Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023
Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong quá trình học tập của học sinh lớp 12, việc chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 2 là vô cùng quan trọng để đánh giá và củng cố kiến thức đã học. Trong môn Toán, một môn học đòi hỏi sự nắm vững và ứng dụng kiến thức, “Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023” là một nguồn tài liệu đáng giá để học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra sắp tới.
Bộ đề kiểm tra này được biên soạn dựa trên chương trình học Toán lớp 12 của năm học 2022-2023, nhằm giúp học sinh ôn tập và rèn luyện kỹ năng trong môn Toán. Được tạo ra bởi các giáo viên và chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy Toán, bộ đề này không chỉ cung cấp các câu hỏi và đáp án, mà còn đi kèm với lời giải chi tiết và phương pháp giải thích rõ ràng.
“Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023” đảm bảo mang đến cho học sinh những bài tập đa dạng và phong phú, từ những bài tập cơ bản cho đến những bài toán phức tạp. Qua việc làm quen và giải quyết các bài tập trong bộ đề này, học sinh sẽ có cơ hội áp dụng kiến thức, rèn luyện tư duy logic, phân tích và giải quyết các vấn đề liên quan đến môn Toán.
Với “Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023”, học sinh có thể tự đánh giá kết quả của mình và nhận ra điểm mạnh và yếu trong quá trình ôn tập. Đồng thời, bộ đề này cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ kiểm tra thực tế, từ đó nâng cao hiệu suất thi và tạo thêm sự tự tin trong việc đối mặt với các thử thách trong môn Toán.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút
Gọi là các nghiệm của phương trình trên tập số phức, trong đó là nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , mặt phẳng có một véc tơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Số phức có số phức liên hợp là
A. . B. . C. . D. .
Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức , , . Tam giác là
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Cho hai số phức . Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng , bằng
A. . B. . C. . D. .
Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Điểm trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực là và phần ảo là . B. Phần thực là và phần ảo là .
C. Phần thực là và phần ảo là . D. Phần thực là và phần ảo là .
Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho là các hàm số xác định và có nguyên hàm trên . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Cho thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho hai điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào trong các điểm dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn và . Giá trị bằng?
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , có điểm và đường thẳng . Mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong tập số phức , số phức là một nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng$?$
A. . B. . C. . D. .
Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
A. . B. .
C. . D. .
Nếu thì bằng
A. 8. B. 3. C. 15. D. 45.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng
A. 3. B. . C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Diện tích của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức
A. . B. .
C. . D. .
Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình . Tìm toạ độ tâm và bán kính của
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , trục và hai đường thẳng và khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đạo hàm và . Giá trị bằng
A. . B. .
C. . D. .
Cho , đặt khi đó viết theo và ta được
A. . B. . C. . D. .
Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba và trục hoành được chia thành hai phần có diện tích lần lượt là và (như hình vẽ)
Biết và . Khi đó diện tích của hình phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Cho số phức thoả mãn điều kiện . Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức thoả mãn là đường thẳng có phương trình là
A. B. C. D.
Trong không gian , cho ba điểm và . Phương trình mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của len mặt phẳng .
A. B. C. D.
Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Nguyên hàm bằng
A. B. C. D.
Cho số phức . Số phức nghịch đảo của có mô đun bằng
A. B. C. D.
Cho hàm số . Giả sử là nguyên hàm của trên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian cho mặt cầu có phương trình và mặt phẳng có phương trình . Mặt phẳng song song với mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị nằm phía trên trục hoành. Hàm số thỏa mãn các điều kiện Diện tích là hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành bằng
A. B. C. D.
Cho các số thực Biết rằng có một số phức thỏa mãn và Khi đó giá trị bằng
A. B. C. D.
Trong không gian , cho mặt cầu có đường kính với và . Xét khối trụ có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu và có trục nằm trên đường thẳng . Khi có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của có phương trình dạng và . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng ?
A. 15. B. 13. C. 11. D. 17.
Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng , lấy điểm trên mặt phẳng . Gọi thỏa mãn điều kiện . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. 5. B. 6. C. 15. D. 12.
Trong không gian cho ba điểm và mặt cầu có phương trình . Gọi là điểm thay đổi thuộc mặt cầu , giá trị lớn nhất của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho số phức thỏa mãn điều kiện và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số xác định trên R, biết . Giá trị tích phân bằng
A. . B. C. . D. .
Cho hàm số (với là tham số và ). Gọi là đường thẳng song song với trục , đi qua điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và hợp với đồ thị hàm số tạo thành hình phẳng có diện tích bằng . Khi đó tích các giá trị của các tham số bằng
A. . B. . C. . D. .
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.C |
4.A |
5.B |
6.C |
7.C |
8.D |
9.B |
10.B |
11.A |
12.D |
13.B |
14.D |
15.D |
16.A |
17.B |
18.A |
19.D |
20.A |
21.D |
22.C |
23.C |
24.B |
25.D |
26.A |
27.A |
28.B |
29.D |
30.B |
31.D |
32.C |
33.D |
34.D |
35.C |
36.B |
37.C |
38.B |
39.A |
40.C |
41.A |
42.B |
43.C |
44.B |
45.C |
46.C |
47.D |
48.D |
49.A |
50.A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Gọi là các nghiệm của phương trình trên tập số phức, trong đó là nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trong không gian , mặt phẳng có một véc tơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Số phức có số phức liên hợp là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức ,
. Tam giác là
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Và .
Do đó tam giác vuông cân tại .
Cho hai số phức . Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do
Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng , bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Điểm trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực là và phần ảo là . B. Phần thực là và phần ảo là .
C. Phần thực là và phần ảo là . D. Phần thực là và phần ảo là .
Lời giải
Chọn B
Nhìn hình, ta có nên có phần thực là và phần ảo là .
Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
nên có phần ảo là .
Cho là các hàm số xác định và có nguyên hàm trên . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm.
Cho thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Trong không gian , cho hai điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: và
Chọn là vecto pháp tuyến của mặt phẳng trung trưc của đoạn
Khi đó phương trình mặt phẳng có dạng:
Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào trong các điểm dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm và phương trình đường thẳng ta có:
Vậy điểm thuộc đường thẳng
Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn và . Giá trị bằng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Trong không gian , có điểm và đường thẳng . Mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến có phương trình là
.
Trong không gian , mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Có bán kính mặt cầu .
Phương trình mặt cầu .
Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Phần ảo của số phức bằng .
Trong tập số phức , số phức là một nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có là một nghiệm của phương trình nên là nghiệm thứ hai của phương trình. Suy ra
Vậy .
Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt
Đổi cận:
Khi đó: .
Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Nếu thì bằng
A. 8. B. 3. C. 15. D. 45.
Lời giải
Chọn C
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng
A. 3. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Lập phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích cần tính
.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Diện tích của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết
Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình . Tìm toạ độ tâm và bán kính của
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải
Chọn A
Lí thuyết.
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , trục và hai đường thẳng và khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
Trong không gian , giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của và là nghiệm của hệ phương trình:
.
Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Cho hàm số có đạo hàm và . Giá trị bằng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
.
.
Cho , đặt khi đó viết theo và ta được
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Đặt .
.
Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba và trục hoành được chia thành hai phần có diện tích lần lượt là và (như hình vẽ)
Biết và . Khi đó diện tích của hình phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta có .
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Cho số phức thoả mãn điều kiện . Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức thoả mãn là đường thẳng có phương trình là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Trong không gian , cho ba điểm và . Phương trình mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng chắn 3 trục toạ độ có phương trình là: .
Trong không gian Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của len mặt phẳng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có: hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng là
Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
.
Nguyên hàm bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Cho số phức . Số phức nghịch đảo của có mô đun bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Số phức nghịch đảo của là . Khi đó: .
Vậy .
Cho hàm số . Giả sử là nguyên hàm của trên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Vì .
Hàm số liên tục trên
. Vậy .
Trong không gian cho mặt cầu có phương trình và mặt phẳng có phương trình . Mặt phẳng song song với mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Phương trình mặt phẳng : .
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Đường kính đường tròn .
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng . .
Phương trình mặt phẳng là .
Cho hàm số có đồ thị nằm phía trên trục hoành. Hàm số thỏa mãn các điều kiện Diện tích là hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Mà nên
Suy ra:
Khi đó cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ và diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành là
Đặt
Đổi cận
Cho các số thực Biết rằng có một số phức thỏa mãn và Khi đó giá trị bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi là điểm biểu diễn số phức , với
Ta có
tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính
Mà thuộc đường thẳng
Nên để có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán thì đường thẳng phải tiếp xúc với đường tròn
Trong không gian , cho mặt cầu có đường kính với và . Xét khối trụ có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu và có trục nằm trên đường thẳng . Khi có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của có phương trình dạng và . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng ?
A. 15. B. 13. C. 11. D. 17.
Lời giải
Chọn C
Gọi là tâm của đường tròn đáy của khối trụ và là tâm mặt cầu
Mặt cầu đường kính có tâm và bán kính .
Từ giả thiết suy ra mặt phẳng chứa hai đáy của khối trụ có véc tơ pháp tuyến là hai mặt phẳng đó có dạng ;
Đặt
Xét hàm số , loại .
Từ BBT suy ra thể tích khối trụ lớn nhất khi
Suy ra khoảng cách giữa hai đáy của khối trụ là
có 11 giá trị nguyên thuộc khoảng .
Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng , lấy điểm trên mặt phẳng . Gọi thỏa mãn điều kiện . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. 5. B. 6. C. 15. D. 12.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Trong không gian cho ba điểm và mặt cầu có phương trình . Gọi là điểm thay đổi thuộc mặt cầu , giá trị lớn nhất của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tìm điểm sao cho .
Ta có .
.
Đẳng thức xảy ra khi theo thứ tự thẳng hàng.
Cho số phức thỏa mãn điều kiện và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt biểu diễn các số phức lần lượt là các điểm , , , , .
Ta có
Nên thuộc đường trung trực của , khi đó .
Do nằm cùng phía so với , gọi là điểm đối xứng của qua .
Gọi là hình chiếu của trên
Ta có .
Khi đó ta có được .
Đẳng thức xảy ra khi , khi đó tọa độ là nghiệm của hệ:
.
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Ta có
Mà .
.
Cho hàm số (với là tham số và ). Gọi là đường thẳng song song với trục , đi qua điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và hợp với đồ thị hàm số tạo thành hình phẳng có diện tích bằng . Khi đó tích các giá trị của các tham số bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
. Do .
Ta có bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là . Phương trình đường thẳng .
Phương trình hoành độ giao điểm
Gọi là diện tích hình phẳng cầm tìm
.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 2
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức?
A. . B. . C. . D. .
Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hai số phức . Số phức có môđun là
A. . B. . C. . D. .
Cho các số thực và hàm số có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Tọa độ của là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho đường thẳng có phương trình . Hỏi đường thẳng đi qua điểm nào sau đây
A. . B. . C. . D. .
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B.
C. D.
Tất cả các nghiệm phức của phương trình là
A. B. C. D.
Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm và bán kính là
A. B.
C. D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng và lần lượt có vectơ pháp tuyến và . Gọi là góc giữa mặt phẳng và . công thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Cho số phức . Phần ảo của số phức bằng
A. . B. C. . D. .
Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của mặt cầu có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho phương trình mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của là
A. . B. C. . D. .
Trong không gian cho phương trình của hai đường thẳng: và . Vị trí tương đối của hai đường thẳng và là
A. cắt nhau. B. chéo nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Tính ta được kết quả nào sau đây
A. B. C. D.
Trong không gian cho mặt phẳng Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng
A. B.
C. D.
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và . Tính
A. B. C. D.
Tính tích phân
A. B. C. D.
Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm và . Mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. B.
C. D.
Giá trị các số thực thỏa mãn (với là đơn vị ảo ) là
A. B. C. D.
Trong không gian với hệ tọa độ đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình tham số là
A. B. C. D.
Trong không gian , gọi là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là
A. Đường tròn tâm , bán kính .
B. Đường tròn tâm , bán kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính .
D. Đường tròn tâm , bán kính .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là?
A. . B. . C. . D.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng . Tọa độ của điểm là
A. . B. . C. . D. .
Tính tích phân .
A. B. C. D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho ba điểm Mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Gọi là hai nghiệm phân biệt của phương trình trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , mặt phẳng . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho số phức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng và . Biết một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục tại điểm có hoành độ cắt theo thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Tính nguyên hàm bằng cách đặt ta được nguyên hàm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Cho với là các số nguyên, và tối giản. Tổng bằng
A. . B. 103. C. . D. 43.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn . Toạ độ tâm của là
A. . B. . C. . D. .
Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian hệ trục , cho . Gọi mặt phẳng không qua , song song với mặt phẳng và . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) giới hạn bởi hai đường ; như hình vẽ bên dưới là
A. . B. . C. . D. .
Cho số phức ( với ) thoả mãn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác với . Tính diện tích của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Biết phương trình có một nghiệm là . Tính
A. B. C. D.
Cho hàm số có hai điểm cực trị là và .
Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng
A. B. C. D.
Cho hàm số là hàm liên tục có tích phân trên thỏa điều kiện . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho hai điểm và đường thẳng . Gọi là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua , vuông góc với đường thẳng đồng thời cách điểm một khoảng nhỏ nhất. Giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , gọi mặt phẳng (với ) đi qua điểm . Biết mặt phẳng song song với trục và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Gọi là tập hợp tất cả các số phức để số phức có phần ảo bằng . Biết rằng với , giá trị nhỏ nhất của bằng
A. B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C |
2.C |
3.C |
4.C |
5.B |
6.B |
7.A |
8.A |
9.D |
10.B |
11.A |
12.A |
13.D |
14.C |
15.C |
16.A |
17.A |
18.C |
19.C |
20.D |
21.C |
22.A |
23.C |
24.C |
25.B |
26.B |
27.D |
28.B |
29.A |
30.C |
31.D |
32.C |
33.D |
34.B |
35.C |
36.A |
37.C |
38.D |
39.D |
40.A |
41.C |
42.A |
43.A |
44.D |
45.A |
46.B |
47.A |
48.D |
49.C |
50.A |
Cho biết là một nguyên hàm của hàm số . Biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức .
Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Cho hai số phức . Số phức có môđun là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Cho các số thực và hàm số có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Tọa độ của là
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Ta có nên .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Trong không gian , cho đường thẳng có phương trình . Hỏi đường thẳng đi qua điểm nào sau đây
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Với thì đường thẳng đi qua điểm .
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Lời giải
Chọn D
có điểm biểu diễn là điểm
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết.
Tất cả các nghiệm phức của phương trình là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
.
Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm và bán kính là
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu có tâm và bán kính là
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng và lần lượt có vectơ pháp tuyến và . Gọi là góc giữa mặt phẳng và . công thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Cho số phức . Phần ảo của số phức bằng
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: suy ra phần ảo bằng .
Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của mặt cầu có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tâm của mặt cầu có tọa độ là .
Trong không gian , cho phương trình mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của là
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Một vectơ pháp tuyến của là .
Trong không gian cho phương trình của hai đường thẳng: và . Vị trí tương đối của hai đường thẳng và là
A. cắt nhau. B. chéo nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Lời giải
Chọn A
Vec tơ chỉ phương của là , vec tơ chỉ phương của là .
Vì hai vec tơ không cùng phương nên cắt nhau hoặc chéo nhau.
Xét hệ gồm hai phương trình của
Hệ này có nghiệm duy nhất:
Vậy cắt nhau.
Tính ta được kết quả nào sau đây
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng .
Trong không gian cho mặt phẳng Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
vì .
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và . Tính
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình: Vậy
Tính tích phân
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm và . Mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Bán kính mặt cầu
Vậy phương trình mặt cầu là:
Giá trị các số thực thỏa mãn (với là đơn vị ảo ) là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Trong không gian với hệ tọa độ đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình tham số là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
đường thẳng có một vectơ chỉ phương .
phương trình tham số của đường thẳng là .
Trong không gian , gọi là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì nên
Mặt khác
Vậy .
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là
A. Đường tròn tâm , bán kính .
B. Đường tròn tâm , bán kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính .
D. Đường tròn tâm , bán kính .
Lời giải
Chọn B
Gọi
Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng . Tọa độ của điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là .
Tính tích phân .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho ba điểm Mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là hai nghiệm phân biệt của phương trình trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
có phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Vậy phần thực của số phức là .
Trong không gian , mặt phẳng . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Lời giải
Ta có:
Cho số phức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Lời giải
Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng và . Biết một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục tại điểm có hoành độ cắt theo thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Lời giải
Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng: (đvtt).
Tính nguyên hàm bằng cách đặt ta được nguyên hàm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt . Khi đó .
Cho với là các số nguyên, và tối giản. Tổng bằng
A. . B. 103. C. . D. 43.
Lời giải
Chọn C
.
Suy ra .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn . Toạ độ tâm của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm và mặt phẳng có VTPT .
Vì mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn nên tâm của là hình chiếu của lên mặt phẳng .
Đường thẳng qua và nhận là VTCP có phương trình là . Khi đó .
Ta có . Suy ra .
Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Trong không gian hệ trục , cho . Gọi mặt phẳng không qua , song song với mặt phẳng và . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có song song với nên .
Chọn khi đó .
Mặt khác
Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) giới hạn bởi hai đường ; như hình vẽ bên dưới là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm .
Dựa vào hình vẽ .
Cho số phức ( với ) thoả mãn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác với . Tính diện tích của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Ta có: . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .
Khi đó .
Ta có .
Suy ra diện tích tam giác bằng: .
Cách 2.
Ta có: .
Với .
Suy ra .
Trong không gian , mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có ,
Phương trình mặt phẳng là:
Biết phương trình có một nghiệm là . Tính
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Vì phương trình có một nghiệm là nên
.
Cho hàm số có hai điểm cực trị là và .
Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
.
Theo bài ta được
;
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số là .
Xét phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng
.
Cho hàm số là hàm liên tục có tích phân trên thỏa điều kiện . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có . Đặt .
Khi đó .
Do đó .
Nên .
Vậy .
Trong không gian , cho hai điểm và đường thẳng . Gọi là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua , vuông góc với đường thẳng đồng thời cách điểm một khoảng nhỏ nhất. Giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có vectơ chỉ phương ; là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Theo đề, .
Mặt khác, .
Nên .
Xét .
.
Bảng biến thiên
Vậy khoảng cách từ đến nhỏ nhất khi .
Trong không gian với hệ tọa độ , gọi mặt phẳng (với ) đi qua điểm . Biết mặt phẳng song song với trục và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
có véc tơ chỉ phương . có véc tơ pháp tuyến .
Do . Do đó .
khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng nên ta có .
Gọi là tập hợp tất cả các số phức để số phức có phần ảo bằng . Biết rằng với , giá trị nhỏ nhất của bằng
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Giả sử .
có phần ảo bằng .
Vậy điểm biểu diễn số phức thuộc đường tròn tâm , bán kính .
Đặt . .
Ta xét
.
Do đó .
Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm