Bộ Thi Đề Cuối Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm Học 2020-2021 Kèm Giải
Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm Học 2020-2021 Kèm Giải – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút |
A. Phần trắc nghệm (6.0 điểm)
Câu 1: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần.Số phần tử không gian mẫu của phép thử là
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy,
cho điểm
là ảnh của điểm N
qua phép quay tâm O
góc quay
.
Tìm tọa độ điểm N.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3:
Cho cấp số cộng gồm 5 số hạng:
.
Tìm công sai d của
cấp số cộng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 5: Số đường chéo của đa giác có 10 cạnh là
A.
45. B.
C.
35. D.
.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy,
cho đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (
và
) là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là
A. SA. B. SC. C. SB. D. SO.
Câu 9: Nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Gọi M là tập hợp tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên ba số từ tập M. Xác suất để ba số được lấy là ba số chẵn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11:
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy
từ tập các chữ số
?
A. 33. B. 24. C. 720. D. 120.
Câu 12: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A.
B.
24. C.
D.
18.
Câu 13: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/. Chọn mệnh đề đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là
A. SO. B. SA. C. SC. D. SB.
Câu 16: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên
Tính giá trị
A.
B.
C.
2. D.
6.
Câu 17: Cho dãy số
có số hạng tổng quát
.
Năm số hạng đầu của dãy số
là
A
.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, AD và BC sao cho IJ không song song với CD ( tham khảo hình vẽ). Khi đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là
A. Giao điểm của CD với JK. B. Trung điểm của BD.
C. Giao điểm của CD với IK. D. Giao điểm của CD với IJ.
Câu 19:
Cho dãy số
,
biết
(với
).
Tìm số hạng thứ năm của dãy số.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20:
Hệ số của
trong khai triển
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
21: Từ một
hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết
đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính xác suất sao cho
lấy được 1 cây viết tím, 1 cây viết xanh và 1 cây viết
đỏ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC (tham khảo hình vẽ). Xác định giao điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD).
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 23: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24:
Từ 6 điểm phân biệt
,
có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ
?
A. 720. B. 120. C. 21. D. 30.
Câu 25: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Nghiệm
của phương trình
trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27: Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng bất kỳ xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 28: Tính tổng
A.
B.
C.
D.
C
âu
29: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật tâm
điểm
nằm trên cạnh
sao
cho
(tham
khảo hình vẽ). Giao điểm của đường
thẳng
và mặt phẳng
nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A.
Đường
thẳng
B.
Đường
thẳng
C.
Đường
thẳng
D.
Đường
thẳng
Câu 30:
Tìm tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
B. Phần tự luận (4.0 điểm)
Câu 31 (1,5 đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
a.
b.
Câu 32 (1.0 đ): Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có 3 học sinh nữ.
Câu 33 (1.5 đ): Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD (AB > CD và AB //CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b.Tìm giao điểm K của SD với (AEF).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
C |
B |
C |
D |
C |
A |
A |
A |
D |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
C |
B |
D |
A |
A |
B |
B |
D |
A |
C |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
D |
B |
B |
D |
B |
C |
D |
D |
A |
A |
II. Tự luận:
Câu |
Nội dung đáp án |
Điểm |
1a (0.75đ) |
|
0.25
0.25
0.25 |
1b (0.75đ) |
|
0.25 0.25 0.25 |
2 (1đ) |
Số phần tử không gian mẫu: Gọi:A: “6 học sinh được chọn có 3 học sinh nữ”
|
0.25
0.25 0.25 0.25 |
3a (0.75đ) |
Ta có: Trong (ABCD)
gọi
Từ (1) &(2)
|
0.25
0.25 0.25 |
3b (0.75đ) |
Trong (ABCD) gọi
Trong (SBC) gọi
Trong (SAP) gọi
|
0.25
0.25 0.25 |
|
Cách khác: Dễ thấy
Trong mặt phảng (SAC) gọi
Khi đó trong (SBD), ta có
|
0.25 0.25 0.25 |
ĐỀ 2
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút |
Câu 1( 2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
Câu 2 ( 1,5 điểm)
Tìm hệ số
trong khai triển
thành đa thức.
Tìm số tự nhiên
trong khai triển
thành đa thức biến
có hệ số
bằng 9 lần hệ số
Câu 3 ( 2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh số từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.
Câu 4 ( 2,0 điểm) . Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính R=4.
Tìm tọa độ điểm
là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến
với
Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số
Câu
5
(
2,0 điểm)
. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung điểm
.
Tìm giao tuyến
Tìm giao điểm I của
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
Câu 1 |
Đáp án |
Điểm |
|
a 1 điểm |
|
0.5 0.5 |
|
b 1 điểm |
Nhận xét :
|
0.25 0.25 0.25 0.25 |
|
1.c
0.5 điểm |
Đặt
Nhận xét:
|
0.25 0.25 |
|
Câu 2 |
|
|
|
a 1 điểm |
Ta có
Ycbt
|
0.5
0.25 0.25 |
|
b |
Ta có
Ycbt
|
0.25 0.25 |
|
Câu 3 |
|
|
|
a
1 điểm |
Gọi A biến
cố chọn được hai viên bi cùng màu
|
0.25
0.5 0.25 |
|
b 1 điểm
|
Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ”
|
0.25 0.5 0.25 |
|
Câu 4 |
|
|
|
a. 1 điểm |
|
0.5 0.5 |
|
|
|
|
|
b. |
Phương trình (C’) |
0.25 0.25
0.25 0.25 |
|
Câu 5 |
|
|
|
a. 1 điểm |
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng. Vậy
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB. |
0.25
0.25
0.25
0.25 |
|
b. 0.5 điểm |
Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng tâm tam giác ABD. Gọi I là giao điểm AM và SG. Ta
có
Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường trung bình tam giác SGC. Tương tự IG
là đường trung bình tam giác AME. Vậy
|
|
0.25
0.25 |
ĐỀ 3
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút |
Câu
1. Chu kì
của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Trong các dãy số
sau
đây, dãy số nào là dãy giảm?
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Cho tứ diện
.
Điểm
thuộc đoạn
(
khác
,
khác
).
Mặt phẳng
đi qua
song song với
và
.
Thiết diện của
với tứ diện
là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình tam giác.
Câu
4. Cho tam giác ABC có G là trọng
tâm, phép tịnh tiến
biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’, biến điểm G
thành điểm G’. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. G’ là trực tâm tam giác A’B’C’.
B. G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
C. G’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
D. G’ là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 5. Cho tứ diện
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
và
. B.
là hình bình hành.
C.
và
chéo nhau. D.
và
.
Câu
6. Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa
độ
,
cho 3 điểm
.
Phép vị tự tâm
tỷ số
,
biến điểm
thành
.
Khi đó giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Trong các phương trình
sau, phương trình nào nhận
làm nghiệm :
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho một cấp số cộng
có
.
Tìm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Số điểm biểu diễn
nghiệm trên đường tròn lượng giác của phương trình
là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu
13. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm
trùng với tập nghiệm của phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Trong mặt phẳng
cho điểm
.
Phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành điểm nào trong các điểm sau ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho dãy số
thỏa mãn :
,
số hạng tổng quát của dãy số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Trên đoạn
, phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4038 B. 4039 C. 642 D. 643
Câu
18. Trong măt phẳng
cho đường thẳng
có phương trình
.
Phép vị tự tâm
tỉ số
biến
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương
trình sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Tìm tập xác định
của hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Nghiệm dương nhỏ nhất
của pt
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến
trên khoảng
?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho các chữ số
,
,
,
,
,
.
Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn
có bốn chữ số và các chữ số phải đôi một khác
nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là:
A. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu
24. Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số
đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện
gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được
chọn có 3 nữ bằng
lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi
đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
Câu
25. Trong các dãy số
sau
đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A.
Bốn điểm phân biệt
B.
Ba điểm phân biệt
C.
Một điểm và một đường
thẳng
D.
Hai đường thẳng cắt
nhau
Câu
27. Trong mặt phẳng
cho đường tròn
có phương trình
.
Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
và phép quay tâm O góc quay
biến đường tròn
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương
trình sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 28. Số mặt của hình lăng trụ tam giác là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho hình chóp tứ giác
,
gọi
là giao điểm của hai đường chéo
và
.
Một mặt phẳng
cắt các cạnh bên
tưng ứng tại các điểm
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Các đường thẳng
đồng qui. B. Các đường
thẳng
chéo nhau.
C.
Các đường thẳng
song song. D. Các đường
thẳng
trùng nhau.
Câu
30. Gọi
là tập nghiệm của phương trình
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Cho các mệnh đề sau:
(1).
Nếu
thì
song song với mọi đường thẳng nằm trong
.
(2).
Nếu
thì
song song với một đường thẳng nào đó nằm trong
.
(3).
Nếu
thì có vô số đường thẳng nằm trong
song song với
.
(4).
Nếu
thì có một đường thẳng
nào đó nằm trong
sao cho
và
đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 33. Số hoán vị của 5 phần tử là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho hình chóp
có đáy là hình thang
.
Gọi
là trung điểm
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là:
A.
,
là giao điểm
và
. B.
,
là giao điểm
và
.
C.
,
là giao điểm
và
. D.
,
là giao điểm
và
.
Câu 35. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là?
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Cho điểm O(2;3), phép vị tự tâm O tỷ số -1 biến đường tròn tâm I bán kính R thành đường tròn tâm I’ bán kính R’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
37. Cho dãy số
với
.Số
hạng tổng quát
của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Cho tập hợp
.
Gọi
là tập hợp các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ
số của tập
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ
,
tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số
luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Trong khai triển
có bao nhiêu số hạng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu
41. Tổng các nghiệm của
phương trình
trên nửa khoảng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho một tập hợp
có
phần tử. Số tập con của tập
mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Với
là số nguyên dương thỏa mãn
.Trong
khai triển biểu thức
,
gọi
là số hạng mà tổng số mũ của
và
của số hạng đó bằng
.
Hệ số của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Số giá trị nguyên của
tham số m
để phương trình
có nghiệm
là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 45. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn ba màu và luôn có bi màu xanh?
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Tổng
các nghiệm của phương trình
trên
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Số nguyên dương lớn nhất
của
để phương trình
có nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
,
,
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
và
,
là điểm thuộc cạnh
sao cho
.
Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt
phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Cho
dãy số
thỏa
mãn
Tổng
khi
có giá trị nguyên dương lớn nhất là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số
khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số
đứng liền giữa hai chữ số
và
?
A.
số. B.
số. C.
số. D.
số.
------------- HẾT -------------
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
D |
D |
B |
C |
D |
C |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
C |
C |
B |
D |
A |
C |
D |
B |
A |
D |
B |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
A |
C |
A |
B |
C |
D |
D |
B |
A |
C |
B |
B |
D |
A |
D |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
B |
B |
C |
ĐỀ 4
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút |
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Tập xác định của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của hàm số
lần lượt là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Nghiệm
của pt
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tìm
để phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6. Từ các chữ số
,
6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số
đôi một khác nhau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một bông) là
A. 5040. B. 6. C. 35. D. 210.
Câu 8. Nếu một đa giác đều có
đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 8. B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x)10 là:
A.
B. 1, 30x,
405x2 C..
1, 10x, 120x2
D.
Câu 10. Trong khai triển nhị thức:
hệ số của a 3b2 là
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Số
hạng của
trong khai triển
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Cho
và
là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số
chấm trên hai mặt bằng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số
cộng có số hạng đầu
,
công sai d,
?
A.
. B.
C.
D.
.
Câu 16. Cho một
cấp số cộng có
Tìm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Trong
mặt phẳng tọa độ
,
phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Trong măt phẳng
cho điểm
.
Phép vị tự tâm
tỉ số
biến điểm
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, J là giao điểm hai đường
AD, BC của tứ giác ABCD.
Giao tuyến của
và
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi
lần
lượt là trung điểm
.
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không
song song với
?
A.
B.
C.
D.
II. Phần Tự luận (5.0 điểm)
Câu 21. 1 (1,0 điểm)
Giải phương trình lượng giác
Câu 22. 2 (1,0 điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
.
Câu 23. (1.0 điểm)
Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên.
Câu 24. ( 0.5 điểm)
Cho cấp số cộng
có
.
Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
đó.
Câu 25. (0.5 điểm).
Trong
mặt phẳng tọa độ
cho đường tròn
có phương trình
Viết phương trình của đường tròn
là
ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vectơ
Câu
26. (1.0 điểm) Cho hình chóp
có
đáy
là
hình thang với
và
.
a)
Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp
mặt phẳng:
và
và
b)
Giả sử
Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác
định điểm
là
giao điểm của đường thẳng
với
mặt phẳng
và
tính tỉ số
------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Trả lời |
C |
A |
C |
B |
B |
B |
D |
D |
B |
B |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Trả lời |
A |
B |
C |
B |
B |
A |
A |
B |
B |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN
|
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 21 |
1,0 đ |
|
1.0 |
Câu 1.2
Giải phương trình lượng giác
|
0,25
0,25
0,5 |
Câu 22. 1.0 |
Gọi
Suy ra hệ số
chứa
Vậy hệ số
chứa
|
0,25 0,25
0,25 0,25
|
Câu 23 (1,0) |
Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. (1.0)
Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.
(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25)
|
0,25
0,5
0,25 |
Câu 24 (0,5) |
Theo giả thiết ta có
|
0,25
0,25 |
Câu 25 0.5 |
Câu
3.1 Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy
cho đường tròn
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
Phương trình của
============================================================== (*) Cách khác:
Phương trình |
0,25
0,25
======= |
Câu 26 |
|
0,25 |
0,5 |
HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích)
|
0,25
0,25 |
0,5 |
Chỉ cần nêu được
BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì
========================================================
Cách 1. Ta
có
Kẻ
Mà
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) Cách 2.
Gọi J là trung điểm của AD
thì
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) |
0,25 =======
0,25
=======
0,25
|
ĐỀ 5
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút |
Phần 1 :Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hàm số
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
B. Hàm số
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
C. Hàm số
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
D. Hàm số
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
Câu 2: Tập
xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Giá trị lớn nhất của hàm
số
là:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu
4: Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tìm
số nguyên dương n thỏa mãn
= 9(n + 24)
A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7
Câu 7: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là:
A 20 B 5! C 55 D 4!
Câu 8: Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách. Tính xác suất để lấy được 3 quyển có 2 đúng hai quyển cùng loại
A. P = 32/55 B. P = 3/5 C. P = 7/11 D. P = 37/55
Câu
9: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và
7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 hoa có đủ
cả ba màu? A.
B.
C.
D.
Câu 10: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
6 B.12 C.18 D.36
Câu
11:
Tìm số hạng đầu
và
công sai d
của cấp số cộng
,
biết:
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
12: Cho cấp số cộng có d=-2 và
,
khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Cho cấp số nhân
có
và
.Tìm
số hạng đầu và công bội.
A.
. B.
.
C.
.
D.
Câu 14: Cho
cấp số cộng có
.
Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là?
A. 200 B. -200 C. 250 D. -25
Câu 15. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D.
Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k
lần đoạn thẳng ban đầu
Câu 16.
Trong mp Oxy cho
và M ( -2;5). Biết
.
Khi đó tọa độ của M’ là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900
A. A( 3, 2) B. B( 2, 3) C. C(-2, -3) D. D( -3, -2).
Câu 18. Xét các mệnh đề sau đây:
(I) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
(II) Có một và chỉ một mặt thẳng đi qua ba điểm phân biệt.
(III) Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
(IV) Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
Số qui tắc sai trong các qui tắc trên là :A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 19. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC. Tìm giao điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD).
A.
. B.
. C.
. D.
II.PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a)
.
b)
.
Câu 2:
a) Tìm hệ số của số hạng chứa
trong
khai triển :
b) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ.
Câu 3: Cho hình chóp SABCD ¸đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N là trung điểm SB,AD, P là điểm thuộc SC sao cho SP = 2PC.
Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC)
Tìm giao điểm của CD với (MNP)
Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) với hình chóp.
========HẾT==============
ĐÁP ÁN
Phần 1 :Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ/A |
A |
A |
C |
C |
B |
C |
B |
D |
B |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đ/A |
B |
A |
C |
C |
D |
B |
D |
B |
A |
B |
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu |
Đáp án |
Thang điểm |
1 |
a)
|
1 |
|
b)
|
0,5 |
2 |
Theo bài ta có:
Vậy
hệ số cần tìm là:
|
1 |
|
b) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ.
|
0,5 |
3 |
|
0,5 |
|
b)Tìm giao điểm của CD với (MNP) Kéo dài MP và BC tại I Nối IN với CD và cắt CD tại F |
0,5 |
|
c)Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) với hình chóp.
|
0,5 |
ĐỀ 6
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút |
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Với
,
tập xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Với
,
chọn công thức nghiệm đúng của phương trình
:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Với
,
chọn nghiệm đúng của phương trình
:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Với
,
chọn nghiệm đúng của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Với
,
chọn công thức đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Với
, tính chất nào sau đây là sai :
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Với
, tìm số hạng tổng quát của khai triển
.
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Chọn khẳng định sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Phép
quay tâm O góc
biến điểm M thành điểm M’ thì
và góc lượng giác :
A.
B.
C.
D.
Câu 10.
Trong mặt phẳng Oxy, Tìm
là ảnh của
qua phép quay tâm O góc
:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Phép
vị tự tâm O tỉ số
biến điểm M thành M’ sao cho:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Tìm
tọa độ ảnh
của điểm
qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng -2
A.
B.
C.
D.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1đ)
Giải phương trình :
Câu 2. (2đ) Một buổi biểu diễn nghệ thuật có 5 tiết mục hát, 3 tiết mục múa và 2 tiết mục hài. Chọn ngẫu nhiên 3 tiết mục để mở đầu cho chương trình biểu diễn.
Tính xác suất để luôn có 2 tiết mục hát trong 3 tiết mục được chọn?
Tính xác suất để có đủ 3 thể loại hát, múa và hài?
Câu 3. (1đ)
Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển biểu thức
.
Câu 4. (1đ)
Cho đường thẳng
.
Tìm ảnh d’ của d qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
Câu 5. (2đ)
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang với đáy lớn là
,
gọi
là giao điểm hai đường chéo. Gọi
và
sao
cho
không song song với
Tìm giao tuyến của
và
(1đ)
Tìm giao điểm của
và
(1đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐA |
B |
C |
D |
A |
B |
B |
Câu |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
C |
D |
A |
B |
D |
C |
II. TỰ LUẬN:
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
|
|
|
|
|
|
0.25
0.25 |
|
|
0.25
0.25 |
|
|
|
|
2 |
Ta có |
0,25 |
a)Gọi A : “luôn có 2 tiết mục hát trong 3 tiết mục được chọn” |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
b)Gọi B: “có đủ 3 thể loại hát, múa và hài” |
0,25 |
|
|
0,5 |
|
|
0,25 |
|
4 |
Gọi d’ là ảnh của d qua phép
Lấy
|
0.25 |
|
0.25 |
|
Do
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
3 |
Ta có
|
0.25 |
Áp dụng công thức số hạng tổng quát ta có:
|
0.25 |
|
Để có số hạng chứa
|
0.25 |
|
Vậy hệ số của
|
0.25 |
|
5 |
|
|
a)
|
0.25 |
|
|
0.5 |
|
Từ (1) và (2) suy ra
|
0.25 |
|
b) Trong
|
0.25 |
|
Trong
|
0.25 |
|
Mà
|
0.25 |
|
Suy ra
|
0.25 |
Ngoài Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm Học 2020-2021 Kèm Giải – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Cuối Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm Học 2020-2021 Kèm Giải là tài liệu hữu ích và quan trọng để học sinh lớp 11 rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải toán, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi cuối kì. Bộ đề này được biên soạn bởi các chuyên gia giáo dục với mục tiêu cung cấp những bài toán chất lượng và đa dạng, đồng thời giúp học sinh hiểu rõ hơn về các khái niệm và phương pháp giải quyết toán học.
Bộ đề gồm nhiều đề thi cuối kì 1 toán học với các độ khó khác nhau, từ những bài toán cơ bản đến những bài toán phức tạp. Đề thi được chia thành các phần tương ứng với các chương trình học, như đại số, hình học, giải tích, xác suất và thống kê. Mỗi đề thi đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải minh bạch, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả bài làm của mình, đồng thời nắm vững cách giải quyết từng bước của các bài toán.
Bộ Đề Cuối Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm Học 2020-2021 Kèm Giải là nguồn tài liệu quý giá để học sinh lớp 11 ôn tập và củng cố kiến thức toán học, nâng cao khả năng giải quyết vấn đề và tư duy logic. Đây cũng là tài liệu tham khảo tốt để chuẩn bị cho các kỳ thi và đánh giá đạt hiệu quả trong quá trình học tập toán học.
>>> Bài viết liên quan: