Bộ Đề Thi Toán Lớp 10 Học Kì 2 Có Đáp Án Năm Học 2021-2022
Bộ Đề Thi Toán Lớp 10 Học Kì 2 Có Đáp Án Năm Học 2021-2022 – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
|
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu
1: Tập
nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Đường
tròn nào dưới đây đi qua điểm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
3: Đường
tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm
có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Theo sách giáo khoa ta có:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Phương
trình
là phương trình của đường tròn nào?
A.
Đường tròn có tâm
,
bán kính
.
B.
Đường tròn có tâm
,
bán kính
.
C.
Đường tròn có tâm
,
bán kính
.
D.
Đường tròn có tâm
,
bán kính
.
Câu
6:
Tập xác định của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D=R D.
Câu 7: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
-
-1 2
||
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8: Theo
định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm
trên đường tròn định hướng ta có.
A.
Vô
số cung lượng giác có điểm đầu là
,
điểm cuối là
.
B.
Đúng
hai cung lượng giác có điểm đầu là
,
điểm cuối là
.
C.
Đúng
bốn cung lượng giác có điểm đầu là
,
điểm cuối là
.
D.
Chỉ
một cung lượng giác có điểm đầu là
,
điểm cuối là
.
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. Vô số. B. 1 C. 2 D. 3
Câu
10: Bất
phương trình
tương đương với bất phương trình.
A. Tất cả các bất phương trình trên.
B.
C.
và
D.
Câu
11:
Bất phương trình
có tập nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tập
nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu
14:
Cặp số
là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Đường
thẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Một
cung tròn có số đo là
.
Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung
tròn sau đây.
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Phương
trình tiếp tuyến tại điểm
với đường tròn
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Trong
mặt phẳng
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Trong
các giá trị sau,
có thể nhận giá trị nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Rút
gọn biểu thức
ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Nhị
thức
nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Một
đường tròn có tâm là điểm O
và
tiếp xúc với đường thẳng
.
Hỏi khoảng cách từ điểm O
đến
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Biểu
thức thu gọn của
là
kết quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Đường
cao trong tam giác đều cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Phương
trình tiếp tuyến của đường tròn
có phương trình :
.
Đi qua điểm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 27: Hãy tìm mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Cả
A, B, C đều đúng.
Câu
28: Biết
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Tìm
góc giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Xác
định vị trí tương đối của hai đường thẳng
△1:
và
△2
:
A. Cắt và vuông góc nhau. B. Song song nhau.
C. Trùng nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu
31: Đường
thẳng đi qua
, nhận
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Một
đường tròn có bán kính
.
Độ dài cung
trên đường tròn gần bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
33:
Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm
,
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Rút
gọn biểu thức
thu được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Đường
tròn tâm
và bán kính
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36:
Biểu thức
không phụ thuộc
và bằng
A.
2. B.
. C.
3. D.
.
Câu
37:
Cho
,
gọi
.
Khi đó.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
38:
Biết
và
.
Giá trị của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39:
Cho đường tròn
.
Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
B.
tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi
.
C.
tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi
.
D.
tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi
.
Câu
40:
Tìm
để
là phương trình đường tròn ?
A.
hoặc
B.
.
C.
D.
ĐÁP ÁN
1 |
A |
6 |
D |
11 |
C |
16 |
B |
21 |
A |
26 |
B |
31 |
D |
36 |
A |
2 |
B |
7 |
D |
12 |
A |
17 |
C |
22 |
B |
27 |
D |
32 |
C |
37 |
D |
3 |
D |
8 |
A |
13 |
A |
18 |
A |
23 |
C |
28 |
C |
33 |
D |
38 |
B |
4 |
B |
9 |
A |
14 |
D |
19 |
B |
24 |
C |
29 |
C |
34 |
D |
39 |
C |
5 |
C |
10 |
C |
15 |
A |
20 |
B |
25 |
D |
30 |
B |
35 |
A |
40 |
A |
ĐỀ 2 |
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
|
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu
1: Trong
mặt phẳng với hệ trục Oxy,
cho đường tròn có phương trình
Xác định tọa độ tâm I
và tìm bán kính R.
|
|
|
|
Câu
2: Với
điều kiện biểu thức đã được xác định, rút gọn
biểu thức P
=
,
ta có:
|
|
|
|
Câu
3: Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy
cho elip (E),
có phương trình chính tắc
.
Độ lớn trục lớn của elip (E)
là
|
|
|
|
Câu
4: Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy,
đường thẳng d
đi
qua hai điểm A(-1;3)
và có một vectơ chỉ phương
có phương trình là:
|
|
|
|
Câu
5: Cho
Khi đó giá trị của
bằng:
|
|
|
|
Câu
6: Số
đo độ của góc
là:
|
|
|
|
Câu
7: Điều
kiện xác định của bất phương trình
là
|
|
|
|
Câu 8: Để điều tra số con của 20 gia đình, thu được mẫu số liệu dưới đây:
2; 4; 2; 1; 3; 5; 1; 1; 2; 3; 1; 2; 2; 3; 4; 1; 1; 2; 3; 4
Kích thước của mẫu là:
|
|
|
|
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 3(2 – x)
|
|
|
|
Câu
10: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
|
|
|
|
Câu
11: Cho
là số đo của một cung lượng giác thỏa
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
|
|
|
|
Câu 12: Kết quả thu hoạch tiêu khô trong 10 ngày của một gia đình (đơn vị kg)
55 |
50 |
45 |
40 |
30 |
50 |
40 |
45 |
40 |
25 |
Tần suất của ngày thu 40 kg là
|
|
|
|
Câu 13: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 10A có 20 học sinh, thể hiện bảng dưới đây:
10 |
6 |
7 |
7 |
5 |
7 |
6 |
9 |
9 |
10 |
8 |
8 |
7 |
8 |
6 |
7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tần số điểm 8 là
|
|
|
|
Câu 14: Tam giác ABC có ba cạnh a, b, c. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
|
|
|
|
Câu
15: Cho
Khi đó biểu thức A =
có giá trị bằng
|
|
|
|
Câu
16: Với
điều kiện của
các
biểu thức có nghĩa. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề
nào đúng?
|
|
|
|
Câu 17: Cho các bất đẳng thức a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
|
|
|
|
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x + 3y – 4 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?
|
|
|
|
Câu
19: Tam
giác ABC
có
AB
=
3, AC
= 6,
Tính diện tích tam giác ABC.
|
|
|
|
Câu
20:
Trong mặt phẳng Oxy,
cho đường thẳng
Tìm tọa độ điểm M
thuộc
trục hoành sao cho khoảng từ M
đến
bằng 2.
|
|
|
|
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
1: (1,0
điểm) Cho
phương trình
Xác
định tham số m sao cho phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt
thỏa
mãn hệ thức
Câu
2: (1,0
điểm) Cho
góc
với
và có
Tính
và
Câu
3 (1,0
điểm)
Cho tam giác ABC
có
AB
=
,
và
.
Tính độ dài cạnh AC.
Câu 4 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1;3), B(-1;4), C(-3;0).
Viết phương trình tham số đường thẳng BC.
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC.
----------- HẾT -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
A |
C |
C |
D |
B |
B |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
C |
A |
B |
A |
C |
B |
B |
D |
ĐỀ 3 |
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
|
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Điểm cuối của cung lượng giác
ở góc phần tư thứ mấy nếu
A.
Thứ
hoặc
B.
Thứ
hoặc
C.
Thứ
hoặc
D.
Thứ
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và
là:
A.
B.
C.
D.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Độ dài một cung tròn có số đo bằng
của đường tròn có bán kính bằng 2 cm, là :
A.
cm. B.
cm. C.
cm. D.
cm.
Nhị thức nào sau đây dương với mọi
.
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC biết a = 12 cm, b = 14 cm,
. Diện tích tam giác ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Góc giữa đường thẳng (
) có phương trình là: x + 2y + 4 = 0 và đường thẳng (d) có phương trình là: x- 3y + 6 = 0 có số đo là: A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Tọa độ tâm
và bán kính
của đường tròn
là:
A.
B.
C.
D.
Cho
Tính giá trị của biểu thức
được:
A. 24/5. B. -24/5. C. -8. D. 3.
Cho
và
. Khi đó
có giá trị bằng :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm mệnh đúng
A.
ac > bd B.
ac
> bd
C.
D.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Đường tròn
đi qua hai điểm
,
và có tâm
thuộc trục hoành có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Điều kiện xác định của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,cho
,
,
.Đường tròn
ngoại tiếp tam giác
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho
có
Độ dài cạnh
bằng:
A.
B.
C.
D.
.
Bất phương trình
có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Bất phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đơn giản biểu thức
được:
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng
. Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lập phương trình chính tắc của elip
biết độ dài trục lớn bằng 12, tiêu cự bằng 8
A.
B.
C.
D.
Tính khoảng cách từ điểm
đến trục
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai số thực
thỏa mãn
. Tập giá trị của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác
có
. Đường thẳng
đi qua
và song song với
có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và đường thẳng
. Tìm điểm
thuộc
sao cho tam giác
cân tại
A.
B.
C.
D.
Elip có độ dài trục nhỏ là
và có một tiêu điểm
. Phương trình chính tắc của elip là:
A.
B.
C.
D.
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?
A.
kg
loại I và
kg loại II. B.
kg
loại I và
kg loại II.
C.
kg
loại I và
kg loại II. D.
kg
loại I và
kg loại II.
Tìm giá trị thực của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
khác
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Tìm
sao cho hệ bất phương trình
có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất
của biểu thức
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Giải bất phương trình sau
Cho bất phương trình
. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng
Cho
. Hãy tính
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) qua M(-1;2) và có véc tơ pháp tuyến
b. Trong
mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
và đường thẳng
.Tìm
tọa độ điểm M thuộc (C), sao cho khoảng cách
lớn nhất
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
C |
B |
A |
D |
D |
C |
B |
B |
B |
C |
A |
C |
D |
C |
A |
A |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
|
|
|
|
B |
D |
D |
C |
B |
D |
A |
A |
C |
A |
C |
B |
B |
B |
C |
|
|
|
|
|
ĐỀ 4 |
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
|
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1: Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Cho
.
Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Biết
,
giá
trị của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Trong
mặt phẳng tọa độ
phương
trình tổng quát của đường thẳng đi qua
điểm
là
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Biết
tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho hai điểm
.
Đường
tròn đường kính
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho hai đường thẳng
.
Giá trị của tham số
sao
cho
là
A.
B.
C.
D.
Không
tồn tại.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường thẳng
có
phương trình tham số
. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Gọi
là
tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
vô
nghiệm.
Tổng
giá trị của tất cả các phần tử thuộc
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường thẳng
:
và đường tròn
.
là điểm di động trên
khoảng
cách từ điểm
đến
đường thẳng
lớn
nhất bằng
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Giải các bất phương trình:
a)
b)
c)
Câu
2: (1,0 điểm) Cho
với
.Tính
giá trị lượng giác
Câu
3: (1,0 điểm) Rút
gọn biểu thức:
Câu
4: (2,5 điểm) Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho
với
a)
Viết
phương trình đường thẳng
chứa đường cao kẻ từ đỉnh
của
b)
Viết phương trình đường tròn
đi
qua
điểm
Tìm tọa độ tâm và tính bán kính
của
đường tròn
.
c)
Tìm
điểm
sao
cho biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
==== Hết ====
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
C |
B |
B |
D |
A |
C |
C |
A |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu |
Lời giải sơ lược |
Điểm |
1.
( 2,5 điểm) a)
|
||
a |
|
0,75 |
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
|
0,25 |
|
b |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
|
0,25 |
|
c |
Điều
kiện
|
0,25 |
Khi
đó, bất phương trình
|
0,25 |
|
Kết
hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất
phương trình là
|
0,25 |
|
2.
( 1 điểm)
Cho
|
||
|
Vì
Có
|
0,5 |
|
0,5 |
|
3.
( 1 điểm)
Rút gọn biểu thức
|
||
|
|
0,25 |
|
0,5 |
|
|
0,25 |
|
4.
( 1.5 điểm)
Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
|
||
a |
|
0,5 |
Phương
trình tổng quát của đường thẳng
|
0,5 |
|
b |
Gọi
phương trình đường tròn
|
0,25
|
|
0,5 |
|
Phương
trình đường tròn
Đường
tròn
|
0,25 |
|
c |
Ta
có
Do
đường thẳng
|
0,25 |
Có
Vậy
|
0,25 |
-------------Hết-------------
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
ĐỀ 5 |
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
|
I. TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm)
Câu
1:
Tập nghiệm của bất phương trình :
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Với giá trị nào của
thì
phương
trình:
có 2 nghiệm trái dấu?
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Cho
với
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Cho tam giác ABC có
.Diện tích tam giác ABC là :
A.
B.
C.
D.
Câu
6.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip
.
Trục lớn của (E) có độ dài bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7.
Tìm
tất cả các giá trị của
để
pt:
có hai nghiệm
phân
biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Tập nghiệm của
bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Tìm tất cả các
giá trị của tham số
đề bất pt:
nghiệm đúng với mọi
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 10: Theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày, ta có bảng số liệu sau: (đơn vị phút)
Lớp |
[19; 21) |
[21; 23) |
[23; 25) |
[25; 27) |
[27; 29] |
Cộng |
Tần số |
5 |
9 |
10 |
7 |
4 |
35 |
Tìm phương sai của mẫu (chính xác đến hàng phần trăm).
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Chọn khẳng định đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
12: Tính
giá trị của biểu thức
biết
A.
. B.
.
C.
.
D.
Câu
13. Trong mp
cho hai điểm
.
Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
14: Trong mp
cho
.
Tọa độ tâm
và
bán kính
của
đường tròn
là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 15:
Bán kính của đường tròn tâm
và
tiếp xúc với đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Tính giá trị biểu thức
ta được :
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Trong mặt phẳng
cho
.
Tọa
độ hai tiêu điểm của Elip là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
18 : Tiếp tuyến
với đ tròn
biết tiếp tuyến song song với đt
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Tâm
và bán kính đương tròn
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Giải hệ bất phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Trong mp
pttt của đường tròn
tại
điểm
là.
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Tam giác ABC
có
.
Độ dài trung tuyến AM
bằng:
A. 7 B. 25 C. 6 D. 5
Câu 24. Với x, y là hai số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Cho tam giác
có
.
Giá trị góc
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
1:
Giải
bất phương trình : a)
. b)
Câu 2: Cho tam giác ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính diện tích của tam giác ABC
Câu
3:
Rút gọn biểu thức
Câu
4:
Trong
mặt phẳng Oxy cho A(-1; 2), B(3; 1) và đường thẳng
a). Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b). Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ().
Ngoài Bộ Đề Thi Toán Lớp 10 Học Kì 2 Có Đáp Án Năm Học 2021-2022 – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Toán Lớp 10 Học Kì 2 Năm Học 2021-2022 là tập hợp các đề thi toán dành cho học sinh lớp 10 trong kỳ học thứ 2 của năm học 2021-2022. Bộ đề thi này được thiết kế để giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong môn Toán. Bộ đề thi bao gồm đề thi và đáp án chi tiết cho từng câu hỏi.
Các đề thi trong bộ đề này được thiết kế sao cho phù hợp với chương trình học của lớp 10 và độ khó tương đương với kỳ thi học kì 2. Các câu hỏi trong đề thi đa dạng và bao gồm các dạng bài tập về đại số, hình học, giải tích, xác suất và thống kê. Điều này giúp học sinh ôn tập toàn diện và làm quen với các dạng bài thi thường gặp.
Mỗi đề thi đi kèm với đáp án chi tiết, giúp học sinh kiểm tra kết quả và hiểu rõ cách giải từng câu hỏi. Đáp án cung cấp các phương pháp giải thích và các bước thực hiện, giúp học sinh hiểu rõ và áp dụng các kiến thức vào việc giải quyết các bài toán.
Bộ Đề Thi Toán Lớp 10 Học Kì 2 Có Đáp Án Năm Học 2021-2022 là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 10 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 môn Toán.
>>> Bài viết liên quan: