Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1:
Cho dãy số
được
xác định như sau
và
với
Số hạng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ
bông hoa hồng khác nhau và
bông hoa cúc khác nhau ?
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc
mặt một lần có bao nhiêu phần tử
?
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Cho tứ diện
Gọi hai điểm
là trung điểm của các cạnh
Đường thẳng
song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
Mặt phẳng
B.
Mặt phẳng
C.
. Mặt
phẳng
D.
Mặt phẳng
Câu
5:
Cho cấp số nhân
với số hạng đầu
và công bội
Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Với
là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây
đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Cho đường thẳng
song song với mặt phẳng
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
Đường thẳng
có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
B.
Đường thẳng
có vô số điểm chung với mặt phẳng
C.
Đường thẳng
không có điểm chung với mặt phẳng
D.
Đường thẳng
có đúng một điểm chung với mặt phẳng
Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm tùy ý.
Câu 9: Hình chóp tam giác có bao nhiêu mặt ?
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Tập giá trị của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Trong
không gian, cho hai đường thẳng song song
và
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
và
B.
Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
và
C.
Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
và
D.
Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
và
Câu
13:
Có bao nhiêu cách chọn
học sinh từ một nhóm có
học sinh
?
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho
cấp số nhân
với
và công bội
.
Số hạng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Cho
là biến cố chắc chắn. Xác suất của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Trong mặt phẳng, với các điểm
và vectơ
bất kì, gọi các điểm
lần lượt là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vectơ
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Cho dãy số
xác định bởi
với
.
Số hạng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Cho
là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá
trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Có bao nhiêu cách chọn ra
học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm
nam và
nữ ?
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Cho cấp số cộng
với
và
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Cho dãy số
xác định bởi
với
Số hạng thứ
của dãy là
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Hệ
số của
trong khai triển
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
24:
Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Cho tứ diện
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
là mặt phẳng đi qua
cắt cạnh
lần lượt tại
với
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Hai đường thẳng
và
song song.
B.
Hai đường thẳng
và
song song.
C.
Hai đường thẳng
và
song song.
D.
Hai đường thẳng
và
song song.
Câu
26:
Cho
và
.
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Cho tứ diện
Trên các cạnh
và
lấy
hai điểm
và
sao
cho
và
Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng
là đường thằng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Cho cấp số nhân
có số hạng tổng quát
với
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Hệ
số của
trong khai triển
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Trong mặt phẳng
cho
đường tròn
Phép vị tự tâm
tỉ số
biến
thành đường tròn
phương trình của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Một hộp chứa
viên bi đỏ và
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác
suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A.
Đường thẳng
B.
Đường thẳng
C.
Đường thẳng
D.
Đường thẳng
Câu
33:
Một hộp chứa
thẻ được ghi số từ
đến
Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được
thẻ ghi số chia hết cho 3 bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Cho
cấp số cộng
với
và công sai
Tổng của
số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 4 bằng
A.
B.
C.
D.
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 36: (1điểm): Trường THPT Nguyễn Văn A có số học sinh giỏi ở các khối là: Khối 12 của 10 em,khối 11 có 9 em và khối 10 có 8 em.Nhà trường chọn ra từ số học sinh giỏi nói trên 4 em để trao học bổng,tính xác suất để 4 học sinh được chọn có ở cả 3 khối.
Câu
37: (1
điểm) Cho
hình chóp
có đáy là hình thang
đáy
lớn
,gọi
là
trung điểm của
a)Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng
và
mặt phẳng
b)Gọi
là
trung điểm của
.,
là
một điểm trên cạnh
và
khác với điểm
và
điểm
.Tìm
giao điểm
của
với
mp
Câu
38:
(0,5
điểm)
Cho tập
,từ
A
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 sao cho
không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau.
Câu
39: (0,5
điểm) Tìm
hệ số của số hạng chứa
trong khai triển của nhị thức
------ HẾT ------
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 |
B |
6 |
B |
11 |
C |
16 |
B |
21 |
A |
26 |
C |
31 |
A |
2 |
D |
7 |
C |
12 |
A |
17 |
C |
22 |
B |
27 |
B |
32 |
D |
3 |
C |
8 |
C |
13 |
C |
18 |
B |
23 |
A |
28 |
D |
33 |
D |
4 |
C |
9 |
A |
14 |
A |
19 |
A |
24 |
A |
29 |
D |
34 |
C |
5 |
C |
10 |
D |
15 |
B |
20 |
A |
25 |
D |
30 |
B |
35 |
C |
II. Phần đáp án câu tự luận:
Câu 36 (1điểm): Trường THPT Nguyễn Văn A có số học sinh giỏi ở các khối là: Khối 12 của 10 em,khối 11 có 9 em và khối 10 có 8 em.Nhà trường chọn ra từ số học sinh giỏi nói trên 4 em để trao học bổng,tính xác suất để 4 học sinh được chọn có ở cả 3 khối.
Gợi ý làm bài:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1a) |
+Số
cách chọn 4em là +Số cách chọn 4 em có ở cả 3 khối -2
em khối 12,1 em khối 11 và 1 em khối 10:
-1
em khối 12,2 em khối 11 và 1 em khối 10:
-1
em khối 12,1 em khối 11 và 2 em khối 10:
Số
cách chọn thỏa mãn là Xác
suất là |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu
37 (1
điểm) Cho
hình chóp
có đáy là hình thang
đáy
lớn
,gọi
là
trung điểm của
a)Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng
và
mặt phẳng
b)Gọi
là
trung điểm của
.,
là
một điểm trên cạnh
và
khác với điểm
và
điểm
.Tìm
giao điểm
của
với
mp
Gợi ý làm bài:
a) |
Giao
tuyến
|
0,5 đ |
b) |
Gọi O là giao điểm của AD và BC ,gọi E là giao điểm của NP và SO ,Q là giao điểm của AE và SD vậy Q là giao điểm cần tìm |
0,5đ |
Câu
38
(0,5
điểm) Cho tập
,từ
A
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 sao cho
không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau.
Gợi ý làm bài:
-Có 10 số 2 có 1 số -9 số 2 và 1 số 1 có 10 cách sắp số 1 vào các khoảng giữa các số 2 -8
số 2 và 2 số 1 có
- -
5 số 2 và 5 số 1 có
Tổng |
0,5đ |
|
|
Câu
39 (0,5
điểm)Tìm
hệ số của số hạng chứa
trong khai triển của nhị thức
Gợi ý làm bài:
|
0,25đ |
|
2k+l=3 suy ra k=1 và l=1;k=0 và l=3 từ đó tìm được :35 |
0,25đ |
|
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 2
Câu 1: Để biểu diễn một hình không gian, quy tắc nào sau đây không đúng:
A. Hai đoạn thẳng bằng nhau được biểu diễn bằng hai đường thẳng bằng nhau
B. Giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường
C. Hai đường thẳng song song biểu diễn bằng hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau
D. Đường trong thấy được biểu diễn bằng nét liền, đường bị khuất được biểu diễn bằng nét đứt đoạn
Câu 2: Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối và đồng chất, khi đó n() bằng:
A. 21 B. 12 C. 36 D. 6
Câu
3:
Số nghiệm của phương trình
thuộc
đoạn
là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Nếu
đường thẳng
song song với
và
cắt đường thẳng
thì
cắt đường thẳng
B.
Đường thẳng
và
đường thẳng
C.
Tồn tại đường thẳng
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau.
Câu 5: Một hộp đựng 8 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ:
A. 280 B. 400 C. 320 D. 40
Câu
6: Cho
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7:
Cho
có đường cao
nằm giữa
Biết
Phép đồng dạng
biến
thành
.
được hình thành bởi hai phép biến hình nào?
A.
Phép
tịnh tiến theo
và phép vị tự tâm
tỉ số
.
B.
Phép
đối xứng tâm
và phép vị tự tâm
tỉ số
.
C.
Phép
vị tự tâm
tỉ số
và phép đối xứng trục
D.
Phép
vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc quay là góc
.
Câu
8:
Từ các chữ số
có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm
chữ số khác nhau?
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Số nghiệm của phương trình
trên
là?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10: Các mặt của hình tứ diện là
A. Tam giác B. Hình vuông C. Tứ giác D. Hình bình hành
Câu
11: Cho
hình chóp
.Gọi
lần
lượt là trung điểm của 2 cạnh
và
.Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Trên
bàn có
cây bút chì khác nhau,
cây bút bi khác nhau và
cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ
vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút
bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Qua phép quay tâm O
góc
thì điểm
biến thành điểm nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Giá trị lớn nhất của hàm số
là:
A.
B.
C.
. D.
Câu 15: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
16:
Từ các số
lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác
nhau và là
số
chẵn
A. 523 B. 360 C. 347 D. 343
Câu
17:
Cho
tứ diện
Gọi
lần lượt là trọng tâm các tam giác
và
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
song song với
B.
cắt
C.
song song với
D.
chéo
Câu
18:
Cho
hình chóp
có đáy là hình thang với các cạnh đáy là
và
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
và
là trọng tâm của tam giác
Giao tuyến của
và
là:
A.
đường thẳng qua
và song song với
B.
đường thẳng qua
và song song với
C.
đường thẳng qua
và cắt
D.
Câu
19:
Cho khai triển
.
Biết các hệ số thỏa
.
Tìm
hệ số
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu
20:
Cho
hình chóp
có đáy
là
hình bình hành. Gọi
lần lượt là trung điểm
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không
song song với
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Cho lưới ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ vec-tơ
biết rằng qua
thì
là
ảnh của
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác xuất của biến cố
A: “ Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm ”
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Hình chóp tứ giác S.ABCD có:
A. Bốn mặt B. Năm mặt C. Sáu mặt D. Bảy mặt
Câu
24:
Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các
cây bút mực có
màu khác nhau, các cây bút chì cũng có
màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25:
Cho A , B là hai biến cố xung khắc, biết
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Cho một ngũ giác đều và một phép dời hình
.
Biết rằng
và
.
Ảnh của điểm C là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27:
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Phương
trình
có
nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Một mặt phẳng được xác định nếu biết:
A. Bốn điểm không thẳng hàng B. Ba điểm không thẳng hàng
C. Một điểm và một đường thẳng D. Hai đường thẳng
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, G là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng (GAD) cắt tứ diện theo thiết diện có diện tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho dãy số (un) là dãy số tăng. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Xét
phép vị tự
biến tam giác
thành tam giác
.
Hỏi chu vi tam giác
gấp mấy lần chu vi tam giác
.
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Cho phương trình
Đặt
,
ta được phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính xác suất sao cho 4 quả lấy ra có ít nhất một quả màu trắng.
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Cho khai triển
.
Tìm hệ số
.
A.
B.
C.
. D.
Câu 36: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
.
Câu
37:
Phương
trình
có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng
giác là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.
B.
C.
D.
Câu
39:
Cho
dãy số (un)
biết
;
với
.
Khi đó số hạng
bằng:
A. 2. B. 3. C. -1. D. 5.
Câu 40:
Tổng
các hệ số của
và
trong khai triển nhị thức
là
A.
76 B.
. C.
. D.
.
Câu
41:
Cho
tứ diện
và
lần
lượt là trung điểm
và
Mặt phẳng
qua
cắt
tứ diện
theo thiết diện là đa giác
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
B.
là tam giác
C.
là hình chữ nhật.
D.
là
hình thoi.
Câu
42:
Gọi
là trọng tâm tứ diện
Gọi
là trọng tâm của tam giác
Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Cho
hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm
,
là trung điểm cạnh
.
Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
và
là
.
B.
Mặt phẳng
cắt hình chóp
theo thiết diện là một tứ giác.
C.
Đường
thẳng
song song với mặt phẳng
.
D.
Đường
thẳng
song song với mặt phẳng
.
Câu 44: Đội tuyển học sinh giỏi môn Toán của nhà trường có 5 học sinh khối 12 và 3 học sinh khối 11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh để trao học bổng trong đó phải có học sinh khối 11?
A. 125 B. 65 C. 15 D. 70
Câu
45:
Khai triển nhị thức
ta được một tổng của bao nhiêu số hạng?
A.
B.
C.
. D.
Câu
46: Cho
và hai
đường thẳng song song
và
A.
Nếu
song song với
thì
B.
Nếu
song song với
thì
hoặc chứa
C.
Nếu
song song với
thì
chứa
D.
Nếu
cắt
thì
có thể song song với
Câu
47:
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
48:
Trong
sân
vận động có tất cả
dãy ghế, dãy đầu tiên có
ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy trước
ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49:
Cho tứ diện
.
Điểm
thuộc đoạn
(
khác
,
khác
).
Mặt phẳng
đi qua
song song với
và
.
Thiết diện của
với tứ diện
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật.
Câu 50: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của biến cố B: “ Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.
A.
B.
C.
D.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
A |
6 |
C |
11 |
B |
16 |
B |
21 |
B |
26 |
D |
31 |
C |
36 |
B |
41 |
B |
46 |
B |
2 |
C |
7 |
D |
12 |
D |
17 |
D |
22 |
C |
27 |
A |
32 |
D |
37 |
D |
42 |
A |
47 |
C |
3 |
D |
8 |
D |
13 |
C |
18 |
B |
23 |
B |
28 |
D |
33 |
A |
38 |
C |
43 |
B |
48 |
C |
4 |
C |
9 |
A |
14 |
C |
19 |
A |
24 |
D |
29 |
B |
34 |
A |
39 |
D |
44 |
B |
49 |
C |
5 |
B |
10 |
A |
15 |
A |
20 |
B |
25 |
D |
30 |
B |
35 |
A |
40 |
A |
45 |
D |
50 |
D |
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 3
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu
1:
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm tùy ý.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Câu
3:
Cho cấp số nhân
với số hạng đầu
và công bội
Công
thức tính tổng
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Có bao nhiêu cách chọn ra
học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm
nam và
nữ ?
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Có bao nhiêu cách chọn
học sinh từ một nhóm có
học sinh
?
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho
là biến cố rỗng. Xác suất của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Với
là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây
đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho
cấp số nhân
với
và công bội
.
Số hạng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Cho dãy số
xác định bởi
với
.
Số hạng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Cho dãy số
được
xác định như sau
và
với
Số hạng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho
đường thẳng
cắt mặt phẳng
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
Đường thẳng
có điểm chung duy nhất với mặt phẳng
B.
Đường thẳng
không có điểm chung với mặt phẳng
C.
Đường thẳng
có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
D.
Đường thẳng
có vô số điểm chung với mặt phẳng
Câu
13:
Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc
mặt một lần có bao nhiêu phần tử
?
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Trong không gian, cho hai đường thẳng cắt nhau
và
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
và
B.
Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
và
C.
Có đúng một và chỉ một mặt phẳng đi qua cả hai đường
thẳng
và
D.
Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng
và
Câu
15:
Cho tứ diện
Gọi hai điểm
là trung điểm của các cạnh
Đường thẳng
song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
Mặt phẳng
B.
Mặt phẳng
C.
Mặt
phẳng
D.
Mặt phẳng
Câu
16:
Trong mặt phẳng, với các điểm
và vectơ
bất kì, gọi các điểm
lần lượt là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vectơ
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Tập giá trị của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Cho
là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá
trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Có
bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ
bông hoa hồng khác nhau và
bông hoa cúc khác nhau ?
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Cho cấp số cộng
với
và
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu cạnh ?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 3 bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Một hộp chứa
thẻ được ghi số từ
đến
Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được
thẻ ghi số chia hết cho 4 bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho
tứ diện
Trên các cạnh
và
lấy
hai điểm
và
sao
cho
và
Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng
là đường thằng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Cho tứ diện
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
là mặt phẳng đi qua
cắt cạnh
lần lượt tại
với
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Hai đường thẳng
và
song song.
B.
Hai đường thẳng
và
song song.
C.
Hai đường thẳng
và
song song.
D.
Hai đường thẳng
và
song song.
Câu
26:
Cho cấp số nhân
có số hạng tổng quát
với
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Hệ số của
trong khai triển
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Trong mặt phẳng
cho
đường tròn
Phép vị tự tâm
tỉ số
biến
thành đường tròn
phương trình của
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Cho dãy số
xác định bởi
với
Số hạng thứ
của dãy là
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Hệ số của
trong khai triển
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Một hộp chứa
viên bi đỏ và
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác
suất để lấy được 2 viên bi màu xanh bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Cho cấp số cộng
với
và công sai
Tổng của
số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A.
Đường thẳng
B.
Đường thẳng
C.
Đường thẳng
D.
Đường thẳng
Câu
35:
Cho
và
.
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu
36: (1điểm)Cho
hình chóp
có đáy là hình thang
đáy
lớn
,
trung điểm
a)Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng
và
mặt phẳng
b)Gọi
là
trung điểm của
.,
là
một điểm trên cạnh
và
khác với điểm
và
điểm
.Tìm
giao điểm Q của
với
mp
Câu 37: (1điểm): Một hộp đựng 8 bi màu đỏ,7 bi màu xanh và 9 bi màu vàng và có kích thước khác nhau. Chọn ra từ đó 4 bi tính xác suất để chọn được 4 bi có đủ 3 màu.
Câu 38:
a)
(0,5đ)
Tìm hệ số của
trong khai triển
b)
(0,5đ)
Một
hộp đựng
tấm thẻ được đánh số từ
đến
.
Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng lúc
tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kì hai
trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi
trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 |
D |
6 |
D |
11 |
A |
16 |
C |
21 |
D |
26 |
D |
31 |
C |
2 |
B |
7 |
B |
12 |
A |
17 |
A |
22 |
A |
27 |
D |
32 |
C |
3 |
C |
8 |
A |
13 |
C |
18 |
B |
23 |
A |
28 |
B |
33 |
B |
4 |
B |
9 |
C |
14 |
C |
19 |
B |
24 |
C |
29 |
D |
34 |
D |
5 |
D |
10 |
C |
15 |
B |
20 |
A |
25 |
B |
30 |
A |
35 |
D |
II. Phần đáp án câu tự luận:
Câu
36 (1điểm)Cho
hình chóp
có đáy là hình thang
đáy
lớn
,
trung điểm
a)Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng
và
mặt phẳng
b)Gọi
là
trung điểm của
.,
là
một điểm trên cạnh
và
khác với điểm
và
điểm
.Tìm
giao điểm Q của
với
mp
Gợi ý làm bài:
a) |
Giao
tuyến
|
0,5 đ |
b) |
Gọi O là giao điểm của AD và BC ,gọi H là giao điểm của GF và SO ,Q là giao điểm của AH và SB vậy Q là giao điểm cần tìm |
0,5đ |
Câu 37 (1điểm): Một hộp đựng 8 bi màu đỏ,7 bi màu xanh và 9 bi màu vàng và có kích thước khác nhau. Chọn ra từ đó 4 bi tính xác suất để chọn được 4 bi có đủ 3 màu.
Gợi ý làm bài:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1a) |
+Số
cách chọn 4bi
là +Số cách chọn 4 bi có đủ 3 màu -2
bi
màu đỏ,1
bi
xanh và
1 bi
vàng:
-1
bi
màu đỏ,2
bi
xanh và
1 bi
vàng:
-1
bi
màu đỏ,1
bi
xanh và
2
bi
vàng:
Số
cách chọn thỏa mãn là Xác
suất là |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu
38
a)
(0,5đ)Tìm hệ số của
trong khai triển
b)(0,5đ)Một
hộp đựng
tấm thẻ được đánh số từ
đến
.
Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng lúc
tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kì hai
trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi
trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị.
Gợi ý làm bài:
a)
-
+
=
Suy ra k=l=1 và k=0 và l=3 hệ số đó là -56
b)Chọn
ra
tấm thẻ bất kì từ
tấm thẻ có
cách.
Chọn
ra
tấm thẻ ghi số liên tiếp có
cách.
Chọn
ra
tấm thẻ trong đó có đúng
tấm thẻ ghi số liên tiếp:
cách.
Số
cách chọn ra
tấm thẻ thỏa yêu cầu bài toán là
.
(0,5đ)
Giải
thích:
Nếu chọn được
số liên tiếp là
hoặc
thì có
cách chọn
số thứ ba.
Nếu
chọn được hai số liên tiếp khác cặp số trên thì có
cách chọn
số thứ ba.
Câu
1:
Cho
hình chóp
có đáy
là
hình bình hành. Gọi
lần lượt là trung điểm
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không
song song với
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3:
Tích của Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số
là:
A.
B.
. C.
D.
C
âu
4: Trong
hội chợ tết Mậu Tuất
,
một công ty sữa muốn xếp
hộp
sữa theo số lượng
từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp
từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như
hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Cho tứ diện
Các điểm
lần lượt là trung điểm của
và
điểm
nằm trên cạnh
sao cho
Gọi
là giao điểm của mặt phẳng
và cạnh
Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Khai triển nhị thức
ta được một tổng của bao nhiêu số hạng?
A.
B.
C.
D.
.
Câu 7: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC sao cho MN không song song với AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng MN và (SAB). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với SA
B. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB
C. K là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM
D. K là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM
Câu 8: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
.
Câu 9: Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ diện trong không gian ?
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Trong
mặt phẳng tọa độ
cho ba điểm
,
và
.
Phép vị tự tâm
tỉ số
biến điểm
thành
,
biến điểm
thành
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Trong mặt phẳng
cho điểm
.
Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O
góc
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Cho
hình chóp
có đáy là hình thang với các cạnh đáy là
và
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
và
là trọng tâm của tam giác
Giao tuyến của
và
là:
A.
B.
đường thẳng qua
và cắt
C.
đường thẳng qua
và song song với
D.
đường thẳng qua
và song song với
Câu
14:
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho
hình chóp
.Gọi
lần
lượt là trung điểm của 2 cạnh
và
.Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16:
Phương trình
có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng
giác là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17:
Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm thuộc
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Trên
bàn có
cây bút chì khác nhau,
cây bút bi khác nhau và
cuốn tập khác nhau. Số cách khác nhau để chọn được
đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một
cuốn tập.
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Trong
các dãy số (un)
dưới đây, dãy số nào thỏa mãn
với
?
A.
1; 2; 4;
16; 24;… B.
1; 2; 8; 16; 32… C.
.
D.
.
Câu 20: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của biến cố B: “ Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu
22:
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Số các kết quả thuận lợi của biến cố A “ 2 người được chọn đều là nữ” là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì tất cả những điểm chung của chúng sẽ nằm trên:
A. Một đường tròn B. Nằm tùy ý C. Một đoạn thẳng D. Một đường thẳng
Câu
25:
Cho
hình chóp
có đáy
là
hình bình hành. Gọi
là
trung điểm
Thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
là:
A.
Tứ
giác
B.
Hình
thang
(
là trung điểm
).
C.
Tam
giác
D. Hình
thang
(
là trung điểm
).
Câu 26: Các mặt của hình tứ diện là
A. Hình bình hành B. Tam giác C. Hình vuông D. Tứ giác
Câu
27:
Cho tứ diện
.
Điểm
thuộc đoạn
(
khác
,
khác
).
Mặt phẳng
đi qua
song song với
và
.
Thiết diện của
với tứ diện
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Nếu đường
thẳng
song song với
và
cắt đường thẳng
thì
cắt đường thẳng
B.
Hai đường
thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2
đường thẳng đó song song nhau.
C.
Tồn tại đường thẳng
D.
Đường thẳng
và
đường thẳng
Câu 29: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau
A. 3024 B. 3211 C. 2102 D. 3452
Câu
31:
Biết
,
(
).
Tìm số hạng không chứa
trong khai triển nhị thức
.
A.
. B.
C.
D.
Câu
32:
Hỏi trên
,
phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Cho khai triển
.
Biết các hệ số thỏa
.
Tìm hệ số lớn nhất.
A.
B.
C.
. D.
Câu
34:
Số nghiệm của phương trình
thuộc
đoạn
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 35: Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Cho
hình chóp
có
không song song với
Gọi
lần
lượt là trung điểm
Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
37:
Cho
dãy số (un)
biết
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A. Dãy số (un) giảm. B. Dãy số (un) vừa tăng vừa giảm.
C. Dãy số (un) không tăng, không giảm. D. Dãy số (un) tăng.
Câu
38:
Cho một ngũ giác đều và một phép dời hình
.
Biết rằng
và
.
Ảnh của điểm C là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39:
Số nghiệm của phương trình
trên
là?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác xuất của biến cố
A: “ Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm ”
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Có 5 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách xếp một hàng dọc sao cho các bạn nữ kề nhau và bạn đầu tiên là bạn nữ:
A. 604 800 B. 1 209 600 C. 3 628 800 D. 1 814 400
C
âu
42: Trong
hội chợ, một công ty sơn muốn xếp
hộp sơn theo số lượng
từ trên xuống dưới (số hộp sơn trên mỗi hàng xếp
từ trên xuống dưới là các số lẻ liên tiếp – mô
hình như hình bên dưới). Hàng cuối cùng có bao nhiêu hộp
sơn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
43:
Cho lưới ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ vec-tơ
biết rằng qua
thì
là
ảnh của
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Tìm số hạng không chứa
trong khai triển nhị thức
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu
45: Cho
hình chóp
có đáy
là hình thang với các cạnh đáy là
và
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
và
và
là trọng tâm của tam giác
.
Tìm
điều kiện của
và
để thiết diện của
và hình chóp là một hình bình hành.
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.
B.
C.
D.
Câu 47:
Cho
có đường cao
nằm giữa
Biết
Phép đồng dạng
biến
thành
.
được hình thành bởi hai phép biến hình nào?
A.
Phép
vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc quay là góc
.
B.
Phép
đối xứng tâm
và phép vị tự tâm
tỉ số
.
C.
Phép
vị tự tâm
tỉ số
và phép đối xứng trục
D.
Phép
tịnh tiến theo
và phép vị tự tâm
tỉ số
.
Câu 48: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Cho
tứ diện
,
là trọng tâm
và
là điểm trên cạnh
sao cho
. Đường thẳng
song song với mặt phẳng:
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một
khác nhau được lập từ các số
.
A. 252 B. 480 C. 520 D. 368
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
D |
6 |
C |
11 |
C |
16 |
C |
21 |
C |
26 |
B |
31 |
B |
36 |
D |
41 |
A |
46 |
B |
2 |
A |
7 |
B |
12 |
C |
17 |
C |
22 |
B |
27 |
A |
32 |
A |
37 |
C |
42 |
A |
47 |
A |
3 |
B |
8 |
D |
13 |
D |
18 |
A |
23 |
C |
28 |
C |
33 |
B |
38 |
C |
43 |
D |
48 |
A |
4 |
C |
9 |
D |
14 |
C |
19 |
C |
24 |
D |
29 |
A |
34 |
D |
39 |
B |
44 |
C |
49 |
A |
5 |
D |
10 |
A |
15 |
C |
20 |
B |
25 |
D |
30 |
A |
35 |
B |
40 |
C |
45 |
B |
50 |
C |
-
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu
1 (1điểm).
Tìm số hạng chứa
trong khai triển
.
Câu 2 (0,5điểm). Lớp 11A có 14 học sinh nam và 16 bạn học sinh nữ . Giáo viên chủ nhiệm của lớp cần chọn 5 bạn bất kì trong số học sinh của lớp để đi lao động. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong 5 bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ.
Câu
3 (0,5điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần lượt lấy điểm
M, N sao cho
.
Chứng
minh:
.
Câu
4 (1điểm). Giải
phương trình:
.
-----------------------HẾT--------------------
ĐÁP ÁN
1 |
A |
6 |
A |
11 |
D |
16 |
C |
21 |
B |
26 |
D |
31 |
C |
2 |
D |
7 |
A |
12 |
C |
17 |
B |
22 |
D |
27 |
D |
32 |
C |
3 |
C |
8 |
D |
13 |
B |
18 |
B |
23 |
B |
28 |
A |
33 |
C |
4 |
C |
9 |
B |
14 |
C |
19 |
A |
24 |
D |
29 |
B |
34 |
B |
5 |
B |
10 |
A |
15 |
D |
20 |
C |
25 |
A |
30 |
A |
35 |
A |
Câu
1(1điểm).Tìm
số hạng chứa
trong khai triển
.
Câu 2(0,5điểm). Lớp 11A có 14 học sinh nam và 16 bạn học sinh nữ . Giáo viên chủ nhiệm của lớp cần chọn 5 bạn bất kì trong số học sinh của lớp để đi lao động. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong 5 bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ.
Câu
3(0,5điểm). Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành . Trên cạnh SD, BD lần
lượt lấy điểm M, N sao cho
.
Chứng
minh:
.
Câu
4(1điểm). Giải
phương trình:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu |
Nội Dung |
Điểm |
1(1điểm) |
Số hạng tổng quát của khai triển
|
0.25 |
|
0.25 |
|
Số hạng chứa
|
0.25 |
|
Vậy số hạng chứa
|
0.25 |
|
2(0,5điểm) |
Số cách chọn 2 bạn nữ từ 16 bạn
nữ:
Số cách chọn 3 bạn còn lại từ
14 bạn nam:
|
0.25 |
Vậy số cách chọn 5 bạn đi lao động
trong đó có đúng 2 bạn nữ:
|
0.25 |
|
3(0,5 điểm) |
|
|
Trong mặt phẳng (SBD) ta có:
|
0.25 |
|
|
|
|
|
Từ (1), (2) suy ra: MN// (SBC) |
0.25 |
Câu 4 (1 điểm) |
|
|
|
|
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
0.25
0.25 |
Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 là một tài liệu hữu ích để các bạn học sinh lớp 11 tự kiểm tra và củng cố kiến thức Toán học của mình. Bộ đề này bao gồm các bài tập và câu hỏi đa dạng, giúp bạn ôn tập và kiểm tra hiểu biết và khả năng giải quyết bài toán trong các phần chính của môn Toán như Đại số, Hình học, Giải tích và Xác suất thống kê.
Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án đi kèm, giúp bạn tự kiểm tra kết quả và hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập. Điều này giúp bạn nắm vững các kiến thức cần thiết và cải thiện kỹ năng giải quyết bài toán.
Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 11 năm 2022-2023 là một công cụ hữu ích để ôn tập, tự đánh giá và làm quen với định dạng đề thi thực tế. Bạn có thể sử dụng bộ đề này để ôn tập kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1.
Chúng tôi hy vọng rằng Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán và đạt kết quả tốt trong môn học Toán.
>>> Bài viết liên quan: