Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm 2022 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm 2022 Có Đáp Án – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1. Cho hai hàm số
liên
tục tại điểm
.
Đạo hàm của
tại
điểm
là
A.
(nếu
tồn tại giới hạn).
B.
.
C.
(nếu
tồn tại giới hạn).
D.
.
Câu
2. Đạo hàm cấp 2
hàm số
có đạo hàm cấp hai là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Đạo
hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
4. Cho hàm số
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm
số
tại điểm
có hệ số góc là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho hàm số
xác định trên khoảng
và
.
Hàm số
được gọi là liên tục tại
nếu
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8.
Tính
giới hạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Khối chóp đều
có mặt đáy là
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu
11. Tính đạo
hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Tính giới hạn
ta được kết quả là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Tính vi phân của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15.
Trong không gian cho hai đường
thẳng
và
lần lượt có vectơ chỉ phương là
.
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
.
C.
Nếu
và
vuông góc với nhau thì
. D.
Nếu
và
vuông góc với nhau thì
.
Câu
16. Biết
,
khi đó a bằng
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
17.
Cho hình hộp
.
Chọn đẳng thức vectơ đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
18. Cho hình chóp
có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau
và
là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho
hàm số
.
Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Một chất điểm chuyển động thẳng
quãng đường được xác định bởi phương trình
trong đó quãng đường
tính bằng mét
,
thời gian t tính bằng giây
.
Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây
thứ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Cho
hàm số
có đồ thị là
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
biết tiếp tuyến có hệ số góc
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
22.
Cho
hình lăng trụ tam giác
,
gọi
là trung điểm cạnh bên
.
Đặt
,
,
.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
23.
Giới
hạn
bằng :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Cho hình
chóp
có
đáy là tam giác đều cạnh
.
Hình chiếu vuông góc của
lên
là
trung điểm của cạnh
.
Biết
đều,
tính góc giữa
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Đạo hàm của
hàm số
tại
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Số gia của hàm số
ứng với
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho hàm số
.
Phương trình
có nghiệm là
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Câu
28. Cho hình lập phương
cạnh
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Hàm số nào sau đây liên tục trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Cho
hàm số
.
Tìm
để
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Cho hình lập phương
.
Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Cho hàm số
với
là tham số thực.
Số giá trị nguyên của
để
với mọi
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và
.
Biết
,
.
Các mặt chéo
và
cùng vuông góc với mặt đáy
.
Biết góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Bán kính mặt cầu tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Biết rằng
và
.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho hàm số
có đạo hàm trên
.
Gọi
lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
và
tại điểm có hoành độ bằng
.
Biết
vuông góc với
và
.
Khi đó,
và
lần lượt có phương trình là
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu
36. Tính đạo hàm
của các hàm số
.
Câu
37. Cho hàm số
.
Chứng minh rằng:
.
Câu
38. Tìm đạo hàm của hàm số sau
.
Câu
39. Cho tứ diện đều
cạnh
.
Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
C |
D |
B |
C |
A |
D |
B |
C |
C |
A |
B |
D |
D |
B |
D |
D |
A |
A |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
D |
C |
B |
A |
B |
B |
A |
A |
C |
A |
C |
A |
B |
C |
B |
C |
D |
|
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa của đạo hàm B đúng.
Câu 2.
Lời giải
Chọn D
.
Câu 3.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu 4.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu 5.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
(Vì
và
).
Câu 6.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Hệ
số góc của tiếp tuyến của hàm số
tại điểm
là:
Câu 7.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào ĐỊNH NGHĨA 1 SGK Đại số và Giải tích 11 (trang 136):
“Cho
hàm số
xác định trên khoảng
và
.
Hàm số
được gọi là liên tục tại
nếu
”.
Ta
thay khoảng
bởi khoảng
sẽ được mệnh đề đúng.
Câu 8.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 9.
Lời giải
Chọn C
Trong
,
kẻ
vì
(do tam giác
đều cạnh
).
Câu 10.
Lời giải
Chọn A
Vì
là khối chóp đều suy ra
là tứ giác đều.
Vậy
là hình vuông.
Câu 11.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công
thức
Ta có
Câu 12.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy
.
Câu 13.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Vậy
Câu 14.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 15.
Lời giải
Chọn D
Câu 16.
Lời giải
Chọn D
+)
Ta có
mà
Câu 17.
Lời giải
Chọn A
Theo
quy tắc hình hộp ta có
.
.
Câu 18.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là tâm hình vuông
Do
hình chóp
là hình chóp đều nên
.
Lại
do
là hình vuông nên
Từ
(1) và (2) ta suy ra
.
Câu 19.
Lời giải
Chọn D
Ta có
và
Khi
đó
Câu 20.
Lời giải
Chọn A
Ta có
;
.
Gia tốc chuyển
động tại giây thứ 10 là
.
Câu 21.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là tiếp điểm.
Ta
có:
.
Vì
tiếp tuyến có hệ số góc
Vậy
phương trình tiếp tuyến của đồ thị
là:
Câu 22.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Theo quy tắc hình
bình hành ta lại có:
.
Do đó:
.
Câu 23.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 24.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là
trung điểm của
.
Khi đó góc giữa
và
là
góc giữa
và
.
Tam giác
vuông
tại
có
nên
.
Câu 25.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Nên
.
Câu 26.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu 27.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 28.
Lời giải
Chọn A
là hình lập phương
.
.
Tứ
diện
có
đôi một vuông góc.
.
Câu 29.
Lời giải
Chọn C
Ta
có hàm số
là hàm đa thức nên xác định và liên tục trên
.
Hàm
xác định trên
,
hàm số
xác định trên
,
hàm số
xác định với mọi
nên không liên tục trên
Câu 30.
Lời giải
Chọn A
Vì
Nên
.
Câu 31.
Lời giải
Chọn B
Vì
(
là
hình chữ nhật) nên
(
là
hình vuông).
Câu 32.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
với mọi
.
Vậy
có 5 giá trị nguyên của
để
với mọi
.
Câu 33.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là giao điểm của
và
.
Vì
và
cùng vuông góc với mặt đáy
nên
.
Trong
,
kẻ
tại
.
Khi đó,
.
Gọi
là bán kính mặt cầu tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
.
.
Mà
.
.
Xác
định
:
Vì
.
Trong
,
kẻ
tại
.
Ta có
.
.
Tính
:
Ta
có
.
Tính
:
Từ
.
Câu 34.
Lời giải
Chọn C
.
Ta có
.
Nên
là mệnh đề sai.
Câu 35.
Lời giải
Chọn D
Hàm
số
có đạo hàm trên
và
nên ta có:
,
.
Suy ra
.
Theo
đầu bài,
lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
,
tại điểm có hoành độ bằng 2 và
nên ta có:
.
Hơn
nữa,
nên
.
Khi đó, áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta được:
.
Do
đó,
.
Dấu
xảy ra khi
,
mà theo trên
nên
.
Suy ra,
và
.
Vậy,
tiếp tuyến
có phương trình:
.
Tiếp tuyến
có phương trình:
.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36.
Lời giải
Ta
có:
.
.
.
.
Câu 37.
Lời giải
Ta có:
Dấu
xảy ra khi:
Câu 38.
Lời giải
Ta
có
Câu 39.
Lời giải
+ Gọi
là trung điểm
,
là trọng tâm
.
+ Tứ diện
là tứ diện đều nên
do
đó
.
+
vuông
tại
có
,
.
.Vậy
(đvđd).
ĐỀ 2 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
Câu
1. Hàm
số nào dưới đây liên tục trên
A.
B.
C.
.
D.
Câu
2.
bằng
A.
B. 0
C.
D.
Câu
3. Tính tổng vô hạn
có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
4.
bằng
A. 1
B.
2 C.
D. 3
Câu
5.
bằng
A. 0
B.
C. -1
D.
5
Câu
6.
bằng
A. 2 B. 1 C. -2 D. -1
Câu
7.
bằng
A. 4
B. 0
C.
D.
2
Câu
8. Cho hàm
.Tìm
m để h/số có giới hạn tại x = -1
A.
m = 2 B.
C.
D.
Câu
9.
bằng
A. 0
B. 1
C. 2021
D.
Câu
10. cho hàm số:
để f(x) liên tục tại điêm x0 = 0 thì a bằng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
11. cho hàm số:
để f(x) liên tục tại điêm x0 = 1 thì a bằng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Biết
với
là tham số. Khi đó
bằng
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13. cho hàm số:
để f(x) liên tục tại điêm x0 = 1 thì a bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Cho
hàm số:
.
Khi đó
là:
A.
B.
1. C.
7. D.
Câu
15.
Tìm
để các hàm số
liên
tục trên
A.
B.
C.
D.
Câu
16.
thì 2a+b=?
A. 3 B. -6 C. - 4 D. 2
Câu
17. Tìm
m để A = 3 với:
A.
6
B.
14
C.
3
D.
Câu
18.
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 20.
Một hình tam giác có diện tích bằng 3. Người ta nối các các đường trung bình của tam giác để được tam giác mới. Tiếp tục làm như thế đối với hình tam giác mới (như hình bên) Tồng diện tích các hình tam giác liên tiếp đó bằng
A.
|
|
Câu
21:
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Tìm
m để B > 7 với:
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Tìm m để
C = 2. Với
A. m = 2 B. m = -2 C. m = 1 D. m = - 1
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho
hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, M
là trung điểm AB, N là trung điểm AC,
,
,
G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC.
Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho
hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, M
là trung điểm AB, N là trung điểm AC,
,
,
G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC.
Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
C |
D |
B |
B |
B |
A |
B |
D |
C |
A |
A |
B |
D |
A |
16 |
17 |
18 |
18 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
C |
A |
B |
B |
B |
B |
B |
A |
D |
C |
B |
C |
B |
ĐỀ 3 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
I. Phần trắc nghiệm (25 câu – 5điểm)
Câu 1. Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 ; u2 = -6. Hãy chọn kết quả đúng:
A. u5 = -24 B. u5 = 48 C. u5 = -48 D. u5 = 24
Câu 2. Trong các giới hạn sau đây giới hạn nào bằng – 4
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
bằng: A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho
hàm số
.
Xác định
để hàm số liên tục tại 1.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Hàm
số
có tính chất
A.
Liên tục tại
nhưng không liên tục tại
.
B.
Liên tục tại
.
C.
Liên tục tại mọi điểm.
D.
Liên tục tại
.
Câu 6. Cho
phương trình
(1).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Phương trình (1) chỉ có một
nghiệm trong khoảng
.
B.
Phương trình (1) có ít nhất hai
nghiệm trong khoảng
.
C.
Phương trình (1) không có nghiệm
trong khoảng
.
D.
Phương trình (1) không có nghiệm
trong khoảng
.
Câu
7. Một vật rơi tự do theo phương trình
với
g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại
thời điểm t = 4(s) là: A.
122,5 (m/s) B. 10
(m/s) C.39,2 (m/s) D.
49 (m/s)
Câu
8. Cho
.
Giá trị
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Cho hàm số
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho
.
Giá trị
bằng:
A. 1 B. 0 C. -1 D. không xác định
Câu
11. Hàm số nào sau đây có đạo hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Đạo hàm cấp hai của hàm số
là
A. y’’ = - 4sin2x. B. y’’ = - 4cos2x. C. y’’ = 4sin2x. D. y’’ = 4cos2x.
Câu
13. Cho hình hộp
.
Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tật cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD
có
và đáy là hình vuông. Khẳng
định nào sau đây đúng :
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình
vuông. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào:
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật có
,
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
.
Gọi
là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABS). Khi đó tan
=?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho hình lập phương
.
Mặt phẳng (A1BD) không vuông góc với mặt phẳng
nào dưới đây? A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC = AD = BC = BD = a, CD = 2x. Tính AB theo a và x?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a. Gọi I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI và OC bằng bao nhiêu?
A.
a B.
C.
D.
Câu
21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số
tại điểm
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22. Tìm trên đồ thị
điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục
tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
A.
lim
; B. lim
; C. lim
; D. lim
Câu
24. Cho hình chóp S.ABCD có SA ^(
ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = a.
Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng: A.
B.
C.
D.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy (ABCD). Gọi K, H, M theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của B, O, D lên SC. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SC và BD là đoạn thẳng nào dưới đây?
A. BS B. BK C. DM D. OH
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Bài
1.Tính
Bài 2. Đạo hàm của hàm số y = - x4+ 2x2 - 1
Bài
3. Cho hàm số y =
.
Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1
.
a)
Tính
khoảng cách từ AA¢
đến mặt phẳng (BCC¢B¢). (
)
b)
Tính
khoảng cách từ A đến (A¢BC). (
)
c)
Chứng
minh rằng AB ^
(ACC¢A¢)
và tính khoảng cách từ A¢
đến mặt phẳng (ABC¢). (
)
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
18 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
A |
B |
B |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
A |
A |
B |
C |
A |
D |
D |
|
B |
A |
|
C |
C |
D |
ĐỀ 4 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
I.Phần trắc nghiệm (25 câu – 5điểm)
Câu
1. Số hạng đầu
và công bội q của cấp số nhân
biết
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Với
giá trị nào của m thì hàm số
liên tục trên
,
A. -4 B. 4 C. 3 D. 1
Câu
3. Giới hạn của dãy số
bằng
A.
B.
2
C.
0 D.
Câu
4. Cho hàm số f(x) chưa xác
định tại x = 0:
.
Để f(x) liên tục tại x = 0, phải gán cho f(0) giá trị
bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu
5. Tính
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Cho
hµm sè y = cosx + sinx. §¼ng thøc nµo sau ®©y ®óng víi
.
A. y + y” = 0; B. y - y” = 0; C. 2y - y’ = 0; D. y’ + y - y” = 0.
Câu
7. Đạo hàm của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8. Cho
hàm số
xác định trên
.
Hàm số có đạo hàm
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
9. Cho
hàm số
.
Để
tồn tại, giá trị của
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10.
Cho hàm số
. Tìm
để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm
của đồ thị với đường thẳng
song song với
?
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Cho
hsố
có đồ thị là
.
Tiếp tuyến của
tại điểm
có pt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Gọi
:
là
pttt của đồ thị hsố
tại điểm có hoành độ
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Một
chất điểm chuyển động
thẳng xác định bởi phương trình
(
tính bằng giây;
tính
bằng mét). Khi đó vận tốc của vật tại thời điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14.
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Trong không gian cho đt
không nằm trong mp
,
đt
nếu:
A.
vuông góc với hai đt phân biệt
nằm trong mp
.
B.
vuông góc với đt
mà
song song với
.
C.
vuông góc với đt
nằm trong mp
.
D.
vuông góc với mọi đt nằm
trong mp
.
Câu
16. Cho
hai đường thẳng phân biệt
và mặt
phẳng
,
trong đó
.
Chọn mệnh đề sai.
A.
Nếu
thì
.
B.
Nếu
thì
.
C.
Nếu
thì
.
D.
Nếu
thì
Câu
17. Chọn khẳng định đúng.
Mặt phẳng trung trực của đoạn
thì:
A.
Song
song với
.
B.
Vuông góc với
.C.
Đi qua trung điểm của
D.
Cả B và C đều đúng.
Câu
18. Cho các số thực
,
,
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19. Cho
hình lập phương
.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Cho
hình chóp
có tất cả các cạnh đều bằng
.
Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Cho
hình chóp
có đáy
vuông tại
,
Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
hình chóp
có đáy
đều cạnh a .
,
.
Tính số đo giữa đường thẳng
và
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23. Cho
hình chóp
có
vuông góc với
.
Góc giữa
với
là góc giữa:
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu
24. Cho hình chóp
có
vuông cân tại
,
,
,
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a.
Gọi M và
N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB
và AD;
H là
giao điểm của CN với
DM.
Biết SH vuông
góc với mặt phẳng (ABCD)
và
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM
và SC
theo a.
là
A.
B.
C.
D.
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu
1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
hàm số y =
x3
– 2x2 + x – 1,biết tiếp tuyến song song với
đường thằng d: y = - 2x + 5
Câu
2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a.
b. y =
Câu
3. Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình vuông cạnh bằng a,
gọi O là
giao điểm của AC
và BD.
và
SA = 2a.
a) Chứng
minh rằng
(SBD)
(SAC).
c) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
d) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
Câu
4. Tính
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
18 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
B |
C |
B |
A |
A |
C |
B |
A |
D |
B |
D |
A |
D |
D |
A |
D |
B |
A |
C |
A |
A |
D |
B |
A |
Hướng dẫn giải
Câu
5. Tính
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải:
Ta
có
Vì phân thức có giới hạn là một hằng số nên
bậc tử bằng bậc mẫu
Như
vậy bậc tử phải là bậc nhất nên a – 1 = 0
a = 1 khi đó ta được
( ta thay a = 1)
(Vì x < 0 nên |x| = - x)
.
Vậy: P = a.b = 1.4 = 4 Chọn câu A
Câu 14.
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải:
Ta
thấy
có dạng
Như vậy
Chọn câu D
Hoặc dùng sơ đồ Hocner chia đa thức để tách tam thức thành tích hai nhị thức
Câu
18. Cho các số thực
,
,
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải:
Ta có
.
Vì phân thức có giới hạn là một hằng số nên
bậc tử bằng bậc mẫu
Như vậy bậc tử phải là bậc nhất nên a – c2 = 0 (1) Khi đó
(vì x > 0 nên |x| = x)
Như vậy ta được
:
(2) Theo đề ta có a + c2 = 18 (3)
Từ (1) (2) (3) ta
được
,
,
.
Vậy
.
Chọn câu B
Câu
25. Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M
và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và AD; H là giao điểm của CN với
DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
và
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo
a. là
A.
B.
C.
D.
Áp dụng
Để tìm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng a và b
B1: Ta
tìm mp
chứa b và chứng minh a
tại I
B2: Dựng
IH
b (H
b)
IH là đoạn vuông góc chung của a và b
Giải
Ta thấy SC
(SNC)
Ta chứng minh
DM
(SNC)
Thật vậy ta có
tại
H
Dụng HK
SC (K
SC)
HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC nên d( DM, SC) = HK
Tính HK
(Mà hình vuông cạnh a, SH = a
)
Ta thấy HDC và
DNC là hai tam giác đồng dạng nên
HC
=
=
=
Như vậy:
HK
=
Chọn câu A
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
Câu
1: Tìm
ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Tìm
ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Tìm
ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho
hàm số
.
Phương trình tiếp tuyến tại
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5: Tìm
ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho
đường cong
.
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7:
Tìm
ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Tổng
là
A.
. B.
. C.
D.
Câu 9:
Cho hàm số
. Hàm số
liên tục tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10:
Cho hàm số:
trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
f liên tục tại x0
= 0
Câu
13: Cho
hàm số
có đồ thị là
.
Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của
với trục hoành là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
14:
Tìm
để các hàm số
liên tục tại
A.
B.
C.
D.
1
Câu
15:Tìm
để các hàm số
liên tục tại
A.
B.
C.
D.
1
Câu
16:
Cho tứ diện
có
là
tam giác vuông tại
và
.Khẳng
định nào sau đây là đúng nhất. Chứng
minh
.
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Cho tứ diện
có
là
tam giác vuông tại
và
.
Gọi
là đường cao của
,
thì khẳng định nào sau đây đúng nhất. Chứng minh
.
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Cho tứ diện
có
và
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19:
Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi tâm
.
Biết
và
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20:
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
Gọi
lần lượt là các đường cao của tam giác
và tam giác
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Cho hình
chóp
có cạnh
và đáy
là tam giác cân ở
.
Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Cho tứ
diện
.
Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
Tìm giá trị của
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
23: Cho
tứ diện
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
Tìm giá trị của
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
24: Cho
tứ diện
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
,
là trung điểm của
.
Xác
định vị trí của
để
nhỏ nhất.
A. M làTrung điểm AB B. M Trùng với G C. M là Trung điểm AC D. M là trung điểm CD
Câu 25:
Gọi S là tập hợp các tham số nguyên
thỏa mãn
.
Tổng các
phần tử
của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
18 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
A |
C |
C |
C |
C |
D |
B |
A |
D |
C |
C |
C |
C |
C |
A |
B |
D |
B |
D |
D |
B |
C |
B |
A |
Ngoài Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm 2022 Có Đáp Án – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm 2022 Có Đáp Án là một tài liệu quan trọng dành cho học sinh lớp 11 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi cuối kì môn Toán. Bộ đề thi này được biên soạn và tuyển chọn từ các nguồn đáng tin cậy, phù hợp với chương trình học của năm 2022.
Bộ tài liệu gồm nhiều Đề Thi Toán Học Kì 2 (Đề 1, Đề 2, Đề 3,…) và Đáp Án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết trong môn Toán. Các đề thi được thiết kế theo đúng cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi cuối kì, bao gồm nhiều dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, từ lý thuyết đến bài tập vận dụng.
Đáp án chi tiết kèm theo từng đề thi giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả bài làm của mình. Các giải thích chi tiết và các phương pháp giải được trình bày rõ ràng, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập và nắm vững các khái niệm và công thức quan trọng.
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm 2022 Có Đáp Án là nguồn tài liệu quý giá, giúp học sinh lớp 11 ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán, nâng cao khả năng làm bài và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kì. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh nắm vững kiến thức, tự tin và đạt được thành tích cao trong môn Toán.
>>> Bài viết liên quan: