hình của quần xã [1-TL] Thông hiểu: - Phân biệt quần thể, quần xã, hệ sinh thái - Lấy được ví dụ về quần thể, quần xã, hệ sinh thái Vận dụng: - Vận dụng kiến thức hòa thành bài tập về chuỗi và lưới thức ăn [3-TL] |
1 |
|
1 |
|
2 |
Tổng |
|
7 |
2 |
1 |
1 |
11 |
||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||
Tỉ lệ chung |
|
70% |
30% |
|
Trong quá trình học tập, kiểm tra giữa kì là một cách để đánh giá năng lực của học sinh và giúp họ chuẩn bị tốt hơn cho kì thi cuối kì. Và môn Sinh học không phải là một ngoại lệ. Với Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận, các em học sinh lớp 9 đã có cơ hội thử sức và làm quen với cấu trúc đề thi, giúp nâng cao kiến thức và kĩ năng giải bài tập của mình. Hy vọng rằng những kết quả thu được từ đề thi này sẽ là động lực để các em học sinh tiếp tục nỗ lực học tập và đạt được thành tích tốt trong môn học quan trọng này.
Ngoài Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm: