Bộ Đề Thi Giữa Kì Toán 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 1) | Kèm Giải
Bộ Đề Thi Giữa Kì Toán 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 1) | Kèm Giải – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Bảng giá bán lẻ điện sinh hoạt được mô tả như sau:
Mức điện tiêu thụ |
Giá
bán điện
|
Bậc
1 (từ 0 đến
|
1678 |
Bậc
2 (từ 50 đến
|
1734 |
Bậc
3 (từ 100 đến
|
2014 |
Bậc
4 (từ 200 đến
|
2536 |
Bậc
5 (từ 300 đến
|
2834 |
Bậc
6 (từ
|
2927 |
(Theo Tập đoàn Điện lục Việt Nam ngày 28/10/2021)
Nếu
một hộ gia đình phải trả số tiền dùng trong tháng là
767300 đồng thì số
điện (số điện) tiêu thụ của hộ gia đình trong tháng
đó là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.
Biểu
thức nào sau đây KHÔNG là hàm số theo biến
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Hàm
số
có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. 0 . B. 1 .. C. 2 . D. 3 .
Câu
5.
Cho
hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.
Cho
có đồ thị như hình bên. Giả sử điểm
thuộc
thì giá trị của
là
A. 5 .. B. 6 .. C. 7 . D. 8 .
Câu
7.
Biết
hàm số
có giá trị lớn nhất là 4 , đồng biến trên
và nghịch biến trên
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A.
3.. B.
. C.
1
. D.
.
Câu 8. Anh Cường hiện đang bán trà sữa với mức giá 10 nghìn đồng mỗi cốc, lượng khách trung bình mỗi tháng là 6000 lượt. Anh Cường muốn tăng giá bán để tăng thêm doanh thu. Biết rằng nếu giá mỗi cốc trà sữa cứ tăng thêm 1 nghìn đồng thì lượng khách mỗi tháng lại giảm đi 300 lượt. Hỏi anh Cường phải bán với giá bao nhiêu một cốc để đạt doanh thu trong tháng là cao nhất?
A. 12 nghìn đồng. B. 14 nghìn đồng. C. 20 nghìn đồng. D. 15 nghìn đồng.
Câu 9. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
là tam thức bậc hai.
B.
là tam thức bậc hai.
C.
là tam thức bậc hai.
D.
là tam thức bậc hai.
Câu
10.
Tập
hợp tất cả giá trị của tham số
để bất phương trình
vô nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Tập
hợp các giá trị của
để hàm số
có tập xác định
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
Tập
nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
14.
Phương
trình
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
15.
Phương
trình
có tổng tất cả các nghiệm là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu
16.
Điều
kiện xác định của phương trình
là:
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
17.
Tập
hợp tất cả tham số
để phương trình
có 2 nghiệm phân biệt là nửa khoảng
với
.
Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
và một cạnh góc vuông bằng
.
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu
18.
Một
người cần phải chèo thuyền từ vị trí
đến vị trí
trên bờ
,
sau chạy bộ từ
đến
.
Biết rằng vận tốc chèo thuyền bằng
,
vận tốc chạy bộ là
,
khoảng cách từ vị trí
đến bờ
bằng
,
khoảng cách hai vị trí
bằng
.
Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí
biết rằng tổng thời gian người đó chèo thuyền và
chạy bộ là 1 giờ 20 phút.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Tổng
tất cả các nghiệm của phương trình:
là
A.
3
. B.
. C.
. D.
1
.
Câu
20.
Cho
điểm
.
Toạ độ điểm
đối xứng với
qua trục hoành là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Cho
hai điểm
và đường thẳng
.
Điểm
thuộc
có hoành độ dương sao cho tam giác
vuông tại
.
Toạ độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường
thẳng
được xác định khi ta biết được
A.
Một
véctơ pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương của
.
B.
Hệ
số góc và một điểm thuộc đường thẳng
.
C.
Một
điểm thuộc
và biết
song song với một đường thẳng cho trước.
D.
Hai
điểm phân biệt thuộc
.
Câu
23.
Đường
thẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Đường
thẳng
không đi qua điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Cho
đường thẳng
.
Điểm nào sau đây nằm trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Cho
đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
27.
Khoảng
cách từ
đến đường trung trực của
và
là:
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu
28.
Cho
có
.
Phương trình đường phân giác trong
của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Cho
với
.
Chiều cao xuất phát từ
là:
A. 3 B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu
30.
Cho
.
Tìm
trên
sao cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31.
Tìm
bán kính đường tròn
tiếp xúc:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Cho
.
Tìm
trên
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng 3 .
A.
. B.
. C.
và
. D.
.
Câu
33.
Trong
mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm
và
.
Phương trình của đường tròn có đường kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.
Phương
trình tiếp tuyến của đường tròn
tại điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.
Trong
mặt phẳng toạ độ, đường tròn đi qua ba điểm
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN
Câu
1.
Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng
của một parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là
.
Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao
so với mặt đất, người ta thả một sợi dây chạm đất
và vị trí chạm đất này cách chân cổng (điểm
) một khoảng
.
Hãy tính gần đúng độ cao của cổng Arch (tính chính xác
đến hàng phần chục).
Câu
2.
Giải phương trình sau:
Câu
3.
Cho tam giác
có các đỉnh
.
a)
Chứng minh tam giác
vuông tại
.
Tính diện tích tam giác
.
b)
Tính tích vô hướng
,
suy ra
.
Câu
4.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
và cách đều các điểm
với
.
ĐÁP ÁN
1B |
2C |
3B |
4A |
5C |
6A |
7A |
8D |
9A |
10D |
11A |
12A |
13C |
14B |
15C |
16B |
17C |
18B |
19D |
20B |
21A |
22A |
23B |
24B |
25D |
26D |
27B |
28B |
29B |
30C |
31C |
32C |
33B |
34B |
35D |
|
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1.
Cho
hàm số
có tập xác định là
và có đồ thị được biểu diễn bởi hình bên. Mệnh
đề nào sau đây là SAI?
A.
Hàm
số đồng biến trên
.
B.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
C.
Tập
giá trị của hàm số là
.
D.
Tập
giá trị của hàm số là
.
Câu
2.
Đồ
thị hàm số
đi qua điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như Hình. Chọn phát biểu đúng?
A.
Hàm
số đồng biến trên
. B.
Hàm
số đồng biến trên
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên
. D.
Hàm
số nghịch biến trên
.
Câu 4. Giá xăng (đồng) từ ngày 11/6 đến ngày 26/10/2021 được cho ở biểu đồ dưới đây.
(Theo dữ liệu từ Bộ Công thương)
Nếu
gọi
là thời điểm,
là giá xăng RON 92 và
là giá xăng
,
ta thu được hai hàm số. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Giá cả hai loại xăng luôn tăng theo thời gian.
B.
Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
là 19891 .
C.
Giá
trị lớn nhất của hàm số
là 21783 .
D.
Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
có được vào ngày
.
Câu
5.
Cho
hàm số bậc hai
có giá trị lớn nhất là 10 đạt được khi
và đồ thị hàm số đi qua điểm
.
Tổng giá trị
là
A. 7. B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu
6.
Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
Đồ
thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
.
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
7.
Cho
hàm số
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Cho
parabol
có trục đối xứng là đường thẳng
và đi qua điểm
.
Tổng giá trị
là
A.
B.
. C.
1
. D.
.
Câu
9.
Tam
thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.
Cho
tam thức bậc hai
.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
khi và chỉ khi
.
B.
khi và chỉ khi
.
C.
khi và chỉ khi
.
D.
khi và chỉ khi
.
Câu
11.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Bất
phương trình
có nghiệm là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13.
Cho
bất phương trình
.
Tập tất cả các giá trị của tham số
làm cho bất phương trình vô nghiệm có dạng
.
Tính giá trị của
.
A.
. B.
4
. C.
. D.
.
Câu
14.
Phương
trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Số
nghiệm của phương trình
là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu
16.
Phương
trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu
17.
Số
nghiệm phương trình
trên tập số thực là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu
18.
Phương
trình
có nghiệm
(trong đó
tối giản). Tính
A. 81 . B. 90 . C. 80 . D. 86 .
Câu
19.
Biết
phương trình
có hai nghiệm
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
1
. B.
0
. C.
. D.
.
Câu
20.
Tìm
tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2
điểm
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Phương
trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số
của đường thẳng đi qua hai điểm
và
?
A.
B.
. C.
. D.
Câu
22.
Đường
thẳng
có vectơ pháp tuyến
.
Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau:
A.
là vectơ chỉ phương của
.
B.
là vectơ chỉ phương của
.
C.
là vectơ pháp tuyến của
.
D.
có hệ số góc
.
Câu
23.
Cho
đường thẳng
.
Viết phương trình tổng quát của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Phương
trình tham số của đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Phương
trình tham số của đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
26.
Đường
thẳng đi qua
,
nhận
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Góc
tạo bởi 2 đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Khoảng
cách từ
đến đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
1
.
Câu
29.
Khoảng
cách từ
đến đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là:
A.
. B.
20
. C.
. D.
.
Câu
30.
Cho
và
.
Xét các điểm:
.
Các điểm nằm trên đường phân giác của góc hợp với
và
là:
A.
Hai
điểm
và
. B.
điểm
. C.
Hai
điểm
và
. D.
Chỉ
có điểm
.
Câu 31. Tìm cosin của góc tạo bởi 2 đường thẳng
và
A.
. B.
. C.
3
. D.
.
Câu
32.
Tìm
cosin của góc tạo bởi 2 đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Trong
mặt phẳng toạ độ, cho đường tròn
và đường thẳng
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
đi qua tâm của
. B.
tiếp xúc với
.
C.
cắt
tại hai điểm. D.
không có điểm chung với
.
Câu
34.
Một
trạm thu phát sóng điện thoại đặt ở vị trí
trong mặt phẳng toạ độ
như hình vẽ (đơn vị trên hai trục là kilômét). Biết
rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán
kính phủ sóng
.
Phương trình đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài của
vùng phủ sóng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.
Phương
trình đường tròn có tâm
và đi qua điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Một cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhập một đôi giày là 40 đô la.
Theo
nghiên cứu của bộ phận kinh doanh thì nếu cửa hàng bán
mỗi đôi giày với giá
đô la thì mỗi tháng sẽ bán được
đôi giày. Hỏi cửa hàng bán giá bao nhiêu cho một đôi
giày để có thể thu lãi cao nhất trong tháng.
Câu
2.
Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một
ngôi nhà (hình vẽ), muốn vậy họ cần làm một thanh đỡ
có chiều dài bằng
,
đồng thời muốn đảm bảo kỹ thuật thì tỉ số độ
dài
.
Hỏi vị trí
cách vị trí
bao nhiêu mét?
Câu
3.
Cho ba điểm
.
Tìm
điểm
thuộc trục hoành sao cho
bé nhất.
Câu
4.
Cho hai đường thẳng
.
Viết phương trình tham số đường thẳng
qua điểm
,
đồng thời cắt hai đường thẳng
tại hai điểm
sao cho
là trung điểm của đoạn
.
ĐÁP ÁN
1C |
2B |
3C |
4D |
5A |
6B |
7A |
8C |
9D |
10B |
11C |
12B |
13A |
14B |
15C |
16D |
17D |
18C |
19B |
20C |
21D |
22D |
23A |
24B |
25B |
26D |
27B |
28C |
29A |
30C |
31B |
32A |
33C |
34D |
35B |
|
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 3
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1.
Tập
xác định của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.
Một
ngân hàng
thông báo phí dịch vụ SMS Banking hằng tháng như sau: 9000
đồng với 0 15 tin nhắn; 30000 đồng với
tin nhắn; 55000 đồng với
tin nhắn và 7000 đồng với mỗi tin nhắn từ tin nhắn
thứ 101 trở lên. Khách hàng
phải trả 125000 đồng tiền SMS Banking trong tháng. Số
lượng tin nhắn của khách hàng
trong tháng là
A. 10 . B. 15 .. C. 110 . D. 115 .
Câu
3.
Tập
xác định
của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Biết
đồ thị hàm số
đi qua điểm
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.
Hàm
số nào dưới đây là hàm số bậc hai (với
là tham số)?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6.
Cho
hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số đã cho là số bậc hai?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu
7.
Parabol
có đỉnh là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Một
cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao
,
chiều rộng
.
Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ
nhật
tô đậm giá là 1200000 đồng
,
còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là
.
Biết diện tích của cánh công là
.
Hỏi tổng chi phí để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.
(đồng). B.
(đồng). C.
4.077.000
(đồng). D.
(đồng).
Câu
9.
Tam
thức bậc hai nào sau đây luôn nhận giá trị dương trên
khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.
Giá
trị nguyên dương lớn nhất của
để hàm số
xác định là?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu
11.
Cho
.
Điều kiện để
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Tam
thức
không âm với mọi
khi?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
Tìm
tất cả các số thực
để biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
Tập
nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Tập
nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.
Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham sỗ
để phương trình
có nghiệm duy nhất?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu
17.
Có
nhiều nhất bao nhiêu số nguyên
thuộc nửa khoảng [-2017;2017) để phương trình
có nghiệm:
A. 2014 . B. 2021 . C. 2013 . D. 2020 .
Câu
18.
Tìm
các giá trị của
để phương trình
có nghiệm:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Cho
phương trình
.
Tìm
để phương trình đã cho có nghiệm dương.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Cho
đường thẳng
.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Tìm
vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
Phương
trình đường thẳng đi qua hai điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Cho
ba điểm
.
Đường cao
của tam giác
có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Cho
2 điểm
.
Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Cho
có
.
Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Cho
đường thẳng
.
Nếu đường thẳng
qua điểm
và
song song với
thì
có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Góc
tạo bởi đường thẳng
với trục
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Góc
tạo bởi đường thẳng
với trục
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Khoảng
cách từ
đến đường thẳng
là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu
30.
Khoảng
cách từ
đến
là:
A.
3
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31.
Cho
và
.
Với giá trị nào của
thì
và
nằm khác phía đối với
.
A.
Không
có
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Cho
và
.
Tìm
để
và
nằm cùng phía đối với
.
A.
Không
có
. B.
hay
.
C.
. D.
.
Câu
33.
Trong
mặt phẳng toạ độ, cho tam giác
có
và
.
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.
Phương
trình tiếp tuyến của đường tròn
tại tiếp điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.
Trên
màn hình rađa của đài kiểm soát không lưu của sân bay
có hệ trục toạ độ
,
trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét và đài
kiểm soát coi là gốc toạ độ
.
Nếu máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát
thì sẽ hiện trên màn hình rađa. Một máy bay khởi hành
từ sân bay
lúc 7 giờ 30 phút. Sau thời gian
(giờ), vị trí của máy bay được xác định phẳng toạ
độ. Hỏi lúc mấy giờ máy bay bay gần đài kiểm soát
không lưu của sân bay
nhất?
A. 8 giờ 45 phút. B. 9 giờ 30 phút. C. 9 giờ 15 phút. D. 9 giờ 45 phút.
II. TỰ LUẬN
Câu
1.
Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm
được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có
con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
(đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao
nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọ̣ng
lượng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất?
Câu
2.
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một
điểm
trên bờ đến một điểm
trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển
.
Giá để xây đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi
,
giá để xây đường ống dưới nước là 130000 USD mỗi
km;
là điềm trên bờ biển sao cho
vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ
đến
là
.
Biết rằng chi phí làm đường ống này là 1170000 USD. Hỏi
vị trí
cách vị trí
bao nhiêu km?
Câu
3.
Cho ba điểm
.
Tìm
điểm
thuộc trục hoành sao cho
bé nhất.
Câu
4.
Cho
.
Tìm
sao cho khoảng cách từ góc tọa độ
đến
nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN
1D |
2C |
3D |
4A |
5D |
6A |
7C |
8A |
9C |
10A |
11A |
12B |
13D |
14B |
15D |
16B |
17A |
18C |
19B |
20B |
21A |
22B |
23B |
24B |
25D |
26B |
27C |
28D |
29B |
30D |
31B |
32B |
33D |
34C |
35B |
|
Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra Giữa HK2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Giữa Kì Toán 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 1) là bộ đề thi trắc nghiệm được thiết kế để đánh giá kiến thức và kỹ năng của học sinh lớp 10 trong môn toán học. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các chủ đề cơ bản đã được học trong học kì 2, bao gồm đại số, hình học, hàm số, số học và giải tích.
Bộ đề thi này cung cấp đầy đủ đáp án chi tiết cho mỗi câu hỏi, giúp học sinh tự kiểm tra và cải thiện kỹ năng làm bài. Đặc biệt, đáp án còn đi kèm với các lời giải thuyết phục, giải thích các bước giải chi tiết để học sinh có thể hiểu rõ hơn về các vấn đề được đề cập trong đề thi.
Với bộ đề thi này, học sinh lớp 10 có thể rèn luyện và nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình trong môn toán học, giúp chuẩn bị tốt hơn cho kì thi giữa kì và cuối kì.