Bộ Đề Toán Chương 1 Lớp 11: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Kèm Giải
Bộ Đề Toán Chương 1 Lớp 11: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Kèm Giải – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho phép biến hình
và
.
Chọn khẳng định đúng nhất
A.
là tạo ảnh của
B.
và
trùng nhau
C.
H là tạo ảnh
của
D.
là ảnh của
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải của phép dời hình
A. Biến đường tròn thành đường tròn có bán kính nhỏ hơn
B. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến góc thành góc bằng nó
Câu 4:
Trong hệ trục Oxy , cho
. Ảnh của điểm A qua
có tọa độ là
A.
B.
5;
C.
D.
Câu 5:
Trong hệ trục Oxy , cho
. Ảnh của điểm
qua phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp
và phép tịnh tiến theo vectơ
có tọa độ là
A.
B.
(4; 5) C.
(6; 1) D.
Câu 6: Phép quay nào trong các phép quay sau không phải là phép đồng nhất
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành điểm M. Chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Trong hệ trục Oxy , cho (d):
.
Ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho tam giác
ABC đều tâm
( hình bên).
Phép quay tâm
góc quay
biến tam giác OAC
thành tam giác nào?
A. OAC B. OCB C. OBC D. OBA
Câu 10:
Trong hệ trục Oxy , cho (C):
.
Tạo ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo
vectơ
có phương trình là
A.
B.
Câu 11:
Trong hệ trục Oxy , cho
. Ảnh của điểm
qua
có tọa độ là
A.
B.
(5; 2) C.
D.
Câu 12:
Trong hệ trục Oxy , cho (d):
.
Ảnh của đường thẳng (d) qua
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong hệ trục Oxy , cho
biết
. Tọa độ điểm A là
A.
B.
(1; 3) C.
D.
Câu 14:
Trong hệ trục Oxy , cho (d):
.
Ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến
biến (d) thành chính nó. Khi đó
là vectơ nào trong các vectơ sau
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Kí hiệu nào trong các kí hiệu sau là của phép quay tâm I
góc quay -
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số ......Chọn đáp án đúng nhất
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Phép vịtự tỉ số
biến đường tròn có bán kính bằng 4 thành đương tròn
có bán kính bằng
A. 8 B. -2 C. 2 D. -8
Câu 18:
Cho
(
là hai điểm ). Chọn đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Trong hệtrục
Oxy , cho (C):
.
Ảnh của đường thẳng (C) qua
có phương trình là
B.
C.
D.
Câu 20:
Trong hệ trục Oxy , Cho phép biến hình
,
biết
biến
thành M'(x'; y') thỏa
A.
(1; 3) B.
C.
D.
Câu 21:
Trong hệ trục Oxy, cho phép vị tự có tâm I
tỉ số
. Ảnh của điểm
qua phép vị tự là M
đó
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
(11;12)
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
1: Trong mặt
phẳng Oxy,cho đường thẳng
x‐2y‐1
0.Viết
phương trình d’ là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
.
Câu
2: Trong mặt
phẳng Oxy, cho đường tròn (C)
.
Viết phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự
tâm I(-2;0) tỉ số
ĐÁP ÁN
-----------------------------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
C |
A |
C |
D |
C |
C |
B |
D |
A |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
B |
D |
A |
B |
B |
A |
C |
D |
A |
B |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN:
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Trong mặt phẳng
Oxy,cho đường thẳng
|
|
- Gọi d’ là ảnh
của
-Tìm ra được x=x'‐2 và y=y'+1 - Thay vào phương
trình
|
|
Trong mặt phẳng Oxy,
cho đường tròn (C)
|
|
- Gọi (C’) là ảnh
của (C); lấy
|
|
-Tìm ra được
- Thay vào phương
trình (C) đúng và tìm ra phương trình (C’ )là
|
|
ĐỀ 2
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Cho đường tròn (O; R). Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O; R) thành chính nó?
A. Không có B. Chỉ có hai C. Có vô số D. Chỉ có một
Câu 2:
Cho A(1;
5) và B(2;
1) và cho vectơ
.
Độ dài đoạn A’B’
với A’, B’
là ảnh của A
và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình tròn thành chính nó ?
A. Vô số B. 4 C. Không có D. 1
Câu 4: Cho tam giác đều ABC.
Gọi
là các phép quay góc
lần lượt có tâm là B và C. Gọi F là phép đồng
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
quay
và phép quay
.
Phép F biến C thành điểm nào sau đây ?
A. Điểm khác A, B, C B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm B
Câu 5: Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng.
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu 6:
Cho lục giác đều ABCDEF
tâm O.
Ảnh của
qua
phép tịnh tiến theo
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho phép tịnh tiến
theo vectơ
và đường tròn (C ) có tâm I(2 ; -5). Ảnh của (C )
qua phép tịnh tiến T
là đường tròn có tâm J có tọa độ là :
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, phép dời hình F biến điểm B thành điểm C, biến điểm C thành điểm B, biến điểm A thành điểm A’ khác A. Khi đó F là :
A. Phép đối xứng tâm B. Phép tịnh tiến C. Phép đối xứng trục D. Phép đồng nhất
Câu 9:
Cho hai đường tròn
và
.
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
thành
?
A. Chỉ có hai phép tịnh tiến B. Không có phép tịnh tiến nào
C. Có vô số phép tịnh tiến D. Có duy nhất một phép tịnh tiến
Câu 10: Trong các mệnh đề đây. Mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng B. Phép đồng dạng là một phép dời hình
C. Phép vị tự là một phép đồng dạng D. Có phép vị tự không là phép dời hình
Câu 11:
Cho đường thẳng
.
Phương trình đường thẳng là ảnh
của d qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = 2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có vô số tâm đối xứng ?
A. Hình vuông B. Đường tròn
C. Hai đường thẳng song song D. Hình lục giác đều
Câu 13: Cho đường thẳng d: 3x – 2y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục Ox là :
A. 3x + 2y - 1 = 0 B. -3x + 2y + 1 = 0 C. 3x - 2y + 1 = 0 D. 3x + 2y + 1 = 0
Câu 14:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Với giá trị nào của
thì phép quay tâm O, góc quay
biến
hình vuông ABCD thành chính nó và biến điểm B thành
D:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho phép tịnh tiến vectơ
biến A
thành A’
và M
thành M’.
Khi đó :
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho đường thẳng d: 3x – 5y + 3 =
0. Phương trình đường thẳng
(d’) là
ảnh của (d)
qua phép tịnh tiến theo vevctơ
là :
A. 3x + 5y – 24 = 0 B. x = -1 C. 3x – 5y + 24 = 0 D. y = 3x
Câu 17: Ảnh của điểm
qua phép đối xứng trục Oy là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép vị tự biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d)
B. Phép tịnh biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d)
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d)
D. Phép quay biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d)
Câu 19:
Phép vị tự
biến đường thẳng
thành đường thẳng d’
có hệ số góc là :
A.
-
3 B.
C.
D.
3
Câu 20: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?
A. Phép đồng nhất B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
C. Phép vị tự với tỉ số k = -1 D. Phép đối xứng trục
Câu 21: Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng.
A. Tam giác đều B. Tứ giác C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 22:
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(1;2). Tọa độ điểm
M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
với
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Cho hai đường thẳng song song
và
.
Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 12 biến đường
thẳng
thành
?
A. Không có B. Có vô số C. Chỉ có một D. Chỉ có hai
Câu 24: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trung điểm của GA, GB, GC lần lượt là M, N, P. Phép vị tự tâm G biến tam giác ABC thành tam giác MNP có tỉ số là :
A.
-2 B.
C.
-0,5 D.
2
Câu 25:
Cho hai đường thẳng
và
.
Số phép vị tự biến d
thành d’
là :
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
B |
C |
D |
D |
A |
C |
C |
A |
D |
B |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
D |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
B |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
C |
A |
B |
B |
A |
|
|
|
|
|
ĐỀ 3
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1. Tìm phương trình đường thẳng d’ làảnh của đường thẳng d: 3x + y – 4 = 0 qua phép vị tự tâm O tỉ số
k = 2?
A. 3x + y -8 = 0. B. x – 3y – 4 = 0. C. x – 3y + 4 = 0. D. 3x – y +8 = 0.
Câu 2. Cho hình vuông ABCD (các đỉnh đánh theo thứ tự ngược chiều quay kim đồng hồ) tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOD khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay- 90o và phép vị tự tâm O tỉ số k = 1.
A.
Tam giác
.
B. Tam giác
. C.
Tam giác
.
D.
Tam giác
.
Câu 3. Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi phép quay tâm O góc quay 360o biến điểm B thành điểm nào?
A.
Điểm
.
B. Điểm
.
C. Điểm
.
D. Điểm
.
Câu
4. Cho
hình bình hành
,
hai điểm
cố định, tâm
di động trên đường tròn
.
Khi đó quỹ tích trung điểm
của cạnh
:
|
A. là đường
tròn (C’)
là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
B. là đường
tròn tâm I bán kính
C. là đường
tròn
D. là đường
thẳng
|
Câu
5. Tìm
phương trình đường thẳng d’
là ảnh của đường thẳng d: 3x + 2y + 6 = 0 qua phép tịnh
tiến theo vectơ
= (3; 1)?
A. 3x – y + 1 = 0. B. 3x + 2y – 5 = 0. C. 3x + 2y – 10 = 0. D. 2x + 3y – 5 = 0.
Câu
6. Cho
hai điểm phân biệt A và
.
Chọn khẳng định Sai:
A. Có
vô số phép quay biến A thành
.
B. Có
vô số phép vị tự biến A thành
.
C. Có
vô số phép đồng dạng biến A thành
.
D. Có
vô số phép tịnh tiến biến A thành
.
Câu
7. Tìm
tọa độ ảnh của điểm M( - 2; 3) qua phép tịnh tiến
theo vectơ
=
(- 1;5)?
A. (- 3; 8). B. (- 1; - 2). C. (-2; 5). D. (-1; 3).
Câu
8. Cho
điểm M(3 ; - 2) và vectơ
= (- 1; 1). Biết M là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo
vectơ
.
Hỏi tọa độ điểm N?
A. N(2 ; -1). B. N(1 ; 0). C. N(4 ; -3). D. N (- 4 ;3).
Câu
9. Cho
hai đường thẳng d1:
x –2y+ 1 = 0 và đường thẳng d2:
2x + y – 3 = 0. Biết rằng có một phép quay tam I góc quay
biến d1
thành d2.
Tìm
tọa độ I và góc
?
A.
I(2; 0) và
= 45o. B.
I(-1; -1) và
= 60o.
C.
I(1; 2) và
= 60o.
D. I(1; 1) và
= 90o.
Câu
10. Cho
hai điểm A, B cố định. Dựng đường tròn tâm A bán
kính
.
Gọi M là điểm di động trên đường tròn tâm
.
Dựng hình bình hành
.
Tìm quĩ tích điểm N.
A. Đường tròn tâm I (là trung điểm AB) bán kính bằng AB/2.
B. Đường tròn tâm B ‘
(đối xứng với B qua A) và bán kính bằng
.
C. Đường tròn tâm A’(
đối xứng A qua B) và bán kính bằng
.
D. Đường tròn tâm B bán kính
.
Câu
11. Giả
sử
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
là
hình bình hành. D.
.
Câu 12. Chọn phát biểu Đúng?
A. Phép vị tự biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép quay góc quay 180o là phép đồng nhất.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
D. Phép dời hình bảo toàn góc.
Câu 13. Cho
điểm A(1 ; 1) điểm B(0 ; 2). Biết rằng phép vị tự
tâm
tỉ số k =
biến điểm A và B lần lượt thành
điểm A’ và B’. Tính độ dài A’B’
?
A.
2. B.
.
C.
.
D. 4.
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có M, N, K, I, O, E lần lượt là trung điểm của AB, CD, AD, BC, IK, KO. Giả sử có một phép đồng dạng biến hình thang EKAM thành hình thang NDAB. Hỏi F là hợp thành của các phép biến hình nào sau đây?
A. Phép quay tâm E góc quay 180o và phép vị tự tâm D tỉ số k = 2.
B. Phép tịnh tiến theo vectơ
và
phép vị tự tâm B tỉ số k = 2.
C. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép vị tự tâm O tỉ số k = ½.
D. Phép tịnh tiến theo vectơ
và phép vị tự tâm M tỉ số k = 2.
Câu 15. Cho hai hình hình vuông ABCD và BEFG có độ dài cạnh khác nhau( thứ tự các đỉnh ngược chiều quay của kim đồng hồ). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AG và CE. Khi đó tam giác BMN tồn tại là tam giác gì ?
A. Vuông cân. B. Cân tại M. C. Đều. D. Vuông.
Câu
16. Trong
mặt phẳng tọa độ
,
với
là những số cho trước, xét phép biến hình
biến mỗi điểm M(x ; y) thành điểm M’
(x’
; y’)
trong đó:
. Cho hai điểmM(x1
; y1),
N(x2
;
y2),
gọi M’
và N’
lần lượt là ảnh của
qua phép biến hình
.
Khi đó khoảng cách d giữa M’
và N’
bằng: A.
.d
=
.
B.
.d
=
.
C. .d =
.
D. .d
=
.
Câu 17. Tìm tọa độ ảnh của điểm M (1 ; - 2) khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay - 90o và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2?
A. ( 4 ; 2). B. (- 4 ; - 2) C. (-2 ; -4). D. (2 ; 4).
Câu
18. Cho
hai điểm
cố định trên đường tròn
và
thay đổi trên đường tròn đó,
là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm
của
là:
|
A. Đường
tròn tâm
B. Đường
tròn tâm
C. Cung tròn
của đường tròn đường kính
D. . Đoạn
thẳng nối từ
|
Câu 19. Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: x + 2y -3 = 0 qua phép quay tâm O góc quay – 90o.
A. x + 2y + 6 = 0. B. x – 2y – 6 = 0. C. 2 x + y + 3 = 0. D. 2x -y – 3 = 0.
Câu 20. Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình D), con ngựa (hình C), hình nào có phép quay góc 1800 ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
21. Tìm
phương trình đường tròn (C’)
là ảnh của đường tròn (C) :(x + 2)2
+ (y - 4)2
= 9 qua phép tịnh tiến theo vectơ
=
(5; 4)?
A. (x - 3)2 + (y – 8)2 = 9. B. (x - 7)2 + y2 = 3. C. (x - 3)2 + (y + 8)2 = 9. D. x2 + (y – 7 )2 = 3.
Câu 22. Chọn phát biểu Đúng?
A. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng cho trước là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng biến một tam giác thành tam giác bằng với nó.
C. Phép vị tự biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép đồng dạng là phép dời hình.
Câu
23. Cho
đường tròn (O) và hai điểm A,
.
Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O) bán kính R.
Tìm quỹ tích điểm M’ sao cho:
?
A. Đường
tròn tâm O’
bán kính R với O’
là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
B. Đường
tròn tâm O’
bán kính R với O’
là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
C. Đường
tròn tâm O’
bán kính R với O’
là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
D. Đường
tròn tâm O’
bán kính R với O’
là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
Câu 24. Cho đường thẳng d : 2x + y + 1 = 0. Biết rằng có phép vị tự tỉ số k = - 2 biến đường thẳng d thành chính nó. Tìm tọa độ điểm I.
A. I(1 ; 2). B. I(2 ; - 1). C. I(- 1 ; 1). D. I (0; 1).
Câu
25. Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường thẳng d: 3x + y – 9 = 0. Tìm phép tịnh tiến
theo véctơ
có giá song song với Ox biến
thành
đi qua
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
D |
A |
A |
B |
D |
A |
C |
D |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
C |
D |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
D |
A |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
A |
C |
A |
C |
B |
|
|
|
|
|
ĐỀ 4
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút |
Câu
1. Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho đường thẳng d: 3x +y – 9 = 0. Tìm phép tịnh tiến
theo véctơ
có giá song song với
biến
thành
đi qua
?
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 2. Cho hai điểm A, B cố định. Dựng đường tròn tâm A bán kính AB. Gọi M là điểm di động trên đường tròn tâmA. Dựng hình bình hành AMNB. Tìm quĩ tích điểm N.
A. Đường tròn tâm B ‘ (đối xứng với B qua A) và bán kính bằng AB.
B. Đường tròn tâm B bán kính AB.
C. Đường tròn tâm A’( đối xứng A qua B) và bán kính bằng AB.
D. Đường
tròn tâm I (là trung điểm AB) bán kính bằng
.
Câu 3. Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: 3x + y – 4 = 0 qua phép vị tự tâm O tỉ số
k = - 2 ?
A. 3x – y -8 = 0. B. x – 3y + 4 = 0. C. x – 3y – 4 = 0. D. 3x + y + 8 = 0.
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có M, N, I, K, O, E lần lượt là trung điểm của AB, CD, AD, BC, IK, IO. Giả sử có một phép đồng dạng biến hình thang EIAM thành hình thang MBCD. Hỏi F là hợp thành của các phép biến hình nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến
theo vectơ
và
phép vị tự tâm M tỉ số k = 2.
B. Phép quay tâm O
góc quay 90o
và phép vị tự tâm O tỉ số
.
C. Phép tịnh tiến
theo vectơ
và
phép vị tự tâm B tỉ số
.
D. Phép quay tâm E góc quay 180o và phép vị tự tâm D tỉ số k = 2.
Câu 5. Cho đường thẳng d: 2x – y + 1 = 0. Biết rằng có phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 biến đường thẳng d thành chính nó. Tìm tọa độ điểm I?
A. I(2; - 1). B. I(1; 3). C. I(1; 2). D. I (0; 0).
Câu
6. Cho
hình bình hành
tâm
.
Kết luận nào sau đây là sai?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 7. Chọn phát biểu Đúng?
A. Phép quay góc quay 180o là phép đồng nhất.
B. Phép quay biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép dời hình bảo toản khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép vị tự biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Câu
8. Tìm
phương trình đường tròn (C’)
là ảnh của đường tròn (C) :(x - 2)2
+ (y + 4)2
= 9 qua phép tịnh tiến theo vectơ
= (5; 4)?
A. (x - 7)2 + y2 = 9. B. (x - 7)2 + y2 = 3. C. x2 + (y – 7)2 = 3. D. (x - 3)2 + (y + 8)2 = 9.
Câu 9. Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 qua phép quay tâm O góc quay – 90o?
A. x – 2y – 6 = 0. B. 2x + y – 3 = 0. C. 2 x + y + 3 = 0. D. x – 2y + 6 = 0.
Câu 10. Tìm tọa độ ảnh của điểm M (1; - 2) khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90o và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2?
A. (2 ; 4). B. (- 4 ; - 2). C. (4 ; 2). D. (-2 ; -4).
Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi phép quay tâm O góc quay 180o biến điểm B thành điểm nào?
A.
Điểm
.
B. Điểm
.
C. Điểm
. D.
Điểm
.
Câu 12. Chọn phát biểu Sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
B. Phép đồng dạng biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
C. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng cho trước không phải phép dời hình.
D. Phép vị tự biến một đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Câu
13. Trong
mặt phẳng tọa độ
,
với
là những số cho trước, xét phép biến hình
biến mỗi điểm M(x ; y) thành điểm M’
(x’
; y’)
trong đó:
. Cho hai điểmM(x1
; y1),
N(x2
;
y2),
gọi M’
và N’
lần lượt là ảnh của
qua phép biến hình
.
Khi đó khoảng cách d giữa M’
và N’
bằng:
A.
d =
.
B. d =
.
C.
d =
.
D. d =
.
Câu
14. Cho
hai điểm
cố định trên đường tròn
và
thay đổi trên đường tròn đó,
là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm
của
là:
|
A. Đoạn thẳng
nối từ
B. Đường
tròn tâm
C. Cung tròn
của đường tròn đường kính
D. Đường
tròn tâm
|
Câu
15. Cho
điểm M(3; - 2) và vectơ
= (1; - 1). Biết M là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo
vectơ
.
Hỏi tọa độ điểm N?
A. N (4; - 3). B. N(2; -1). C. N(1; 0). D. N(4; 3).
Câu
16. Cho
hình vuông
tâm
.
Gọi
lần lượt là trung điểm
.
Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác
thành
?
A.
B.
C.
D.
|
|
Câu 17. Cho hai hình hình vuông ABCD và BEFG có độ dài cạnh khác nhau( thứ tự các đỉnh ngược chiều quay của kim đồng hồ). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AG và CE. Khi đó tam giác BMN tồn tại là tam giác gì?
A. Vuông. B. Vuông cân. C. Đều. D. Cân tại M.
Câu
18. Cho
hai đường thẳng d1:
x – y – 1 = 0 và đường thẳng d2:
x + y – 5 = 0. Biết rằng có một phép quay tâm I góc quay
biến d1
thành d2.
Tìm tọa độ I và góc
?
A. I(1;
2) và
= 60o.
B. I(3; 2) và
= 90o.
C. I(0;
0) và
= 45o. D.
I(-3; 4) và
= 60o.
Câu 19. Cho hình vuông ABCD (các đỉnh đánh theo thứ tự chiều quay kim đồng hồ) tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOD khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay - 90o và phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 .
A.
Tam giác CO
. B.
Tam giác AO
.
C. Tam giác AO
.
D. Tam giác BO
.
Câu 20. Trong các đối tượng: con ngựa (hình D), con bướm (hình A), con mèo (hình B), con cá (hình C), hình nào có phép tịnh tiến?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 21. Cho
điểm A(1 ; -1) điểm B(- 3 ; 2). Biết rằng phép vị
tự tâm
tỉ số
k =
biến điểm A và B lần lượt thành
điểm A’ và B’. Tính độ dài A’B’
?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22. Cho
đường tròn (O) và hai điểm A,
.
Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O) bán kính R.
Tìm quỹ tích điểm M’ sao cho:
?
A. Đường tròn
tâm O’
bán kính R với O’
là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
B. Đường tròn
tâm O’
bán kính R với O’
là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
C. Đường tròn
tâm O’
bán kính R với O’
là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
D. Đường tròn
tâm O’
bán kính R với O’
là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
Câu
23. Tìm
phương trình đường thẳng d’
là ảnh của đường thẳng d: 3x – 2y + 6 = 0 qua phép tịnh
tiến theo vectơ
=
(3; 1)?
A. 3x – 2y – 1 = 0. B. x + y – 7 = 0. C. x – y + 1 = 0. D. 2x + y – 10 = 0.
Câu
24. Tìm
tọa độ ảnh của điểm M(2; 3) qua phép tịnh tiến theo
vectơ
= (1; - 5)?
A. (3; - 2). B. (1; 8). C. (-2; 3). D. (8; 1).
Câu
25. Cho
hai điểm phân biệt A và
.
Chọn
khẳng định đúng?
A. Có duy nhất
một phép quay biến A thành
.
B. Có duy nhất
một phép đồng dạng biến A thành
.
C. Có duy nhất
một phép tịnh tiến biến A thành
.
D. Có duy nhất
một phép vị tự biến A thành
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
B |
D |
D |
B |
A |
C |
A |
B |
C |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
D |
D |
A |
D |
B |
B |
B |
B |
C |
D |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
B |
D |
A |
A |
C |
|
|
|
|
|
ĐỀ 5
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. |
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
2:
Nếu
thì
:
A.
|
B.
|
C.
|
D. |
Câu 3: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B |
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B |
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B |
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B |
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là:
A.
|
B.
|
C. |
D.
|
Câu
5:
Cho hình bình hành
Phép tịnh tiến
biến:
A. C thành A |
B. C thành B |
C. A thành D |
D. B thành C |
Câu
6:
Trong mp Oxy
cho
và điểm
.
Điểm
nào là ảnh của M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
?
A.
|
B.
|
C.
|
D. |
Câu
7:
Cho đường tròn
có đường kính AB,
là tiếp tuyến của đường tròn
biết
song song với
Phép tịnh tiến theo vectơ
biến
thành
thì ta có:
A.
|
B. |
C.
|
D.
|
Câu
8:
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh
tiến theo
biến B thành B/
, biến C thành C/.
Khi đó độ dài đoạn B/C/
bằng:
A.
|
B. 33 |
C. |
D. 65 |
Câu
9:
Trong mặt phẳng tọa độ
cho điểm
.
Phép vị tự
biến
điểm
thành
điểm M’
có tọa độ là:
A.
|
B. |
C.
|
D.
|
Câu
10:
Phép quay tâm I góc quay
biến A thành B, ta có :
A.
|
B.
|
C.
|
D. |
Câu 11:
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC? |
|
A.
|
B. |
C.
|
D.
|
Câu
12:
Trong mặt phẳng Oxy,
ảnh của điểm
qua phép quay tâm O
góc quay
là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. |
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; góc BAC là 600 . Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến A thành A/ , biến B thành B/, biến C thành C/. Khi đó diện tích tam giác A/B/C/ bằng:
A.
|
B.
|
C.
|
D. |
Câu
14:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB.
Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm
có
tọa độ là ?
A. |
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
15:
Trong mặt phẳng Oxy,
ảnh của điểm
qua phép quay tâm O
góc quay
là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
|
B.
|
C.
|
D. |
Câu
16:
Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600
. Phép quay tâm I góc quay
biến A thành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó
tam giác MNH là:
A. Tam giác vuông |
B. Tam giác đều |
C. Tam giác không đều |
D. Tam giác vuông cân |
Câu
17:
Trong mặt phẳng Oxy,
ảnh của đường thẳng
qua phép quay tâm O
góc quay
là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
|
B.
|
C.
|
D. |
Câu
18:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
và đường tròn
có tâm
bán kính bằng
.
Gọi đường tròn
là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
,
góc
và phép vị tự tâm
,
tỉ số
.
Tìm phương trình của đường tròn
?
A.
|
B.
|
C. |
D.
|
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6 ; AC = 8. Phép dời hình biến A thành A/ , biến M thành M/. Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng:
A. 5 |
B. 4 |
C. 8 |
D. 6 |
Câu 20: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/. Chọn mệnh đề đúng:
A.
|
B.
|
C. |
D.
|
Câu
21:
Cho
,
đường cao
(H
thuộc cạnh BC). Biết
Phép đồng dạng F
biến
thành
Phép biến hình F
có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến
hình nào sau đây?
A. Phép
vị tự tâm H
tỉ số
|
B. Phép
vị tự tâm H
tỉ số
|
C. Phép
quay
|
D. Phép
tịnh tiến theo vectơ
|
Câu 22: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì ?
A. Tam giác vuông cân |
B. Tam giác vuông |
C. Tam giác cân |
D. Tam giác đều |
Câu 23: Phép tịnh tiến theo một véc tơ là phép dời hình có tỉ số là?
A. 3 |
B. -1 |
C. 1 |
D. 2 |
Câu
24:
Tam giác
có
,
,
lần lượt là trung điểm của
,
,
.Gọi
là trung điểm của
và
là trọng tâm của tam giác
.Tìm
khẳng định sai
A. |
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 25: Phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là phép đồng dạng có tỉ số là?
A. -3 |
B. -1 |
C. 3 |
D. 2 |
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
D |
B |
C |
B |
D |
B |
C |
B |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
B |
A |
D |
A |
D |
B |
D |
C |
A |
C |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
A |
B |
C |
A |
C |
|
|
|
|
|
ĐỀ 6
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Kết luận nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Giả sử
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
C.
. D.
là hình bình hành.
Câu 3:
Cho hình vuông
tâm
.
Gọi
lần lượt là trung điểm
.
Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác
thành
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình D), hình nào có phép tịnh tiến?
Câu 5:
Cho hình bình hành
,
hai điểm
cố định, tâm
di động trên đường tròn
.
Khi đó quỹ tích trung điểm
của cạnh
:
A.
là đường tròn
là ảnh của
qua
là trung điểm của
.
B.
là đường tròn
là ảnh của
qua
là trung điểm của
.
C.
là đường thẳng
.
D.
là đường tròn tâm
bán kính
.
Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho hai điểm
và véctơ
.
Ơ. Phép tịnh tiến theo véctơ
biến
thành hai điểm
tương ứng. Tính độ dài
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho
biết
,
,
.
Phép tịnh tiến theo véctơ
biến
thành
tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm
của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8:
Cho vectơ
sao cho khi tịnh tiến đồ thị
theo vectơ
ta nhận được đồ thị hàm số
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho hai điểm
,
.
Biết
.
Tìm tọa độ của vectơ
để có thể thực hiện phép tịnh tiến
biến điểm
thành điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Trong mặt
phẳng tọa độ
,
cho phép biến hình
xác định như sau: Với mỗi điểm
ta có điểm
sao cho
thỏa mãn:
.
Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
là phép tịnh tiến theo
. B.
là phép tịnh tiến theo
.
C.
là phép tịnh tiến theo
. D.
là phép tịnh tiến theo
.
Câu
11: Trong mặt
phẳng tọa độ
,
cho
và đường thẳng
,
.
Tìm tọa độ
có phương vuông góc với đường thẳng
để
là ảnh của
qua phép tịnh tiến
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12:
Cho hai đường thẳng cắt nhau
và
. có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng
này thành đường thẳng kia?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 13: Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14:
Cho đường thẳng
và hai điểm
nằm cùng phía với
.
Gọi
đối xứng với
,
đối xứng với
qua
.
là điểm trên
thỏa mãn
nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
A.
Góc giữa
và
bằng góc giữa
và
.
B.
là giao điểm của
và
.
C.
là giao điểm của
và
.
D.
là giao điểm của
và
Câu
15: Trong mặt
phẳng tọa độ
,
cho
.
Tìm ảnh của
qua phép đối xứng tâm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Trong mặt
phẳng tọa độ
,
cho hai điểm
và
.Phép đối xứng trục
biến điểm
thành
ta có trục
có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
17: Trong mặt
phẳng tọa độ
,
ảnh của đường thẳng
qua phép đối xứng tâm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Có bao nhiêu
điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm
,
góc quay
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu
19: Chọn
giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim
phút đã quay được một góc bao nhiêu độ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20:
Cho hình vuông
tâm
,
là trung điểm của
,
là trung điểm của
.
Tìm ảnh của tam giác
qua phép quay tâm
góc quay
.
A.
với
lần lượt là trung điểm của
.
B.
với
lần lượt là trung điểm của
.
C.
với
lần lượt là trung điểm của
.
D.
với
lần lượt là trung điểm của
.
Câu 21:
Trong mặt phẳng tọa độ
, Qua phép quay tâm
, góc
quay
biến điểm
thành điểm nào?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 22:
Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho điểm
Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm
qua phép quay tâm
, góc quay
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23:
Trong mặt phẳng tọa độ
,
viết phương trình đường tròn
là ảnh của
qua phép quay
.
A.
. B.
C.
D.
Câu 24:
Gọi
là tâm hình vuông
(thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết
luận nào sau đây sai ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
25: Cho phép dời
hình:
Xác định ảnh của đường tròn
qua phép dời hình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
26 : Cho
có cạnh
.
Phép đồng dạng tỉ số
biến
thành
có diện tích là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Trong mặt
phẳng tọa độ
,
cho điểm
.
Ảnh của
qua phép vị tự tâm
tỉ số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Trong mặt
phẳng tọa độ
cho ba điểm
Phép vị tự tâm
tỉ số
biến
thành
.
Khi đó giá trị
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Trong mặt
phẳng
cho điểm
.
Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc quay
sẽ biến điểm
thành điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
30: Trong mặt
phẳng
cho đường thẳng
thỏa mãn phép đồng dạng có được bằng cách thực
hiện llieen tiếp phép vị tự tâm
tỉ số
và phép đối xứng trục
sẽ biến đường thẳng
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
31: Trong mặt
phẳng tọa độ
,
cho đường tròn
.
Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp qua phép
vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc quay
sẽ biến đường tròn
thành đường tròn nào sau đây? (
là gốc tọa độ)
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Trong mặt
phẳng tọa độ
,
cho điểm
.
Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp qua phép
vị tự tâm
tỉ số
và phép đối xứng qua trục
sẽ biến
thành điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Kết luận nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án D
Ta có
.
Vậy D sai.
.
Câu 2: Giả sử
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
C.
. D.
là hình bình hành.
Lời giải:
Đáp án D
Theo tính chất của một phép tịnh tiến thì các đáp án A, B, C là đúng.
không
theo thứ tự các đỉnh của hình bình hành nên D sai.
Câu 3: Cho hình vuông
tâm
.
Gọi
lần lượt là trung điểm
.
Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác
thành
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án D
Câu 4: Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình D), hình nào có phép tịnh tiến?
Đáp án D
Trong hình D đối tượng con ngựa này là ảnh của con ngựa kia qua một phép tịnh tiến theo một hướng xác định.
Câu 5: Cho hình bình hành
,
hai điểm
cố định, tâm
di động trên đường tròn
.
Khi đó quỹ tích trung điểm
của cạnh
:
A.
là đường tròn
là ảnh của
qua
là trung điểm của
.
B.
là đường tròn
là ảnh của
qua
là trung điểm của
.
C.
là đường thẳng
.
D.
là đường tròn tâm
bán kính
.
Lời giải:
Đáp án B.
Gọi
là trung điểm của
cố định.
Ta có
.
Câu 6: Trong mặt phẳng
tọa độ
,
cho hai điểm
và véctơ
.
Ơ. Phép tịnh tiến theo véctơ
biến
thành hai điểm
tương ứng. Tính độ dài
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án A.
Ta có
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
tọa độ
,
cho
biết
,
,
.
Phép tịnh tiến theo véctơ
biến
thành
tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm
của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án A.
Ta có tọa độ trọng tâm
là
;
.
.
Câu 8: Cho vectơ
sao cho khi tịnh tiến đồ thị
theo vectơ
ta nhận được đồ thị hàm số
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án A.
Từ giả thiết ta có:
Đồng nhất thức ta được:
.
Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho hai điểm
,
.
Biết
.
Tìm tọa độ của vectơ
để có thể thực hiện phép tịnh tiến
biến điểm
thành điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án C.
Ta có:
Mà
Do đó:
.
Câu
10: Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho phép biến hình
xác định như sau: Với mỗi điểm
ta có điểm
sao cho
thỏa mãn:
.
Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
là phép tịnh tiến theo
. B.
là phép tịnh tiến theo
.
C.
là phép tịnh tiến theo
. D.
là phép tịnh tiến theo
.
Đáp án C.
Thật vậy
theo biểu thức tọa độ của
.
Câu
11: Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho
và đường thẳng
,
.
Tìm tọa độ
có phương vuông góc với đường thẳng
để
là ảnh của
qua phép tịnh tiến
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đáp án C.
Đường
thẳng
có vectơ pháp tuyến là
, với
có dạng
Vì
qua
.
Để
Câu 12: Cho hai đường
thẳng cắt nhau
và
. có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng
này thành đường thẳng kia?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Lời giải:
Đáp án C.
Có
phép đối xứng trục với các trục là hai đường phân
giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau
và
.
Câu 13: Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án C.
Hình C có một tâm đối xứng tại giao điểm của hai đường chéo.
Câu 14: Cho đường thẳng
và hai điểm
nằm cùng phía với
.
Gọi
đối xứng với
,
đối xứng với
qua
.
là điểm trên
thỏa mãn
nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
A.
Góc giữa
và
bằng góc giữa
và
.
B.
là giao điểm của
và
.
D.
là giao điểm của
và
Lời giải:
Đáp án D
Với
do
.
Đẳng thức xảy ra khi
.
Vậy
.
Câu
15: Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho
.
Tìm ảnh của
qua phép đối xứng tâm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án C
Ta có:
.
Câu
16: Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho hai điểm
và
.Phép đối xứng trục
biến điểm
thành
ta có trục
có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án D
Ta có:
là trung trực của
Gọi
Câu 17: Trong mặt phẳng
tọa độ
,
ảnh của đường thẳng
qua phép đối xứng tâm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án A.
Sử dụng phương pháp quỹ tích, ta có:
Thế
vào phương trình
ta có:
Câu 18: Có bao nhiêu điểm
biến thành chính nó qua phép quay tâm
,
góc quay
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Lời giải:
Đáp án B.
khi
tâm
quay.
Câu 19: Chọn
giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim
phút đã quay được một góc bao nhiêu độ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án B.
Khi kim giờ
chỉ đến một giờ đúng thì kim phút quay được đúng
một vòng theo chiều âm và được một góc là
.
Câu 20: Cho hình vuông
tâm
,
là trung điểm của
,
là trung điểm của
.
Tìm ảnh của tam giác
qua phép quay tâm
góc quay
.
A.
với
lần lượt là trung điểm của
.
B.
với
lần lượt là trung điểm của
.
C.
với
lần lượt là trung điểm của
.
D.
với
lần lượt là trung điểm của
.
Lời giải:
Đ
áp
án D.
Ta có:
là trung
điểm
.
là trung
điểm
.
Câu 21: Trong mặt phẳng
tọa độ
, Qua phép quay tâm
, góc
quay
biến điểm
thành điểm nào?
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án B
Cách 1:
Dùng biểu thức tọa độ
Cách 2: Vẽ
biễu diễn tọa độ của điểm trên hệ trục
.
Cách 3: Ta
có
Nhận xét: Độc giả vận dụng cách 1 nhanh hơn, các cách 2 và cách 3 khá dễ hiểu nhưng dài hơn.
Câu 22: Trong mặt phẳng
tọa độ
,
cho điểm
Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm
qua phép quay tâm
, góc quay
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Đáp án A
Cách 1:
Theo biểu thức tọa độ
Góc
giữa 2 vecto:
Cách 2:
Giải hệ trên
Câu 23: Trong mặt phẳng
tọa độ
,
viết phương trình đường tròn
là ảnh của
qua phép quay
.
A.
. B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án A
Cách 1: Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
.
Đường tròn
có tâm
,
bán kính
có phương trình:
Cách 2: Phương pháp quỹ tích
Ta có
với
Từ biểu thức tọa độ
Thế vào
Câu
24: Gọi
là tâm hình vuông
(thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết
luận nào sau đây sai ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Đáp án D.
Câu
25: Cho phép dời hình:
Xác định ảnh của đường tròn
qua phép dời hình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Đáp án C
Ta có
.
Vậy
phương trình
là:
Câu
26 : Cho
có cạnh
.
Phép đồng dạng tỉ số
biến
thành
có diện tích là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải::
Đáp án B.
Ta có:
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
.
Câu 27: Trong mặt phẳng
tọa độ
,
cho điểm
.
Ảnh của
qua phép vị tự tâm
tỉ số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải::
Đáp án D.
Áp dụng
biểu thức tọa độ của phép vị tự:
Câu
28: Trong mặt phẳng tọa độ
cho ba điểm
Phép vị tự tâm
tỉ số
biến
thành
.
Khi đó giá trị
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đáp án A
Câu
29: Trong mặt phẳng
cho điểm
.
Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc quay
sẽ biến điểm
thành điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp án A
Lời giải:
Ta có
Câu 30: Trong mặt phẳng
cho đường thẳng
thỏa mãn phép đồng dạng có được bằng cách thực
hiện llieen tiếp phép vị tự tâm
tỉ số
và phép đối xứng trục
sẽ biến đường thẳng
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp án A
Lời
giải:
Ta có:
có dạng:
Chọn
+ phương
trình đường thẳng
Qua phép
đối xứng trục
:
Đ
Suy ra
phương trình ảnh
cần tìm là:
Câu
31: Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho đường tròn
.
Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp qua phép
vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc quay
sẽ biến đường tròn
thành đường tròn nào sau đây? (
là gốc tọa độ)
A.
B.
C.
D.
Đáp án D.
Đường tròn
có tâm
bán kính
,
bán kính
Phương trình
,
bán kính
Vậy
phương trình đường tròn cẩn tìm là:
Câu
32: Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho điểm
.
Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp qua phép
vị tự tâm
tỉ số
và phép đối xứng qua trục
sẽ biến
thành điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đáp án C.
Ta có:
.
Đ
là trung trực của
có dạng:
đi qua
Gọi
là trung điểm của
tọa độ
là nghiệm của hệ
.
ĐỀ 7
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
, cho đường hai thẳng
:
và
.
Tìm tọa độ
có phương vuông góc với
để
’
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Tam giác ABC
có diện tích
.
Phép vị tự tỉ số
biến tam giác ABC
thành tam giác
.
Gọi
là diện tích tam giác
.
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 3:
Phép tịnh tiến theo vec tơ
biến hai điểm
thành điểmM’,
Chọn khẳng định đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
4: Cho hình vuông
ABCD
tâm
cạnh bằng 2.
Phép đồng dạng tỉ số k biến tam giác AOD thành tam giác ABC . Tính k .
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hãy tìm khẳng định sai ?
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép quay là phép dời hình.
C. Phép vị tự là phép dời hình. D. Phép đồng nhất là phép dời hình.
Câu 6:
Cho điểm
. Tìm điểmM’là
ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào đúng?
A. Phép tịnh tiến không phải là phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
C. Phép vị tự là một phép dời hình.
D. Phép quay là một phép đồng dạng.
Câu 8:
Cho đường thẳng
.
Xét
.
Tìm vec tơ chỉ phương
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9:
Trong măt phẳng Oxy
, cho điểm
. Tìm ảnh của
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép tịnh tiến theo
và phép quay tâm
góc quay bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Cho tam giác
đều tâm
.
Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm
góc quay
biến tam
giác trên thành chính nó?
A. Bốn. B. Ba. C. Hai. D. Một.
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép đồng dạng ?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự củaba điểm đó.
D. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
Câu 12:
Cho đường tròn
. Tính diện tích hình tròn
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho đường
tròn (C)
:
.
Ảnh của (C)
qua phép quay tâm
góc
là.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 14: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Câu 15:
Cho phép vị tự tâm
tỉ số
biến điểm
thành
.
Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 16:
Trong mặt phẳng Oxy
, cho tam giác ABC
có
,
,
. Phép vị tự tâm
tỉ số
biến tam giác ABC
thành tam giác
.
Tìm trọng tâm của tam giác
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17:
Trong mặt phẳng Oxy
, cho
. Phép đồng dạng tỉ số
biến điểm
thành
biến điểm
thành
.
Khi đó độ dài
là:
A. 2 5 B. 5 C. 2 2 D. 2
Câu 18:
Cho đường thẳng
và
.
có
phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 19:
Cho điểm
. Tìm điểmM’là
ảnh của điểm
qua phép quay tâm
,
góc quay
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Cho lục giác
đều ABCDEF
tâm
như hình vẽ.
Phép quay nào biến
thành
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 21:
Cho đường thẳng
.Tìm điểm
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 22:
Trong mặt phẳng Oxy,
cho đường tròn
và
.
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
I’(0;0)và
. B.
. C.
. D.
I’(0;0)và
Câu 23:
Cho hai điểm M(3;1)và
nếu
’
thì
biến điểm
thành điểm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Trong mặt
phẳng Oxy
, cho đường tròn (C)
có phương trình
.
Phép đồng
dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
tỉ số
và phép tịnh tiến theo
(‐1;2)
sẽ biến (C)thành
đường tròn
. Khẳng định nào đúng ?
A.
I’(0;3)và
. B.
I’(1;4)và
. C.
I’(1;1)và
. D.
I’(2;2)và
Câu 25:
Trong măt phẳng Oxy
cho điểm
.
.Tìm điểm
A.
(‐4;4). B.
(4;‐4). C.
(4;4) .
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
D |
C |
D |
C |
B |
D |
C |
A |
B |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
B |
C |
B |
A |
A |
C |
D |
A |
D |
C |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
B |
A |
C |
A |
B |
|
|
|
|
|
ĐỀ 8
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn HÌNH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Tìm mệnh đề sai ?
A.
Phép vị tự tỉ số
biến
góc thành góc bằng nó.
B.
Phép vị tự tỉ số
biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc
trùng với nó.
C.
.
D.
Phép vị tự tỉ số
bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Câu 2. Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Phép vị tự nào dưới đây biến hai điểm A, C tương ứng thành hai điểm M, N ?
A.
Phép vị tự tâm C
tỉ số
. B.
Phép vị tự tâm A
tỉ số
.
C.
Phép vị tự tâm B
tỉ số
. D.
Phép vị tự tâm B
tỉ số
.
Câu 3. Tìm mệnh đề sai ?
A. Phép quay biến góc thành góc bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Câu 4. Quy tắc nào dưới đây không phải là phép biến hình ?
A. Phép lấy đối xứng qua đường thẳng.
B. Phép quay xung quanh một điểm cho trước một góc không đổi.
C. Phép dựng điểm M cách một điểm I cố định cho trước một khoảng cách không đổi k (k > 0).
D. Phép dựng hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng cố định.
Câu
5. Trong mặt phẳng, cho điểm
là ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
Tìm mệnh đề đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Trong
hình vẽ bên dưới, điểm
là ảnh của điểm
qua phép quay nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho
hình chữ nhật
tâm
,
có
lần lượt là trung điểm các cạnh
như hình vẽ. Tam giác
là ảnh của tam giác
qua
A.
Phép quay tâm
góc
. B.
Phép đối xứng tâm
.
C.
Phép đối xứng trục
. D.
Phép tịnh tiến theo
.
Câu 8. Tìm mệnh đề sai?
A. Phép dời hình biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng nhưng không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
C. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
D. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
Câu
9. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
là ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
Tìm mệnh đề đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Phép đồng dạng tỉ số
biến tam giác
thành tam giác
.
Gọi
lần lượt là các đường cao của tam giác
.
Khi đó, mệnh đề nào dưới đây sai
?
A.
B.
.
C.
.
D. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC.
Câu
11. Cho hình vuông
tâm
và các điểm
như trên hình vẽ. Tam giác
là ảnh của tam giác
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên
tiếp
A.
Phép vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc
.
B.
Phép vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc
.
C.
Phép vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc
.
D.
Phép vị tự tâm
tỉ số
và phép quay tâm
góc
.
Câu
12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
.
Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn
qua phép quay tâm O góc
.
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường
thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
và phép đối xứng trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường
thẳng d qua phép vị tự tâm
tỉ số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
.
Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo
vectơ
.
A.
B.
C.
D.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu
17. Cho tam giác
và vectơ
như hình vẽ dưới đây. Hãy dựng tam giác
là ảnh của tam giác
qua phép tịnh tiến theo vectơ
và tiếp tục dựng tam giác
là ảnh của tam giác
qua phép quay tâm
góc
.
Câu
18. Cho đường tròn tâm
bán kính
,
điểm
và đường thẳng
như hình vẽ. Hãy dựng đường tròn
là ảnh của đường tròn
qua phép vị tự tâm
tỉ số
và tiếp tục dựng đường tròn
là ảnh của đường tròn
qua phép đối xứng trục
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
D |
C |
B |
C |
D |
A |
B |
A |
C |
D |
B |
A |
D |
B |
A |
C |
Ngoài Bộ Đề Toán Chương 1 Lớp 11: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Kèm Giải – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Toán Chương 1 Lớp 11: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Kèm Giải là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức về phép dời hình và phép đồng dạng trong môn Toán. Chương này là nền tảng quan trọng để hiểu và áp dụng các khái niệm và phương pháp trong lĩnh vực hình học.
Bộ đề thi bao gồm nhiều bài tập và câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện khả năng phân tích và giải quyết vấn đề theo phép dời hình và phép đồng dạng. Mỗi bài tập và câu hỏi được kèm theo lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng các phương pháp.
Bên cạnh đó, bộ đề thi còn cung cấp các ví dụ minh hoạ và bài tập ứng dụng thực tế, giúp học sinh áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Điều này giúp học sinh phát triển khả năng tư duy logic, trực quan hóa thông qua việc diễn giải và dời hình.
Bộ Đề Toán Chương 1 Lớp 11: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Kèm Giải là tài liệu hữu ích giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực phép dời hình và phép đồng dạng. Nó cung cấp cho học sinh những bài tập và lời giải chi tiết, giúp học sinh rèn luyện khả năng giải quyết vấn đề và phát triển tư duy logic trong môn Toán.
>>> Bài viết liên quan: