Bộ Đề Thi Vật Lý 10 Học Kì 2 Cánh Diều Năm 2023 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Vật Lý 10 Học Kì 2 Cánh Diều Năm 2023 Có Đáp Án – Vật Lí 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ
ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ
1 MÔN:
VẬT LÍ 10-CÁNH DIỀU I.
TRẮC NGHIỆM
Câu
1:
Đơn
vị của động lượng bằng: A.
N/s B.
N.s C.
N.m D.
N.m/s Câu
2:
Nếu
khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giam đi
một nưa thì A.
Động
lượng và động năng của vật không đổi. B.
Động
lượng không đổi, động năng giảm 2 lần. C.
Động
lượng tăng 2 lần, động năng giàm 2 lần. D.
Động
lượng tăng 2 lần, động năng không đổi. Câu
3:
Một
quả đạn pháo đang chuyển động thỉ nổ và bắn thành
hai mảnh: A.
Động
lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn. B.
Động
lượng vả động năng được bảo toàn. C.
Chỉ
cơ năng được bảo toàn. D.
Chỉ
động lượng được bảo toàn. Câu
4:
Công
lả đại lượng A.
Vô
hướng, có thể âm hoặc dương. B.
Vô
hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C.
Vectơ,
có thể âm, dương hoặc bằng không. D.
Vectơ,
có thể âm hoặc dương. Câu
5:
Chỉ
ra câu sai trong các phát biểu sau: A.
Thế
năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại
mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách
chọn gốc tọa độ. B.
Động
năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận
tốc của vật. Thế năng chỉ phụu thuộc vị trí tương
đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương
tác trong hệ là lực thế. C.
Công
của trọng lực luôn luôn làm giam thế năng nên công của
trọng lực luôn luôn dương. D.
Thế
năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi
cũng là thế năng đàn hồi. Câu
6:
Động
lượng của một hệ kín là đại lượng: A.
Không
xác định. B.
Bao
toà. C.
Không
bào toàn. D.
Biến
thiên. Câu
7:
Một
vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với
vận tốc
,
bỏ qua sức cản không khí, lấy
.
Vị trí mà thế năng bằng động năng có độ cao là: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
8:
Công
suất của một người kéo một thủng nước chuyển động
đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu
lên trong 20 giây
là: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
9:
Một
vật khối lượng
đang có thế năng
đối với mặt đất, lấy
.
Khi đó, vật ở độ cao là bao nhiêu so với mặt đất. A.
. B.
. C.
. D.
Câu
10:
Tổng
động lượng trong một hệ kín luôn A.
Ngay
càng tăng. B.
Giam
dần. C.
Bằng
không. D.
Bằng
hằng số. Câu
11:
Vector
động lượng là vector: A.
Củng
phương, ngược chiều với vector vận tốc B.
Có
phương hợp với vector vận tốc một góc
bất kỳ. C.
Có
phương vuông góc với vector vận tốc. D.
Củng
phương, cuing chiều với vector vận tốc. Câu
12:
Một
vật chuyển động với tốc độ tăng dần thỉ có A.
Động
lượng không đổi. B.
Động
lượng bằng không. C.
Động
lượng tăng dần. D.
Động
lượng giam dần. Câu
13:
Một
vật nhỏ có khối lượng
trượt xuống một đoạn đường dốc nhẵn, tại một
thời điểm xác định có tốc độ
,
sau đó
có tốc độ
,
tiếp ngay sau đó
vật có độ lớn động lượng là: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
14:
Một
vật 3 kg rơi tự do xuống đất trong khoang thời gian
.
Độ biến thiên động lượng của vật trong khoang thời
gian đó là bao nhiêu? Lấy
. A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
15:
Một
xe có khối lượng 5 tấn bắt đầu hãm phanh chuyển động
thẳng chậm dần đều dừng lại hẳn sau 20s kể từ lúc
bắt đầu hãm phanh, trong thời gian đó xe chạy được
.
Động lượng của xe lúc bắt đầu hãm phanh có độ lớn
bằng: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
16:
Nếu
một xe đẩy va chạm hoàn toàn mềm với một xe đẩy
đứng yên có khối lượng gấp đôi, thì chúng sẽ di
chuyển bằng A.
Một
nưa vận tốc ban đầu. B.
Một
phần ba vận tốc ban đầu. C.
Gấp
đôi vận tốc ban đầu. D.
Gấp
ba lần vận tốc ban đầu Câu
17:
Hai
vật va chạm với nhau, động lượng của hệ thay đổi
như thế nảo? Xét hệ nayy được coi là hệ kín. A.
Tổng
động lượng trước lớn hơn tổng động lượng sau. B.
Tổng
động lượng trước bằng tổng động lượng sau. C.
Tổng
động lượng trước nhỏ hơn tổng động lượng sau. D.
Động
lượng của từng vật không thay đổi trong quá trỉnh va
chạm. Câu
18:
Để
thay thế một qua bóng đang nằm yên tại một vị trí
trên mặt bàn bằng một quả bóng khác do va chạm, người
chơi bi-da phải xem xét: A.
Va
chạm xuyên tâm. B.
Quả
bóng chuyển động không được tạo ra bất kỉ chuyển
động quay nào. C.
Cả
A và
. D.
Không
cần điều kiện gì. Câu
19:
Trong
một va chạm hoàn toàn đàn hồi giữa hai xe có cùng khối
lượng chuyển động dọc theo một đường thẳng, nếu
xe đẩy đang chạy nhanh va chạm với xe chạy chạm thỉ
sau va chạm xe đẩy chạy nhanh sẽ chuyển động. A.
Với
tốc độ bằng xe chạy chậm. B.
Chậm
hơn một chút. C.
Nhanh
hơn một chút. D.
Với
tốc độ như cũ. Câu
20:
Chọn
đáp án đúng. Lực hướng tâm A.
Có
phương dọc theo bán kính, chiều hướng vào tâm quỹ đạo. B.
Có
độ lớn không đổi bằng
C.
Lả
lực giưu cho vật chuyển động tròn đều D.
Cả
ba đáp án trên đều đúng Câu
21:
Chọn
ý sai. Chuyển động tròn đều có A.
Gia
tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B.
Tốc
độ góc không đổi theo thời gian. C.
Quỹ
đạo chuyển động là đường tròn. D.
Vectơ
gia tốc luôn không đổi. Câu
22:
Chuyển
động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động
tròn đều? A.
Chuyển
động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh. B.
Chuyển
động quay của đầu kim phút trên mặt đồng hồ chạy
đúng giờ. C.
Chuyển
động quay của cánh quạt của chiếc chong chóng. D.
Chuyển
động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu
23:
Một
bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3000 vòng.
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của
bánh xe? A.
Độ
dịch chuyển góc của một điểm bất kỉ trên bánh xe
(trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoang thời gian
0,01 giây bằng
radian. B.
Những
điểm cách trục quay
thỉ có tốc độ
. C.
Hai
điểm bất kỉ trên bánh xe nếu cách nhau
thỉ có tốc độ hơn kém nhau một lượng
. D.
Những
điểm càng xa trục quay thỉ gia tốc hướng tâm càng lớn. Câu
24:
Một
động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ
góc của chuyển động quay là bao nhiêu
? A.
. B.
. C.
D.
Câu
25:
Trong
các trường hợp sau, trường hợp nào không xuất hiện
lực đàn hồi? A.
Lốp
xe ô tô khi đang chạy. B.
Áo
len co lại khi giặt bằng nước nóng. C.
Cánh
cung bị kéo khi vận động viên kéo müi tên và dây cung. D.
Lò
xo của bút bi khi bị nén. Câu
26:
Dùng
hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo bị
giãn nhiều hơn thì có độ cứng: A.
Lớn
hơn. B.
Nhỏ
hơn. C.
Tương
đương nhau. D.
Chưa
đủ điều kiện để kết luận. Câu
27:
Trong
phòng thí nghiệm, vật nào sau đây đang bị biến dạng
kéo? A.
Lò
xo trong lực kế ống đang đo trọng lượng của một vật. B.
Nút
cao su đang nút lọ đựng dung dịch hóa chất. C.
Chiếc
ốc điều chỉnh ở chân đế bộ thí nghiệm đo gia tốc
rơi tự do. D.
Bức
tường. Câu
28:
Cho
hai lò xo có độ cứng
và
.
Khi treo vào lò xo
vật có khối lượng
thì khi cân bằng lò xo dãn
,
khi treo vật có khối lượng
vào lò xo
thì khi cân bằng lò xo dãn
.
Khi đó ta có: A.
. B.
. C.
D.
. II.
TỰ LUẬN Câu
1:
Một người buộc một hòn đá vảo đầu một sợi dây
và quay dây sao cho vật chuyển động tròn đều trong mặt
phẳng nằm ngang, sợi dây lệch so với phương thẳng đứng
một góc nhọn. Muốn hòn đá chuyển động trên đường
tròn bán kính
với tốc độ
thỉ người ấy phải giữ dây với một lực bằng
.
Lấy
.
Khối lượng của hòn đá bằng Câu
2:
Một lò xo có độ cứng
được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu
dưới gắn với vật có khối lượng
.
Vật được đặt trên một giá đỡ
.
Ban đầu giá đỡ
đứng yên và lò xo giãn
.
Cho
chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới
với gia tốc
.
Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy
.
Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt đầu
chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ
và tốc độ của vật khi đó là? ĐÁP
ÁN
ĐỀ
ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ
2 MÔN:
VẬT LÍ 10-CÁNH DIỀU I.
TRẮC NGHIỆM
Câu
1:
Mômen
lực tác dụng lên vật là đại lượng: A.
Đặc
trưng cho tác dụng làm quay của lực. B.
Véctơ C.
Để
xác định độ lớn của lực tác dụng. D.
Luôn
có giá trị âm. Câu
2:
Một
lực có độ lớn
tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định,
biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là
.
Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là: A.
200
N.m. B.
. C.
2
N.m. D.
. Câu
3:
Một
thanh chắn đường
dài
;
có khối lượng
,
có trọng tâm
cách đầu
là
.
Thanh có thể quay quanh một trục
nằm ngang cách đầu
là
.
Để giữ thanh cân bằng nằm ngang thì phải tác dụng lên
đầu
một lực bằng bao nhiêu? Lấy
. A.
. B.
. C.
D.
. Câu
4:
Đơn
vị của mômen lực là: A.
. B.
N.m. C.
kg.m. D.
N.kg. Câu
5:
Công
của trọng lực khi vật rơi tự do: A.
Bằng
tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu
độ cao hai đầu quỹ đạo. B.
Phụ
thuộc vào hình dạng và kích thước đường đi. C.
Chỉ
phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối đường
đi. D.
Không
phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển. Câu
6:
Một
vật có khối lượng
rơi tự do từ độ cao
so với mặt đất. Bo qua sức cản không khí. Lấy
.
Trong thời gian
kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện
một công bằng: A.
. B.
. C.
. D.
Câu
7:
Một
người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một
dây có phương hợp với phương ngang một góc
.
Lực tác dụng lên dây bằng
.
Bỏ qua ma sát. Công của lực đó thực hiện được khi
hòm trượt đi được
là: A.
. B.
C.
. D.
Câu
8:
Một
ô tô chạy đều trên đường với vận tốc
.
Công suất trung bình của động cơ là
.
Công của lực phát động của ô tô khi chạy được
quãng đường
là: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
9:
Một
vật có trọng lượng
chuyển động với vận tốc
thì có động năng
.
Lấy
.
Khi đó vận tốc của vật bằng: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
10:
Một
vật được ném lên độ cao
so với mặt đất với vận tốc đầu
.
Biết khối lượng của vật bằng
.
Lấy
.
Bo qua sức cản của không khí. Cơ năng của vật so với
mặt đất bằng: A.
. B.
. C.
. D.
Câu
11:
Một
vật được ném từ độ cao
với vận tốc
.
Bo qua sức cản không khí. Lấy
.
Lấy mốc thế năng tại mặt đất. Tốc độ của vật
khi chạm đất là: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
12:
Động
năng của một vật khối lượng
,
chuyển động với vận tốc
là: A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Chỉ
ra câu sai trong các phát biểu sau: A.
Thế
năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại
mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tuiy theo cách
chọn gốc tọa độ. B.
Động
năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận
tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương
đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương
tác trong hệ là lực thế. C.
Công
của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công
của trọng lực luôn luôn dương. D.
Thế
năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi
cunng là thế năng đàn hồi. Câu
14:
Hai
viên bi có khối lượng
và
chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang không có ma sát
với tốc độ
và
theo hai phương vuông góc như hình vẽ.
Tổng
động lượng của hệ hai viên bi này có độ lớn là: A.
. B.
. C.
D.
. Câu
15:
Một
hệ gồm hai vật có khối lượng
và
chuyển động thẳng đều với tốc độ lần lượt là
và
theo hai hướng hợp với nhau góc
.
Độ lớn của động lượng có giá trị là: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
16:
Nếu
khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm
đi một nưa thì A.
Động
lượng và động năng của vật không đổi. B.
Động
lượng không đổi, động năng giảm 2 lần. C.
Động
lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần. D.
Động
lượng tăng 2 lần, động năng không đổi. Câu
17:
Hai
vật có khối lượng
,
chuyển động với vận tốc có độ lớn
.
Động ượng của hai vật có quan hệ: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
18:
Hai
vật có khối lượng
và
chuyển động ngược hướng nhau với tốc độ
và
tới va chạm vào nhau. Sau va chạm, cả hai đều bị bật
ngược trở lại với độ lớn vận tốc bằng nhau và
bằng
.
Bỏ qua ma sát. Tỉ số
bằng: A.
1,3
. B.
0,5
. C.
0,6
. D.
0,7
. Câu
19:
Một
xe chở cát có khối lượng
đang chạy trên một đường nằm ngang không ma sát với
tốc độ
.
Một vật nho có khối lượng
bay theo phương chuyển động của xe, cùng chiều với tốc
độ
đến chui vào cát và nằm yên trong đó. Tốc độ mới
của xe bằng: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
20:
Hai
xe lăn có khối lượng
và
chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang ngược hướng
nhau với tốc độ tương ứng
và
.
Bỏ qua mọi lực cản. Chọn chiều dương là chiều chuyển
động của
.
Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động với
cùng vận tốc v. Giá trị của v là: A.
. B.
. C.
. D.
. Câu
21:
Một
chiếc xe đạp chạy với vận tốc
trên một vòng đua có bán kính
.
Gia tốc hướng tâm của xe là: A.
. B.
. C.
. D.
Câu
22:
Các
công thức liên hệ giữa tốc độ góc
với chu kỳ
và giữa tốc độ góc
với tần số
trong chuyển động tròn đều là: A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Một
bánh xe đạp có đường kính là
,
khi chuyển động có vận tốc góc là
.
Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe là bao
nhiêu? A.
. B.
. C.
D.
Câu
24:
Hai
vật chất
và
chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn
có bán kính khác nhau với
,
nhưng có cùng chu kì. Nếu vật
chuyển động với tốc độ bằng
,
thì tốc độ dài của vật B là: A.
B.
C.
. D.
Câu
25:
Điều
nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của
lực đàn hồi? A.
Với
cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn
hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật
đàn hồi. B.
Với
các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông
góc với các mặt tiếp xúc. C.
Với
các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi
hướng dọc theo trục của vật. D.
Lực
đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến
dạng của vật biến dạng. Câu
26:
Khẳng
định nào sau đây là đúng khi ta nói về lực đàn hồi
của lò xo và lực căng của dây? A.
Đó
là những lực chống lại sự biến dạng đàn hồi của
lò xo và sự căng của dây. B.
Đó
là những lực gây ra sự biến dạng đàn hồi của lò xo
và sự căng của dây. C.
Chúng
đều là những lực kéo. D.
Chúng
đều là những lực đẩy. Câu
27:
Một
vật tác dụng một lực vào một lò xo có đầu cố định
và làm lò xo biến dạng. Trong giới hạn đàn hồi và lò
xo đứng cân bằng. Điều nào dưới đây là không đúng? A.
Lực
đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và
chống lại sự biến dạng của lò xo. B.
Lực
đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác
dụng. C.
Lực
đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác
dụng. D.
Khi
vật ngừng tác dụng lên lò xo thì lực đàn hồi của lò
xo cunng mất đi. Câu
28:
Dùng
hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo bị
giãn nhiều hơn thì có độ cứng: A.
Lớn
hơn. B.
Nhỏ
hơn.
C.
Tương
đương nhau. D.
Chưa
đủ điều kiện đề kết luận. II.
TỰ LUẬN Câu
1:
Một học sinh ném một vật có khối lượng
được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu
từ độ cao
so với mặt đất. Lấy
.
Bo qua sức cản của không khí. Lấy mốc thế năng tại
mặt đất. Xác định vận tốc của vật khi
Câu
2:
Treo một vật khối lượng
vào một lò xo thì lò xo có chiều dài
.
Tiếp tục treo thêm vật khối lượng
vào thì lúc này lò xo dài
.
Lấy
.
Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là bao nhiêu? ĐÁP
ÁN
Ngoài Bộ Đề Thi Vật Lý 10 Học Kì 2 Cánh Diều Năm 2023 Có Đáp Án – Vật Lí 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Kiểm Tra Quan Hệ Vuông Góc Lớp 11 Có Đáp Án – Toán 11
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2) Có Đáp Án
Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2)
Top 15 Đề Thi HSG Toán 11 Năm 2023 Có Đáp Án Và Lời Giải
Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3)
Top 20 Đề Thi Toán Olympic Lớp 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi HSG Lớp 11 Môn Tiếng Anh 11 Năm 2023 Có Đáp Án
Tổng Hợp 10 Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3)
Đề Thi HSG Toán 11 Tỉnh Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Tổng Hợp 30 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 11 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì I Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 4)
Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Top 10 Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Hay Nhất Năm 2023 Có Đáp Án
Chuyên đề phương trình lượng giác lớp 11 luyện thi THPT Quốc gia