Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Bộ 2)
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Bộ 2) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong chặng đường học tập của mỗi học sinh, kỳ thi THPT Quốc gia luôn là một bước ngoặt quan trọng, đánh dấu sự chuyển giao từ cấp trường lên cấp đại học. Môn Toán đóng vai trò không thể thiếu trong kỳ thi này, đòi hỏi học sinh phải có kiến thức vững và khả năng giải quyết vấn đề một cách logic và linh hoạt. Để giúp học sinh chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi, “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Bộ 2)” đã được biên soạn.
“Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Bộ 2)” là một tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Bộ đề này được biên soạn bởi những giáo viên có kinh nghiệm và chuyên môn cao trong lĩnh vực toán học. Nó mang đến cho học sinh một bộ đề thi đa dạng và phong phú, giúp họ rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải quyết các bài toán toán học trong kỳ thi THPT Quốc gia.
Tham khảo “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Bộ 2)” đem lại nhiều lợi ích quan trọng cho học sinh. Đầu tiên, bộ đề này giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia. Các câu hỏi và bài tập trong bộ đề được xây dựng dựa trên chương trình học và đề thi thực tế, giúp học sinh làm quen với định dạng và phong cách ra đề, từ đó nắm bắt được những khía cạnh quan trọng trong môn Toán.
Thứ hai, “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Bộ 2)” cung cấp đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập một cách logic và chính xác. Điều này giúp học sinh nắm vững các phương pháp giải quyết bài toán, củng cố kiến thức và khả năng áp dụng lý thuyết vào thực tế.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 6 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Cho trước 5 chiếc
ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bạn
vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
và công sai
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Phương
trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Khối
chóp
có đáy là hình thoi và
có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Hàm số
có tập xác định là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Cho
khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài
hai cạnh góc vuông là
và chiều cao khối lăng trụ là
.
Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Tính chiều cao
của hình trụ biết chiều cao
bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Thể
tích khối cầu có bán kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Với
là
hai số dương tùy ý thì
có
giá trị bằng biểu thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Cho
khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích
xung quanh bằng
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại
của hàm số.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 15. Cho hàm số
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Tìm
tập nghiệm
của
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên
và có
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Cho số phức
.
Tìm phần ảo của số phức
.
A. 2. B.
. C.
. D.
1.
Câu 20. Cho
số phức
.
Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 21. Cho số phức
.
Số phức
được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt
phẳng tọa độ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Trong không gian
cho điểm
.
Hình chiếu vuông góc của
lên trục
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Trong
không gian
,
mặt cầu
có bán kính bằng
A.
. B.
2
. C.
9. D.
3.
Câu 24. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
:
.Tọa
độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Trong không gian với
hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
cạnh
,
cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Tính
của góc
là góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Cho hàm số
có đạo hàm
.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên
.
Tính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 29. Với
là các số thực dương tùy ý khác 1 và
.
Khi đó giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Số
giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Bất
phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Trong không gian, cho
tam giác đều
cạnh bằng
.
Tính thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác
quanh
một đường cao của nó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Cho
và
.
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Cho
hai số phức
và
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Trong
không gian
mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38. Trong
không gian
,
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 39. Có 8 học sinh nam, 5 học sinh nữ và 1 thầy giáo được sắp xếp ngẫu nhiên đứng thành một vòng tròn. Tính xác suất để thầy giáo đứng giữa 2 học sinh nam.
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho hình lập phương
cạnh
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Có
bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42. Người
ta thả một số lá bèo vào một hồ nước, sau
giờ số lượng lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ.
Biết rằng sau mỗi giờ số lượng lá bèo tăng gấp 10
lần số lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng
không đổi. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu số lượng
lá bèo phủ kín tối thiểu một phần tư hồ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
,
,
. B.
,
,
.
C.
,
,
. D.
,
,
.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh
có đáy là đường tròn tâm
bán kính
.
Trên đường tròn
lấy hai điểm
sao cho tam giác
vuông. Biết diện tích tam giác
bằng
.
Thể tích hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45. Cho
với
là các số nguyên dương và
tối giản. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
để phương trình
có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho hai số thực
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. Cho
hàm số
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
.
Có bao nhiêu số nguyên
thuộc đoạn
sao cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49. Cho
hình chóp
có các cạnh
;
;
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Cho
và
.Có
bao nhiêu cặp số
nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?
A. 2021. B. 2022. C. 1. D. 4.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Cho trước 5 chiếc
ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bạn
vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Mỗi cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán chính
là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử nên số cách
xếp là
.
Cách 2: Có 5 cách xếp bạn A, với mỗi cách xếp
bạn A thì có 4 cách xếp bạn B, với mỗi
cách xếp bạn A và B thì có 3 cách xếp bạn C.
Vậy theo qui tắc nhân có
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
và công sai
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cấp số số cộng
có số hạng đầu
và công sai
có công thức số hạng tổng quát là:
.
Suy ra
.
Vậy số giá trị của
bằng 14.
Câu 3. Phương
trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Vậy phương trình có nghiệm là:
.
Câu 4. Khối
chóp
có đáy là hình thoi và
có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có hình vẽ
Khối chóp
có đáy là hình thoi
và nhận
làm đường cao.
Diện tích hình thoi
là
.
Thể tích khối chóp là
.
Câu 5. Hàm số
có tập xác định là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
xác định
.
Vậy tập xác định của hàm số là:
.
Câu 6. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 7. Cho
khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài
hai cạnh góc vuông là
và chiều cao khối lăng trụ là
.
Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ
.
Trong đó
.
Diện tích đáy
.
Vậy
Câu 8. Tính chiều cao
của hình trụ biết chiều cao
bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối trụ là
.
Câu 9. Thể
tích khối cầu có bán kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có thể tích khối cầu :
.
Câu 10. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
/
|
|
|
|
|
|
|
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
suy ra hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Câu 11. Với
là
hai số dương tùy ý thì
có
giá trị bằng biểu thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Với
là
hai số dương tùy ý, ta có :
.
Câu 12. Cho
khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích
xung quanh bằng
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
/
Ta có:
.
..
Do đó thể tích khối nón đã cho là:
.
Câu 13. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại
của hàm số.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy giá
trị cực đại của hàm số là
tại
.
Câu 14. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
/
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hệ số
.
Mặt khác hàm số có 3 điểm cực trị suy ra các hệ số
trái dấu.
Câu 15. Cho hàm số
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận?
/
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận
ngang:
.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận
ngang:
.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận
đứng:
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 16. Tìm
tập nghiệm
của
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Câu 17. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
/
Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình
.
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng
số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
.
Từ bảng biến thiên suy ra số nghiệm
thực của phương trình
là
.
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên
và có
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 19. Cho số phức
.
Tìm phần ảo của số phức
.
A. 2. B.
. C.
. D.
1.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Vậy
có phần ảo
.
Câu 20. Cho
số phức
.
Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có
,
khi đó
.
Phần thực của số phức
là 3, phần ảo của số phức
là 2.
Tổng phần thực và phần ảo là:
.
Câu 21. Cho số phức
.
Số phức
được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt
phẳng tọa độ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Vậy số phức
được biểu diễn bởi điểm
.
Câu 22. Trong không gian
cho điểm
.
Hình chiếu vuông góc của
lên trục
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
Chọn B
Chiếu vuông góc một điểm bất kỳ lên trục
khi đó giữ nguyên hoành độ còn tung độ và cao độ
bằng
.
Vậy hình chiếu vuông góc của
lên trục
có tọa độ là:
.
Câu 23. Trong
không gian
,
mặt cầu
có bán kính bằng
A.
. B.
2
. C.
9. D.
3.
Lời giải
Chọn A
Từ phương trình mặt cầu
.
Suy ra, bán kính của mặt
cầu đó là
.
Câu 24. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
:
.Tọa
độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
có
một vectơ pháp tuyến là
.
Câu 25. Trong không gian với
hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thử đáp án A ta được:
.
Suy ra
thuộc đường thẳng
.
Thử đáp án B ta được:
.
Suy ra
không thuộc đường thẳng
.
Thử đáp án C ta được:
.
Suy ra
thuộc đường thẳng
.
Thử đáp án D ta được:
.
Suy ra
thuộc đường thẳng
.
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
cạnh
,
cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Tính
của góc
là góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
/
Vì
.
Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng
và mặt phẳng
là góc
.
Xét tam giác vuông
có
.
Câu 27. Cho hàm số
có đạo hàm
.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy:
liên tục trên
.
.
Trong đó có
nghiệm đơn là
và
và một nghiệm bội 2 là
.
Lập bảng xét dấu
/
đổi dấu 2 lần nên hàm số
có hai điểm cực trị.
Câu 28. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên
.
Tính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
/
Lời giải
Chọn C
Quan sát đồ thị ta thấy hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất trên
là
tại điểm
và đạt giá trị lớn nhất trên
là
tại điểm
.
Do đó
.
Giá trị
.
Câu 29. Với
là các số thực dương tùy ý khác 1 và
.
Khi đó giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 30. Số
giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ
thị hàm số và trục
là:
.
Vậy số điểm chung của đồ thị hàm số
với trục hoành là 4.
Câu 31. Bất
phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 32. Trong không gian, cho
tam giác đều
cạnh bằng
.
Tính thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác
quanh
một đường cao của nó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
/
Ta có thể tích khối nón
.
Trong đó
;
.
Do đó:
.
Câu 33. Cho
và
.
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
Đổi cận: Với
thì
;
với
thì
.
Khi đó
do đó mệnh đề
sai.
Câu 34. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Theo công thức tính diện tích hình phẳng
ta có
Câu 35. Cho
hai số phức
và
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
;
.
Suy ra
.
Câu 36. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do đó
.
Câu 37. Trong
không gian
mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
nên chọn
qua gốc tọa độ nên
Câu 38. Trong
không gian
,
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
nên phương trình đường thẳng
nhận vecto
làm vecto chỉ phương.
Vì
nên ta suy ra phương trình đường thẳng
là:
.
Câu 39. Có 8 học sinh nam, 5 học sinh nữ và 1 thầy giáo được sắp xếp ngẫu nhiên đứng thành một vòng tròn. Tính xác suất để thầy giáo đứng giữa 2 học sinh nam.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là:
Gọi A là biến cố: “Thầy giáo đứng giữa 2 học sinh nam”
Bước 1: Xếp hai học sinh nam đứng cạnh thầy giáo có
.
Coi hai học sinh nam đứng cạnh thầy giáo và thầy giáo là một người.
Bước 2: Xếp 12 người quanh một bàn tròn có
cách.
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là:
Vậy
Câu 40. Cho hình lập phương
cạnh
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
/
là hình lập phương
.
.
Tứ diện
có
đôi một vuông góc.
.
Câu 41. Có
bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Hàm số
đồng biến trên khoảng
Xét hàm số
trên
,
ta có
Ta có bảng biến thiên
/
Từ bảng trên suy ra
.
Do
nguyên và
.
Vậy có
giá trị
thỏa mãn đề bài.
Câu 42. Người
ta thả một số lá bèo vào một hồ nước, sau
giờ số lượng lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ.
Biết rằng sau mỗi giờ số lượng lá bèo tăng gấp 10
lần số lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng
không đổi. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu số lượng
lá bèo phủ kín tối thiểu một phần tư hồ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là số lượng lá bèo ban đầu được thả xuống hồ.
Sau 1 giờ thì số lượng lá bèo có trong
hồ là
;
Sau 2 giờ thì số lượng lá bèo có trong
hồ là
;
……….
Sau
giờ thì số lượng lá bèo có trong hồ là
.
Sau 10 giờ số lượng lá bèo phủ kín mặt
hồ nên ta có
.
Giả sử sau
giờ (
)
thì số lượng lá bèo phủ kín tối thiểu một phần tư
hồ
Khi đó:
.
Câu 43. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên
/
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
,
,
. B.
,
,
.
C.
,
,
. D.
,
,
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị đi lên khi
nên
.
Đồ thị đi qua điểm
có tung độ nằm phía trên trục hoành nên
.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
mà
nên
.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh
có đáy là đường tròn tâm
bán kính
.
Trên đường tròn
lấy hai điểm
sao cho tam giác
vuông. Biết diện tích tam giác
bằng
.
Thể tích hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
/
Gọi
là trung điểm của đoạn
Nhận thấy:
+) Tam giác
vuông cân tại
.
+)
,
nên góc giữa hai mặt phẳng
,
bằng
.
Ta có:
Mà
Vậy thể tích của khối nón bằng
Câu 45. Cho
với
là các số nguyên dương và
tối giản. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
.
Khi
;
Khi
.
Khi đó
,
,
,
.
Vậy
.
Câu
46. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
để phương trình
có đúng 3 nghiệm phân biệt.
/
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Đặt
.
Khi đó:
/
Nhận xét: +) Với
phương trình
có một nghiệm
.
+) Với
phương trình
có hai nghiệm
và
với
Ta có:
.
Vì
nên
có đúng 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
.
Vậy có 1 giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47. Cho hai số thực
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
nên từ
.
Suy ra:
Khi đó:
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
khi
.
Câu 48. Cho
hàm số
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
.
Có bao nhiêu số nguyên
thuộc đoạn
sao cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
trên đoạn
,
có:
.
.
Vì
,
,
nên trên đoạn
giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
lần
lượt là
.
Suy ra
;
nếu
.
nếu
.
TH1:
;
.
Khi đó
,
vì
nên chọn
TH2:
;
.
Khi đó
,
vì
nên chọn
Vậy có
giá trị
thỏa yêu cầu.
Câu 49. Cho
hình chóp
có các cạnh
;
;
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn B
/
/
+ Dựng hình chóp
sao cho A là trung điểm
,
là trung điểm
,
là trung điểm
.
+ Khi đó
nên
vuông
tại
và
.
+ Tương tự
,
vuông tại
và
.
+ Từ
ta
suy ra
;
;
.
+ Ta tính được
và
.
Câu 50. Cho
và
.Có
bao nhiêu cặp số
nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?
A. 2021. B. 2022. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Do
nên
luôn có nghĩa.
Ta có
Xét hàm số
.
Tập xác định
và
.
Suy ra hàm số
đồng biến trên
.
Do đó
.
Ta có
nên
suy ra
.
Lại có
nên nếu
thì
.
Vậy có 4 cặp số
nguyên
thỏa yêu cầu bài toán là các cặp
,
,
,
.
-----------------HẾT-----------------
ĐỀ 7 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?
. B. 36. C.
. D.
.
Câu
2: Cho cấp số
cộng
với
,
công sai
.
Tính
.
14. B. 17. C. 162. D. 20.
Câu
3: Nghiệm
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Tính thể tích
khối hộp chữ nhật có ba kích thước
A. 15. B. 40. C. 120. D. 60.
Câu 5: Tập
xác định của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6:
Với
là hai hàm số liên tục trên khoảng
và
thì mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho khối chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8:
Cho khối nón
có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Tính thể tích của khối nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Tính diện
tính mặt cầu bán kính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
|
|
|
+ 0 - 0 + |
|
0
-4
|
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu
11:
Với
là các số thực dương tùy ý,
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
12:
Tính diện
tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
bán kính đáy
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13:
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
|
|
|
+ 0 - 0 + 0 - |
|
16 16
0
|
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2.
B.
0.
C.
.
D.
16.
C
âu
14:
Đồ thị của
hàm số nào có dạng như đường cong ở hình dưới?
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu
15:
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
.
A.
B.
C.
.
D.
Câu 16:
Giải
bất phương trình
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17:
Cho
hàm
số
có
bảng biến
thiên như hình bên.
Số nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Nếu
và
thì
bằng
A. -7. B. 7. C. -1. D. -12.
Câu
19: Môđun
của số phức
bằng
A.
11.
B.
.
C.
61.
D.
.
Câu
20: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
21: Tìm số phức
liên hợp
của
số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Trong
không gian
,
hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm của mặt cầu
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
24: Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
25: Trong không
gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
26: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
27: Cho
hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
28: Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng:
A. – 41. B. 41. C. 8. D. 15.
Câu
29: Cho
.
Tính
theo a
và b
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30:
Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị
của tham số
để phương trình
có
ba nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31:
Bất phương trình
có tập nghiệm là
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32:
Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính
đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng
.
Tính đường cao
của hình nón.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33:
Cho
hàm số
liên tục trên
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
;
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
hai số phức
và
.
Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Tập
hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
là
A.
đường tròn
,
bán kính
. B.
đường tròn
,
bán kính
.
C.
đường tròn
,
bán kính
. D.
đường tròn
,
bán kính
.
Câu 37:
Trong không gian
,
cho hai điểm
,
.
Phương trình mặt phẳng
(
là gốc tọa độ) là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có dạng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39: Kết quả
của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất
hai lần liên tiếp, trong đó
là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất,
là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ hai được
thay vào phương trình bậc hai
.
Xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm của
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 41:
Để đồ thị hàm số
có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất
cả các giá trị thực của tham số
là
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 42: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1,2%/ tháng để mua xe ô tô. Sauđúng một tháng kể từ ngày vay thì người đó bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 20 triệu đồng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 20 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng? Biết rằng lãi suất không thay đổi.
A. 30 tháng. B. 26 tháng. C. 29 tháng. D. 32 tháng.
Câu
43: Cho hàm số
,
trong đó
.
Biết hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
Số nghiệm của phương
trình
là
Câu 44:
Một
bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay
được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường
và trục
,
quay quanh trục
.
Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt
là
và
,
khi đó thể tích của lọ là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Cho tích phân
trong đó
,
là các số nguyên dương. Tổng
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 46:
Cho
hàm số
có bảng xét dấu của
như sau.
Xét
hàm số
,
tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47:
Cho
,
thỏa mãn
.
Tìm giá trị lớn nhất của
khi
,
thay đổi.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Cho
hàm số
.
Gọi
,
là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
đã cho trên
.
Có bao nhiêu số nguyên
thuộc
sao cho
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49:
Cho
tứ diện
có
;
.
Biết góc giữa hai mặt phẳng
,
bằng
.
Thể tích của tứ diện
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Cho
hai số thực
,
thỏa mãn
Gọi
là tập các giá trị nguyên của tham số
để giá trị lớn nhất của biểu thức
không vượt quá
.
Hỏi
có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
------------- HẾT -------------
BẢNG ĐÁP ÁN
-
1B
2A
3CD
4D
5A
6A
7A
8B
9D
10D
11C
12A
13B
14A
15A
16A
17B
18A
19D
20D
21C
22A
23B
24D
25B
26B
27C
28A
29B
30D
31D
32B
33B
34A
35D
36C
37A
38D
39B
40A
41A
42A
43A
44B
45D
46A
47C
48A
49D
50B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?
. B. 36. C.
. D.
.
Lời giải
Để lập số tự nhiên có hai chữ số ta thực hiện như sau:
Chọn số thứ nhất: có 6 cách chọn
Chọn số thứ hai: có 6 cách chọn
Theo quy tắc nhân ta có 6.6=36 số
Câu
2: Cho cấp số
cộng
với
,
công sai
.
Tính
.
A. 14. B. 17. C. 162. D. 20.
Lời giải
Theo công thức tính số hạng tổng quát
Câu
3: Nghiệm
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Câu
4: Tính thể tích
khối hộp chữ nhật có ba kích thước
A. 15. B. 40. C. 120. D. 60.
Lời giải
Câu 5:
Tập xác định của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Điều
kiện
Câu 6:
Với
là hai hàm số liên tục trên khoảng
và
thì mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Câu 7:
Cho khối chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Ta có diện tích đáy
:
.
Đường cao
.
Vậy thể tích khối chóp
là
.
Câu
8:
Cho khối nón
có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Tính thể tích của khối nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Câu
9:
Tính diện
tính mặt cầu bán kính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Áp
dụng công thức tính diện tích mặt cầu
Câu
10:
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
|
|
|
+ 0 - 0 + |
|
///
0
-4
|
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Lời giải
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên
các khoảng
và
Câu
11:
Với
là các số thực dương tùy ý,
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Câu
12:
Tính diện
tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
bán kính đáy
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Câu
13:
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
|
|
|
+ 0 - 0 + 0 - |
|
//// 16 16
0
|
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
B.
0
C.
D. 16
Lời giải
Dựa
vào bảng biến thiên ta có
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong ở hình dưới?
/
A.
.
B.
C.
.
D.
Lời giải
Câu
A: Đúng dạng đồ thị (
,
)
Câu
B: Không đúng dạng đồ thị (
)
Câu
C: Không đúng dạng đồ thị (
)
Câu D: Không đúng dạng đồ thị (Hàm số bậc ba)
Câu
15:
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tìm
tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
là
Câu 16:
Giải
bất phương trình
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Câu 17:
Cho
hàm
số
có
bảng biến
thiên như hình bên.
Số nghiệm
của phương trình
là:
/
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
nghiệm của phương trình
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
/ /
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt suy ra phương trình đã cho có 3
nghiệm.
Câu
18: Nếu
và
thì
bằng
A. -7 B. 7 C. -1 D. -12
Lời giải
Ta có
Câu
19: Môđun
của số phức
bằng
A.
11.
B.
.
C.
61.
D.
.
Lời giải
Ta
có
Câu 20:
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
Suy ra
.
Câu
21: Tìm số
phức liên hợp
của
số phức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Câu
22: Trong
không gian
,
hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Ta
có hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
là điểm
Vậy
hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
.
Câu
23: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm của mặt cầu
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Mặt
cầu
có tâm
Do
đó mặt cầu
có tâm
.
Câu
24: Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Mặt
phẳng
có vec tơ pháp tuyến là
Câu
25: Trong không
gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Thay
tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta
thấy điểm
thỏa mãn
.
Vậy điểm
thuộc đường thẳng
Câu
26: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
/
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Ta
có
nên góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (ABCD)
bằng
Xét
tam giác vuông SAC,
Vậy
Câu
27: Cho
hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
/
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Từ
bảng biến thiên ta thấy
đổi dấu 3 lần khi qua
nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu
28: Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng:
A. – 41. B. 41. C. 8. D. 15.
Lời giải
Hàm
số đã cho xác định và liên tục trên
đoạn
;
Câu
29: Cho
.
Tính
theo a
và b
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Câu 30: Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
/
Tập
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có
ba nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
nghiệm của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và
đường thẳng
.
Dựa
vào bảng biến thiên thì phương trình
có
ba nghiệm phân biệt khi
.
Vậy
phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
.
Câu 31: Bất
phương trình
có tập nghiệm là
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Tập
nghiệm của bất phương trình là
.
Vậy
.
Câu
32: Một hình nón
có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện
tích hình tròn đáy của hình nón bằng
.
Tính đường cao
của hình nón.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
/
Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh và đường kính đáy
của hình nón.
Theo bài ra ta có
.
Đường cao của hình nón
là
.
Câu 33: Cho
hàm số
liên tục trên
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đặt
.
Đổi
cận:
.
Khi đó
Câu 34.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
;
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Phương trình hoành độ
giao điểm của hai đồ thị
Diện
tích cần tìm
.
Câu
35. Cho
hai số phức
và
.
Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức
là
.
Câu 36: Tập
hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
là
A.
đường tròn
,
bán kính
. B.
đường tròn
,
bán kính
.
C.
đường tròn
,
bán kính
. D.
đường tròn
,
bán kính
.
Lời giải
Đặt
Khi
đó:
Vậy
tập hợp điểm biểu diễn số phức
là
đường tròn
,
bán kính
.
Câu 37: Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
.
Phương trình mặt phẳng
(
là gốc tọa độ) là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
,
.
Phương
trình mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
Vậy
phương trình mặt phẳng
là
.
Câu 38:
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có dạng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Mặt
phẳng
có vecto pháp tuyến
.
Vì
nên
cũng là vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Suy ra phương trình đường thẳng
thường gặp là
.
So với đáp án không có, nên đường thẳng
theo bài là đường có vecto chỉ phương cùng phương với
và đi qua điểm
.
Thay tọa độ điểm
vào 3 đáp án A, B, D thấy đáp án D thỏa mãn.
Câu
39: Kết quả
của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất
hai lần liên tiếp, trong đó
là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất,
là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ hai được
thay vào phương trình bậc hai
.
Xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Số
phần tử của không gian mẫu là
.
Xét
phương trình
có
,
với
.
Phương
trình vô nghiệm
.
Ta có bảng sau
/
Suy
ra có
cách gieo để phương trình vô nghiệm.
Vậy
xác suất cần tìm là
.
Câu 40: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm của
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
/
Gọi
là trung điểm cạnh
.
Góc
giữa
và mặt phẳng
là
.
và
Xét
tam giác
ta có
.
Câu 41:
Để đồ thị hàm số
có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất
cả các giá trị thực của tham số
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
.
.
Vì hàm số đã cho là hàm
trùng phương với
nên hàm số có điểm cực đại mà không có điểm cực
tiểu
có đúng 1 nghiệm bằng
Câu 42: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1,2%/ tháng để mua xe ô tô. Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì người đó bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 20 triệu đồng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 20 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng? Biết rằng lãi suất không thay đổi.
A. 30 tháng. B. 26 tháng. C. 29 tháng. D. 32 tháng.
Lời giải
Sau
1 tháng dư nợ là:
với
=500
triệu đồng ,
,
=20
triệu đồng.
Sau
2 tháng dư nợ là:
.
…………..
Sau
tháng thứ
dư nợ là:
.
Người
đó trả hết nợ ngân hàng khi dư nợ bằng 0 nên ta có:
.
Vậy sau 30 tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
Câu 43:
Cho hàm số
,
trong đó
.
Biết hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
/
Số nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào đồ thị hàm số
,
ta có bảng biến thiên:
/
Nhìn
vào đồ
thị ta có
.
Nhìn
vào đồ
thị ta có
.
Suy ra:
Số
nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
.
Dựa
vào bản biến thiên suy ra phương trình đã cho có
nghiệm
phân biệt.
Câu 44:
Một
bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay
được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường
và trục
,
quay quanh trục
.
Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt
là
và
,
khi đó thể tích của lọ là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
/
Ta
có đáy lọ có đường kính bằng
suy ra bán kính đáy lọ bằng
.
Do đó
Ta
có miệng lọ có đường kính bằng
suy ra bán kính miệng lọ bằng
.
Do đó
Khi
đó
Câu 45:
Cho tích phân
trong đó
,
là các số nguyên dương. Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đặt
.
Do đó,
.
Vậy
.
Câu 46:
Cho hàm số
có bảng xét dấu của
như sau.
/
Xét
hàm số
,
tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Ta
có
,
và
Câu 47:
Cho
,
thỏa mãn
.
Tìm giá trị lớn nhất của
khi
,
thay đổi.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Điều
kiện:
(do
).
Đẳng thức đã cho tương đương với
.
Đặt
,
,
ta có.
.
Mà
hàm số
đồng biến trên
nên suy ra
.
Ta có
.
Dẫn đến
.
Suy ra
.
.
Vậy
.
Cách 2:
Từ
giả thiết, ta có
Ta
thấy
thỏa mãn
,
đặt
khi đó:
Ta
có:
Dấu
“=” xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy
đạt giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 48.
Cho
hàm số
.
Gọi
,
là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
đã cho trên
.
Có bao nhiêu số nguyên
thuộc
sao cho
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Xét hàm
số
trên
.
;
;
,
,
.
Suy ra:
.
TH1:
;
.
Suy ra:
.
Do đó: có
giá trị của
thỏa mãn.
TH2:
;
.
Suy ra:
.
Do đó: có
giá trị của
thỏa mãn.
Vậy có
tất cả
giá
trị thỏa mãn.
Câu 49:
Cho
tứ diện
có
;
.
Biết góc giữa hai mặt phẳng
,
bằng
.
Thể tích của tứ diện
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
/
Vẽ
,
.
Vẽ
,
,
có
,
mà
.
.
Nên
Vẽ
,
,
có
,
mà
.
,
có góc
.
Suy ra
(nên
ở giữa
và
).
vuông tại
có
.
Suy ra
vuông cân tại
.
Tứ giác
là hình chữ nhật, nên
.
vuông tại
có
,
nên
,
.
vuông tại
có
là đường cao nên
.
và
.
Có
,
Có
Vậy
.
Câu 50:
Cho
hai số thực
,
thỏa mãn
Gọi
là tập các giá trị nguyên của tham số
để giá trị lớn nhất của biểu thức
không vượt quá
.
Hỏi
có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ĐK:
,
.
Ta
có:
(vì
hàm
đồng biến trên
).
.
Đặt
,
,
ta có:
.
Do
đó,
.
Vì
nên
.
Vậy
số tập
con không phải là tập rỗng của tập
là
.
ĐỀ 8 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1:
Trong không gian
cho hai điểm
Tọa độ vectơ
là
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Cho
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Đồ thị hàm số
và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Từ một nhóm có 10 học sinh, có bao nhiêu cách chọn hai bạn làm trực nhật?
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Trong không gian tọa độ
cho
đường thẳng
Một vectơ chỉ phương của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường
sinh
và bán kính đáy
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Cho cấp số cộng có
và tổng của 8 số hạng đầu là
.
Khi đó số hạng đầu bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như bên. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm điểm cực đại của hàm số.
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Tính thể tích của khối chóp tứ giác biết đáy có diện
tích
và
có chiều cao là 1dm.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tính thể tích khối bi sắt có dạng hình cầu biết bán kính bằng 6 cm.
A.
864
. B.
36
. C.
216
. D.
288
.
Câu
12:
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tìm
số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Trong
không gian
mặt cầu tâm
bán kính
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Điểm
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 7, 8, 9.
A. 24. B. 135. C. 504. D. 252.
Câu
17:
Thể tích khối nón có độ dài đường cao bằng
và bán kính đáy
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Trong không gian tọa độ
cho
điểm
.
Gọi
lần
lượt là hình chiếu của
trên
các trục tọa độ
Mặt
phẳng
có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu
20:
Tập xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Trong không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Cho số
phức
thỏa mãn điều kiện
Môđun của số
phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Trong không gian tọa độ
cho
đường thẳng
Trong các điểm sau, điểm nào thuộc
A.
B.
C.
D.
Câu
24:
Cho hai số phức
Có
bao nhiêu giá trị thực
sao cho
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Cho
,
biết
,
với
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Một
người gửi tiết kiệm
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ
sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người
đó thu được(cả số tiền gửi ban đầu và lãi) không
dưới
triệu đồng, giả định trong khoảng thời gian này lãi
suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A.
năm. B.
năm. C.
năm. D.
năm.
Câu
32:
Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
Tọa độ điểm biểu diễn của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Cho
khối nón có chiều cao
và
bán kính đáy
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Cho
và
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
quay quanh trục
.
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Cho bảng biến thiên của hàm số
(Hình
1).
Hãy xác định hàm số đó.
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
- |
0 |
+ |
0 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình 1
|
|
|
|
A.
B.
C.
D.
Câu
37:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC).
Biết AB=5, BC=7,
và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 450.
Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
B.
. C.
D.
Câu
38:
Phương trình
có hai nghiệm
và
Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để 3 học sinh nữ luôn ngồi gần nhau bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
40:
Cho hàm số
liên tục trên
và
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
41:
Cho hàm số
xác định trên
có bảng biến thiên như sau
Số
nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
42:
Cho hình lăng trụ
,
đáy
là
tam giác vuông cân tại
góc giữa
và
bằng
Hình
chiếu vuông góc của
lên mặt đáy là trọng tâm của tam giác
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Cho
hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
đề hàm số
có
5 điểm cực trị.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44:
Một ô tô đang chạy đều với vận tốc
(m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
(m/s),
trong đó
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh đến khi dừng lại. Biết từ lúc đạp phanh
đến khi dừng hẳn ô tô chạy được quảng đường 160
(m). Hỏi vận tốc ban đầu
bằng bao nhiêu?
A. 16 (m/s). B. 80 (m/s). C. 40 (m/s). D. 160 (m/s).
Câu 45: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một một hệ thống cột trụ tròn gồm 10 chiếc của một ngôi nhà. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy 20 cm; sau khi hoàn thiện một cột là một khối trụ tròn có đường kính đáy bằng 60 cm. Chiều cao mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4 m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 40% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương ứng với 65 000 cm3 xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột theo yêu cầu?
A. 90 bao. B. 120 bao. C. 100 bao. D. 110 bao.
Câu
46: Gọi
là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
47:
Cho 2 số thực dương
thỏa
mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
với
là các số thực,
là
số nguyên tố. Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
48:
Cho hàm số
là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị
để
hàm số đồng biến trên khoảng
là
với
là phân số tối giản và
.
Giá trị
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
49:
Cho hai số thực
thỏa
mãn
và
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
Tính
giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Cho hình chóp đều
biết
Mặt
phẳng
chứa
và đi qua trọng tâm của tam giác
cắt
lần lượt tại
.
Tính thể tích khối đa diện
A.
B.
C.
D.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
D |
11 |
D |
21 |
C |
31 |
A |
41 |
B |
2 |
D |
12 |
A |
22 |
C |
32 |
B |
42 |
B |
3 |
D |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
B |
43 |
C |
4 |
A |
14 |
B |
24 |
A |
34 |
B |
44 |
C |
5 |
B |
15 |
B |
25 |
A |
35 |
A |
45 |
B |
6 |
D |
16 |
C |
26 |
C |
36 |
D |
46 |
C |
7 |
C |
17 |
C |
27 |
B |
37 |
B |
47 |
C |
8 |
B |
18 |
B |
28 |
A |
38 |
C |
48 |
C |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
C |
39 |
D |
49 |
A |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
A |
40 |
C |
50 |
A |
ĐỀ 9 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ nhóm có 7 học sinh?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Cho cấp số cộng
với
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Nghiệm của phương
trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 1 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tìm nguyên hàm của hàm
số
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Tìm nguyên hàm của hàm
số
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Tìm nguyên hàm của hàm
số
A.
B.
C.
D .
Câu
9: Tìm phần ảo của số
phức z thỏa
A.
Phần ảo bằng
. B.
Phần ảo bằng
.
C.
Phần ảo bằng
. D.
Phần ảo bằng
.
Câu
10: Tìm
modun của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Cho số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
Phần thực bằng
và Phần ảo bằng
.
B.
Phần thực bằng
và Phần ảo bằng
.
C.
Phần thực bằng
và Phần ảo bằng
.
D.
Phần thực bằng
và Phần ảo bằng
.
Câu
12:Trong
không gian Oxyz, cho các vectơ
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
.
Xác định tọa độ tâm I
và bán kính
của mặt cầu
.
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Trong
không gian
,
cho mp
.
Vectơ nào sau đây không
là vectơ pháp tuyến của mp
?
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Trong
không gian
cho tam giác
có
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Tam giác
vuông tại
. B.
Tam giác
cân tại
.
C.
Tam giác
vuông cân tại
. D.
Tam giác
đều.
Câu
16:
Mặt
phẳng đi qua điểm
và chứa trục
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Trong
các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mp
?
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Viết phương trình mp
đi qua
và song song với mp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Cho đường
thẳng
. Điểm nào sau đây thuộc
?
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến
trên tập số thực
?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
21:
Tập
xác định
của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Tìm nghiệm của phương
trình
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23:
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Nghiệm của bất
phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên
khoảng
.
B.
Hàm số nghịch biến trên
khoảng
.
C.
Hàm số đồng biến trên
khoảng
.
D.
Hàm số nghịch biến trên
khoảng
.
Câu
26: Cho hàm số
xác định trên tập
và có đồ thị như hình bên dưới.
Xét các mệnh đề sau:
(I)
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
.
(II)
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
.
(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Số các mệnh đề đúng là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27:
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng về hàm số đó?
A.
Đồng biến trên khoảng
. B.
Nghịch biến trên khoảng
.
C.
Đồng biến trên khoảng
. D.
Nghịch biến trên khoảng
.
C
âu
28: Đường
cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?
A.
B.
C.
D.
C
âu
29: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đạt cực đại
tại
.
B.
Hàm số đạt cực tiểu
tại
.
C.
Hàm số có
.
D.
Hàm số nghịch biến trên
các khoảng
và
.
Câu
30: Tiếp
tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Cho
đố thị
:
Gọi I là giao điểm của
đường tiệm cận, tọa độ điểm
?
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Hãy chọn khẳng định đúng.
x |
|
y’ |
0 |
y |
1 0 0
|
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu
33: Đường
thẳng
cắt đồ thị (C) của hàm số
tại các hoành độ giao điểm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Cho
hàm số
.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho
một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10,
biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
.
Thể tích của khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây:
A.
B.
C.
. D.
Câu 38:
Thể tích
khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39:
Cho hình lăng trụ đều
có cạnh đáy bằng
,
mặt phẳng
hợp với mặt phẳng
một góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
tính theo
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
A. 360 B. 280 C. 310 D. 290
Câu
41:
Hàm số
có
đạo hàm trên
và có đồ
thị hàm số
được cho như hình vẽ.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Tìm tất cả các giá
trị của tham số thực
để hàm số
đồng biến trên
.
A.
. B.
và
.
C.
hoặc
.
D.
.
C
âu
43: Cho một tấm nhôm hình
chữ nhật
có
và
có độ dài không đổi. Ta gập tấm nhôm theo
cạnh
và
vào phía trong đến khi
và
trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ
khuyết
đáy. Tìm
để thể tích khối lăng trụ tạo thành lớn nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Cho hàm số bậc
ba
có đồ thị như hình bên.
Tất
cả các giá trị của tham số m
để hàm số
có ba điểm cực trị là
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
.
Câu
45: Gọi
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
và
,
với
,
là hai số nguyên dương. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46:
Số
các giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
hai nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Câu
47: Tìm tất cả các gúa
trị tham số
sao
cho đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị nội tiếp đường tròn bán kính
bằng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
48: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi
hàm số
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
49: Cho
là số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Cho hình hộp
có đáy
là hình chữ nhật cạnh
,
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 40: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
A. 360 B. 280 C. 310 D. 290
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi
là số tự nhiên có hai
chữ số lẻ khác nhau lấy từ các số
số cách chọn được
là
.
Số chẵn có 5 chữ số mà hai số lẻ đứng kề nhau phải
chứa
và ba trong 4 chữ số 0;2;4;6. Gọi
là số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
*TH1:
Nếu
có
1 cách chọn
và
chọn
.
*
TH 2:
có
3 cách chọn
+
Nếu
có
1 cách chọn
và
cách
chọn
.
+
Nếu
có
1 cách chọn
và
cách
chọn
.
Vậy
có
số thỏa mãm yêu cầu bài toán.
Câu
41:
Hàm số
có
đạo hàm trên
và có đồ
thị hàm số
được cho như hình vẽ.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải :
Chọn D
Ta
có bảng biến thiên của hàm số
:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
Câu
42: Tìm tất cả các giá
trị của tham số thực
để hàm số
đồng biến trên
.
A.
. B.
và
.
C.
hoặc
.
D.
.
Hướng dẫn giải :
Chọn D.
TH1:
là hàm hằng nên loại
TH2:
.
Ta có:
.
Hàm số đồng biến trên
C
âu
43: Cho một tấm nhôm hình
chữ nhật
có
và
có độ dài không đổi. Ta gập tấm nhôm theo
cạnh
và
vào phía trong đến khi
và
trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ
khuyết
đáy. Tìm
để thể tích khối lăng trụ tạo thành lớn nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+ Ta có:
(
)
+ Thể tích hình lăng trụ tạo thành bằng:
+ Trong đó AB không
đổi nên ta chỉ cần tìm x
sao cho
đạt giá trị lớn nhất.
+ Xét hàm số
trên
ta được
Câu
44: Cho hàm số bậc
ba
có đồ thị như hình bên.
Tất
cả các giá trị của tham số m
để hàm số
có ba điểm cực trị là
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
-
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
bằng số điểm cực trị của hàm số
và số nghiệm đơn của phương trình
.
-
Dựa vào hình vẽ, hàm số
có
hai điểm cực trị nên hàm số
có ba điểm cực trị kvck
hoặc
.
Câu
45: Gọi
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
và
,
với
,
là hai số nguyên dương. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
Theo
đề ra có
Từ (1), (2), và (3) ta có
Thế
vào (4) ta được
Thử
lại ta thấy
thỏa mãn dữ kiện bài toán. Suy ra
Câu
46:
Số
các giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
hai nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Lời giải.
Chọn A
.
Để
phương trình đã cho có hai nghiệm thực lớn hơn
thì điều kiện sau thỏa mãn.
Vì
.
Câu
47: Tìm tất cả các giá
trị tham số
sao
cho đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị nội tiếp đường tròn bán kính
bằng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
Đồ
thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị
có ba nghiệm phân biệt
.
Khi
đó
.
Nên
ta có
,
,
là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.
Ta
có
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
và
.
Mà
.
Nên
và
,
.
Câu
48: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi
hàm số
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Tập
xác định của
là
.
Ta có
.
Hàm
số đồng biến khi và chỉ khi
,
(dấu bằng chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm).
Vẽ
chung đồ thị
và
trên cùng một hệ trục như sau:
Từ
đồ thị ta có
.
Câu
49: Cho
là số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Đặt
Khi
đó
,có
Suy
ra
là hàm đồng biến trên
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
là
Câu
50: Cho hình hộp
có đáy
là hình chữ nhật cạnh
,
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là góc tạo bởi đường thẳng
và mặt phẳng
,
là trọng tâm tam giác
.
Ta có:
.
Gọi
là hình chiếu của
lên
,
là hình chiếu của
lên
,
ta chứng minh được
.
Ta
có:
.
Mà
.
.
ĐỀ 10 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1:
[1D2-1.2-1] Lớp 11A có
học sinh nam và
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm
nam và
nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2:
[1D3-3.3-1] Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
,
công sai
.
Số hạng thứ
của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3:
[2H2-1.2-1] Diện tích xung quanh của hình trụ
có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4:
[2D1-1.2-1] Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5:
[2H1-3.2-1]Cho hình hộp có
đáy là hình vuông cạnh bằng
và chiều cao
.
Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6:
[2D2-5.1-1] Phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7:
[2D3-2.1-1] Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8:
[2D1-1.2-1] Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
B. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số là
.
C. Giá trị cực tiểu của
hàm số bằng
.
D.Điểm
cực đại của đồ thị hàm số là
.
Câu 9: [2D1-5.1-1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10:
[2D2-3.2-1] Với số thực dương
tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11:
[2D3-1.1-1] Họ tất cả các
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12:
[2D4-1.1-1] Gọi
là số phức liên hợpcủa số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
A. Số
phức
có
phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
B. Số
phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
C.Số
phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
D. Số
phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
Câu 13:
[2H3-1.1-1] Trong
không gian
, hình
chiếu vuông góc của điểm
trên
mặt phẳng
có
tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14:
[2H3-1.3-1] Trong không gian
,
tọa độ tâm của mặt cầu
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15:
[2H3-2.2-1] Trong không gian
,
cho mặt phẳng
:
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16:
[2H3-3.3-1] Trong không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17:
[1H3-3.3-2] Cho hình chóp
có đáy là hình hình thoi tâm
,
đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(minh họa như hình bên).
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18:
[2D1-2.2-2] Cho hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19:
[2D1-3.1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20:
[2D2-3.2-2] Xét tất cả các số thực dương
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21:
[2D2-6.2-2] Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22:
[2H2-2.1-2] Cho mặt cầu
.
Biết rằng khi cắt mặt cầu
bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là
thì được giao tuyến là đường tròn
có chu vi là
.
Diện tích của mặt cầu
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23:
[2D1-5.3-2] Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham
số
để phương trình
có
nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24:
[2D3-1.1-2] Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25:
[2D2-4.1-2] Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu 26:
[2H1-3.2-2] Cho khối lăng trụ
đứng
,
có đáy là hình bình hành cạnh
,
,
và
(minh họa như hình dưới đây).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27:
[2D1-4.1-2] Gọi
và
lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
;
. B.
;
. C.
;
. D.
;
.
Câu 28:
[2D1-5.1-2] Cho hàm số
,
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
,
,
. B.
,
,
.
C.
,
,
. D.
,
,
.
Câu 29: [2D3-3.1-2] Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây.
A.
. B.
. C.
1. D.
.
Câu 30:
[2D4-2.2-2] Cho
.
Hãy tìm phần ảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31:
[2D4-2.4-2] Cho
số phức
có phần thực khác 0. Biết số phức
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của
là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32:
[2H3-1.1-2] Trong không gian
,
cho các vectơ
,
.
Tích vô hướng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33:
[2H3-3.7-2] Trong không gian
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi
là
mặt cầu có tâm
thuộc
và tiếp xúc với
tại điểm
.
Phương trình của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 34:
[2H3-2.3-2] Trong không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35:
[2H3-3.1-1] Trong không gian
,
đường thẳng
nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36:
[1D2-5.2-3] Gọi
là tập hợp các số tự nhiên có
chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
.
Tìm xác suất để số được chọn có các chữ số sắp
xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số
nguyên nào liên tiếp nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37:
[1H3-5.4-3] Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và
,
Gọi
là trung điểm của
,
biết hai mặt phẳng
và
cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng
tạo với đáy một góc
Gọi
điểm trên
sao cho
,
tính khoảng cách giữa
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38:
[2D3-2.4-3] Cho hàm số
có
và
.
Giả sử rằng
(với
là các số nguyên dương,
tối giản).
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39:
[2D1-1.3-3] Cho hàm số
(
và là tham số thực). Tập hợp
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
có dạng
,
với
là các số thực. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40:
[2H2-1.1-3] Cho hình nón đỉnh
có đáy là hình tròn tâm
.
Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón
theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng
.
Góc giữa đường cao của hình nónvà mặt phẳng thiết
diện bằng
.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41:
[2D2-5.3-3] Cho các số thực
thuộc khoảng
và thỏa mãn
.
Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42:
[2D1-3.1-3] Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
không bé hơn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43:
[2D2-5.5-3] Cho phương trình
với
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình có nghiệm thuộc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44:
[2D3-2.4-3] Cho hàm số
có
đạo hàmliên tụctrên
thoả mãn
và
.
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
có giá trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45:
[2D1-5.3-3] Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị
nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46:
[2D1-2.6-4] Cho hàm số đa thức bậc bốn
,
biết hàm số có ba điểm cực trị
.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho hàm số
có đúng
điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
Câu 47:
[2D2-5.5-4] Có tất cả bao nhiêu cặp số
với
là các số nguyên dương thỏa mãn:
.
A.
. B.
. C.
. D.
vô số.
Câu 48:
[2D3-2.4-4] Cho hàm số
liên tục trên
thỏa
mãn
.
Khi đó
có
giá trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49:
[2H1-3.2-4] Cho hình chóp
,
đáy là tam giác
có
và
,
tam giác
vuông tại
và tam giác
vuông tại
.
Biết góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50:
[2D1-1.3-4] Cho hàm số
và
.
Biết hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
đồng biến trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
HẾT
HƯỚNG DẦN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [1D2-1.2-1]
Lớp 11A có
học sinh nam và
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm
nam và
nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Để chọn được một đôi song ca gồm một nam và một nữ ta thực hiện liên tiếp 2 công đoạn:
Công đoạn 1: Chọn
học sinh nam từ
học sinh nam
có
cách
chọn.
Công đoạn 2: Chọn
học sinh nữ từ
học
sinh nữa
có
cách
chọn.
Theo quy tắc nhân ta có
cách chọn.
Câu 2. [1D3-3.3-1]
Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
,
công sai
.
Số hạng thứ
của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu
và công sai bằng
là
.
Vậy
.
Câu 3. [2H2-1.2-1]
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ
dài đường sinh
và bán kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ
dài đường sinh
và bán kính đáy
là
.
Câu 4. [2D1-1.2-1]
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên
khoảng
.
Câu 5. [2H1-3.2-1]Cho
hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng
và chiều cao
.
Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Thể tích của hình hộp đã cho là
.
Câu 6. [2D2-5.1-1]
Phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
.
Câu 7. [2D3-2.1-1]
Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Vậy
.
Câu 8. [2D1-1.2-1]
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
B. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số là
.
C. Giá trị cực tiểu của
hàm số bằng
.
D.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm
cực đại của đồ thị hàm số là
do đó chọn D.
Câu 9. [2D1-5.1-1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+) Từ đồ thị hàm số trên, ta thấy đồ thị là dạng của hàm bậc ba nên loại đáp án A, C.
+) Từ đồ thị hàm số trên, ta thấy giới hạn của hàm
số khi
là
nên
hệ số của
dương, loại đáp ánD.
Vậy B là đáp án đúng.
Câu 10. [2D2-3.2-1]
Với số thực dương
tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Với
là số thực dương tùy ý, ta có
.
Câu 11. [2D3-1.1-1]
Họ tất cả các nguyên hàm
của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 12. [2D4-1.1-1]
Gọi
là số phức
liên hợpcủa số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số
phức
.
A. Số
phức
có
phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
B. Số
phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
C.Số
phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
D. Số
phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
Lời giải
Chọn C
Số phức
có số phức liên hợp là
.
Vậy số phức
có phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
Câu 13. [2H3-1.1-1]
Trong
không gian
, hình
chiếu vuông góc của điểm
trên
mặt phẳng
có
tọa độlà
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết ta có : hình chiếu
vuông góccủa điểm
lên
mặt phẳng
là
suy
rahình
chiếu vuông góc của điểm
trên
mặt phẳng
có
tọa độlà
.
Câu 14. [2H3-1.3-1]
Trong không gian
,
tọa độ tâm của mặt cầu
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
nên tọa độ tâm mặt cầu là
.
Câu 15. [2H3-2.2-1]
[Mức độ 1] Trong không gian
,
cho mặt phẳng
:
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
có các vectơ pháp tuyến dạng
.
Suy ra
có một vectơ pháp tuyến là
.
Câu 16. [2H3-3.3-1]
Trong không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ phương trình đường thẳng
ta thấy đường thẳng đi qua điểm
.
Câu 17. [1H3-3.3-2]
Cho hình chóp
có đáy là hình hình thoi tâm
,
đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(minh họa như hình bên).
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
nên hình chiếu của
lên mặt phẳng
là
.
Khi đó góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là góc
.
đều cạnh
nên
.
vuông tại
có
,
nên
.
Vậy góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Câu 18. [2D1-2.2-2]
Cho hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào bảng xét dấu của
ta thấy
đổi
dấu từ âm sang dương tại các điểm
và
nên
hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu
19. [2D1-3.1-2] Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên
đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
xác định trên
.
Ta có
.
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng
tại
.
Câu
20. [2D2-3.2-2] Xét
tất cả các số thực dương
và
thỏa
mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Câu 21. [2D2-6.2-2]
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Điều kiện
.
(thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu 22. [2H2-2.1-2]
Cho mặt cầu
.
Biết rằng khi cắt mặt cầu
bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là
thì được giao tuyến là đường tròn
có chu vi là
.
Diện tích của mặt cầu
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là tâm mặt cầu
,
là tâm đường tròn
,
là điểm thuộc đường tròn
Có bán kính đường tròn
là
,
.
Có chu vi đường tròn
là
.
Gọi
là bán kính mặt cầu thì
.
Diện tích mặt cầu
là
.
Vậy
.
Câu 23. [2D1-5.3-2]
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham
số
để phương trình
có
nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+) Ta có
.
+) Số nghiệm của phương trình
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
+) Từ đồ thị ta có, đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
.
+) Vì
nên
.
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn đề bài.
Câu 24. [2D3-1.1-2]
Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu 25. [2D2-4.1-2]
Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
Lời giải
Chọn B
+ Điều kiện xác định:
.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
Câu 26. [2H1-3.2-2]
Cho khối lăng trụ đứng
,
có đáy là hình bình hành cạnh
,
,
và
(minh họa như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích
hình bình hành
là
.
Tam giác
vuông tại
có
.
Vậy
.
Câu 27. [2D1-4.1-2]
Gọi
và
lần
lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
;
. B.
;
. C.
;
. D.
;
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
.
+ Do tập xác định của hàm số là
nên không tồn tại giới hạn của hàm số khi
,
do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
+
;
,
suy ra
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+
,
suy ra
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Do đó đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang và có hai đường tiệm cận đứng.
Vậy
;
.
Câu 28. [2D1-5.1-2]
Cho hàm số
,
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
,
,
. B.
,
,
.
C.
,
,
. D.
,
,
.
Lời giải
Chọn B
+ Dựa vào hình dáng đồ thị ta có
.
+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
suy ra
trái dấu, mà
suy ra
.
+ Đồ thị cắt trục tung tại điểm có
tung độ âm, suy ra
.
Vậy
,
,
.
Câu 29. [2D3-3.1-2] Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây.
A.
. B.
. C.
1. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Ta có
.
Do đó diện tích phần tô đậm là
.
Cách 2: Công thức nhanh tính diện tích
Áp dụng công thức với
,
ta có:
.
Câu 30. [2D4-2.2-2]
Cho
.
Hãy tìm phần ảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Vậy phần ảo của số phức
là
.
Câu 31. [2D4-2.4-2]
Cho số phức
có phần thực khác 0. Biết số phức
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của
là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Mặt khác
.
Vì
là số thuần ảo nên
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số
phức
là đường thẳng có phương trình
(trừ điểm
),
do đó đường thẳng này đi qua điểm
.
Câu 32. [2H3-1.1-2]
Trong không gian
,
cho các vectơ
,
.
Tích vô hướng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 33. [2H3-3.7-2]
Trong không gian
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi
là
mặt cầu có tâm
thuộc
và tiếp xúc với
tại điểm
.
Phương trình của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng
được
viết lại là
.
Theo giả thiết
.
Ta có
.
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Vì mặt cầu
tiếp
xúc với
tại điểm
nên
và
cùng
phương.
Ta có
và
cùng
phương khi và chỉ khi
.
Bán kính mặt cầu
là :
.
Vậy phương trình mặt cầu
là :
.
Câu 34. [2H3-2.3-2]
Trong không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
.
Vì
nên
nhận vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
làm vectơ pháp tuyến.
Phương
trình của mặt phẳng
là :
.
Vậy
phương trình mặt phẳng
.
Câu 35. [2H3-3.1-1]
Trong không gian
,
đường thẳng
nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
+) Đường thẳng
có
một vectơ chỉ phương là
.
Mà
suy ra
cũnglà một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Câu 36. [1D2-5.2-3]
Gọi
là tập hợp các số tự nhiên có
chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
.
Tìm xác suất để số được chọn có các chữ số sắp
xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số
nguyên nào liên tiếp nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét phép thử: “ Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập
”.
Số phần tử của không gian mẫu là:
.
Gọi
là biến cố: “ Số được chọn có các chữ số sắp
xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số
nguyên nào liên tiếp nhau”.
Gọi số được chọn là
.
+) Vì chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng
dần nên:
.
+) Trong số được chọn không chứa hai
chữ số nguyên nào liên tiếp nhau nên:
.
Đặt:
;
;
;
.
Khi đó:
.
Số cách chọn bộ bốn số
là:
( cách)
có
cách chọn
;
;
;
.
Mỗi cách chọn
chỉ có một cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán
nên tạo ra một số. Suy ra:
.
Xác suất cần tìm là:
Câu 37. [1H3-5.4-3]
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và
,
Gọi
là trung điểm của
,
biết hai mặt phẳng
và
cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng
tạo với đáy một góc
Gọi
điểm trên
sao cho
,
tính khoảng cách giữa
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+)
Theo giả thiết ta có
+)
Vẽ
là góc giữa mặt phẳng
với mặt đáy nên
.
+)
Vì
.
Suy
ra
.
+)
Mặt khác
và
Suy ra
+)
Trong tam giác vuông
ta có
.
+)Vì
nên
,
do đó
.
+)
Gọi
là giao điểm của
với
,
ta có
.
Do
đó
.
+)
Gọi
là hình chiếu của
lên
ta có
.
Trong
tam giác vuông
,
ta có:
Vậy
.
Nhận
xét: Để
tính
và
,
ta có thể làm như sau:
1)Tính
:
Ta có
.
2)Tính
:
Ta có
.
Câu 38. [2D3-2.4-3]
Cho hàm số
có
và
.
Giả sử rằng
(với
là các số nguyên dương,
tối giản). Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
nên
.
Theo giả thiết
.
Suy ra
.
.
Vậy
.
Suy ra
.
Câu 39. [2D1-1.3-3]
Cho hàm
số
(
và là tham số thực). Tập hợp
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
có dạng
,
với
là các số thực. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện xác định:
.
Đặt
,
suy ra hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Với
.
Yêu
cầu bài toán trở thành tìm
để hàm số
đồng biến trên khoảng
Ta
có
.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
khi và chỉ khi
.
Vậy
.
Do đó
.
Câu 40. [2H2-1.1-3]
Cho hình nón đỉnh
có đáy là hình tròn tâm
.
Một mặt phẳng qua đỉnh của hình
nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có
diện tích bằng
.
Góc giữa đường cao của hình nónvà
mặt phẳng thiết diện
bằng
.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón
theo thiết diện là tam giác vuông
.
Gọi
là đường sinh,
là bán kính và
là đường cao của hình nón đã cho.
Gọi
là trung điểm của
và
là hình chiếu của
lên
.
Góc giữa đường cao của hình nón và mặt phẳng thiết
diện là
.
vuông cân tại
nên
.
Đường trung tuyến
.
vuông tại
:
.
Ta có:
.
Vậy thể tích của khối nón là
.
Câu 41. [2D2-5.3-3]
Cho các số thực
thuộc khoảng
và thỏa mãn
.
Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Đặt
(
vì
).
Ta có
.
Thay vào
ta được:
.
Vậy
.
Câu 42. [2D1-3.1-3]
Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
không bé hơn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có:
.
.
Vì
nên
suy ra
.
Ta có:
,
.
+) Với
,
.
.
.
không thỏa yêu cầu bài toán.
+) Với
.
Từ
ta có:
.
Yêu cầu bài toán:
.
Vậy có
giá trị nguyên của tham số
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43. [2D2-5.5-3]
Cho phương trình
với
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình có nghiệm thuộc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
,
với
.
Phương trình trở thành
Điều kiện xác định:
.
+) Với
thì phương trình vô nghiệm, do
+) Với
,
ta có
+) Với
thì
.
(**)
Nếu
không thỏa mãn.
Nếu
,
ta có (**)
.
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm
,
kết hợp
suy ra
.
Vậy với
thì phương trình đã cho có nghiệm thuộc
.
Câu 44. [2D3-2.4-3]
Cho hàm số
có
đạo hàmliên tục trên
thoả mãn
và
.
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
có giá trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
.
Khi đó
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của
phương trình
là
.
Câu 45. [2D1-5.3-3]
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị
nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+) Đặt
,
do
nên suy ra
Trên khoảng
hàm số nghịch biến nên suy ra
Với
thì
hay
+) Đặt
thì
Khi đó bài toán trở thành:
Tìm
để phương trình
có nghiệm
Quan sát đồ thị ta thấy rằng với
thì
Vì
Vậy có 4 giá trị của
Tổng các giá trị của
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
.
Câu 46. [2D1-2.6-4]
Cho hàm số đa thức bậc bốn
,
biết hàm số có ba điểm cực trị
.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho hàm số
có đúng
điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Hàm số
có
điểm cực trị khi và chỉ khi tổng số nghiệm đơn và
bội lẻ, khác
và
của các phương trình
là
.
Xét hàm số
có
.
Ta có
.
Bảng biến thiên:
Khi đó có
trường hợp sau:
Trường hợp 1:
Khi đó:
Do
nguyên
nên
.
Trường hợp 2:
Khi đó:
.
Trường hợp 3:
Khi đó:
.
Vậy có
giá trị nguyên của tham số
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47. [2D2-5.5-4]
Có tất cả bao nhiêu cặp số
với
là các số nguyên dương thỏa mãn:
.
A.
. B.
. C.
. D.vô
số.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Với
là các số nguyên dương, ta có:
Xét hàm số:
trên
.
nên hàm số
đồng biến trên
.
Khi đó, phương trình
trở
thành :
Do
nên phương trình
vô nghiệm. Suy ra:
.
Mà
là các số nguyên dương nên
Vậy có hai cặp số
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2: (Với
là các số nguyên dương, ta có:
Trường hợp 1:
.
Khi đó:
loại do
.
Trường hợp 2:
và
nên
không
xảy ra.
Trường hợp 3:
,
khi đó
thỏa
mãn.
Mà
là các số nguyên dương nên
.
Vậy có hai cặp số
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. [2D3-2.4-4]
Cho hàm số
liên tục trên
thỏa
mãn
.
Khi đó
có
giá trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ giả
thiết suy ra
Ta có:
.
Vậy
.
Cách trắc nghiệm( Thầy Hoàng Gia Hứng)
Ta có :
Chọn
.
Câu 49. [2H1-3.2-4]
Cho hình chóp
,
đáy là tam giác
có
và
,
tam giác
vuông tại
và tam giác
vuông tại
.
Biết góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
xuống mặt phẳng
.
.
.
Tam giác
có
.
Tam giác
vuông tại
có
suy
ra tam giác
vuông
cân và
.
Từ đó có tam giác
vuông cân tại
tứ
giác
là
hình thang vuông tại
và
.
Trong mặt phẳng
,
hạ
.
Dễ chứng minh
.
Trong mặt phẳng
,
hạ
.
Dễ chứng minh
.
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
ta có:
do tam giác
vuông tại
.
Đặt
,
.
Tam giác
vuông
tại
có
.
.
Vậy thể tích khối
bằng
.
Câu 50. [2D1-1.3-4]
Cho hàm số
và
.
Biết hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
đồng biến trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Yêu cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
.
(vì
)
,
( vì
)
.
Xét
.
Ta có
.
Mà
.
Từ đó suy ra
.
Vậy hàm số
đồng biến trên
.
Bảng biến thiên
Vậy điều kiện
.
Lại có
.
Vậy có
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
HẾT
Ngoài Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Bộ 2) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm