Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 11 Năm 2022-2023 Kèm Hướng Dẫn Giải
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 11 Năm 2022-2023 Kèm Hướng Dẫn Giải – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 11
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu
1. Cho
dãy số
có
.
Tính giới hạn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
2.
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Tính giới hạn
A.
B.
C.
D.
Câu
4.
Giá
trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
5.
Giá
trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.
Tính
A.2 B.-5 C.3 D.1
Câu
7.Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
8.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
9.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Tính
A.
B.
C.
0 D.
Câu
11.
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
12
.
Cho
hàm số
.
Chọn câu đúng
trong
các câu sau:
(I)
liên
tục tại
.
(II)
gián
đoạn tại
.
(III)
liên
tục trên đoạn
.
A. Chỉ (I) và (III). B. Chỉ (I). C. Chỉ (II). D. Chỉ (II) và (III).
Câu
13.
Cho hàm số
.
Giá trị của
để
liên tục trên
là:
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu
14.
Cho
hàm số
.
Tính
tổng tất cả các giá trị của m để
hàm số liên tục tại x = 2
A.2 B. 5 C.1 D.-1
Câu 15. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.
Câu
17.
Trong
không gian cho hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ
và
lần lượt là hai vectơ chỉ phương của
và
Tìm khẳng định
sai
trong các khẳng định sau:
A.
B.
Góc
giữa hai đường thẳng
và
bằng
C.
Hai
đường thẳng
và
cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
D.
Câu
18.
Cho
lăng trụ tam giác
.
Đặt
,
,
.
Biểu diễn vectơ
qua các vectơ
.
Chọn đáp án đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19.
Cho
tứ diện
có
là trọng tâm tam giác
.
Đặt
;
;
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
20.
Trong
không gian cho đường thẳng
và điểm
.
Qua
có mấy đường thẳng vuông góc với đường thẳng
A.
Vô
số. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
21.Cho
hình lập phương
.
Góc giữa 2 vec tơ
và
bằng
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
1 (1,0 điểm).
Tính giới hạn
Câu
2 (1,0 điểm).
Chứng minh rằng phương trình
có nghiệm thuộc
với
mọi m.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. . Gọi M,N là lần lượt là trung điểm của AD và SD. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và AB.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Đ.án |
C |
D |
A |
D |
C |
D |
C |
B |
B |
A |
B |
B |
D |
C |
C |
B |
C |
B |
A |
A |
D |
Câu 1 |
Đáp án |
Thang điểm |
Biến
đổi về
|
0,25 |
|
=
|
0,25 |
|
= |
0,25+0,25 |
|
Câu 2 |
Đặt
Ta
có hàm số f(x) là hàm đa thức. Suy ra hàm số f(x) liên
tục trên
|
0,25 |
|
0,25 |
|
= |
0,25 |
|
Suy
ra
Suy
ra phương trình f(x) =0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc
|
0,25 |
|
Câu 3 |
|
|
|
Gọi
AB
// OM suy ra góc giữa MN và AB bằng góc giữa MN và OM
bằng hoặc bù với góc
|
0,5 |
|
Tính
được MN= MO= ON =
|
0,5 |
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 11
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Tính
bằng:
A.
B.
. C.
D.
Cho hình lập phương
. Hãy tính góc giữa cặp vectơ
và
?
A.
B.
C.
D.
Gọi
. Giá trị của S bằng
A.
B.
C.
D.
.
A.
B.
C.
D.
Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu hàm số
liên
tục trên
và
thì
phương trình
có ít nhất
một nghiệm thuộc
B. Nếu hàm số
liên
tục trên
và
thì
phương trình
có ít nhất
một nghiệm thuộc
C. Nếu hàm số
liên
tục trên
và
thì
phương trình
có ít nhất
một nghiệm thuộc
D.
Nếu hàm số
liên
tục trên
và
thì
phương trình
có ít nhất
một
nghiệm thuộc
Tính giới hạn
. A.
B.
. C.
. D.
.
Cho hình hộp ABCD.EFGH. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
0 D.
.
Chọn khẳng định sai?
A.
(nếu
k
chẵn). B.
(nếu
k
lẻ).
C.
D.
(với k nguyên dương).
Cho hình chóp
có tất cả các cạnh đều bằng
. Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
.
Số đo của góc
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn khẳng định đúng.
A.
.
nếu
.
B
nếu
C.
nếu
. D.
.
nếu
Cho hai véctơ
. Tích vô hướng
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Tính
có giá trị là:
A.
0 B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức
nào
đúng ? A.
B.
C.
D.
Chọn khẳng định sai?
A. Hàm số
được gọi là liên tục trên đoạn
nếu nó liên tục trên khoảng
.
B.Hàm số
không liên tục tại
được gọi là gián đoạn tại điểm đó.
C. Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền” trên khoảng đó.
D. Cho hàm số
xác định trên khoảng
và
Hàm số
được gọi là liên
tục tại
nếu
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt
,
,
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Nếu
và
cùng nằm trong mp
thì góc giữa
và
bằng góc giữa
và
.
B.Nếu
và
cùng vuông góc với
thì
.
C.Nếu
góc giữa
và
bằng góc giữa
và
thì
.
D.Nếu
và
thì
.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
?
A.
B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Khi đó hàm số
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C
.
D.(-2;3).
Tìm
để hàm số
liên tục tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình lập phương ABCD.EFGH như hình vẽ bên. Véctơ nào sau đây cùng phương với
véctơ
Giá trị đúng của
là: A.
B. 1. C. 7. D. -1.
B/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
Tính giới hạn sau
Câu 2.
Cho hàm số
. Tìm m để hàm số liên tục tại x=4?
Câu 3: Cho tứ diện ABCD
có
.
Lấy E, F lần lượt trên cạnh BC, AD sao cho
vuông góc
với CD. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD?
------ HẾT ------
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
TL |
D |
C |
A |
A |
B |
A |
A |
C |
C |
B |
C |
D |
A |
A |
A |
D |
B |
A |
B |
D |
B |
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Bài |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 1đ |
Tính
giới hạn sau
|
|
Vậy
|
0.25đ
0.25đ
0.25đ 0.25đ |
|
Câu 2 1đ
|
Cho
hàm số
|
|
Tìm
Để
hàm số liện tục tại x=4 :
Vậy
:
|
0.25đ 0.25đ
0.25đ 0.25đ |
|
Câu 3 1đ |
Cho
tứ diện ABCD có
|
|
-Dựng
EM//AB, tính EM= -Lý
luận MF//CD, tính MF= -
Tính cos
Vậy
(AB, CD)= HS xác định được góc (AB,CD)=(ME,MF) mà không tính được cos
|
0.25đ 0.25đ
0.25đ 0.25đ |
Lưu ý:
+ Học sinh giải cách khác dựa theo đáp án trên cho điểm tối đa
.+
Học sinh lý luận để hàm số liện tục tại x=4
0,25 điểm
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 3
MÔN TOÁN 11
Câu
1: Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho
,
trong đó
là phân số tối giản. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Cho hình hộp
, tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Trong không
gian cho hình lập phương
có cạnh bằng
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Hàm số nào
sau đây liên tục trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
Nếu
thì bốn điểm
đồng phẳng.
B.
Tam giác
có
là trung điểm cạnh
thì ta có đẳng thức:
.
C.
Vì
nên suy ra
là trung điểm của
.
D.
Vì
nên 4 điểm
đồng phẳng.
Câu
8: Cho
,
trong đó
là phân số tối giản. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Biết hàm số
liên tục tại
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Tổng
,
trong đó
là phân số tối giản. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Trong các giới hạn sau, giới hạn
nào có giá trị bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Cho hàm số
liên tục trên
và
khi đó phương trình
có
A.
Có ít nhất một nghiệm thuộc
. B.
Có ít nhất hai nghiệm thuộc
.
C.
Có ít nhất hai nghiệm thuộc
. D.
Có ít nhất một nghiệm thuộc
.
Câu
13: Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Trong không
gian cho hình hộp
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16: Cho tứ diện
.
lần lượt là trung điểm của
và
.
Mệnh đề nào
đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
17: Dãy số nào sau đây có giới
hạn bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng góc giữa hai đường thẳng
và
thì
song song với
.
C.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng góc giữa hai đường thẳng
và
khi
song song với
(hoặc
trùng với
).
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu
19: Trong không
gian cho hình lập phương
,
xác định góc giữa
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Cho hàm số
,
gián đoạn tại điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Cho hai hàm số
thỏa mãn
và
.
Giá trị của
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. Tự luận. (3 điểm)
Bài 1. (1đ)
Tính
.
Bài 2. (1đ)
Cho
hàm số
,
xác định
để hàm số liên tục tại
.
Bài 3. (1đ)
Cho
tứ diện đều
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
và
là trọng tâm
,
là góc giữa 2 vectơ
và
.
Tính
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Mã đề |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
104 |
A |
B |
D |
B |
A |
B |
A |
A |
C |
D |
A |
A |
A |
C |
D |
D |
A |
C |
C |
D |
B |
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Tính
|
1.0 đ |
|
0.5 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
2 |
Cho hàm số
|
1.0 đ |
|
|
0.25 0.25 |
Để hàm số liên tục
tại
|
0.25 0.25 |
|
3 |
Cho tứ diện
đều |
1.0 đ |
Đặt
|
0.25 |
|
Không mất tính tổng quát, giả sử độ dài các cạnh của tứ diện đều bằng 1
Ta có:
|
0.5 |
|
Thay vào (*)
|
0.25 |
---------------------------------Hết--------------------------------
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 4
MÔN TOÁN 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm).
Câu
1: Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho các giới
hạn:
;
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Hàm số nào
sau đây liên tục trên
?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4: Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Cho tứ diện
có tất cả các cạnh đều bằng
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho hình chóp
có
là
hình bình hành tâm
.
Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Biết
.
Tìm a.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Cho
.
Tính
.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình hộp có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình hộp là hai hình bình hành.
C. Các mặt bên của hình hộp là các hình bình hành.
D. Hai đáy của hình hộp là hai đa giác đều.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD .Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
14: Cho hình hộp
.Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15: Hàm số nào
sau đây có nghiệm trong khoảng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
16: Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
17: Trong không
gian, cho 2 đường thẳng a và b vuông góc.Gọi
lần
lượt là véc tơ chỉ phương của đường thẳng a và
b.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Cho hình hộp
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19: Tính tổng
:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Hàm số nào
sau đây không liên tục tại
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
21: Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm).
Câu
1(1
điểm):
Tính
Câu
2(1
điểm):
Cho
tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc,
.Tính
Câu
3(1
điểm):
Chứng minh phương trình :
có nghiệm
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 |
C |
6 |
C |
11 |
D |
16 |
D |
21 |
C |
2 |
A |
7 |
B |
12 |
D |
17 |
B |
|
|
3 |
A |
8 |
D |
13 |
D |
18 |
B |
|
|
4 |
B |
9 |
A |
14 |
C |
19 |
B |
|
|
5 |
A |
10 |
C |
15 |
D |
20 |
A |
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Câu
1: Tính:
(không có hệ số 3,trừ 0.5 đ) |
0.5
0.25
0.25 |
2 |
Câu
2 Cho
tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc, Tính
|
0.25 0.25 0.25 0.25 |
3 |
Câu
3:
Chứng minh phương trình :
Đặt
Chứng
minh được Suy
ra KL:PT
có nghiệm |
0.25 0.25 0.25
0.25 |
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 5
MÔN TOÁN 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu
1: Cho hai dãy số
,
thỏa
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Hàm số nào
sau đây liên tục trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho hai hàm số
,
thỏa mãn
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Cho hàm số
.
Giá trị của tham số
để hàm số
liên tục tại
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Hàm số
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai đường thẳng AB và EG bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10:
Cho tứ
diện OABC
có OA,
OB,
OC
đôi một vuông góc nhau và
.
Góc giữa hai đường thẳng AB,
BC
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Cho mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q). Mặt phẳng (R) cắt (P) và (Q) theo hai giao tuyến a và b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a và b trùng nhau.
B. a và b song song.
C. a và b song song hoặc trùng nhau.
D. a và b cắt nhau.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (MNP) // (OCD). B. (MQO) // (SBC). C. (NQO) // (PCD). D. (MNO) // (SCD).
Câu
13:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Cho hàm số
thỏa mãn
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Cho dãy số
thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Tính tổng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (ABC) // (A'B'D'). B. (ABD') // (A'B'C).
C. (ABC) // (B'C'D'). D. (ACD) // (A'D'B).
PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tìm các giới hạn sau:
; b)
Câu
2 (1
điểm):
Chứng minh rằng phương trình
luôn có ít nhất một nghiệm âm với mọi giá trị của
tham số
?
Câu
3 (1
điểm):
Cho hình chóp S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a.
,
,
.
Tính góc giữa hai đường thẳng SD
và AC?
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
A |
6 |
A |
11 |
B |
16 |
A |
21 |
C |
2 |
B |
7 |
A |
12 |
C |
17 |
C |
|
|
3 |
D |
8 |
B |
13 |
D |
18 |
D |
|
|
4 |
D |
9 |
B |
14 |
A |
19 |
C |
|
|
5 |
B |
10 |
D |
15 |
C |
20 |
D |
|
|
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 6
MÔN TOÁN 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng.
A.
nếu
có thể bé hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
B.
nếu
có thể lớn hơn
một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó
trở đi.
C.
nếu
có thể bé hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
D.
nếu
có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một
số hạng nào đó trở đi.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng:
A.
nếu
B.
nếu
.
C.
nếu
D.
nếu
.
Câu
3. Cho hai dãy số
và
.
Biết
và
.
Chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Tổng
của cấp số nhân lùi vô hạn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Tìm
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu
7. Với k là số
nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn
là:
A.
B.
0 C.
D.
Câu
8. Cho các giới
hạn:
;
,
khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho
.
Tính
A.
. B.
C.
D.
Câu
10. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm
số
liên
tục trên đoạn
nếu
nó liên tục tại mọi điểm thuộc đoạn
.
B. Các hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, lượng giác liên tục trên các khoảng mà nó xác định.
C. Tổng, hiệu, tích của hai hàm số liên tục tại một điểm là những hàm số liên tục tại điểm đó.
D.
Cho
hàm số
có
miền xác định
và
.
Ta nói
là hàm liên tục tại
khi
.
Câu
13. Cho hàm số
.
Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A.
liên tục trên
B.
liên tục trên các khoảng
và
C.
liên tục trên các khoảng
D.
liên tục trên các khoảng
và
Câu
14. Hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
liên tục tại
B.
liên tục tại
và gián đoạn tại
C.
liên tục trên
D.
liên tục trên khoảng
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Ba
vectơ
được gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cắt nhau
từng đôi một .
B.
Ba
vectơ
được gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng vuông góc
từng đôi một .
C.
Ba
vectơ
được gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song
song với một mặt phẳng.
D.
Ba
vectơ
được gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cắt nhau
từng đôi một hoặc vuông góc từng đôi một.
Câu
16. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Đặt
;
;
;
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Cho hình hộp
,
tham khảo hình vẽ bên dưới .
Khi
đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Trong không gian
cho ba đường thẳng phân biệt
,
,
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Nếu
thì
B.
Nếu
và
thì
.
C.
Nếu
thì
. D.
Nếu
thì
Câu
19. Cho ba đường
thẳng
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Nếu
thì
B.
Nếu
thì
C.
Nếu
thì
D.
Nếu
thì
Câu
20. Trong không gian
cho ba đường thẳng
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (I) và (II) . B. (II) và (III) .
C. Chỉ (I) . D. Chỉ (II).
Câu
21. Cho tứ diện
đều
(Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc
giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài
1.
Tính giới hạn
sau:
Bài
2. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
liên tục tại
Bài
3. Cho
tứ diện
có
và
Chứng minh rằng
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
|
Nội dung |
Điểm |
Bài 1 |
Tính giới hạn sau:
|
1,0 |
|
|
0,5 |
|
0,25-0,25 |
|
Bài 2 |
Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số
|
1,0 |
|
TXĐ:
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Bài 3 |
Cho tứ diện
Chứng
minh rằng
|
1,0 |
|
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Kết luận
|
0,25 |
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 7
MÔN TOÁN 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Cho hàm số
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Không
tồn tại.
Câu
3:
Cho
hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K và
.
Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại
nếu:
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Biết
với
là tham số. Khi đó
bằng:
A. -12 B. -2 C. 0 D. -6
Câu
5:
Cho dãy số
thỏa mãn
Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho hình lập phương
.
Vectơ
nào cùng hướng với
?
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Cho hai dãy số
thỏa mãn
và
.
Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Cho hàm số
.
Gọi
là giá
trị của tham số
để hàm số
liên tục tại
.
Khi đó
thuộc
khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Tính
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Giả
sử ta có
và
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu
11:
Hàm số nào dưới đây liên tục trên
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
12:
Tính
bằng:A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Tính
tổng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Cho hình hộp
có tâm là I. Phân tích vectơ
theo hai vectơ
và
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Nếu
k là số nguyên
dương chẵn
thì kết quả của giới hạn
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Cho
giới hạn
,
trong đó
là phân số tối giản. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17:Mệnh đề nào sau đây là Đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu
18:
Cho
tứ diện
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
và
,
là trung điểm của
đoạn
thẳng
.
Tính
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19:
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng a.
Tính
tích vô hướng
bằng:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
20:
Cho
hình lập phương
.
Tính góc giữa hai vectơ
và
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A.
B.
C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
Câu
1:(1điểm)
Cho
hàm số
.
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại
Câu
2:
( 1 điểm) Cho
hình lập phương
có cạnh bằng a. Trên các cạnh
và
lấy các điểm M và N sao cho
.
Chứng minh hai đường thẳng
và
vuông góc với
nhau.
Câu
3:
( 1 điểm)
Tính giới hạn sau:
ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 |
C |
6 |
D |
11 |
C |
16 |
C |
21 |
C |
2 |
A |
7 |
D |
12 |
A |
17 |
A |
|
|
3 |
B |
8 |
B |
13 |
A |
18 |
A |
|
|
4 |
D |
9 |
D |
14 |
B |
19 |
D |
|
|
5 |
B |
10 |
D |
15 |
B |
20 |
C |
|
|
Phần tự luận
Câu hỏi |
Bài giải |
Thang điểm |
Câu 1: (1điểm) |
+
Tập xác định:
|
0.25đ |
+
|
0.25đ |
|
|
0.25đ |
|
Vì
|
0.25đ |
|
Câu 2: (1điểm) |
Ta
có:
|
0.25đ |
|
0.25đ |
|
Khi
đó:
|
0.25đ |
|
Vậy đường thẳng AC’ vuông góc với đường thẳng MN |
0.25đ |
|
Câu 3: (1điểm) |
Ta
có:
|
0.25đ |
|
0.25đ |
|
|
0.25đ |
|
|
0.25đ |
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 8
MÔN TOÁN 11
I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu
1: Cho
là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q
,
.
Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng độ dài. B. Vectơ là một đường thẳng.
C. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Tổng của hai vectơ là một số thực.
Câu
3: Cho hàm số
.
Với giá trị nào của
thì hàm số
liên tục tại
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho hình lập
phương
,
góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tính tổng
của cấp số nhân lùi vô hạn
với
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Giả sử
và
là hai hàm số liên tục tại điểm
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm số
liên tục tại
B.
Hàm số
liên tục tại
C.
Hàm số
liên tục tại
D.
Hàm số
liên tục tại
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
. C.
.
D.
(c
là hằng số).
Câu
8: Nếu
và
lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng
và
thì
A.
B.
C.
D.
C
âu
9: Cho hình hộp
(hình vẽ bên).
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Trong không
gian cho tứ diện
,
gọi
là trọng tâm tam giác
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Nếu
và
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Nếu
và
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 14: Trong không gian, ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu
A. các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
B. các giá của chúng cùng song song với nhau.
C. các giá của chúng cùng vuông góc với một mặt phẳng.
D. các giá của chúng không cùng nằm trong một mặt phẳng.
Câu
15: Cho hàm số
là hàm đa thức bậc ba và thỏa mãn
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Phương trình
có
ít nhất một nghiệm trên khoảng
B.
Hàm số
liên tục trên
C.
Phương trình
không
có nghiệm trên khoảng
D.
Phương trình
có
ít nhất hai nghiệm trên khoảng
Câu
16:
bằng
A.
B.
C.
1. D.
0.
Câu
17: Hàm số
có
giới hạn hữu hạn tại
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18:
bằng
A.
3. B.
2. C.
1. D.
Câu
19: Nếu
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Trong không
gian tích vô hướng của hai vectơ
và
đều khác vectơ – không được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho hàm số
xác định trên khoảng
và
Hàm số
được gọi là liên tục tại
nếu
A.
B.
C.
D.
II. Phần tự luận (3.0 điểm )
Câu
1. (1.0 điểm) Tính
.
Câu
2. (1.0 điểm) Cho hàm số
.
Tìm
để hàm số
liên tục tại
Câu
3. ( 1.0 điểm) Cho tứ diện đều
cạnh bằng
Chứng minh
------ HẾT ----
ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 |
A |
6 |
B |
11 |
B |
16 |
B |
21 |
C |
2 |
C |
7 |
C |
12 |
A |
17 |
B |
|
|
3 |
C |
8 |
B |
13 |
C |
18 |
C |
|
|
4 |
A |
9 |
C |
14 |
A |
19 |
C |
|
|
5 |
D |
10 |
B |
15 |
C |
20 |
A |
|
|
II. Phần tự luận
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Thang điểm |
1 (1.0 điểm ) |
Tính
|
|
Ta
có:
|
0.5 đ
0.5 đ
|
|
2 (1.0 điêm) |
Cho
hàm số
|
|
+)
Tập xác định của hàm số đã cho là
|
|
|
+)
|
0.25 đ
|
|
+)
|
0.25 đ |
|
+)
Hàm số
|
0.25 đ |
|
+)
Với
|
0.25 đ |
|
3 (1.0 điểm) |
Cho
tứ diện đều
|
|
+) Vẽ hình đúng
|
0.25 đ |
|
+)
|
0.25 đ |
|
+)
|
0.25 đ
|
|
+)
|
0.25 đ |
-----------Hết----------
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 9
MÔN TOÁN 11
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1. Cho
hình chóp
có
và
.
Hình chóp
có bao nhiêu mặt là tam giác vuông?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho hai
đường thẳng
phân biệt và hai mặt phẳng
,
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Nếu
và
thì
. B.
Nếu
và
thì
.
C.
Nếu
và
thì
. D.
Nếu
và
thì
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng song song với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.
Câu
4. Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
Hàm số
liên
tục trên khoảng
.
B.
Hàm số
liên
tục trên khoảng
.
C.
Hàm số
liên
tục trên khoảng
.
D.
Hàm số
liên
tục trên khoảng
.
Câu
5. Cho
tứ diện đều
cạnh
Gọi
là trung điểm của
.
Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.
với
. B.
với
.
C.
. D.
với
.
Câu
7. Cho hình
hộp
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Nếu
thì
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Trong các
giới hạn sau, giới hạn nào bằng
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11. Cho biết
với
tối giản.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Cho
hình hộp
.
Mặt phẳng
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của
thỏa
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Trong
không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
.
Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
Nếu
và
cùng vuông góc với
thì
.
B.
Nếu
và
thì
.
C.
Nếu
thì góc giữa hai đường thẳng
và
bằng góc giữa hai đường thẳng
và
.
D.
Nếu
và
cùng song song với
thì
.
Câu
17. Tính
giới hạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Hàm số
nào sau đây liên tục trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
19. Trong
các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21. Cho
phương trình
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Phương
trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
.
B. Phương trình không có nghiệm âm.
C. Phương trình có duy nhất một nghiệm dương.
D.
Phương
trình có đúng một nghiệm âm lớn hơn
.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài
1:(0.5đ)
Tính giới hạn:
.
Bài 2:(1đ) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x = 2
.
Bài
3:(1,5đ) Cho
hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và
.
Gọi
là trung điểm của
.
vuông góc với mặt phẳng
.
Biết
.
a.
Chứng minh
và
.
b.
Gọi
là góc giữa đường thẳng
và mp
.
Tính
.
------------------ HẾT ------------------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
C |
C |
B |
A |
B |
B |
C |
A |
B |
A |
C |
D |
D |
A |
D |
A |
A |
D |
C |
B |
D |
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 10
MÔN TOÁN 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Câu 1: Chọn khẳng định sai.
A.
(
là
hằng
số
). B.
.
C.
. D.
với
mọi
.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng.
A.
nếu
. B.
nếu
.
C.
nếu
. D.
nếu
.
Câu
3:
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4:
Tính tổng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5:
Tính
.
A.
. B.
. C.
1. D.
.
Câu
6:
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7:
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8:
Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của
giới hạn
là:
A.
. B.
. C.
0. D.
.
Câu
9:
Biết
,
và
với
mọi
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
L.
Câu
10:
Cho
với
là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức
.
A.
3. B.
11. C.
. D.
5.
Câu
11:
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Cho hàm số
liên tục trên khoảng
.
Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
là:
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu
13:
Cho hàm số
.
Chọn khẳng định đúng:
A.
Hàm
số
liên tục trên tập số thực
.
B.
Hàm
số
liên tục tại điểm
.
C.
Hàm
số
gián đoạn tại điểm
.
D.
Hàm
số
gián đoạn tại điểm
.
Câu
14:
Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm
số
liên tục trên
.
B.
Hàm
số
liên tục trên khoảng
.
C.
Hàm
số
không liên tục trên
.
D.
Hàm
số
liên tục trên khoảng
.
Câu
15:
Cho
hình hộp
.
Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
16:
Cho hình hộp
.
Chọn khẳng định đúng.
A.
đồng phẳng. B.
đồng phẳng.
C.
đồng phẳng. D.
đồng phẳng.
Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
18:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH.
Số đo góc giữa cặp vectơ
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19:
Trong
không gian cho ba đường thẳng phân biệt
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Nếu
và
cùng vuông góc với
thì
.
B.
Nếu
và
thì
.
C.
Nếu
góc giữa
và
bằng góc giữa
và
thì
.
D.
Nếu
,
cùng nằm trong mặt phẳng
và
thì góc giữa
và
bằng góc giữa
và
.
Câu
20:
Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông
cạnh bằng
và các cạnh bên đều bằng
.
Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
.
Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN
và SC
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Cho tứ diện đều ABCD
có cạnh
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)
Câu
1:
Tính
.
Câu
2:
Cho
hàm số
(m
là tham số).
Tìm
tất cả các giá trị của
để hàm số
liên
tục tại điểm
.
Câu
3:
Cho tứ diện
có ba cạnh
,
,
đôi một vuông góc với nhau. Biết
.
Gọi
là trung điểm của
.
Tính góc giữa hai đường thẳng
và
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TỰ LUẬN:
|
|
|
Câu 1 |
|
Tính
|
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|
Câu 2 |
|
Cho
hàm số
(m là tham số). Tìm
tất cả các giá trị của
|
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Để
hàm số liên tục tại x = 1: |
Câu 3 |
|
Cho
tứ diện
|
|
0,25
|
|
0,25
0,25 0,25 |
Gọi
Đặt
Tính
được:
Vậy
|
Ngoài Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 11 Năm 2022-2023 Kèm Hướng Dẫn Giải – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 11 năm 2022-2023 được thiết kế theo cấu trúc và độ khó tương đương với đề thi thực tế. Mỗi đề thi đi kèm với đáp án chi tiết và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập. Điều này giúp bạn hiểu rõ các bước giải quyết và cách áp dụng các công thức, quy tắc trong từng loại bài tập.
Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 11 năm 2022-2023 kèm hướng dẫn giải sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng giải quyết bài toán. Bạn có thể sử dụng bộ đề này làm tài liệu ôn tập, tự kiểm tra và làm quen với định dạng đề thi thực tế.
Chúng tôi hy vọng rằng Bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 11 năm 2022-2023 kèm hướng dẫn giải sẽ là công cụ hữu ích giúp bạn nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kì 2.
>>> Bài viết liên quan: