Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 6) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 6) Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2022-2023
MÔN: TOÁN 10 THỜI GIAN:90 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1. [Mức độ 1] Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?
A. Em ăn cơm chưa? B. Một tuần có 6 ngày.
C. Em đang làm gì thế? D. Ôi em xinh đẹp tuyệt vời!
Câu
2. [Mức
độ 1] Cho
tập hợp
.
Khi
đó
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. [Mức
độ 1] Cho
tập hợp
.
Khi
đó
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. [Mức
độ 1] Cặp
số
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. [Mức
độ 1] Cặp
số nào sau đây không
phải là nghiệm của hệ bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. [Mức
độ 1]
Cho hệ bất phương trình
.
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8. [Mức
độ 1] Cho
có các cạnh
,
,
,
mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
9. [Mức
độ 1] Tam
giác
vuông tại
có
.
Tính
bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. [Mức
độ 1]
Vectơ có điểm đầu là
,
điểm cuối là
được kí hiệu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. [Mức
độ 1]
Cho
là
trọng tâm của tam giác
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. [
Mức độ 1]
Trên
đoạn thẳng AB
lấy điểm I
sao cho
Chọn khẳng định ĐÚNG.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. [
Mức độ 1]
Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho
,
.
Tọa độ của vec tơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. [
Mức độ 1]
Cho tam giác đều
có cạnh bằng
.
Tính tích vô hướng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. [
Mức độ 1] Viết giá trị gần
đúng của
đến hàng phần trăm dùng
MTBT.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 16. [Mức độ 1] Viết số quy tròn của số 3546790 đến hàng trăm.
A. 3546800. B. 3546700. C. 3547000. D. 3546890.
Câu
17. [Mức
độ 1]
Trung
vị của mẫu số liệu
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: [Mức độ 1] Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 10A:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: [Mức
độ 1]
Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng
trong
ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. [Mức
độ 1] Khoảng
tứ phân vị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. [Mức độ 2] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
22. [Mức
độ 2] Cho
,
.
Khi đó
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. [Mức
độ 2]
Miền nghiệm của bất phương trình:
là nửa mặt phẳng chứa điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. [Mức
độ 2]
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. [Mức
độ 2]
Cho tam giác
có
và thỏa mãn đẳng thức
.
Một bộ số
thỏa mãn bài toán là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. [Mức
độ 2]Cho
tam giác
cân tại
,
có
và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng
.
Chu vi tam giác
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. [Mức
độ 2]
Cho hình bình hành
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
.Tổng
của
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. [Mức
độ 2]Cho
tam giác đều
cạnh bằng
.
Độ dài
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. [Mức
độ 2]
Vectơ
trong hình vẽ sau có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. [Mức
độ 2]
Cho
hai véctơ
và
khác
.
Xác định góc giữa hai véctơ
và
khi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. [Mức
độ 2] Trong
mặt phẳng tọa độ, cho hai vectơ
và
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hai vectơ
;
vuông
góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. [Mức
độ 2] Sau
khi học xong bài “Hệ thức lượng trong tam giác, giải
tam giác”, giáo viên yêu cầu học sinh thực hành đo
chiều cao của dãy nhà học 3 tầng. Bạn An đo dược
chiều cao của dãy nhà là
.
Tìm sai số tương đối của phép đo,
biết chiều cao thực tế của dãy nhà là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. [Mức
độ 2]
Cho mẫu số liệu
có
số trung bình
,
mốt
.
Chọn khẳng định sai
trong
các khẳng định sau.
A.
Mốt
là
số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu.
B.
Mốt
luôn
lớn hơn hoặc bằng số trung bình
.
C.
.
D.
Số
trung bình
có
thể không là một giá trị trong mẫu số liệu.
Câu 35. [Mức độ 2] Sản lượng lúa (tạ) của 50 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:
-
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tần số
7
10
13
12
8
Phương sai của mẫu số liệu là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm)
Câu
36. [Mức
độ 3]
Một
xưởng sản xuất nước mắm, mỗi lít nước mắm loại
cần
(kg)
cá và
giờ công lao động, đem lại mức lãi là
đồng. Mỗi lít nước mắm loại
cần
(kg)
cá và
giờ công lao động,
đem
lại mức lãi là
đồng. Xưởng có
(kg)
cá và
giờ làm. Hỏi
xưởng
đó
nên sản xuất mỗi loại nước mắm bao nhiêu lít để có
mức lãi cao nhất?
Câu
37: [ Mức độ 3] Một
người đàn ông bắt đầu đi bộ buổi sáng từ điểm
lần lượt đến điểm
và
rồi quay lại
.
Biết
và
,
,
tính quãng đường anh ta đi bộ buổi sáng.
Câu
38. [Mức
độ 4] Một
đội công nhân cần mắc dây điện lên hai cột điện
nằm trên hai đỉnh núi. Để tiết kiệm sức lực, họ
muốn xác định khoảng cách giữa hai cột điện để
mang lượng dây điện cho phù hợp. Một người đã nghĩ
ra cách làm như sau: Gọi 2 đầu cột điện là hai điểm
,
lấy trên mặt đất hai điểm
sao cho khoảng cách giữa hai điểm
đo được và từ cả
lẫn
đều nhìn thấy 3 điểm còn lại
đồng thời các điểm đó cùng nằm trên một mặt phẳng.
Sử dụng thước dây và giác kế, người đó đã đo được
các số liệu như sau:
(tham khảo hình minh họa). Hãy
tính gần đúng khoảng cách giữa hai cột điện (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu
39. [Mức
độ 4] Cho
tam giác
đều cạnh
.
Gọi
là điểm thuộc cạnh
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính độ dài
.
---------------HẾT--------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.C |
3.C |
4.A |
5.D |
6.A |
7.D |
8.B |
9.C |
10.A |
11.D |
12.D |
13.B |
14.B |
15.B |
16.A |
17.B |
18.A |
19.D |
20.D |
21.D |
22.C |
23.C |
24.A |
25.D |
26.B |
28.D |
29.D |
30.C |
31.A |
32.B |
33.C |
34.B |
35.C |
|
|
|
|
|
|
PHẦN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1. [Mức độ 1] Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?
A. Em ăn cơm chưa? B. Một tuần có 6 ngày.
C. Em đang làm gì thế? D. Ôi em xinh đẹp tuyệt vời!
Lời giải
Theo định nghĩa mệnh đề, đáp án B.
Câu
2. [Mức
độ 1] Cho
tập hợp
.
Khi
đó
là
Lời giải
Câu
3. [Mức
độ 1] Cho
tập hợp
.
Khi
đó
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Câu
4. [Mức
độ 1] Cặp
số
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
+)
Thay
vào
bất phương trình ở đáp án A ta có
(đúng).
+)
Vậy
là nghiệm của bất phương trình
.
Câu
5. [Mức
độ 1] Cặp
số nào sau đây không
phải là nghiệm của hệ bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
+)
Thay
vào
hệ bất phương trình
ta có
.
+)
Vậy
không là nghiệm của hệ bất phương trình
.
+) Các cặp số ở các đáp án còn lại thực hiện tương tự thay vào hệ đều đúng nên là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu
6. [Mức
độ 1]
Cho hệ bất phương trình
.
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điểm
thuộc
miền nghiệm của hệ đã cho vì
.
Tọa độ các điểm còn lại không thỏa mãn hệ.
Câu 7. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Đối
với hai góc bù nhau
và
ta có
.
Do
đó
là
khẳng định đúng.
Câu
8. [Mức
độ 1] Cho
có các cạnh
,
,
,
mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Theo
định lý côsin trong tam giác
ta
có
.
Câu
9. [Mức
độ 1] Tam
giác
vuông tại
có
.
Tính
bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Áp
dụng định lý sin vào tam giác
ta
có :
.
Câu
10. [Mức
độ 1]
Vectơ có điểm đầu là
,
điểm cuối là
được kí hiệu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vectơ
có điểm đầu là
,
điểm cuối là
được kí hiệu là
.
Câu
11. [Mức
độ 1]
Cho
là
trọng tâm của tam giác
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có: Điểm
là trọng tâm của tam giác
nên
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
12. [
Mức độ 1]
Trên
đoạn thẳng AB
lấy điểm I
sao cho
Chọn khẳng định ĐÚNG.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
và
ngược hướng nhau.
Mặt
khác
Vậy
Câu
13. [
Mức độ 1]
Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho
,
.
Tọa độ của vec tơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
,
.
Câu
14. [
Mức độ 1]
Cho tam giác đều
có cạnh bằng
.
Tính tích vô hướng
.
A.
. B.
.
Lời giải
Ta
có
.
Do
đó
.
Câu
15. [
Mức độ 1] Viết giá trị gần
đúng của
đến hàng phần trăm dùng
MTBT.
Lời giải
Sử
dụng máy tính bỏ túi ta có
nên giá trị gần đúng của
đến hàng phần trăm là 3,16.
Câu 16. [Mức độ 1] Viết số quy tròn của số 3546790 đến hàng trăm.
A. 3546800. B. 3546700. C. 3547000. D. 3546890.
Lời giải
Số quy tròn (đến hàng trăm) của số 3546790 là 3546800.
Câu
17. [Mức
độ 1]
Trung
vị của mẫu số liệu
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Sắp
xếp số liệu theo thứ tự không giảm:
.
Dãy
trên có giá trị chính giữa bằng
nên số trung vị
.
Câu 18: [Mức độ 1] Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 10A:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm ta được:
Vậy
số trung vị của mẫu số liệu là:
.
Câu
19: [Mức
độ 1]
Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng
trong
ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Khoảng
biến thiên của mẫu số liệu này là:
.
Câu
20. [Mức
độ 1] Khoảng
tứ phân vị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Khoảng
tứ phân vị
là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị
thứ nhất, tức là:
.
Câu 21. [Mức độ 2] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
+)
Mệnh đề
sai khi
.
+)
nên mệnh đề
sai.
+)
nên mệnh đề
sai.
+)
nên mệnh đề
đúng.
Câu
22. [Mức
độ 2] Cho
,
.
Khi đó
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
.
.
Vậy
Câu
23. [Mức
độ 2]
Miền nghiệm của bất phương trình:
là nửa mặt phẳng chứa điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
(1).
A.
Thay
,
vào bất phương trình (1), ta có
(1)
(vô lý).
B.
Thay
,
vào bất phương trình (1), ta có
(1)
(vô lý).
C.
Thay
,
vào bất phương trình (1), ta có
(1)
(thỏa mãn).
D.
Thay
,
vào bất phương trình (1), ta có
(1)
(vô lý).
Vậy
miền nghiệm của bất phương trình trên chứa điểm có
tọa độ
.
Câu
24. [Mức
độ 2]
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
?
Lời giải
Thay
tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình ta có tọa
độ điểm
thỏa mãn hệ bất phương trình, do đó điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình.
Câu
25. [Mức
độ 2]
Cho tam giác
có
và thỏa mãn đẳng thức
.
Một bộ số
thỏa mãn bài toán là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Vậy
chọn đáp án D.
Câu
26. [Mức
độ 2]Cho
tam giác
cân tại
,
có
và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng
.
Chu vi tam giác
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Áp
dụng định lý sin trong tam giác
ta có:
.
Vậy
chu vi tam giác
bằng
.
Câu27. [Mức
độ 2]
Cho tam giác
có
,
và
.
Khi đó độ dài cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Áp
dụng định lý cosin trong tam giác
ta có:
.
Vậy:
.
Câu
28. [Mức
độ 2]
Cho hình bình hành
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
.Tổng
của
và
là
Lời giải
Tứ
giác
là hình bình hành
nên
,
do đó:
.
Câu
29. [Mức
độ 2]Cho
tam giác đều
cạnh bằng
.
Độ dài
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
.
Khi đó
vừa là đường cao vừa là trung tuyến của
.
Do
đó theo quy tắc trung điểm ta có
.
Câu
30. [Mức
độ 2]
Vectơ
trong hình vẽ sau có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào hình vẽ ta có
.
Câu
31. [Mức
độ 2]
Cho
hai véctơ
và
khác
.
Xác định góc giữa hai véctơ
và
khi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Câu
32. [Mức
độ 2] Trong
mặt phẳng tọa độ, cho hai vectơ
và
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hai vectơ
;
vuông
góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Mặt
khác,
là số nguyên dương nên
.
Vậy
có
giá trị nguyên dương của tham số
để hai vectơ
;
vuông
góc với nhau.
Câu
33. [Mức
độ 2] Sau
khi học xong bài “Hệ thức lượng trong tam giác, giải
tam giác”, giáo viên yêu cầu học sinh thực hành đo
chiều cao của dãy nhà học 3 tầng. Bạn An đo dược
chiều cao của dãy nhà là
.
Tìm sai số tương đối của phép đo,
biết chiều cao thực tế của dãy nhà là
.
Lời giải
Gọi
chiều cao thực tế của dãy nhà là
.
Sai
số tuyệt đối của phép đo là
.
Sai
số tương đối của phép đo là
.
Câu
34. [Mức
độ 2]
Cho mẫu số liệu
có
số trung bình
,
mốt
.
Chọn khẳng định sai
trong
các khẳng định sau.
A.
Mốt
là
số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu.
B.
Mốt
luôn
lớn hơn hoặc bằng số trung bình
.
C.
.
D.
Số
trung bình
có
thể không là một giá trị trong mẫu số liệu.
Lời giải
Các khẳng định ở các phương án A, C và D đúng theo định nghĩa và tính chất.
Xét
đáp án B.
Giả sử mẫu số liệu là
có
mốt
và
có
.
Ta
thấy:
nên B sai.
Câu 35. [Mức độ 2] Sản lượng lúa (tạ) của 50 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:
-
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tần số
7
10
13
12
8
Phương sai của mẫu số liệu là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có sản lượng trung bình của 50 thửa ruộng là:
(tạ)
Phương
sai:
.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm)
Câu
36. [Mức
độ 3]
Một
xưởng sản xuất nước mắm, mỗi lít nước mắm loại
cần
(kg)
cá và
giờ công lao động, đem lại mức lãi là
đồng. Mỗi lít nước mắm loại
cần
(kg)
cá và
giờ công lao động,
đem
lại mức lãi là
đồng. Xưởng có
(kg)
cá và
giờ làm. Hỏi
xưởng
đó
nên sản xuất mỗi loại nước mắm bao nhiêu lít để có
mức lãi cao nhất?
Lời giải
Gọi
(lít)
lần lượt là số lít nước mắm loại
và loại
mà xưởng sản xuất được.
Tổng
số lượng cá cần sử dụng là:
(kg).
Tổng
thời gian cần sử dụng là:
(giờ).
Từ
điều kiện của bài ta có hệ bất phương trình:
(*)
Lợi
nhuận thu được là
(đồng). Ta cần tìm
thỏa mãn hệ
để
lớn nhất.
*
Vẽ các đường thẳng
.
Xác định miền nghiệm của mỗi bất pt trong hệ (*)
Miền
nghiệm của hệ (*) là miền trong của tứ giác
(kể cả cạnh của tứ giác
).
Với
Với
.
Lợi
nhuận thu được là:
đồng
Với
.
Lợi
nhuận thu được là:
đồng
Với
.
Lợi
nhuận thu được là:
đồng
Với
.
Lợi
nhuận thu được là:
đồng
Vậy
để thu được lãi nhiều nhất thì xưởng đó nên sản
xuất
lít nước mắm loại
và
lít nước mắm loại
.
Câu
37: [ Mức độ 3] Một
người đàn ông bắt đầu đi bộ buổi sáng từ điểm
lần lượt đến điểm
và
rồi quay lại
.
Biết
và
,
,
tính quãng đường anh ta đi bộ buổi sáng.
Lời giải
Ta
có
Áp
dụng định lí Sin cho tam giác
ta có:
.
.
Quãng
đường người đàn ông đi bộ buổi sáng là:
Câu
38. [Mức
độ 4] Một
đội công nhân cần mắc dây điện lên hai cột điện
nằm trên hai đỉnh núi. Để tiết kiệm sức lực, họ
muốn xác định khoảng cách giữa hai cột điện để
mang lượng dây điện cho phù hợp. Một người đã nghĩ
ra cách làm như sau: Gọi 2 đầu cột điện là hai điểm
,
lấy trên mặt đất hai điểm
sao cho khoảng cách giữa hai điểm
đo được và từ cả
lẫn
đều nhìn thấy 3 điểm còn lại
đồng thời các điểm đó cùng nằm trên một mặt phẳng.
Sử dụng thước dây và giác kế, người đó đã đo được
các số liệu như sau:
(tham khảo hình minh họa). Hãy
tính gần đúng khoảng cách giữa hai cột điện (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải
Xét
tam giác
:
Có
,
.
Ta
có
.
Xét
tam giác
:
Có
,
.
Ta
có
.
Xét
tam giác
:
Có
.
Ta có:
Vậy
khoảng cách giữa hai cột điện xấp xỉ
.
Câu
39. [Mức
độ 4] Cho
tam giác
đều cạnh
.
Gọi
là điểm thuộc cạnh
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính độ dài
.
Lời giải
Đặt
.
Trước
hết ta xác định điểm
thỏa mãn
(*).
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Ta
có (*)
.
Khi
đó ta có:
.
Như
vậy
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
nhỏ nhất. Do
nên
là hình chiếu vuông góc của
lên
.
Ta
có tam giác
đều cạnh
,
.
Xét
tam giác
vuông tại
:
;
.
Vậy,
.
Ngoài Đề Thi Cuối Kỳ 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 6 – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 6) là một bộ đề thi do trang web Kết Nối Tri Thức đăng tải, bao gồm 4 phần với tổng cộng 10 câu hỏi. Đề thi này được thiết kế để kiểm tra kiến thức của học sinh lớp 10 về các chủ đề khác nhau trong môn Toán học, bao gồm đại số, hình học và giải tích.
Các câu hỏi trong đề đều có độ khó từ trung bình đến khó, phù hợp với khả năng giải toán của học sinh lớp 10. Bên cạnh đó, đề còn chú trọng đến khả năng giải quyết vấn đề và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Để giúp học sinh có thể tự kiểm tra và củng cố kiến thức, đề thi đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải thích kèm theo. Điều này sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải các bài toán và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Trong tổng số 10 câu hỏi, đáng chú ý có những câu hỏi khá thú vị, ví dụ như câu hỏi về tính chất của một số loại hình học, hoặc câu hỏi về phân tích biểu đồ đường. Tất cả các câu hỏi đều được thiết kế để thử thách khả năng giải toán của học sinh và giúp họ hiểu rõ hơn về các khái niệm và phương pháp trong môn Toán học.
Tóm lại, Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 6) là một bộ đề thi có chất lượng cao, giúp học sinh lớp 10 củng cố và nâng cao kiến thức của mình trong môn Toán học.
>>> Bài viết liên quan: